Quyết định 45/QĐ-BTC Bộ Tài chính công khai quyết toán ngân sách năm 2019
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI CHÍNH _____ Số: 45/QĐ-BTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Tài chính
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngán sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 1051/TB-BTC ngày 28/12/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2019;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN); - Kho bạc nhà nước; - Các đơn vị dự toán thuộc Bộ; - Lưu: VT, KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn |
THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-BTC ngày 14/01/2021 của Bộ Tài chính)
______________
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2018 chuyển sang năm 2019:
- Nguồn ngân sách trong nước: 3.827.121 triệu đồng.
- Nguồn phí được để lại: 423.460 triệu đồng.
- Nguồn khác: 817.064 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong năm 2019:
- Nguồn ngân sách trong nước: 22.979.578 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 601.568 triệu đồng.
- Nguồn khác (số thu được trong năm): 9.969.627 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong năm 2019:
- Nguồn ngân sách trong nước: 21.457.189 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 382.333 triệu đồng.
- Nguồn khác: 9.750.461 triệu đồng.
4. Kinh phí giảm trong năm:
4.1. Nguôn ngân sách trong nước:
- Đã nộp NSNN: 1.124 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 742 triệu đồng.
- Hủy dự toán tại KBNN: 298.514 triệu đồng.
4.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 136.240 triệu đồng.
4.3. Nguồn khác (đã nộp NSNN): 91 triệu đồng.
3. Số dư kinh phí năm 2019 chuyển sang năm 2020:
3.1. Nguồn ngân sách trong nước: 5.049.112 triệu đồng, gồm:
a) Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 5.019.385 triệu đồng, gồm:
- Chi quản lý hành chính: 5.018.761 triệu đồng:
+ Số đã nhận: 1.203.233 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 3.815.528 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 624 triệu đồng (số dư dự toán).
b) Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 26.060 triệu đồng, gồm:
- Số đã nhận: 4.755 triệu đồng.
- Số dư dự toán: 21.305 triệu đồng.
c) Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2019 được chuyển sang năm 2020 theo quy định: 322 triệu đồng (chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, số dư dự toán) là kinh phí hỗ trợ Trường Đại học Tài chính - Marketing tiền thuế TNDN đã nộp NSNN theo Thông tư 47/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính (Quyết định số 2020/QĐ-TTg ngày 30/10/2019).
d) Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2019: 3.345 triệu đồng (chi quản lý hành chính, số dư dự toán).
5.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 506.456 triệu đồng.
5.3. Nguồn khác: 1.306.139 triệu đồng.
_______________________
BỘ TÀI CHÍNH
Chương: 018
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính )
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
612.668 |
612.668 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
612.668 |
612.668 |
0 |
|
Phí hải quan |
274.369 |
274.369 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
220.333 |
220.333 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
76.959 |
76.959 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
40.675 |
40.675 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
332 |
332 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
382.333 |
382.333 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
|
|
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
382.333 |
382.333 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
255.346 |
255.346 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
126.987 |
126.987 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
11.100 |
11.100 |
0 |
|
Phí hải quan |
|
|
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
11.017 |
11.017 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
|
|
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
|
|
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
83 |
83 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
21.457.188 |
21.457.188 |
0 |
1 |
Nguồn ngân sách trong nước |
21.457.188 |
21.457.188 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
19.972.840 |
19.972.840 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
19.760.629 |
19.760.629 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
212.211 |
212.211 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
52.024 |
52.024 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
29.616 |
29.616 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
16.915 |
16.915 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
12.701 |
12.701 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
7.798 |
7.798 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
14.610 |
14.610 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
137.891 |
137.891 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
44.262 |
44.262 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
93.629 |
93.629 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
801.747 |
801.747 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
800.000 |
800.000 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.747 |
1.747 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
492.243 |
492.243 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
492.243 |
492.243 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
443 |
443 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
443 |
443 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
ĐV tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
|||
Tổng cục Thuế |
Tổng cục Hải quan |
Tổng cục Dự trữ nhà nước |
Ủy ban chứng khoán nhà nước |
||
1 |
2 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
274.369 |
0 |
220.333 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
274.369 |
0 |
220.333 |
|
Phí hải quan |
0 |
274.369 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
220.333 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
205.575 |
0 |
123.704 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
205.575 |
0 |
123.704 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
104.387 |
0 |
102.913 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
101.188 |
0 |
20.791 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
11.017 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
11.565.746 |
6.078.035 |
1.748.518 |
36.927 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
11.565.746 |
6.078.035 |
1.748.518 |
36.927 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
11.565.746 |
6.076.288 |
454.086 |
36.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
11.565.746 |
6.076.288 |
453.622 |
36.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
464 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
189 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
189 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa hoc công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
189 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
2.000 |
927 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
2.000 |
927 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
chi bảo đảm xã hội |
0 |
1.747 |
800.000 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
800.000 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
1.747 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
492.243 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
492.243 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
ĐV tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
|||
Kho bạc nhà nước |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
||
1 |
2 |
10 |
11 |
12 |
13 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
1.348.263 |
234.524 |
3.952 |
33.070 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
1.348.263 |
234.524 |
3.952 |
33.070 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.348.263 |
234.524 |
3.952 |
33.070 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.348.263 |
207.582 |
3.801 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
26.942 |
151 |
33.070 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
Ill |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
ĐV tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
|||
Cục Tin học và thống kê tài chính |
Cục Quản lý công sản |
Cục Quản lý giá |
Cục Quản lý giám sát bảo hiểm |
||
1 |
2 |
14 |
15 |
16 |
17 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
332 |
40.675 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
332 |
40.675 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
40.675 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
332 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
0 |
0 |
15 |
25.164 |
1 |
Chi sự nghiệp...................... |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
15 |
25.164 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
15 |
25.164 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoản |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
83 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
147397 |
10.063 |
9.765 |
797 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
147397 |
10.063 |
9.765 |
797 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
147397 |
10.063 |
9.765 |
797 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
11.770 |
9.303 |
8.931 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
135.627 |
760 |
834 |
797 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa hoc công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
ĐV tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
|||
Cục Quản lý nợ |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
Học viện Tài chính |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
||
1 |
2 |
18 |
19 |
20 |
21 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
76.959 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
2 |
Phí |
76.959 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
76.959 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khẩu trừ hoặc để lại |
27,874 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp. |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
27.874 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
22.867 |
0 |
0 |
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
5.008 |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí hải quan |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
8.842 |
12.563 |
42.821 |
3.139 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
8.842 |
12.563 |
42.821 |
3.139 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
8.842 |
12.563 |
503 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
8.842 |
12.563 |
503 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
7.261 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
5.761 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
35.057 |
3.139 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
5.016 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
30.041 |
3.139 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |