Quyết định 3298/QĐ-BKHCN 2016 giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước 2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3298/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3298/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3298/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 3298/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài chính; - Các đơn vị sử dụng ngân sách; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Việt Thanh |
TT | Nội dung | Mã nguồn Tabmis | Tổng số | Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia | Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
A | B | C | D=1 đến 2 | 1 | 2 |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
A | CHI THƯỜNG XUYÊN | | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
I | Nghiên cứu khoa học | | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
1.1 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) | | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
a | Vốn trong nước | | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
| - Kinh phí được giao khoán | | | | |
| - Kinh phí không được giao khoán | 16 | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
2 | Kinh phí thường xuyên | | - | | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | 13 | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | | - | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | - | | |
1.2 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) | | | | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | - | | |
| - Kinh phí thực hiện khoán | | - | | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 16 | - | | |
| MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | | | 1115577 | 1030031 |
| Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: | | | KBNN Thành phố Hà Nội | KBNN Thành phố Hà Nội |
| Mã Kho bạc nhà nước | | | 0011 | 0011 |
TT | Nội dung | Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị | Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia | Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
A | B | C=1 đến 2 | 1 | 2 |
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | | | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
I | KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
I.1 | VỐN TRONG NƯỚC | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
I.1.1 | KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
A | Cấp Nhà nước | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
1 | Đề tài, dự án theo Nghị định thư | 2.000,0 | 2.000,0 | |
2 | Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia | 11.750,0 | | 11.750,0 |
3 | Nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển nguồn gen | 1.200,0 | | 1.200,0 |
4 | Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước | 34.400,0 | | 34.400,0 |
5 | Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về KHCN đến năm 2020 | 1.500,0 | 1.500,0 | |
B | Cấp Bộ | | | |
I.1.2 | KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN | | | |
I.1.3 | KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN | | | |
I.2 | VỐN NGOÀI NƯỚC | | | |
| Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học | | | |
| Trong đó: + Vốn trong nước | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
| - Kinh phí thực hiện khoán | | | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350,0 |
2 | Kinh phí thường xuyên | | | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | | | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | | | |
| + Vốn ngoài nước | | | |
| TỔNG CỘNG | 50.850,0 | 3.500,0 | 47.350.0 |
TT | Nội dung | Mã tính chất nguồn kinh phí | Tổng số | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | | 47.350 | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | | 47.350 | |
I | Nghiên cứu khoa học | | 47.350 | |
1.1 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) | | 47.350 | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | 47.350 | |
| - Kinh phí được giao khoán | | | |
| - Kinh phí không được giao khoán | 16 | 47.350 | |
2 | Kinh phí thường xuyên | | | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | 13 | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
1.2 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) | | | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | | |
| - Kinh phí thực hiện khoán | | | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 16 | | |
| MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | 1030031 | ||
| Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: | KBNN Thành phố Hà Nội | ||
| Mã Kho bạc nhà nước | 0011 |
TT | Nội dung | Tổng số |
1 | 2 | |
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 47.350 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 47.350 |
I | KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC | 47.350 |
I.1 | VỐN TRONG NƯỚC | 47.350 |
I.1.1 | KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 47.350 |
A | Cấp Nhà nước | 47.350 |
1 | Các nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển quỹ gen | 1.200 |
2 | Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia | 11.750 |
3 | Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước | 34.400 |
B | Cấp Bộ | |
I.1.2 | KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN | |
1 | Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế | |
1.1 | Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế | |
| - Từ ngân sách nhà nước | |
| - Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ | |
1.2 | Hoạt động bộ máy | |
| Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học | |
| Trong đó: + Vốn trong nước | 47.350 |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 47.350 |
| - Kinh phí thực hiện khoán | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 47.350 |
2 | Kinh phí thường xuyên | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | |
| TỔNG CỘNG | 47.350 |
TT | Nội dung | Mã tính chất nguồn kinh phí | Tổng số | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | | 3.500 | |
A | CHI THƯỜNG XUYÊN | | | |
B | Nghiên cứu khoa học | | 3.500 | |
I | Nghiên cứu khoa học | | 3.500 | |
1.1 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) | | 3.500 | |
a | Vốn trong nước | | 3.500 | |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | 3.500 | |
| - Kinh phí được giao khoán | | | |
| - Kinh phí không được giao khoán | 16 | 3.500 | |
| - Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN) | | | |
2 | Kinh phí thường xuyên | | | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | 13 | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | | | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
| - Niên liễm và đoàn ra (Tại sở giao dịch KBNN) | 12 | | |
| MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | 1115577 | ||
| Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: | KBNN Thành phố Hà Nội | ||
| Mã Kho bạc nhà nước | 0011 |
TT | Nội dung | Tổng số |
1 | 2 | 3 |
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3.500 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.500 |
I | KINH PHÍ SỰ NGHIÊP KHOA HỌC | 3.500 |
I.1 | VỐN TRONG NƯỚC | 3.500 |
I.1.1 | KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 3.500 |
A | Cấp Nhà nước | 3.500 |
1 | - Đề tài, dự án theo nghị định thư | 2.000 |
2 | - Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về KH&CN đến năm 2020 | 1.500 |
B | Cấp Bộ | |
I.1.2 | KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN | |
1 | Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế | |
2 | Hoạt động thường xuyên theo chức năng | |
I.1.3 | KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN | |
I.2 | VỐN NGOÀI NƯỚC | |
| Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học | |
| Trong đó: + Vốn trong nước | 3.500 |
1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 3.500 |
| - Kinh phí thực hiện khoán | |
| - Kinh phí không thực hiện khoán | 3.500 |
2 | Kinh phí thường xuyên | |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | |
3 | Kinh phí không thường xuyên | |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | |
| + Vốn ngoài nước | |
| TỔNG CỘNG | 3.500 |
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Số TT | Mã số, Tên đề tài, dự án | Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện (tháng) | Tổng kinh phí từ NSNN | Kinh phí cấp năm 2016 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | NVQG-2016/15: Khai thác và phát triển nguồn gen cây Óc chó (Juglans regia Linn) tại Lai Châu và một số tỉnh miền núi phía Bắc. | ThS. Nguyễn Toàn Thắng, Viện Nghiên cứu Lâm sinh, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 48 tháng | 4.950 | 1.200 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 3054/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016 |
| Tổng cộng | | | 4.950 | 1.200 | |
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Số TT | Mã số, Tên đề tài, dự án | Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện (tháng) | Tổng kinh phí từ NSNN | Dự toán 2016 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | ĐTĐL.CN-15/16: Nghiên cứu tổng thể sông Trường Giang và vùng phụ cận phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam | TS. Nguyễn Quốc Huy, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 30 tháng | 7.950 | 890 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 2971/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2016 |
2 | ĐTĐL.CN-33/16: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học và công nghệ nhằm quản lý tổng hợp hoạt động đới bờ, phục vụ phát triển bền vững tỉnh Thái Bình và các tỉnh lân cận | TS. Nguyễn Hoàng Giang, Trường Đại học Thái Bình (UBND tỉnh Thái Bình) | 36 tháng | 8.950 | 2.250 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 3001/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016 |
3 | ĐTĐL.CN-36/16: Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiểm soát xâm nhập mặn cho thành phố Đà Nẵng | ThS. Hoàng Thanh Sơn, Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 24 tháng | 5.250 | 750 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 2875/QĐ-BKHCN ngày 6/10/2016 |
4 | ĐTĐL.CN-43/16: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ Duplexer, bộ khuếch đại công suất (PA) và bộ tản nhiệt hiệu suất cao cho hệ thống RRU (Remote Radio Unit) | ThS. Đỗ Trọng Tấn, Trung tâm Công nghệ Vi điện tử và Tin học, Viện ứng dụng công nghệ, Bộ KH&CN | 24 tháng | 7.950 | 2.450 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 3136/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016 |
5 | ĐTĐL.CN-44/16: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ truyền động servo xoay chiều ba pha | TS. Nguyễn Huy Phương, Viện Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Trường đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo | 30 tháng | 10.350 | 2.590 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 3048/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016 |
6 | ĐTĐL.CN-45/16: Nghiên cứu xây dựng các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của vận tải hàng hóa bằng đường sắt | TS. Lê Thu Sao, Trường Đại học Công nghệ GTVT, Bộ | 24 tháng | 4.950 | 1.950 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 3139/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016 |
7 | ĐTĐL.CN-47/16: Nghiên cứu chế tạo hệ thống giám sát tự động và điều khiển tập trung cho thiết bị tín hiệu đường ngang | TS. Nguyễn Quang Tuấn, Viện Khoa học và Công nghệ GTVT, Bộ Giao thông vận tải | 24 tháng | 3.870 | 870 | Quyết định phê duyệt kinh phí số 3140/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016 |
| Cộng | | | 49.270 | 11.750 | |
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Mã số | Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí từ NSNN | Dự toán năm 2016 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mới”, mã số: KC.02/16-20 | |||||||
1 | KC.02.03/16-20 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo phụ gia ZSM-5 từ các nguồn nguyên liệu trong nước dùng để tăng hiệu suất propylen của phân xưởng RFCC | TS. Đặng Thanh Tùng, Viện Dầu khí Việt Nam, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 24 tháng | 5.560 | 1.500 | |
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng”, mã số KC. 10/16-20 | |||||||
2 | KC. 10.02/16-20 | Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự thân từ mô mỡ và tủy xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | GS.TS. Ngô Quý Châu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế | 36 tháng | 8.400 | 3.500 | |
3 | KC. 10.03/16-20 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật y học hạt nhân và sinh học phân tử trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa kháng I131 | PGS.TS. Trần Ngọc Lương, Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế | 30 tháng | 8.775 | 3.500 | |
4 | KC.10.04/16-20 | Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tiên tiến để sản xuất thủy tinh thể nhân tạo phục vụ điều trị bệnh đục thủy tinh thể | Kỹ sư Cao Thị Vân Điểm, Công ty cổ phần nhà máy thiết bị y học và vật liệu sinh học | 24 tháng | 7.160 | 2.500 | |
5 | KC.10.05/16-20 | Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng trong điều trị một số bệnh máu và cơ quan tạo máu | GS.TS. Nguyễn Anh Trí, Viện Huyết học và Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế | 36 tháng | 10.600 | 3.500 | |
6 | KC.10.06/16-20 | Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm một số yếu tố hóa học, sinh học trong môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng vùng ven biển, hải đảo miền Bắc và đề xuất biện pháp can thiệp | GS.TS.Phạm Văn Thức, Trường Đại học Y dược Hải Phòng, Bộ Y tế | 36 tháng | 8.950 | 3.500 | |
7 | KC.10.07/16-20 | Nghiên cứu sản xuất viên nang cứng từ rau sam (Portulaca oleracea L.), rau dền gai (Amararthus spinosus L.) và thử nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân trĩ | TS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, Công ty TNHH Thiên Dược | 36 tháng | 6.430 | 2.500 | |
8 | KC.10.08/16-20 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán, tiên lượng và theo dõi kết quả điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy | PGS.TS. Trần Văn Thuấn, Viện Nghiên cứu phòng chống ung thư, Bệnh viện K, Bộ Y tế | 36 tháng | 8.800 | 3.000 | |
Chương trình “Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội”, mã số: KX.01/16-20 | |||||||
9 | KX.01.02/16-20 | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp kiểm soát chuyển giá đối với doanh nghiệp ở Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Hữu Ánh, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 24 tháng | 2.900 | 1.300 | |
10 | KX.01.03/16-20 | Các rào cản về thể chế kinh tế đối với phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam thời kỳ đổi mới và giải pháp khắc phục | PGS.TS. Lê Du Phong, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 24 tháng | 2.800 | 1.500 | |
11 | KX.01.04/16-20 | Dịch chuyển lao động có tay nghề trong quá trình Việt Nam tham gia cộng đồng kinh tế ASEAN | TS. Vũ Thị Loan, Viện Công nhân và Công Đoàn, Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam | 24 tháng | 2.580 | 1.400 | |
12 | KX.01.05/16-20 | Nghiên cứu hoàn thiện công cụ kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình chuyển dịch đất đai đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững ở Việt Nam | PGS.TS. Trần Kim Chung, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương - Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 30 tháng | 2.900 | 1.500 | |
13 | KX.01.06/16-20 | Nghiên cứu đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức ở Việt Nam trong hội nhập quốc tế | PGS.TS. Triệu Văn Cường, Viện Nghiên cứu và Phát triển, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | 24 tháng | 2.740 | 1.300 | |
14 | KX.01.07/16-20 | Những vấn đề lý luận và thực tiễn trong quan hệ giữa các chế định bắt buộc với lối sống ở Việt Nam hiện nay | TS. Võ Thành Khối, Học viện Chính trị Khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 30 tháng | 2.800 | 1.300 | |
15 | KX.01.08/16-20 | Quyền tự do liên kết và thiết chế đại diện trong quan hệ lao động ở Việt Nam trong điều kiện thực hiện Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) | PGS.TS. Vũ Quang Thọ, Viện Công nhân và Công đoàn -Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 24 tháng | 2.660 | 1.300 | |
16 | KX.01.09/16-20 | Luận cứ khoa học cho sự hình thành và phát triển các khu kinh tế xuyên biên giới ở Việt Nam | TS. Nguyễn Anh Thu, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 tháng | 2.470 | 1.300 | |
| | TỔNG CỘNG | | | 86.525 | 34.400 | |
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Số TT | Mã số, Tên đề tài, dự án | Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện (tháng) | Tổng kinh phí từ NSNN | Kinh phí cấp năm 2016 | Nguồn khác | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I. | Song phương, đa phương | | | | | | |
1 | Ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới để xác định vi khuẩn đa kháng thuốc (MDRO) gây nhiễm khuẩn bệnh viện | PGS.TS. Nguyễn Văn Kính; Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương | 30 | 3.840 | 1.500 | | Quyết định phê duyệt kinh phí số 2995/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016 |
| Tổng Cộng | | | 3.840 | 1.500 | | |
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Số TT | Mã số, Tên đề tài, dự án | Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì | Thời gian thực hiện (tháng) | Tổng kinh phí từ NSNN | Kinh phí cấp năm 2016 | Nguồn khác | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I. | Nhiệm vụ Nghị định thư | | | | | | |
1 | Nghiên cứu các đặc trưng động học hình thái vùng vịnh và đề xuất ứng dụng các giải pháp tái tạo, nâng cấp bãi biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa có tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu | PGS. TS. Nguyễn Trung Việt; Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 30 | 5.900 | 2.000 | | Quyết định phê duyệt kinh phí số 2994/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016 |
| Tổng Cộng | | | 5.900 | 2.000 | | |