Quyết định 4627/QĐ-BGDĐT 2022 quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4627/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4627/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thời gian sử dụng phần mềm dạy học là 5 năm và tỷ lệ hao mòn là 20%
Ngày 29/12/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 4627/QĐ-BGDĐT quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tạo các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đó, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tạo các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
Thứ nhất, loại một là quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm: tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học, sách giáo khoa có thời gian sử dụng là 25 năm và tỷ lệ hao mòn là 4%; chương trình máy tính có thời gian sử dụng là 5 năm và tỷ lệ hao mòn là 20%;…
Thứ hai, loại hai là phần mềm ứng dụng - sản phẩm phần mềm có phần mềm dạy học với thời gian sử dụng là 5 năm và tỷ lệ hao mòn là 20%; phần mềm chia sẻ tài nguyên giảng dạy và học tập sử dụng trong 5 năm và tỷ lệ hao mòn là 20%;…
Bên cạnh đó, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định, tổng hợp, đề xuất báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh bổ sung quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình cho phù hợp với quy định của pháp luật.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4627/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 4627/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4627/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính và nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định nêu tại Điều 1 phù hợp với các quy định của pháp luật.
2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, tổng hợp, đề xuất báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh bổ sung quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình cho phù hợp với quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng | Tỷ lệ hao mòn |
(1) | (2) | (3) | (4) |
Loại 1 | Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả | ||
1 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học, sách giáo khoa | 25 | 4 |
2 | Chương trình máy tính | 5 | 20 |
3 | Dữ liệu sưu tập | 25 | 4 |
4 | Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
5 | Học liệu, dữ liệu dạy học | 5 | 20 |
6 | Tin bài điện tử | 4 | 25 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp | ||
1 | Bằng phát minh, sáng chế | 25 | 4 |
2 | Giải pháp hữu ích | 25 | 4 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng | ||
Quyền đối với giống cây trồng | 25 | 4 | |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng - Sản phẩm phần mềm | ||
1 | Phần mềm chuyên ngành Giáo dục đào tạo | ||
1.1 | Phần mềm dạy học | 5 | 20 |
1.2 | Phần mềm quản lý đào tạo | 5 | 20 |
1.3 | Phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học | 5 | 20 |
1.4 | Phần mềm chia sẻ tài nguyên giảng dạy và học tập | 5 | 20 |
1.5 | Phần mềm thư viện | 5 | 20 |
1.6 | Phần mềm ngoại ngữ | 5 | 20 |
1.7 | Phần mềm đào tạo dựa trên máy tính | 5 | 20 |
1.8 | Phần mềm giáo dục đa phương tiện | 5 | 20 |
1.9 | Phần mềm khác cho giáo dục đào tạo | 5 | 20 |
2 | Phần mềm khác | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |
… |
Ghi chú: Danh mục Phần mềm ứng dụng - Sản phẩm phần mềm (Loại 4) nêu trên căn cứ Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03/12/2021 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử./.