Quyết định 3565/QĐ-NHCS 2023 thủ tục giải quyết công việc lĩnh vực hoạt động tín dụng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3565/QĐ-NHCS
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Chính sách xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3565/QĐ-NHCS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
NHCSXH sửa đổi, bổ sung 25 TTGQCV lĩnh vực hoạt động tín dụng
Ngày 08/5/2023, Ngân hàng Chính sách xã hội đã ban hành Quyết định số 3565/QĐ-NHCS về việc công bố thủ tục giải quyết công việc được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động tín dụng, hoạt động khác, thủ tục giải quyết công việc bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Quyết định này.
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung “Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng” như sau:
- Về thành phần hồ sơ:
- Thay thế Mẫu Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (mẫu số 01/LĐNN);
- Bãi bỏ nội dung quy định: Sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú (01 bản sao chứng thực).
- Về yêu cầu, điều kiện thực hiện TTGQCV: Thay thế cụm từ “Người vay không cư trú tại các huyện nghèo vay vốn từ 100 triệu đồng trở lên phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và NHCSXH” bằng cụm từ “Người vay vay vốn từ 100 triệu đồng trở lên phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và NHCSXH”.
- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục, gồm:
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện TTHC, cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số 27/2019/QĐ-TTg về tín dụng đối với NLĐ tại huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Văn bản số 3524/NHCS-TDNN ngày 28/4/2023 về sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung 25 TTGQCV, gồm:
- Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo;
- Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo;
- Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo;
- Thủ tục phê duyệt cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo bị rủi ro do nguyên nhân khách quan vay bổ sung vốn để khôi phục sản xuất, kinh doanh…
3. Bãi bỏ TTGQCV: Thủ tục phê duyệt cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2023.
Xem chi tiết Quyết định 3565/QĐ-NHCS tại đây
tải Quyết định 3565/QĐ-NHCS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ____________ Số: 3565/QĐ-NHCS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục giải quyết công việc được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực hoạt động tín dụng, hoạt động khác, thủ tục giải quyết công việc bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
____________
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ văn bản số 705/NHCS-PC ngày 12/02/2018 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn thực hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc của NHCSXH;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban: Pháp chế, Tín dụng người nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
- Thay thế Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (mẫu số 01/LĐNN) được công bố kèm theo quyết định này.
- Thay thế cụm từ: “Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân: 01 bản sao chứng thực (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)” bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)”.
- Bãi bỏ nội dung quy định: Sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú (01 bản sao chứng thực).
- Thay thế cụm từ “Người vay không cư trú tại các huyện nghèo vay vốn từ 100 triệu đồng trở lên phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và NHCSXH” bằng cụm từ “Người vay vay vốn từ 100 triệu đồng trở lên phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và NHCSXH”.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số 27/2019/QĐ-TTg ngày 09/9/2019 về tín dụng đối với người lao động tại huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Văn bản số 3524/NHCS-TDNN ngày 28/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) được thay thế bằng Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) được công bố kèm theo quyết định này.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Văn bản số 3524/NHCS-TDNN ngày 28/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c); - Tổng Giám đốc, Trưởng BKS (để b/c); - Các Phó TGĐ, KTT; - Website NHCSXH (Ban PC); - Lưu: VT, TDNN, PC. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Nguyễn Đức Hải |
DANH MỤC
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHÁC,
TTGQCV BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-NHCS ngày 08 tháng 5 năm 2023
của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
I. Danh mục TTGQCV được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH (liên quan đến mẫu đơn, tờ khai)
STT |
Số hồ sơ TTGQCV |
Tên thủ tục TTGQCV |
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.002222 |
Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Văn bản số 3524/NHCS- TDNN ngày 20/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
Hoạt động tín dụng |
NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) |
II. Danh mục 25 TTGQCV được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH (liên quan đến thành phần hồ sơ)
TT |
Số hồ sơ TTGQCV |
Tên thủ tục TTGQCV |
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.000910 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo |
Văn bản số 3524/NHCS- TDNN ngày 20/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
Hoạt động tín dụng |
NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) |
2 |
2.000969 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
3 |
2.002152 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
4 |
2.000242 |
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ nghèo. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
5 |
2.000436 |
Thủ tục phê duyệt cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo bị rủi ro do nguyên nhân khách quan vay bổ sung vốn để khôi phục sản xuất, kinh doanh |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
6 |
2.001216 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
7 |
2.000925 |
Thủ tục phê duyệt cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
8 |
2.000670 |
Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để tự xây dựng nhà ở |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
9 |
2.000667 |
Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để mua trả chậm nhà ở |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
10 |
2.000871 |
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng học sinh sinh viên thông qua hộ gia đình tham gia đào tạo nghề, đối với người lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
11 |
2.000490 |
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay đến 50 triệu đồng |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
12 |
2.000531 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 50 triệu đồng |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
13 |
2.000382 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là cá nhân không thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp thuế khoán hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 50 triệu đồng |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
14 |
2.000409 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
15 |
2.000820 |
Thủ tục cho vay thông qua hộ gia đình đối với học sinh, sinh viên Y khoa sau khi đã tốt nghiệp, trong thời gian thực hành tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để được cấp chứng chỉ hành nghề |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
16 |
1.005311 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay đến 50 triệu đồng |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
17 |
2.000726 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay trên 50 triệu đồng |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
18 |
2.000420 |
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay đến 50 triệu đồng. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
19 |
2.002219 |
Thủ tục vay vốn trực tiếp người lao động để hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm có ủy thác một số nội dung công việc trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị - xã hội thông qua Tổ Tiết kiệm và vay vốn |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
20 |
2.002490 |
Thủ tục phê duyệt cho vay mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến đối với học sinh, sinh viên vay vốn thông qua hộ gia đình |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
21 |
2.000306 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965-1975 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
22 |
2.001006 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Hộ gia đình, Hộ kinh doanh vay vốn Dự án Nippon mức vay đến 50 triệu đồng |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
23 |
2.002507 |
Thủ tục vay vốn hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất, chuyển đổi nghề và phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ) |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
24 |
2.002517 |
Thủ tục vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ) |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
25 |
2.000658 |
Thủ tục xác nhận Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH. |
Như trên |
Hoạt động khác |
Như trên |
III. Danh mục TTGQCV bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH
STT |
Số hồ sơ TTGQCV |
Tên thủ tục TTGQCV |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ (hiệu lực thực hiện) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.000366 |
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
Số 1879/NHCS-TDNN ngày 17/4/2018 của Tổng Giám đốc về việc tiếp tục cho vay Hộ gia đình nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg |
Hoạt động tín dụng |
NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Mẫu số 01/LĐNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội.........................................................................
Họ và tên: ………………………………………..Ngày, tháng, năm sinh: ….…/ ……./ ..........
Dân tộc: ………………………………………… Giới tính: ..................................................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: .........................................
Ngày cấp: …../…../….. Nơi cấp: ..................................................................................
Nơi đăng ký thường trú: ..............................................................................................
Nơi ở hiện tại: .............................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
Thuộc đối tượng:
- Người lao động là thành viên hộ nghèo 󠇜󠇜
- Người lao động là thành viên hộ cận nghèo 󠇜󠇜
- Người lao động là người dân tộc thiểu số 󠇜󠇜
- Người lao động là thân nhân người có công với cách mạng 󠇜󠇜
- Người lao động thuộc hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất 󠇜󠇜
Tôi có nhu cầu vay vốn để chi trả các khoản chi phí đi làm việc ở nước ngoài được ghi trên hợp đồng số ………… tại quốc gia/vùng lãnh thổ …………………. ký ngày …../…./…. với (doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài) …………………….
................................................................................................................................... (1)
địa chỉ ………………………………………………………………… trong thời hạn …….. tháng.
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………………………………….. đồng.
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………….).
Thời hạn vay: ………………………….. tháng, Định kỳ hạn trả nợ gốc: ………. tháng/kỳ.
Trả lãi: ……………………………………………………………………………………………….
Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay (nếu có):
STT |
TÊN TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (Đồng) |
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN …………………………………………. Ông/bà: ………………………………….……. thuộc đối tượng(2) ………………….….……. …………………………………………….…… trong danh sách UBND xã quản lý theo quy định./. ………., ngày … tháng …. năm …. |
….., ngày …. tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Ghi đầy đủ tên của Doanh nghiệp đưa người đi lao động làm việc ở nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt).
(2) Đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận rõ đối tượng vay vốn thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo/hộ đồng bào dân tộc thiểu số/thân nhân người có công với cách mạng/người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất.
Tên tổ TK&VV: …………….. Thôn: ……………………….. Xã: ………………………….. Huyện: …………………….. |
DANH SÁCH TỔ VIÊN ĐỀ NGHỊ VAY VỐN NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI Chương trình cho vay ………….. |
Mẫu số 03/TD 01 liên lưu hồ sơ Tổ tại NH, 01 liên lưu tại Tổ; 01 liên lưu Hội, đoàn thể. |
Tại cuộc họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn ngày …/…./…. đã bình xét các tổ viên đề nghị vay vốn Ngân hàng Chính sách xã hội. Toàn tổ nhất trí đề xuất những tổ viên có tên dưới đây đang cư trú tại địa phương, đủ điều kiện và thuộc đối tượng vay vốn đợt này:
Đơn vị: đồng
STT |
Họ và tên |
Đối tượng thụ hưởng |
Đề nghị của Tổ TK&VV |
Phê duyệt của Ngân hàng |
|||
Số tiền |
Mục đích sử dụng vốn |
Thời hạn |
Số tiền |
Thời hạn |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm… …………………………….. UBND cấp xã |
Ngày ... tháng ... năm ... Số người được vay vốn đợt này: …………………...người. Tổng số tiền cho vay: …..đồng. Số người chưa được vay đợt này: ….. người, có số thứ tự trong danh sách là:…………..
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây