Quyết định 53/2006/QĐ-BTC cuảt Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 53/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 53/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/10/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước - Theo Quyết định số 53/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 04/10/2006, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: ban hành Mã số danh mục Mục, Tiểu mục phí và lệ phí từ Mục 032 đến Mục 049 kèm theo Quyết định này thay thế mã số danh mục các Mục, Tiểu mục phí và lệ phí tương ứng đã được ban hành theo Quyết định số 148/2002/QĐ-BTC... Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2007.
Xem chi tiết Quyết định 53/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 53/2006/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ
53/2006/QĐ-BTC NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2006
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày
16/12/2002;
- Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002
của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Pháp
lệnh Phí, Lệ phí;
- Căn cứ Nghị định
số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà
nước.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung Mục, Tiểu mục
của hệ thống Mục lục ngân sách nhà
nước ban hành kèm theo các Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 280 TC/QĐ/NSNN
ngày 15/4/1997 về việc ban hành hệ thống Mục
lục ngân sách nhà nước, số 148/2002/QĐ-BTC ngày
06/12/2002, số 156/2002/QĐ-BTC ngày 20/12/2002, số 26/2004/QĐ-BTC
ngày 18/3/2004, số 23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005, số
70/2005/QĐ-BTC ngày 19/10/2005, số 01/2006/QĐ-BTC ngày
05/01/2006 về việc bổ sung, sửa đổi hệ
thống Mục lục Ngân sách nhà nước; các Thông
tư của Bộ Tài chính hướng dẫn, bổ sung,
sửa đổi hệ thống Mục lục ngân sách nhà
nước: số 156/1998/TT-BTC ngày 12/12/1998, số
60/1999/TT-BTC ngày 01/6/1999, số 67/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000 và
số 67/2001/TT-BTC ngày 22/8/2001, như sau:
1. Ban hành Mã
số danh mục Mục, Tiểu mục phí và lệ phí từ
Mục 032 đến Mục 049 kèm theo Quyết định
này thay thế mã số danh mục các Mục, Tiểu
mục phí và lệ phí tương ứng đã được
ban hành theo Quyết định số 148/2002/QĐ-BTC ngày
06/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Sửa đổi, bổ sung Mục, Tiểu
mục như sau:
a/ Sửa đổi, bổ sung Mục 030:
- Sửa lại tên của Mục 030 là: "Lãi
và thu nhập từ các khoản cho vay đầu tư phát
triển của Chính phủ và tham gia góp vốn của Nhà
nước ở trong nước".
- Bổ sung Tiểu mục 09: Thu nhập
từ vốn góp của Nhà nước.
b/ Bổ sung Tiểu mục của Mục
027:
Bổ sung Tiểu mục 04: Dầu lãi được
chia của Chính phủ Việt Nam.
c/ Sửa đổi,
bổ sung Tiểu mục của Mục 051:
- Sửa tên của Tiểu
mục 02: "Phạt vi phạm giao thông, trật tự đô
thị" thành: "Phạt vi phạm giao thông".
- Bổ sung Tiểu
mục 15: Phạt vi phạm trật tự đô thị.
3. Sửa tên
Chương 145 như sau:
Sửa tên "Chương
145 - Quỹ hỗ trợ phát triển", thành "Chương
145 - Ngân hàng Phát triển Việt Nam".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/01/2007.
Những quy
định và hướng dẫn về Mục lục ngân
sách nhà nước trái với Quyết định này,
từ ngày 01/01/2007 đều bãi bỏ.
Các khoản thu phí,
lệ phí thuộc ngân sách nhà nước, thu nhập từ
vốn góp của Nhà nước từ ngày 01/01/2006
đến ngày 31/12/2006, căn cứ vào tính chất của
từng loại phí, lệ phí để hạch toán vào Mục,
Tiểu mục tương ứng của Mục lục
ngân sách nhà nước ngân sách hiện hành; đối
với thu nhập từ vốn góp của Nhà nước hạch
toán vào Mục 062, Tiểu mục 99.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể và
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai
và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc
thực hiện theo Quyết định này.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh
Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị
thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm, hướng
dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tá
MÃ SỐ DANH MỤC
MỤC, TIỂU MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA HỆ
THỐNG MỤC LỤC
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 53/2006/QĐ-BTC ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
1/ Mục 032: Phí xăng dầu |
- Tiểu mục 01: Phí xăng các loại; |
- Tiểu mục 02: Phí dầu Diezel. |
2/ Mục 033: Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản |
- Tiểu
mục 01: Phí kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật; |
- Tiểu
mục 02: Phí kiểm dịch thực vật; |
- Tiểu
mục 03: Phí giám sát khử trùng
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật; |
- Tiểu
mục 04: Phí kiểm soát giết mổ động
vật; |
- Tiểu
mục 05: Phí kiểm nghiệm dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm
thực vật; |
- Tiểu
mục 06: Phí kiểm nghiệm chất lượng
thức ăn chăn nuôi; |
- Tiểu
mục 07: Phí kiểm tra vệ sinh thú y; |
- Tiểu
mục 08: Phí bảo vệ nguồn lợi thủy
sản; |
- Tiểu mục
09: Phí kiểm nghiệm thuốc thú y; |
- Tiểu
mục 10: Phí kiểm định, khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật; |
- Tiểu mục 11: Phí bình tuyển
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn
giống cây lâm nghiệp, rừng giống. |
3/ Mục 034: Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp,
xây dựng |
- Tiểu mục 01: Phí kiểm tra Nhà nước
về chất lượng hàng hoá; |
- Tiểu mục 02: Phí thử nghiệm chất
lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật
liệu; |
- Tiểu mục 03: Phí xây dựng; |
- Tiểu mục 04: Phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất. |
4/ Mục 035: Phí thuộc lĩnh vực thương
mại, đầu tư |
- Tiểu mục 01: Phí chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O); |
- Tiểu mục 02: Phí chợ; |
- Tiểu mục 03: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực văn hoá; |
- Tiểu mục 04: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực thủy sản; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực xây dựng; |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại; |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực an ninh, quốc phòng; |
- Tiểu mục 09: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực tài chính, ngân hàng; |
- Tiểu mục 10: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực y tế; |
- Tiểu mục 11: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực công nghiệp; |
- Tiểu mục 12: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực khoa học, công nghệ; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực môi trường; |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực giáo dục và đào tạo; |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm định hồ
sơ mua bán tàu, thuyền; |
- Tiểu mục 16: Phí thẩm định hồ
sơ mua bán tàu bay; |
- Tiểu mục 17: Phí thẩm định dự án
đầu tư xây dựng bao gồm: thẩm
định phần thuyết minh và thiết kế cơ
sở; |
- Tiểu mục 18: Phí thẩm định thiết
kế kỹ thuật; |
- Tiểu mục 19: Phí thẩm định các
đồ án quy hoạch; |
- Tiểu mục 20: Phí thẩm định đánh giá
trữ lượng khoáng sản; |
- Tiểu mục 21: Phí thẩm định, phân
hạng cơ sở lưu trú du lịch; |
- Tiểu mục 22: Phí đấu thầu, đấu
giá; |
- Tiểu mục 23: Phí thẩm định kết
quả đấu thầu; |
- Tiểu mục 24: Phí giám định hàng hoá xuất
nhập khẩu. |
5/ Mục 036: Phí thuộc lĩnh vực giao thông
vận tải |
- Tiểu mục 01: Phí sử dụng đường
bộ; |
- Tiểu mục 02: Phí sử dụng đường
thủy nội địa (phí bảo đảm hàng
giang); |
- Tiểu mục 03: Phí sử dụng đường
biển; |
- Tiểu mục 04: Phí qua cầu; |
- Tiểu
mục 05: Phí qua đò; |
- Tiểu
mục 06: Phí qua phà; |
- Tiểu mục 07: Phí sử dụng cầu, bến,
phao neo thuộc khu vực cảng biển; |
- Tiểu mục 08: Phí sử dụng cầu, bến,
phao neo thuộc cảng, bến thủy nội
địa; |
- Tiểu mục 09: Phí sử dụng cảng cá; |
- Tiểu mục 10: Phí
sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi
cảng; |
- Tiểu mục 11: Phí bảo đảm hàng hải; |
- Tiểu mục 12: Phí hoa tiêu, dẫn đường
trong lĩnh vực đường biển; |
- Tiểu mục 13: Phí hoa tiêu, dẫn đường
trong lĩnh vực đường thủy nội
địa; |
- Tiểu mục 14: Phí hoa tiêu, dẫn đường
trong lĩnh vực hàng không; |
- Tiểu mục 15: Phí trọng tải tàu, thuyền; |
- Tiểu mục 16: Phí luồng, lạch
đường thủy nội địa; |
- Tiểu mục 17: Phí sử dụng lề
đường, bến, bãi, mặt nước; |
- Tiểu mục 18: Phí kiểm định an toàn
kỹ thuật và chất lượng thiết bị,
vật tư, phương tiện giao thông vận
tải, phương tiện đánh bắt thủy
sản. |
6/ Mục 037: Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên
lạc |
- Tiểu mục 01: Phí sử dụng tần số vô
tuyến điện; |
- Tiểu mục 02: Phí bảo vệ tần số vô
tuyến điện; |
- Tiểu
mục 03: Phí cấp tên miền, địa chỉ
Internet; |
- Tiểu
mục 04: Phí sử dụng kho số viễn thông; |
- Tiểu
mục 05: Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu
khí; |
- Tiểu
mục 06: Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai; |
- Tiểu
mục 07: Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm
dò điều tra địa chất và khai thác mỏ; |
- Tiểu
mục 08: Phí khai thác và sử dụng tài liệu tài nguyên
khoáng sản khác; |
- Tiểu
mục 09: Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí
tượng thủy văn, môi trường nước
và không khí; |
- Tiểu
mục 10: Phí thư viện; |
- Tiểu mục 11: Phí khai thác tư liệu tại các
Bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá; |
- Tiểu mục 12: Phí khai thác và sử dụng tài
liệu lưu trữ; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định điều
kiện hoạt động bưu chính; |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm định điều
kiện hoạt động viễn thông. |
7/ Mục 038: Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật
tự, an toàn xã hội |
- Tiểu mục 01: Phí kiểm định kỹ
thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động; |
- Tiểu mục 02: Phí kiểm định kỹ
thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc
thù chuyên ngành công nghiệp; |
- Tiểu mục 03: Phí an ninh, trật tự; |
- Tiểu mục 04: Phí phòng cháy, chữa cháy; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định cấp phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Phí kiểm tra, đánh giá, cấp
giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu
biển; |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm định, phê
duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch
an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu
biển; |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm định cấp phép
hoạt động cai nghiện ma tuý; |
- Tiểu mục 09: Phí thẩm định cấp phép
hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm
định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới
sản xuất, sử dụng ở Việt Nam; |
- Tiểu mục 10: Phí xác minh giấy tờ, tài
liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong
nước; |
- Tiểu mục 11: Phí xác minh giấy tờ, tài
liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
nước ngoài. |
8/ Mục 039: Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã
hội |
- Tiểu mục 01: Phí giám định di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia; |
- Tiểu mục 02: Phí tham quan danh lam thắng cảnh; |
- Tiểu mục 03: Phí tham quan di tích lịch sử; |
- Tiểu mục 04: Phí tham quan công trình văn hoá; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định nội dung
văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; |
- Tiểu mục 06: Phí thẩm định kịch
bản phim và phim; |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn; |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm định nội dung
xuất bản phẩm; chương trình trên băng,
đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác; |
- Tiểu mục 09: Phí giới thiệu việc làm. |
9/ Mục 040: Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và
đào tạo |
- Tiểu mục 01: Học phí giáo dục mầm non; |
- Tiểu mục 02: Học phí giáo dục phổ thông; |
- Tiểu mục 03: Học phí giáo dục nghề
nghiệp; |
- Tiểu mục 04: Học phí giáo dục đại
học và sau đại học; |
- Tiểu mục 05: Học phí giáo dục không chính quy; |
- Tiểu mục 06: Phí sát hạch đủ
điều kiện cấp văn bằng, chứng
chỉ, giấy phép hành nghề; |
- Tiểu mục 07: Phí dự thi, dự tuyển. |
10/ Mục 041: Phí thuộc lĩnh vực y tế |
- Tiểu mục 01: Viện phí và các loại phí khám
chữa bệnh; |
- Tiểu mục 02: Phí phòng, chống dịch bệnh
cho động vật; |
- Tiểu mục 03: Phí chẩn đoán thú y; |
- Tiểu mục 04: Phí y tế dự phòng; |
- Tiểu mục 05: Phí giám định y khoa; |
- Tiểu mục 06: Phí kiểm nghiệm mẫu
thuốc; |
- Tiểu mục 07: Phí kiểm nghiệm nguyên liệu
làm thuốc; |
- Tiểu mục 08: Phí kiểm nghiệm thuốc; |
- Tiểu mục 09: Phí kiểm nghiệm mỹ
phẩm; |
- Tiểu mục 10: Phí kiểm dịch y tế; |
- Tiểu mục 11: Phí kiểm nghiệm trang thiết
bị y tế; |
- Tiểu mục 12: Phí kiểm tra, kiểm nghiệm
vệ sinh an toàn thực phẩm; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện hành nghề y; |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm
định đăng ký kinh doanh thuốc; |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm
định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành
phẩm chưa có số đăng ký. |
11/ Mục 042: Phí thuộc lĩnh vực khoa học,
công nghệ và môi trường |
- Tiểu mục 01: Phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải; |
- Tiểu mục 02: Phí bảo vệ môi trường
đối với khí thải; |
- Tiểu mục 03: Phí bảo vệ môi trường
đối với chất thải rắn; |
- Tiểu mục 04: Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; |
- Tiểu mục 06: Phí vệ sinh; |
- Tiểu mục 07: Phí phòng, chống thiên tai; |
- Tiểu mục 08: Phí xét nghiệm, thẩm
định, giám định về sở hữu công
nghiệp; |
- Tiểu mục 09: Phí tra cứu, cung cấp thông tin
về sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 10: Phí cấp các loại bản sao,
phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở
hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 11: Phí lập và gửi đơn
đăng ký quốc tế về sở hữu công
nghiệp; |
- Tiểu mục 12: Phí cung cấp dịch vụ
để giải quyết khiếu nại về sở
hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định, cung cấp
thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo
hộ giống cây trồng mới; |
- Tiểu mục 14: Phí cấp và hướng dẫn
sử dụng mã số, mã vạch; |
- Tiểu mục 15: Phí duy trì sử dụng mã số,
mã vạch; |
- Tiểu mục 16: Phí sử dụng dịch vụ an
toàn bức xạ; |
- Tiểu mục 17: Phí thẩm định an toàn
bức xạ; |
- Tiểu mục 18: Phí thẩm định điều
kiện hoạt động về khoa học công nghệ; |
- Tiểu mục 19: Phí thẩm định điều
kiện hoạt động về môi trường; |
- Tiểu mục 20: Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước
dưới đất; khai thác, sử dụng
nước mặt; xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thuỷ lợi; |
- Tiểu mục 21: Phí thẩm định báo cáo
kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước dưới đất; |
- Tiểu mục 22: Phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất; |
- Tiểu mục 23: Phí thẩm định hợp
đồng chuyển giao công nghệ; |
- Tiểu mục 24: Phí kiểm định
phương tiện đo lường. |
12/ Mục 043: Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân
hàng, hải quan |
- Tiểu mục 01: Phí cung cấp thông tin về tài
chính doanh nghiệp; |
- Tiểu mục 02: Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho
bạc; |
- Tiểu mục 03: Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho
bạc; |
- Tiểu mục 04: Phí tổ chức phát hành, thanh toán
trái phiếu đầu tư huy động vốn cho
công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo; |
- Tiểu mục 05: Phí phát hành, thanh toán trái phiếu
đầu tư để huy động vốn cho Ngân
hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng
đầu tư phát triển của Nhà nước, trái
phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính
phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa
phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Phí bảo quản, cất giữ
các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có
giá tại Kho bạc Nhà
nước; |
- Tiểu mục 07: Phí cấp bảo lãnh của Chính
phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam cấp); |
- Tiểu mục 08: Phí quản lý cho vay của Ngân hàng
Phát triển Việt Nam; |
- Tiểu mục 09: Phí sử dụng thiết bị,
cơ sở hạ tầng chứng khoán; |
- Tiểu mục 10: Phí hoạt động chứng
khoán; |
- Tiểu mục 11: Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho
hải quan. |
13/ Mục 044: Phí thuộc lĩnh vực tư pháp |
- Tiểu mục 01: Án phí hình sự; |
- Tiểu mục 02: Án phí dân sự; |
- Tiểu mục 03: Án phí kinh tế; |
- Tiểu mục 04: Án phí lao động; |
- Tiểu mục 05: Án phí hành chính; |
- Tiểu mục 06: Phí giám định tư pháp; |
- Tiểu mục 07: Phí cung cấp thông tin về
cầm cố tài sản đăng ký giao dịch bảo
đảm; |
- Tiểu mục 08: Phí cung cấp thông tin về
thế chấp tài sản đăng ký giao dịch
bảo đảm; |
- Tiểu mục 09: Phí cung cấp thông tin về
bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo
đảm; |
- Tiểu mục 10: Phí cung cấp thông tin về tài
sản cho thuê tài chính; |
- Tiểu mục 11: Phí cấp bản sao trích lục
bản án, quyết định; |
- Tiểu mục 12: Phí cấp bản sao bản án,
quyết định; |
- Tiểu mục 13: Phí cấp bản sao giấy
chứng nhận xoá án; |
- Tiểu mục 14: Phí thi hành án; |
- Tiểu mục 15: Phí tống đạt, uỷ thác
tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài; |
- Tiểu mục 16: Phí xuất khẩu lao động; |
- Tiểu mục 17: Phí phá sản; |
- Tiểu mục 18: Phí thẩm định hồ
sơ đề nghị hưởng miễn trừ
đối với thoả thuận hạn chế
cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối
với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp
luật về cạnh tranh; |
- Tiểu mục 19: Phí giải quyết việc nuôi con
nuôi đối với người nước ngoài; |
- Tiểu mục 20: Phí xử lý vụ việc cạnh
tranh. |
14/ Mục 045: Lệ phí quản lý nhà nước liên
quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
- Tiểu mục 01: Lệ phí quốc tịch; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí hộ tịch; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí hộ khẩu, chứng
minh nhân dân; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp hộ chiếu,
thị thực xuất cảnh, nhập cảnh, qua
lại cửa khẩu biên giới; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí áp dụng tại cơ
quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự
Việt Nam ở nước ngoài; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí nộp đơn yêu
cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại
Việt Nam bản án, quyết định dân sự
của Toà án nước ngoài; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí nộp đơn yêu
cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án,
quyết định dân sự của Toà án nước
ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí nộp đơn yêu
cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại
Việt Nam quyết định của Trọng tài
nước ngoài; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí nộp đơn yêu
cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp
pháp hoặc bất hợp pháp; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí kháng cáo; |
- Tiểu mục 11: Lệ phí toà án liên quan đến
trọng tài; |
- Tiểu mục 12: Lệ phí cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam; |
- Tiểu mục 13: Lệ phí cấp phiếu lý
lịch tư pháp; |
- Tiểu mục 14: Lệ phí cấp thẻ đi
lại của doanh nhân APEC. |
15/ Mục 046: Lệ phí quản lý nhà nước liên
quan đến quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản |
- Tiểu mục 01: Lệ phí trước bạ; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí địa chính; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền tác giả; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí nộp đơn yêu
cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký
hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn bằng
bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí duy trì, gia hạn,
chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn
bằng bảo hộ; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí đăng bạ, công
bố thông tin sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề, đăng bạ đại diện sở
hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí đăng ký, cấp,
công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo
hộ giống cây trồng mới; |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp giấy phép xây
dựng; |
- Tiểu mục 12: Lệ phí đăng ký, cấp
biển phương tiện giao thông (không kể
phương tiện giao thông đường thuỷ); |
- Tiểu mục 13: Lệ phí đăng ký, cấp
biển phương tiện giao thông đường
thuỷ; |
- Tiểu mục 14: Lệ phí đăng ký, cấp
biển xe máy chuyên dùng; |
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp chứng chỉ
cho tàu bay; |
- Tiểu mục 16: Lệ phí cấp biển số
nhà; |
16/ Mục 047: Lệ phí quản lý nhà nước liên
quan đến sản xuất, kinh doanh |
- Tiểu mục 01: Lệ
phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với hộ kinh doanh cá
thể; |
- Tiểu mục 02: Lệ
phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với doanh nghiệp
tư nhân; |
- Tiểu mục 03: Lệ
phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn; |
- Tiểu mục 04: Lệ
phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với công ty cổ
phần; |
- Tiểu mục 05: Lệ
phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với công ty hợp danh; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung
cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối
với doanh nghiệp nhà nước; |
- Tiểu mục 07: 7 Lệ phí
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung
cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối
với cơ sở giáo dục, đào
tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y
tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông
tin; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp chứng nhận
kiểm dịch động vật, kiểm soát giết
mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí cấp chứng nhận
kết quả giám sát khử trùng vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật; |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề xông hơi khử trùng; |
- Tiểu mục 12: Lệ phí cấp phép sản
xuất kinh doanh thuốc thú y; |
- Tiểu mục 13: Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ thú y; |
- Tiểu mục 14: Lệ phí cấp phép khảo
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật; |
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực
vật ở Việt Nam; |
- Tiểu mục 16: Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo
vệ thực vật; |
- Tiểu mục 17: Lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thuỷ sản; |
- Tiểu mục 18: Lệ phí cấp phép hoạt
động điều tra địa chất và khai thác
mỏ; |
- Tiểu mục 19: Lệ phí cấp phép hoạt
động khoáng sản; |
- Tiểu mục 20: Lệ phí cấp giấy phép hành
nghề khoan điều tra, khảo sát địa
chất, thăm dò, thi công công trình khai thác nước
dưới đất; |
- Tiểu mục 21: Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề: thiết kế quy hoạch xây dựng,
kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây
dựng và giám sát thi công xây dựng; |
- Tiểu mục 22: Lệ phí cấp giấy phép
thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài; |
- Tiểu mục 23: Lệ phí cấp giấy phép
hoạt động điện lực; |
- Tiểu mục 24: Lệ phí cấp giấy phép
thực hiện quảng cáo; |
- Tiểu mục 25: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh
thương mại; |
- Tiểu mục 26: Lệ phí cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành quốc tế; |
- Tiểu mục 27: Lệ phí cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch; |
- Tiểu mục 28: Lệ phí cấp phép hành nghề
luật sư; |
- Tiểu mục 29: Lệ phí cấp giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa; |
- Tiểu mục 30: Lệ phí cấp giấy phép
vận tải liên vận; |
- Tiểu mục 31: Lệ phí kiểm tra và công bố
bến, cảng; |
- Tiểu mục 32: Lệ phí cấp phép, chứng
nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển
hàng không; |
- Tiểu mục 33: Lệ phí cấp giấy phép
tần số vô tuyến điện; |
- Tiểu mục 34: Lệ phí cấp giấy phép in tem
bưu chính; |
- Tiểu mục 35: Lệ phí cấp
giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa
chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ; |
- Tiểu mục 36: Lệ phí cấp phép hoạt
động cho cơ sở bức xạ; |
- Tiểu mục 37: Lệ phí cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ; |
- Tiểu mục 38: Lệ phí cấp giấy phép cho
nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt; |
- Tiểu mục 39: Lệ phí cấp phép hoạt
động chuyên doanh đưa người lao
động đi làm việc có thời hạn ở
nước ngoài; |
- Tiểu mục 40: Lệ phí cấp phép xuất
khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm; |
- Tiểu mục 41: Lệ phí cấp thẻ, cấp
phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin; |
- Tiểu mục 42: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ; |
- Tiểu mục 43: Lệ phí cấp phép sản
xuất phương tiện đo; |
- Tiểu mục 44: Lệ phí đăng ký uỷ
quyền kiểm định phương tiện đo; |
- Tiểu mục 45: Lệ phí cấp giấy phép thành
lập và hoạt động đối với tổ
chức tín dụng; |
- Tiểu mục 46: Lệ phí cấp giấy phép
hoạt động ngân hàng đối với các tổ
chức không phải là tổ chức tín dụng; |
- Tiểu mục 47: Lệ phí cấp
giấy phép thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới
bảo hiểm; |
- Tiểu mục 48: Lệ phí cấp phép, thay
đổi nội dung giấy phép, đăng ký hoạt
động trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt
động chi nhánh của trung tâm trọng tài; |
- Tiểu mục 49: Lệ phí cấp giấy phép
hoạt động cai nghiện ma tuý; |
- Tiểu mục 50: Lệ phí cấp giấy phép kinh
doanh vận tải đa phương thức; |
- Tiểu mục 51: Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế
phương tiện vận tải; |
- Tiểu mục 52: Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo mật
quốc gia; |
- Tiểu mục 53: Lệ phí cấp giấy phép
đối với các hoạt động phải có phép
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; |
- Tiểu mục 54: Lệ phí đăng ký khai báo hoá
chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy,
thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành
công nghiệp; |
- Tiểu mục 56: Lệ phí cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ; |
- Tiểu mục 57: Lệ phí cấp giấy
đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp; |
- Tiểu mục 58: Lệ phí đặt chi nhánh,
văn phòng đại diện của các tổ chức
kinh tế nước ngoài tại Việt Nam; |
- Tiểu mục 59: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện để kinh doanh
dịch vụ bảo vệ; |
- Tiểu mục 60: Lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ được hoạt động trên các loại
phương tiện; |
- Tiểu mục 61: Lệ phí cấp giấy phép
sử dụng đối với thiết bị,
phương tiện, phương tiện nổ, chất
nổ, vũ khí, khí tài theo quy định của pháp
luật; |
- Tiểu mục 62: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận bảo đảm chất lượng, an toàn
kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị,
vật tư, phương tiện và các chất có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn; |
- Tiểu mục 63: Lệ phí cấp giấy phép
lắp đặt các công trình ngầm; |
- Tiểu mục 64: Lệ phí cấp hạn ngạch
xuất khẩu, nhập khẩu; |
- Tiểu mục 65: Lệ phí cấp giấy phép
xuất khẩu, nhập khẩu; |
- Tiểu mục 66: Lệ phí đăng ký nhập
khẩu phương tiện đo; |
- Tiểu mục 67: Lệ phí cấp giấy phép
vận chuyển đặc biệt đối với
động vật quý hiếm và sản phẩm của
chúng; |
- Tiểu mục 68: Lệ phí cấp giấy phép
vận chuyển đặc biệt đối với
thực vật rừng quý hiếm và sản phẩm
của chúng; |
- Tiểu mục 69: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận hợp chuẩn, cấp và dán tem phù hợp tiêu
chuẩn thiết bị viễn thông; |
- Tiểu mục 70: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ
bưu chính viễn thông; |
- Tiểu mục 71: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận, đăng ký chất lượng mạng
viễn thông; |
- Tiểu mục 72: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận chất lượng mạng viễn thông dùng riêng
trước khi đấu nối vào mạng viễn thông
công cộng; |
- Tiểu mục 73: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận chất lượng hệ thống thiết
bị bưu chính viễn thông thuộc công trình
trước khi đưa vào sử dụng; |
- Tiểu mục 74: Lệ phí cấp giấy phép
thiết lập mạng; |
- Tiểu mục 75: Lệ phí cấp giấy phép cung
cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet; |
- Tiểu mục 76: Lệ phí cấp giấy phép
sản xuất máy phát tần số vô tuyến
điện và tổng đài điện tử; |
- Tiểu mục 77: Lệ phí cấp phép sử
dụng kho số trong đánh số mạng, thuê bao liên
lạc trong viễn thông; tên, miền, địa chỉ;
mã số bưu chính; |
- Tiểu mục 78: Lệ phí cấp và dán tem kiểm
soát băng, đĩa có chương trình; |
- Tiểu mục 79: Lệ phí cấp giấy phép
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới
đất; |
- Tiểu mục 80: Lệ phí cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt; |
- Tiểu mục 81: Lệ phí cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước; |
- Tiểu mục 82: Lệ phí cấp giấy phép
xả nước thải vào công trình thủy lợi; |
- Tiểu mục 83: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá; |
- Tiểu mục 84: Lệ phí cấp phép hoạt
động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán; |
- Tiểu mục 85: Lệ phí độc quyền hoạt
động trong ngành dầu khí; |
- Tiểu mục 86: Lệ phí độc quyền
hoạt động trong một số ngành, nghề tài
nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp
luật. |
17/ Mục 048: Lệ phí quản lý nhà nước
đặc biệt về chủ quyền quốc gia |
- Tiểu mục 01: Lệ phí ra, vào cảng biển; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí ra, vào cảng, bến
thủy nội địa; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí ra, vào cảng hàng không,
sân bay; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp phép bay; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí hàng hoá, hành lý,
phương tiện vận tải quá cảnh; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp phép hoạt
động khảo sát, thiết kế, lắp
đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công
trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận
tải đi qua vùng đất, vùng biển của
Việt Nam; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí hoa hồng chữ ký; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí hoa hồng sản
xuất. |
18/ Mục 049: Lệ phí quản lý nhà nước trong
các lĩnh vực khác |
- Tiểu mục 01: Lệ phí cấp phép sử
dụng con dấu; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí làm thủ
tục hải quan; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí áp
tải hải quan; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy
đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy
đăng ký địa điểm cất giữ
chất thải phóng xạ; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn bằng,
chứng chỉ; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí chứng thực theo yêu
cầu hoặc theo quy định của pháp luật; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí hợp pháp hoá và chứng
nhận lãnh sự; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí công chứng. |
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG