Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 291/QĐ-UBND Bắc Ninh 2024 Kế hoạch diện tích được miễn tiền sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 291/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 291/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 22/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 291/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH _________ Số: 291/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Bắc Ninh, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch diện tích được miễn tiền sử dụng
sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ về việc Quy định về hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại văn bản số 2255/SNN-KHTC ngày 29/12/2023 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch diện tích được miễn tiền sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch diện tích được miễn tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023, như sau:
Tổng diện tích: 77.282,71 ha.
- Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống: 45.259,98 ha.
- Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống: 32.022,73 ha.
(Có biểu phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục Thuỷ lợi, UBND các huyện, thị xã, thành phố; các Công ty TNHH MTV khai thác công trình thuỷ lợi Bắc Đuống, Nam Đuống, các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như điều 2; - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, KTTH; - Lưu: VT, NN. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng |
KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC MIỄN TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023
CỦA CÔNG TY TNHH MTV KTCTTL NAM ĐUỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch UBND Bắc Ninh)
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tưới, tiêu (ha) | Diện tích tưới, tiêu, cấp nước (ha) | Cây lâu năm | Thủy sản cả năm ha/năm) | ||||||||
Tổng diện tích lúa, màu mạ (ha/vụ) | Lúa | Màu mạ | |||||||||||
Tổng lúa | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Tưới từ bậc 2 trở lên | Tổng màu mạ | Chủ động | Tưới từ bậc 2 trở lên | ||||||
Vụ Xuân | 14,204.06 | 14,204.06 | 12,635.84 | 6,537.56 | 73.90 | 77.34 | 5,947.04 | 1,568.22 | 714.88 | 853.34 | - |
| |
1 | Thuận Thành | 5,292.87 | 5,292.87 | 4,575.71 | 3,068.53 | 73.90 | 77.34 | 1,355.94 | 717.16 | 415.61 | 301.55 |
|
|
2 | Lương Tài | 4,977.37 | 4,977.37 | 4,441.06 | 1,844.39 |
|
| 2,596.67 | 536.31 | 190.70 | 345.61 |
|
|
3 | Gia Bình | 3,933.82 | 3,933.82 | 3,619.07 | 1,624.64 |
|
| 1,994.43 | 314.75 | 108.57 | 206.18 |
|
|
Vụ Mùa | 14,040.55 | 14,040.55 | 12,491.16 | 6,456.18 | 58.90 | 72.34 | 5,903.74 | 1,549.39 | 711.83 | 837.56 | - | - | |
1 | Thuận Thành | 5,129.36 | 5,129.36 | 4,431.03 | 2,997.15 | 58.90 | 72.34 | 1,302.64 | 698.33 | 412.56 | 285.77 |
|
|
2 | Lương Tài | 4,977.37 | 4,977.37 | 4,441.06 | 1,834.39 |
|
| 2,606.67 | 536.31 | 190.70 | 345.61 |
|
|
3 | Gia Bình | 3,933.82 | 3,933.82 | 3,619.07 | 1,624.64 |
|
| 1,994.43 | 314.75 | 108.57 | 206.18 |
|
|
Vụ Đông | 1,719.70 | 1,719.70 | - | - | - |
| - | 1,719.70 | 838.80 | 880.90 |
| - | |
1 | Thuận Thành | 474.00 | 474.00 |
|
|
|
|
| 474.00 | 359.00 | 115.00 |
|
|
2 | Lương Tài | 838.00 | 838.00 |
|
|
|
|
| 838.00 | 327.00 | 511.00 |
|
|
3 | Gia Bình | 407.70 | 407.70 |
|
|
|
|
| 407.70 | 152.80 | 254.90 |
|
|
Thủy sản | 1,630.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,630.96 | |
| Thuận Thành | 429.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 429.35 |
| Lương Tài | 587.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 587.08 |
| Gia Bình | 614.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 614.53 |
Cây lâu năm | 427.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 427.46 |
| |
| Thuận Thành | 314.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 314.08 |
|
| Lương Tài | 42.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42.47 |
|
| Gia Bình | 70.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70.91 |
|
Tổng cả năm (ha) | 32,022.73 | 29,964.31 | 25,127.00 | 12,993.74 | 132.80 | 149.68 | 11,850.78 | 4,837.31 | 2,265.51 | 2,571.80 | - | 1,630.96 |
KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC MIỄN TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY TỢI NĂM 2023
CỦA CÔNG TY TNHH MTV KTCTTL BẮC ĐUỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch UBND Bắc Ninh)
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tưới (ha) | Diện tích tưới, tiêu, cấp nước (ha) | Thủy sản cả năm (ha/năm) | |||||||||||||
Tổng diện tích lúa, màu mạ (ha/vụ) | Lúa | Màu mạ | |||||||||||||||
Tổng lúa | Chủ động | Tạo nguồn | CĐ 1 phần | Chuyên tưới | Chuyên tiêu | Tưới từ bậc 2 trở lên | Tổng màu mạ | Tạo nguồn | Chủ động | Chuyên tưới | Chuyên tiêu | Tưới từ bậc 2 trở lên | |||||
Vụ Xuân | 20,423.40 | 20,423.40 | 18,386.22 | 11,592.32 | 522.19 | 1,520.65 | 211.90 | 44.10 | 4,495.06 | 2,037.18 | 60.10 | 1,544.96 | 36.20 | 50.70 | 345.22 |
| |
1 | Từ Sơn | 2,136.42 | 2,136.42 | 1,724.01 | 1,244.11 |
| 120.50 |
|
| 359.40 | 412.41 |
| 397.41 |
|
| 15.00 |
|
2 | Tiên Du | 3,979.45 | 3,979.45 | 3,735.72 | 1,925.74 |
| 328.15 |
|
| 1,481.83 | 243.73 |
| 187.61 |
|
| 56.12 |
|
3 | Quế Võ | 7,172.87 | 7,172.87 | 6,519.77 | 4,111.97 | 236.00 | 548.90 | 59.50 |
| 1,563.40 | 653.10 | 16.80 | 464.80 | 7.00 |
| 164.50 |
|
4 | Bắc Ninh | 2,837.88 | 2,837.88 | 2,567.66 | 2,077.95 | 32.36 | 133.95 |
| 35.20 | 288.20 | 270.22 | 13.40 | 177.52 |
| 42.80 | 36.50 |
|
5 | Yên phong | 4,123.25 | 4,123.25 | 3,684.23 | 2,077.72 | 253.83 | 389.15 | 152.40 | 8.90 | 802.23 | 439.02 | 29.90 | 298.92 | 29.20 | 7.90 | 73.10 |
|
6 | Trịnh Xá | 173.53 | 173.53 | 154.83 | 154.83 |
|
|
|
|
| 18.70 |
| 18.70 |
|
|
|
|
Vụ Mùa | 19,408.68 | 19,408.68 | 17,104.51 | 11,474.29 | 437.00 | 1,656.66 | 187.32 | 1.30 | 3,347.94 | 2,304.17 | 43.00 | 1,826.79 | 38.90 | 48.70 | 346.78 |
| |
1 | Từ Sơn | 2,130.04 | 2,130.04 | 1,721.01 | 1,245.81 |
| 115.80 |
|
| 359.40 | 409.03 |
| 394.03 |
|
| 15.00 |
|
2 | Tiên Du | 4,233.45 | 4,233.45 | 3,735.72 | 2,674.76 |
| 525.20 |
| 535.76 | 497.73 |
| 430.95 |
|
| 66.78 |
| |
3 | Quế Võ | 7,098.37 | 7,098.37 | 6,455.27 | 4,100.97 | 236.00 | 548.90 | 26.50 |
| 1,542.90 | 643.10 | 16.80 | 463.80 | 7.00 |
| 155.50 |
|
4 | Bắc Ninh | 1,897.45 | 1,897.45 | 1,593.46 | 1,337.08 | 12.40 | 133.03 |
| 1.30 | 109.65 | 303.99 | 1.20 | 225.79 |
| 40.80 | 36.20 |
|
5 | Yên phong | 3,875.84 | 3,875.84 | 3,444.22 | 1,960.84 | 188.60 | 333.73 | 160.82 |
| 800.23 | 431.62 | 25.00 | 293.52 | 31.90 | 7.90 | 73.30 |
|
6 | Trịnh Xá | 173.53 | 173.53 | 154.83 | 154.83 |
|
|
|
|
| 18.70 |
| 18.70 |
|
|
|
|
Vụ Đông | 4,304.24 | 4,304.24 | - | - |
| - | - |
| - | 4,304.24 | 91.00 | 3,526.24 | 23.20 | 45.20 | 618.60 |
| |
1 | Từ Sơn | 279.16 | 279.16 |
|
|
|
|
|
|
| 279.16 |
| 277.66 |
|
| 1.50 |
|
2 | Tiên Du | 1,056.40 | 1,056.40 |
|
|
|
|
|
|
| 1,056.40 |
| 1,056.40 |
|
|
|
|
3 | Quế Võ | 2,070.70 | 2,070.70 |
|
|
|
|
|
|
| 2,070 70 | 58.00 | 1,541.70 |
|
| 471.00 |
|
4 | Bắc Ninh | 574.28 | 574.28 |
|
|
|
|
|
|
| 574.28 | 10.00 | 445.78 |
| 38.30 | 80.20 |
|
5 | Yên phong | 320.70 | 320.70 |
|
|
|
|
|
|
| 320.70 | 23.00 | 201.70 | 23.20 | 6.90 | 65.90 |
|
6 | Trịnh Xá | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
| 3.00 |
| 3.00 |
|
|
|
|
Thủy sản (ha/năm) | 1,123.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,123.66 | |
| Từ sơn | 101.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101.78 |
| Tiên Du | 182.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 182.87 |
| Quế Võ | 559.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 559.14 |
| Bắc Ninh | 135.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 135.94 |
| Yên Phong | 143.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143.93 |
Tổng cộng (ha) | 45,259.98 | 44,136.32 | 35,490.73 | 23,066.61 | 959.19 | 3,177.31 | 399.22 | 45.40 | 7,843.00 | 8,645.59 | 194.10 | 6,897.99 | 98.30 | 144.60 | 1310.60 | 1,123.66 |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC MIỄN TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch UBND Bắc Ninh)
Tổng diện tích tưới, tiêu của hai Công ty là: 91.549,99 ha
TT | Đơn vị | DT lúa, màu mạ Vụ Xuân (ha) | DT lúa, màu mạ Vụ Mùa (ha) | DT màu mạ Vụ Đông (ha) | DT thủy sản (ha/năm) | Cây lâu năm (ha/năm) | Tổng diện tích (ha) |
1 | Công ty Bắc Đuống | 20,423.40 | 19,408.68 | 4,304.24 | 1,123.66 | - | 45,259.98 |
2 | Công ty Nam Đuống | 14,204.06 | 14,040.55 | 1,719.70 | 1,630.96 | 427.46 | 32,022.73 |
| Cộng | 34,627.46 | 33,449.23 | 6,023.94 | 2,754.62 | 427.46 | 77,282.71 |
Trong đó biện pháp tưới tiêu cụ thể như sau:
TT | Tên đơn vị | Tổng DT (ha) | Lúa (ha) | Màu mạ (ha) | Cây lâu năm (ha/năm) | Thủy sản (ha/năm) | |||||||||||
Tổng DT | CĐ | CĐ 1 phần | Chuyên tưới | Chuyê n tiêu | Tưới từ bậc 2 trở lên | Tạo nguồn | Tổng DT | CĐ | Chuyên tưới | Chuyên tiêu | Tưới từ bậc 2 trở lên | Tạo nguồn | |||||
1 | Công ty Bắc Đuống | 45,259.98 | 35,490.73 | 23,066.61 | 3,177.31 | 399.22 | 45.40 | 7,843.00 | 959.19 | 8,645.59 | 6,897.99 | 98.30 | 144.60 | 1,310.60 | 194.10 |
| 1,123.66 |
2 | Công ty Nam Đuống | 32,022.73 | 25,127.00 | 12,993.74 | 132.80 |
|
| 11,850.78 | 149.68 | 4,837.31 | 2,265.51 | 0.00 |
| 2,571.80 | 0.00 | 427.46 | 1,630.96 |
Tổng | 77,282.71 | 60,617.73 | 36,060.35 | 3,310.11 | 399.22 | 45.40 | 19,693.78 | 1,108.87 | 13,482.90 | 9,163.50 | 98.30 | 144.60 | 3,882.40 | 0.00 | 427.46 | 2,754.62 |