- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2775/QĐ-BKHCN 2016 giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước 2016
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2775/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/09/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2775/QĐ-BKHCN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2775/QĐ-BKHCN
| BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 2775/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 09 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài chính; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Tùng |
Của: Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN
| STT | NỘI DUNG | Mã nguồn Tabmis | Tổng số | Trung tâm Ươm tạo và Hỗ trợ doanh nghiệp KH&CN |
| A | B | C | D | 1 |
| | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | | 2.000 | 2.000 |
| B | CHI THƯỜNG XUYÊN | | 2.000 | 2.000 |
| I | Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371) | | 2.000 | 2.000 |
| a | Vốn trong nước | | 2.000 | 2.000 |
| 1 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ | | 2.000 | 2.000 |
| 1.1 | Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ | | 2.000 | 2.000 |
| | Đề án thương mại hóa theo mô hình thung lũng Silicon tại Việt Nam năm 2016 | | | 2.000 |
| 1.2 | Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | | | |
| | Trong đó: | | | |
| | - Kinh phí được giao khoán | | | |
| | - Kinh phí không được giao khoán | 16 | 2.000 | 2.000 |
| 2 | Kinh phí thường xuyên | | | |
| 1 | Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế | | | |
| 1.1 | Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế | | | |
| | - Từ ngân sách nhà nước | | | |
| | - Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ | | | |
| 1.2 | Hoạt động bộ máy | | | |
| 2 | Hoạt động thường xuyên theo chức năng | | | |
| | Phân thành: | | | |
| | - Kinh phí thực hiện tự chủ | 13 | | |
| | - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 12 | | |
| 3 | Kinh phí không thường xuyên | | | |
| 3.1 | Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị | | | |
| 3.2 | Sửa chữa, chống xuống cấp | | | |
| | Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch | | Đơn vị dự toán cấp 2 | KBNN thành phố Hà Nội |
| | Mã số đơn vị sử dụng ngân sách | | 1124105 | 1115957 |
| | Mã Kho bạc | | | 0011 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!