Quyết định 443/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 2)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 443/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 443/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Thị Phương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 443/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 443/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 2)
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ văn bản số 4170/BTC-HCSN ngày 30/03/2011 của Bộ Tài chính và Quyết định số 616/QĐ-BNN-TC ngày 31/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghịêp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 2) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 2) cho:
Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch (chi tiết theo biểu đỉnh kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Thủ trưởng đom vị dự toán cấp II giao dự toán NSNN cho các đơn vị dự toán cấp III trực thuộc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 02:
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011
Đơn vị: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch
Mã số thuế dùng ngân sách: 1052481, KBNN Q. Đống Đa - Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-BNN-TC ngày 06/04/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng
Loại khoản |
Mã số |
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Ghi chú |
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
526.000 |
|
010-013 |
|
2 |
Đào tạo sau đại học |
46.000 |
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
46.000 |
|
370-371 |
|
3 |
Khoa học công nghệ |
480.000 |
|
|
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
380.000 |
|
|
|
|
- Trong đó kinh phí không khoán |
380.000 |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
- Trong đó Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
|
3.3 |
Kinh phí không thường xuyên |
100.000 |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
280-281 |
|
4 |
Sự nghiệp hoạt động môi trường |
0 |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (mục 3.1) được giao kinh phí không khoán, sẽ được điều chỉnh kinh phí khoán khi có hướng dẫn bổ sung. Không bao gồm vốn đối ứng
- Kinh phí không thường xuyên loại (mục 3.3): chi tiết xây dựng nhỏ, sửa chữa, mua sắm TSCĐ thực hiện theo phê duyệt của Vụ KHCN-MT
- Vụ KHCN-MT thông báo chi tiết từng nhiệm vụ đối với KHCN, Môi trường và Khuyến nông