Quyết định 148/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mã số danh mục Mục - Tiểu mục phí và lệ phí của Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 148/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 148/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/12/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 148/2002/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 148/2002/QĐ-BTC
NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH Mà SỐ
DANH MỤC MỤC - TIỂU MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ
CỦA HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước;
- Căn cứ Nghị định số 87/CP
ngày 19/12/1996 và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của Chính phủ quy
định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà
nước;
- Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Xét đề nghị của ông Vụ
trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành mã số danh mục Mục - Tiểu mục phí và lệ
phí của hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước, kèm theo Quyết định này để sử dụng
cho công tác lập dự toán, chấp hành ngân sách và báo cáo quyết toán các khoản
phí và lệ phí thuộc ngân sách nhà nước (ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh,
ngân sách huyện và ngân sách xã).
Mã số ban hành kèm theo
Quyết định này thay thế mã số danh mục Mục - Tiểu mục phí và lệ phí (từ Mục 032
đến Mục 050) của hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước đã ban hành theo Quyết
định số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 và hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước áp
dụng cho ngân sách cấp xã đã ban hành theo Quyết định số 209/2000/QĐ-BTC ngày
25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2003.
Các khoản thu phí, lệ phí
thuộc ngân sách nhà nước phát sinh từ ngày 01/01/2002 đến 31/12/2002 (kể cả các
khoản phí, lệ phí đã có văn bản hướng dẫn mới) vẫn thực hiện hạch toán và quyết
toán ở các Mục - Tiểu mục phí và lệ phí của hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước
quy định tại Quyết định số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 và hệ thống Mục lục
ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách cấp xã quy định tại Quyết định số
209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Những quy định và hướng dẫn
trước đây về Mục lục ngân sách nhà nước và Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng
cho ngân sách cấp xã trái với quyết định này từ ngày 01/01/2003 đều bãi bỏ.
Điều 3: Cơ quan thuộc Quốc hội, các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan Đảng, đoàn thể thuộc trung ương và Ủy ban Nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn
thực hiện theo Quyết định này.
Điều 4: Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn
phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm, hướng
dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.
Mã số danh mục
Mục - Tiểu mục phí và lệ phí của hệ thống
mục lục ngân sách nhà nước
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 148/2002/QĐ-BTC
ngày 06 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
1/ Mục 032: Phí xăng dầu |
- Tiểu mục 01: Phí xăng
các loại; |
- Tiểu mục 02: Phí dầu
Diezel. |
2/ Mục 033: Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
- Tiểu mục 01: Thủy lợi
phí; |
- Tiểu mục 02: Phí sử dụng
nước (tiền nước); |
- Tiểu mục 03: Phí kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật; |
- Tiểu mục 04: Phí kiểm dịch thực vật; |
- Tiểu mục 05: Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; |
- Tiểu mục 06: Phí kiểm soát giết mổ động
vật; |
- Tiểu mục 07: Phí kiểm nghiệm dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật; |
- Tiểu mục 08: Phí kiểm tra vệ sinh thú y; |
- Tiểu mục 09: Phí bảo vệ nguồn lợi thủy
sản; |
- Tiểu mục 10: Phí kiểm nghiệm thuốc thú y; |
- Tiểu mục 11: Phí kiểm định, khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật. |
3/ Mục 034: Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng |
- Tiểu mục 01: Phí kiểm
tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá; |
- Tiểu mục 02: Phí thử
nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu; |
- Tiểu mục 03: Phí xây
dựng; |
- Tiểu mục 04: Phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất. |
4/ Mục 035: Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư |
- Tiểu mục 01: Phí chứng
nhận xuất xứ hàng hoá (C/O); |
- Tiểu mục 02: Phí chợ; |
- Tiểu mục 03: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực văn hoá; |
- Tiểu mục 04: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm
nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Phí thẩm định
kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực xây dựng; |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng; |
- Tiểu mục 09: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng; |
- Tiểu mục 10: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế; |
- Tiểu mục 11: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực công nghiệp; |
- Tiểu mục 12: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và
môi trường; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực giáo dục; |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm
định hồ sơ mua bán tàu, thuyền; |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm
định hồ sơ mua bán tàu bay; |
- Tiểu mục 16: Phí thẩm
định dự án đầu tư; |
- Tiểu mục 17: Phí thẩm
định thiết kế kỹ thuật; |
- Tiểu mục 18: Phí thẩm
định tổng dự toán; |
- Tiểu mục 19: Phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản; |
- Tiểu mục 20: Phí thẩm
định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch; |
- Tiểu mục 21: Phí đấu
thầu, đấu giá; |
- Tiểu mục 22: Phí thẩm
định kết quả đấu thầu; |
- Tiểu mục 23: Phí giám
định hàng hoá xuất nhập khẩu. |
5/ Mục 036: Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
- Tiểu mục 01: Phí sử dụng
đường bộ; |
-
Tiểu mục 02: Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang); |
- Tiểu mục 03: Phí sử dụng
đường biển; |
- Tiểu mục 04: Phí qua
cầu; |
- Tiểu mục 05: Phí qua đò; |
- Tiểu mục 06: Phí qua phà; |
- Tiểu mục 07: Phí sử dụng
cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển; |
- Tiểu mục 08: Phí sử dụng
cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa; |
- Tiểu mục 09: Phí sử dụng
cảng hàng không; |
- Tiểu mục 10: Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi
cảng; |
- Tiểu mục 11: Phí bảo đảm
hàng hải; |
- Tiểu mục 12: Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển; |
- Tiểu mục 13: Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa; |
- Tiểu mục 14: Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không; |
- Tiểu mục 15: Phí trọng
tải tàu, thuyền; |
- Tiểu mục 16: Phí luồng,
lạch đường thủy nội địa; |
- Tiểu mục 17: Phí sử dụng
lề đường, bến, bãi, mặt nước; |
- Tiểu mục 18: Phí kiểm
định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông
vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản. |
6/ Mục 037: Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc |
- Tiểu mục 01: Phí sử dụng
tần số vô tuyến điện; |
- Tiểu mục 02: Phí bảo vệ
tần số vô tuyến điện; |
- Tiểu mục 03: Phí cấp tên miền, địa chỉ,
số hiệu mạng Internet; |
- Tiểu mục 04: Phí sử dụng kho số viễn
thông; |
- Tiểu mục 05: Phí khai thác và sử dụng tài
liệu dầu khí; |
- Tiểu mục 06: Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai; |
- Tiểu mục 07: Phí khai thác và sử dụng tài
liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ; |
- Tiểu mục 08: Phí khai thác và sử dụng tài
liệu tài nguyên khoáng sản khác; |
- Tiểu mục 09: Phí khai thác và sử dụng tài
liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí; |
- Tiểu mục 10: Phí thư viện; |
- Tiểu mục 11: Phí khai
thác tư liệu tại các Bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá; |
- Tiểu mục 12: Phí khai
thác và sử dụng tài liệu lưu trữ; |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính; |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm
định điều kiện hoạt động viễn thông; |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm
định điều kiện hoạt động Internet. |
7/ Mục 038: Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
- Tiểu mục 01: Phí kiểm
định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn; |
- Tiểu mục 02: Phí an
ninh, trật tự; |
- Tiểu mục 03: Phí phòng
cháy, chữa cháy; |
- Tiểu mục 04: Phí xác
minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân trong nước; |
- Tiểu mục 05: Phí xác
minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; |
- Tiểu mục 06: Phí trông
giữ xe đạp, xe máy, ô tô. |
8/ Mục 039: Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội |
- Tiểu mục 01: Phí giám
định di vật; |
- Tiểu mục 02: Phí giám
định cổ vật; |
- Tiểu mục 03: Phí giám
định bảo vật quốc gia; |
- Tiểu mục 04: Phí tham
quan danh lam thắng cảnh; |
- Tiểu mục 05: Phí tham
quan di tích lịch sử; |
- Tiểu mục 06: Phí tham
quan công trình văn hoá; |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm
định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm
định kịch bản phim và phim; |
- Tiểu mục 09: Phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn; |
- Tiểu mục 10: Phí thẩm
định nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên
các vật liệu khác; |
- Tiểu mục 11: Phí giới
thiệu việc làm. |
9/ Mục 040: Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
- Tiểu mục 01: Học phí
giáo dục mầm non; |
- Tiểu mục 02: Học phí
giáo dục phổ thông; |
- Tiểu mục 03: Học phí
giáo dục nghề nghiệp; |
- Tiểu mục 04: Học phí
giáo dục đại học và sau đại học; |
- Tiểu mục 05: Học phí
giáo dục không chính quy; |
- Tiểu mục 06: Phí sát
hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề; |
- Tiểu mục 07: Phí dự thi,
dự tuyển. |
10/ Mục 041: Phí thuộc lĩnh vực y tế |
- Tiểu mục 01: Viện phí và
các loại phí khám chữa bệnh; |
- Tiểu mục 02: Phí phòng,
chống dịch bệnh cho động vật; |
- Tiểu mục 03: Phí chẩn
đoán thú y; |
- Tiểu mục 04: Phí y tế dự
phòng; |
- Tiểu mục 05: Phí giám
định y khoa; |
- Tiểu mục 06: Phí kiểm
nghiệm mẫu thuốc; |
- Tiểu mục 07: Phí kiểm
nghiệm nguyên liệu làm thuốc; |
- Tiểu mục 08: Phí kiểm
nghiệm thuốc; |
- Tiểu mục 09: Phí kiểm
nghiệm mỹ phẩm; |
- Tiểu mục 10: Phí kiểm
dịch y tế; |
- Tiểu mục 11: Phí kiểm
nghiệm trang thiết bị y tế; |
-
Tiểu mục 12: Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm; |
-
Tiểu mục 13: Phí kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi; |
- Tiểu
mục 14: Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược. |
11/ Mục 042: Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường |
- Tiểu mục 01: Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải; |
- Tiểu mục 02: Phí bảo vệ
môi trường đối với: khí thải từ việc sử dụng than đá và các loại nhiên liệu
đốt khác; |
- Tiểu mục 03: Phí bảo vệ
môi trường đối với chất thải rắn; |
- Tiểu mục 04: Phí bảo vệ
môi trường về tiếng ồn; |
-
Tiểu mục 05: Phí bảo vệ môi trường đối
với sân bay, nhà ga, bến cảng; |
- Tiểu mục 06: Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác dầu mỏ, khí đốt và khoáng sản khác; |
- Tiểu mục 07: Phí lập và
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; |
- Tiểu mục 08: Phí vệ
sinh; |
- Tiểu mục 09: Phí phòng,
chống thiên tai; |
-
Tiểu mục 10: Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp; |
-
Tiểu mục 11: Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 12: Phí cấp các
loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 13: Phí lập và
gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 14: Phí cung
cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm
định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; |
- Tiểu mục 16: Phí cấp và
hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch; |
- Tiểu mục 17: Phí duy trì
sử dụng mã số, mã vạch; |
- Tiểu mục 18: Phí sử dụng
dịch vụ an toàn bức xạ; |
- Tiểu mục 19: Phí thẩm
định an toàn bức xạ; |
- Tiểu mục 20: Phí thẩm
định điều kiện hoạt động khoa học, công nghệ và môi trường; |
- Tiểu mục 21: Phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao công nghệ; |
- Tiểu mục 22: Phí kiểm
định phương tiện đo lường. |
12/ Mục 043: Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan |
- Tiểu mục 01: Phí cung
cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp; |
- Tiểu mục 02: Phí phát
hành, thanh toán tín phiếu kho bạc; |
- Tiểu mục 03: Phí phát
hành, thanh toán trái phiếu kho bạc; |
- Tiểu mục 04: Phí tổ chức
phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân
sách nhà nước đảm bảo; |
- Tiểu mục 05: Phí phát
hành trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Quỹ hỗ trợ phát triển theo kế
hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước; |
- Tiểu mục 06: Phí bảo
quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước; |
- Tiểu mục 07: Phí cấp bảo
lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp); |
- Tiểu mục 08: Phí cấp bảo
lãnh của Quỹ hỗ trợ phát triển; |
- Tiểu mục 09: Phí sử dụng
thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán; |
- Tiểu mục 10: Phí hoạt
động chứng khoán; |
- Tiểu mục 11: Phí niêm
phong, kẹp chì, lưu kho hải quan. |
13/ Mục 044: Phí thuộc lĩnh vực tư pháp |
- Tiểu mục 01: Án phí hình sự; |
- Tiểu mục 02: Án phí dân sự; |
- Tiểu mục 03: Án phí kinh tế; |
- Tiểu mục 04: Án phí lao động; |
- Tiểu mục 05: Án phí hành chính; |
- Tiểu mục 06: Phí giám
định tư pháp; |
- Tiểu mục 07: Phí cung
cấp thông tin về cầm cố tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; |
- Tiểu mục 08: Phí cung
cấp thông tin về thế chấp tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; |
- Tiểu mục 09: Phí cung
cấp thông tin về bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; |
- Tiểu mục 10: Phí cung
cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính; |
- Tiểu mục 11: Phí cấp bản
sao trích lục bản án, quyết định; |
- Tiểu mục 12: Phí cấp bản
sao bản án, quyết định; |
- Tiểu mục 13: Phí cấp bản
sao giấy chứng nhận xoá án; |
- Tiểu mục 14: Phí thi
hành án; |
- Tiểu mục 15: Phí trọng
tài; |
- Tiểu mục 16: Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu
của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
14/ Mục 045: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ
của công dân |
- Tiểu mục 01: Lệ phí quốc
tịch; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí hộ
tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí cấp
hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh, qua lại cửa khẩu biên giới; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí áp
dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án,
quyết định dân sự của Toà án nước ngoài; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà
án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định
của Trọng tài nước ngoài; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí giải
quyết việc phá sản doanh nghiệp; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp
phiếu lý lịch tư pháp. |
15/ Mục 046: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản |
- Tiểu mục 01: Lệ phí
trước bạ nhà đất; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí
trước bạ tài sản khác (ô tô, xe máy, tàu thuyền..) |
- Tiểu mục 16: Lệ phí địa
chính |
- Tiểu mục 03: Lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền tác giả; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí nộp
đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp
văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí duy
trì, gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí công
bố thông tin sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp
thẻ người đại diện sở hữu công nghiệp; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí đăng
ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng; |
- Tiểu mục 12: Lệ phí đăng
ký, cấp biển phương tiện giao thông; |
- Tiểu mục 13: Lệ phí đăng
ký, cấp biển phương tiện thi công; |
- Tiểu mục 14: Lệ phí cấp
chứng chỉ cho tàu bay; |
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp
biển số nhà. |
|
16/ Mục 047: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh
doanh |
- Tiểu mục 01: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hộ kinh doanh cá thể; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp tư nhân; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty cổ phần; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty hợp danh; |
-
Tiểu mục 06: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông
tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp nhà nước; |
-
Tiểu mục 07: 7 Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông
tin về đăng ký kinh doanh, đối với hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã; |
-
Tiểu mục 08: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông
tin về đăng ký kinh doanh, đối với cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán
công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp
chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí cấp
chứng nhận kết quả giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng; |
- Tiểu mục 12: Lệ phí cấp
phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y; |
- Tiểu mục 13: Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; |
- Tiểu mục 14: Lệ phí cấp
phép khảo nghiệm thuốc và nguyên liệu làm thuốc bảo vệ thực vật mới; |
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam; |
- Tiểu mục 16: Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật; |
- Tiểu mục 17: Lệ phí cấp
giấp phép hoạt động nghề cá đối với tầu nước ngoài tại Việt Nam; |
- Tiểu mục 18: Lệ phí cấp
giấy phép khai thác gỗ và lâm sản; |
- Tiểu mục 19: Lệ phí cấp
phép hoạt động điều tra địa chất và khai thác mỏ; |
- Tiểu mục 20: Lệ phí cấp
phép hoạt động khoáng sản; |
- Tiểu mục 21: Lệ phí cấp
giấy phép hành nghề khoan điều tra, khảo sát địa chất, thăm dò, thi công công
trình khai thác nước dưới đất; |
- Tiểu mục 22: Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng; |
- Tiểu mục 23: Lệ phí cấp
giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài; |
- Tiểu mục 24: Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực; |
- Tiểu mục 25: Lệ phí cấp
phép thực hiện quảng cáo; |
- Tiểu mục 26: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại; |
- Tiểu mục 27: Lệ phí cấp
giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; |
- Tiểu mục 28: Lệ phí cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; |
- Tiểu mục 29: Lệ phí cấp
phép hành nghề luật sư; |
- Tiểu mục 30: Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa; |
- Tiểu mục 31: Lệ phí cấp
giấy phép vận tải liên vận; |
- Tiểu mục 32: Lệ phí kiểm
tra và công bố bến, cảng; |
- Tiểu mục 33: Lệ phí cấp
phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không; |
- Tiểu mục 34: Lệ phí cấp
giấy phép sử dụng máy phát tần số vô tuyến điện; |
- Tiểu mục 35: Lệ phí cấp
giấy phép in tem bưu chính; |
-
Tiểu mục 36: Lệ phí cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các
loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; |
- Tiểu mục 37: Lệ phí cấp
phép hoạt động cho cơ sở bức xạ; |
- Tiểu mục 38: Lệ phí cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ; |
- Tiểu mục 39: Lệ phí cấp
giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt; |
- Tiểu mục 40: Lệ phí cấp
phép hoạt động chuyên doanh đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài; |
- Tiểu mục 41: Lệ phí cấp
phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm; |
- Tiểu mục 42: Lệ phí cấp
thẻ, cấp phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin; |
- Tiểu mục 43: Lệ phí cấp
phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam đối với công ty
nước ngoài; |
- Tiểu mục 44: Lệ phí cấp
phép hoạt động khoa học và công nghệ; |
- Tiểu mục 45: Lệ phí cấp
phép sản xuất phương tiện đo; |
- Tiểu mục 46: Lệ phí đăng
ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo; |
- Tiểu mục 47: Lệ phí cấp
giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng; |
- Tiểu mục 48: Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động ngân hàng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín
dụng; |
- Tiểu mục 49: Lệ phí cấp
giấy phép thành lập và hoạt động công ty cho thuê tài chính; |
-
Tiểu mục 50: Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo
hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; |
- Tiểu mục 51: Lệ phí xét
đơn và cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam cấp); |
- Tiểu mục 52: Lệ phí đặt
chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt
Nam; |
- Tiểu mục 53: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ; |
- Tiểu mục 54: Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện; |
- Tiểu mục 55: Lệ phí cấp
giấy phép sử dụng đối với thiết bị, phương tiện, phương tiện nổ, chất nổ, vũ
khí, khí tài theo quy định của pháp luật; |
- Tiểu mục 56: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết
bị, vật tư, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; |
- Tiểu mục 57: Lệ phí cấp
giấy phép lắp đặt các công trình ngầm; |
- Tiểu mục 58: Lệ phí cấp
hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu; |
- Tiểu mục 59: Lệ phí cấp
giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu; |
- Tiểu mục 60: Lệ phí đăng
ký nhập khẩu phương tiện đo; |
- Tiểu mục 61: Lệ phí cấp
giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật quý hiếm và sản phẩm của
chúng; |
- Tiểu mục 62: Lệ phí cấp
giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng quý hiếm và sản phẩm của
chúng; |
- Tiểu mục 63: Lệ phí đóng
dấu búa kiểm lâm; |
- Tiểu mục 64: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận hợp chuẩn thiết bị, vật tư bưu chính viễn thông; |
- Tiểu mục 65: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông; |
- Tiểu mục 66: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng mạng viễn thông; |
- Tiểu mục 67: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận chất lượng mạng viễn thông dùng riêng trước khi đấu nối vào
mạng viễn thông công cộng; |
- Tiểu mục 68: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị bưu chính viễn thông thuộc công
trình trước khi đưa vào sử dụng; |
- Tiểu mục 69: Lệ phí cấp
giấy phép thiết lập mạng; |
- Tiểu mục 70: Lệ phí cấp
giấy phép cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet; |
- Tiểu mục 71: Lệ phí cấp
giấy phép sản xuất máy phát tần số vô tuyến điện và tổng đài điện tử; |
- Tiểu mục 72: Lệ phí cấp
phép sử dụng kho số trong đánh số mạng, thuê bao liên lạc trong viễn thông;
tên, miền, địa chỉ, số hiệu mạng internet; mã số bưu chính; |
- Tiểu mục 73: Lệ phí cấp
và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình; |
- Tiểu mục 74: Lệ phí dán
tem kiểm soát xuất bản phẩm; |
- Tiểu mục 75: Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; |
- Tiểu mục 76: Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; |
- Tiểu mục 77: Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; |
- Tiểu mục 78: Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi; |
- Tiểu mục 79: Lệ phí cấp
giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá; |
- Tiểu mục 80: Lệ phí cấp
phép hoạt động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán. |
- Tiểu mục 81: Lệ phí độc
quyền hoạt động trong ngành dầu khí; |
- Tiểu mục 82: Lệ phí độc
quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy
định của pháp luật. |
17/ Mục 048: Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia |
- Tiểu mục 01: Lệ phí ra,
vào cảng biển; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí ra,
vào cảng, bến thủy nội địa; |
- Tiểu mục 03: Lệ phí ra,
vào cảng hàng không, sân bay; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp
phép bay; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí hàng
hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp
phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công
trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng
biển của Việt Nam; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí hoa
hồng chữ ký; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí hoa
hồng sản xuất. |
18/ Mục 049: Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác |
- Tiểu mục 01: Lệ phí cấp
phép sử dụng con dấu; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí làm thủ tục hải quan; |
- Tiểu mục 03:
Lệ phí áp tải hải quan; |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp
giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ; |
- Tiểu mục 05: Lệ phí cấp
giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ; |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp
văn bằng, chứng chỉ; |
- Tiểu mục 07: Lệ phí
chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật; |
- Tiểu mục 08: Lệ phí hợp
pháp hoá và chứng nhận lãnh sự; |
- Tiểu mục 09: Lệ phí xác
nhận lại chứng từ hải quan; |
- Tiểu mục 10: Lệ phí công
chứng. |