Quyết định 2823/QĐ-BTC 2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thông tin nợ công

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2823/QĐ-BTC

Quyết định 2823/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố thông tin nợ công
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2823/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Quốc Phương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/08/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2823/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2823/QĐ-BTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
__________

Số: 2823/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thông tin nợ công

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;

Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính và Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu công bố thông tin nợ công số 20 giai đoạn 2020-2024.

Điều 2. Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Bộ trưởng Nguyễn Văn Thắng (để b/c);

- Lãnh đạo Bộ (để b/c);

- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;

- Cục CNTT&CĐS;

- Lưu: VT, QLN(6b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Trần Quốc Phương

 

 

BỘ TÀI CHÍNH
 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

BIỂU CÔNG BỐ THÔNG TIN NỢ CÔNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

(kèm theo Quyết định số 2823/QĐ-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Bộ Tài chính)

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 01

 

CÁC CHỈ TIÊU VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024

 

Chỉ tiêu

2020

2021

2022

2023 (R)

2024 (P)

1. Nợ công so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

55,9

42,7

37,3

36,1

34,0

a. Nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

49,9

38,7

34,0

33,2

31,8

b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

5,8

3,8

3,1

2,8

2,2

c. Nợ Chính quyền địa phương so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

0,7

0,6

0,6

0,6

0,6

2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

47,9

38,1

35,9

32,6

27,9

3. Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ (%)

5,7

6,2

6,9

7,7

7,8

4. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu ngân sách nhà nước (NSNN) (%)

21,2

21,5

15,7

17,2

18,9

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 02

 

VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ
Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024

 

(Triệu USD, tỷ VND)

 

2020

2021

2022

2023

2024 (P)

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

DƯ NỢ(1)

135.396,27

3.138.620,82

142.009,30

3.284.107,17

137.176,15

3.248.468,50

142.876,93

3.428.046,28

150.597,50

3.656.055,56

Nợ nước ngoài

49.008,24

1.136.059,94

46.552,13

1.076.564,56

41.171,97

974.993,41

40.029,13

960.418,98

36.781,78

892.951,35

Nợ trong nước

86.388,03

2.002.560,88

95.457,17

2.207.542,61

96.004,18

2.273.475,09

102.847,80

2.467.627,30

113.815,72

2.763.104,21

RÚT VỐN TRONG KỲ(2)

19.166,89

444.751,39

19.561,23

452.901,24

11.197,00

260.246,27

17.211,26

409.057,77

23.422,60

565.281,44

Nợ nước ngoài

2.230,40

51.658,29

1.933,36

44.688,24

1.954,23

45.524,27

1.626,37

38.608,80

1.095,04

26.392,94

Nợ trong nước

16.936,49

393.093,10

17.627,87

408.213,00

9.242,78

214.722,00

15.584,89

370.448,97

22.327,56

538.888,50

TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ(2)

15.633,04

362.802,15

15.942,20

369.170,14

13.614,93

316.305,61

14.323,25

340.512,70

18.477,26

446.060,06

Nợ nước ngoài

3.508,12

81.384,86

3.156,35

73.084,91

3.412,18

79.282,16

3.551,89

84.480,28

4.560,98

110.182,52

Nợ trong nước

12.124,92

281.417,29

12.785,85

296.085,23

10.202,75

237.023,45

10.771,36

256.032,42

13.916,28

335.877,54

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

10.705,86

248.444,16

11.301,31

261.698,83

9.219,39

214.183,91

10.159,33

241.515,18

13.834,95

333.990,58

Nợ nước ngoài

2.785,97

64.624,86

2.529,21

58.561,07

2.790,81

64.839,41

2.729,35

64.906,40

3.738,01

90.301,21

Nợ trong nước

7.919,89

183.819,30

8.772,10

203.137,76

6.428,58

149.344,50

7.429,98

176.608,78

10.096,94

243.695,59

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

4.927,18

114.357,99

4.640,90

107.471,32

4.395,54

102.121,70

4.163,91

98.997,52

4.642,31

112.063,26

Nợ nước ngoài

722,15

16.760,00

627,15

14.523,84

621,37

14.442,75

822,54

19.573,88

822,97

19.881,31

Nợ trong nước

4.205,03

97.597,99

4.013,75

92.947,48

3.774,17

87.678,95

3.341,37

79.423,64

3.819,34

92.181,95

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mẫu biểu công khai thông tin số 03

 

NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ PHẢN ÁNH THEO TỪNG BÊN CHO VAY
Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024

(Triệu USD, tỷ VND)

 

 

2020

2021

2022

2023

2024 (P)

USD

VND

USD

VND

USI)

VND

USD

VND

USD

VND

TỔNG CỘNG

49.008,24

1.136.059,94

46.552,13

1.076.564,56

41.171,97

974.993,41

40.029,13

960.418,98

36.781,78

892.951,35

CÁC CHỦ NỢ CHÍNH THỨC

47.879,32

1.109.890,58

45.427,96

1.050.567,00

40.052,54

948.484,27

38.914,45

933.674,39

36.671,84

890.282,36

SONG PHƯƠNG

22.547,52

522.674,13

20.674,38

478.115,77

16.863,14

399.336,06

16.338,88

392.018,70

15.311,04

371.706,20

Nhật Bản

15.319,82

355.128,65

13.677,87

316.314,41

10.655,41

252.330,67

10.320,58

247.621,76

9.702.36

-

235.544,30

Hàn Quốc

1.454,15

33.708,67

1.388,98

32.121,46

1.162,87

27.537,98

1.233,17

29.587,40

1.170,45

28.414,92

Pháp

1.385,67

32.121,21

1.301,39

30.096,05

1.128.10

26.714,49

1.116,91

26.798,12

1.104,77

26.820,59

Đức

598,81

13.881,07

620,49

14.349,36

557,09

13.192,55

563,76

13.526,34

507,51

12.320,87

Các quốc gia khác

3.789,07

87.834,53

3.685,66

85.234,49

3.359,67

79.560,37

3.104,45

74.485,09

2.825.95

68.605,52

ĐA PHƯƠNG

25.331,80

587.216,45

24.753,58

572.451,23

23.189,40

549.148,21

22.575,57

541.655,69

21.360,80

518.576,16

ADB

8.431,74

195.456,15

8.147,92

188.428,91

7.683.16

181.944,98

7.6)9,42

182.812,65

7.219,69

175.272,33

WB

16.293,02

377.688,57

16.023,60

370.561,86

14.967,10

354.436,00

14.462,45

346.997,66

13.668.12

331.820,89

Các tổ chức khác

607,04

14.071,73

582,05

13.460,47

539,13

12.767,23

493,70

11.845,38

473,00

1 1.482.94

CÁC CHỦ NỢ TƯ NHÂN

1.128,91

26.169,36

1.124,17

25.997,56

1.119,43

26.509,14

1.114,68

26.744,59

109,94

2.668,99

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 04

 

NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024

(Triệu USD, tỷ VND)

 

 

2020

2021

2022

2023

2024 (P)

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

DƯ NỢ(1)

15.867,47

367.823,62

13.852,06

320.342,64

12.582,33

297.962,32

11.817,19

283.530,03

10.292,19

249.863,53

Nợ nước ngoài

8.701,60

201.711,68

7.289,88

168.585,69

6.050,52

143.282,44

4.790,72

114.943,83

3.444,98

83.633,88

Nợ trong nước

7.165,87

166.11 1,94

6.562,18

151.756,95

6.531.81

154.679,88

7.026,47

168.586,20

6.847,21

166.229,65

RÚT VỐN TRONG KỲ(2)

1.430,14

33.194,42

1.188,87

27.537,11

815,50

18.943,08

1.024,45

24.351,00

0,00

0,00

Nợ nước ngoài

298,08

6.919,42

259,40

6.013,11

44,99

1.043,08

0,00

0,00

0,00

0,00

Nợ trong nước

1.132,06

26.275,00

929,47

21.524,00

770.51

17.900,00

1.024,45

24.351,00

0,00

0,00

TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ(2)

3.795,35

88.084,25

3.842,71

88.976,59

2.548,14

59.139,40

2.348,81

55.818,61

2.047,47

49.372,97

Nợ nước ngoài

1.890,82

43.880,52

1.875,01

43.410,08

1.570,97

36.438,55

1.607,17

38.190.00

1.643,08

39.612,81

Nợ trong nước

1.904,53

44.203,73

1.967,70

45.566,51

977,17

22.700,85

741,64

17.628,61

404,39

9.760,16

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

2.930,24

68.006,93

3.214,18

74.422,72

1.923,04

44.631,38

1.701,47

40.441,45

1.444,94

34.843,47

Nợ nước ngoài

1.535,23

35.629,01

1.665,18

38.552,16

1.275,02

29.577,11

1.260,25

29.953,85

1.345,76

32.449,59

Nợ trong nước

1.395,01

32.377,92

1.549,00

35.870,56

648.02

15.054,27

441,22

10.487.60

99,18

2.393.88

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

865,11

20.077,32

628,53

14.553,87

625,10

14.508,02

647,34

15.377,16

602,51

14.529,49

Nợ nước ngoài

355,59

8.251,51

209,83

4.857,92

295,95

6.861,44

346,92

8.236,15

297,31

7.163,21

Nợ trong nước

509,52

11.825,81

418,70

9.695,95

329,15

7.646,58

300,42

7.141,01

305,20

7.366,28

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 05

 

NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA phương"’
Thời kỳ báo cáo: 2020 -2024

(Triệu USD, tỷ VND)

 

 

2020

2021

2022

2023(R)

2024(P)

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

DƯ NỢ (2)

2.024,77

46.936,12

2.045,93

47.314,20

2.329,83

55.172,75

2.631,71

63.142,52

2.668,48

64.782,71

SỐ VAY TRONG KỲ (3)

629,68

14.614,75

347,96

8.057,87

429,46

9.976,93

350,83

8.339,06

292,83

7.067,71

SỐ TRẢ NỢ TRONG KỲ (3)

610,90

14.178,88

230,87

5.346,40

185,59

4.311,40

179,84

4.274,66

259,31

6.258,65

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trả gốc trong kỳ

525,92

12.206,45

173,08

4.008,00

143,11

3.324,63

106,60

2.533,77

166,78

4.025,35

Số trả lãi và phí trong kỳ

84,98

1.972,43

57,80

1.338,40

42,48

986,76

73,24

1.740,89

92,53

2.233,30

(1) Bao gồm cả số liệu địa phương vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ và vay VDB;

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ;

(3) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố thời điểm phát sinh giao dịch.

 

Mẫu biểu công bố thông tin số 06

 

NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Thời kỳ báo cáo: 2020 - 2024

(Triệu USD, tỷ VND)

 

 

2020

2021

2022

2023

2024 (P)

 

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

DƯ NỢ (1)

130.118,98

3.016.287,89

139.529,60

3.226.761,46

144.857,57

3.430.372,18

140.416,59

3.369.015,15

132.510,64

3.216.960,74

Nợ nước ngoài của Chính phủ

49008,24

1.136.059,94

46.552,13

1.076.564,56

41.171,97

974.993,41

40.029,13

960.418,98

36.781,78

892.951,35

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

81.110,74

1.880.227,95

92.977,47

2.150.196,90

103.685,60

2.455.378,77

100.387,45

2.408.596,17

95.728,85

2.324.009,39

RÚT VỐN VAY TRONG KỲ (2)

115.365,41

2.677.502,74

140.918,89

3.263.217,02

159.078,78

3.695.736,59

121.154,35

2.879.759,00

126.154,10

3.044.765,82

Vay nước ngoài của Chính phủ

2230,40

51 658,29

1 933,36

44 688,24

1 954,23

45 524,27

1 626,37

38 608,80

1.095,04

26 392,94

Vay nước ngoài của doanh nghiệp

113.135,01

2.625.844,45

138.985,53

3.218.528,78

157.124,55

3.650.212,32

119.527,98

2.841.150,20

125.059,06

3.018.372,88

TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

112.629,84

2.614.081,45

131.617,00

3.047.870,30

152.054,06

3.532.430,73

131.224,52

3.119.226,86

138.253,70

3.336.933,85

Nợ nước ngoài của Chính phủ

3.508,12

81.384,86

3.156,35

73.084,91

3.412,18

79.282,16

3.551,89

84.480,27

4.560,98

110.182,52

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

109.121,72

2.532.636,59

128.460,65

2.974.785,39

148.641,88

3.453.148,57

127.672,63

3.034.746,59

133.692,72

3.226.751,33

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

109.866,54

2.549.946,75

129.642,08

3.002.136,75

149.196,12

3.466.029,41

125.555,85

2.984.461,52

133.454,39

3.221.081,25

Nợ nước ngoài của Chính phủ

2.785,97

64.624,86

2.529,21

58.561,07

2.790,81

64.839,41

2.729,35

64.906,40

3.738,01

90.301,21

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

107.080,57

2.485.321,89

127.112,87

2.943.575,68

146.405,31

3.401.190,00

122.826,50

2.919.555,12

129.716,38

3.130.780,04

Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ

2.763,30

64.134,70

1.974,93

45.733,55

2.857,94

66.401,32

5.668,68

134.765,35

4.799,31

115.852,61

Nợ nước ngoài của Chính phủ

722,15

16.760,00

627,15

14.523,84

621,37

14.442,75

822,54

19.573,88

822,97

19.881,31

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

2.041,15

47.374,70

1.347,78

31.209,71

2.236,57

51.958,57

4.846,14

115.191,47

3.976,34

95.971,30

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ.

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố thời điểm phát sinh giao dịch.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi