Quyết định 2760/QĐ-BGDĐT 2024 công bố quyết toán NSNN năm 2023 (vốn đầu tư công nguồn NSNN)
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2760/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2760/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/10/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ngày 04/10/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định 2760/QĐ-BGDĐT về việc công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 (vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước) của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Tổng số liệu quyết toán được duyệt là 1.127.242.290.896 đồng và bằng tổng số liệu báo cáo, theo đó:
- 1.047.039.507.871 đồng sử dụng cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo;
- 80.202.783.025 đồng sử dụng cho các hoạt động kinh tế.
2. Các hạng mục chi sự nghiệp giáo dục đào tạo gồm:
- Chi quản lý hành chính;
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ cho các trường:
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên;
- Đại học Tây Bắc;
- Đại học Đà Nẵng;
- Trường Đại học Kiên Giang;….
3. Các hoạt động kinh tế sử dụng 100% vốn trong nước được sử dụng cho:
- Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam;
- Ban quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2760/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 2760/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ____________ Số: 2760/QĐ-BGDĐT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 (vốn đầu
tư công nguồn ngân sách nhà nước) của Bộ Giáo dục và Đào tạo
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 784/TB-BTC ngày 18/9/2024 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 (vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước) của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Cơ sở vật chất và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Tài chính; - Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ GDĐT - Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT; - Lưu: VT, KHTC(Thu). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƯƠNG: 022 |
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2760/QĐ-BGDĐT ngày 04/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
STT | Nội dung | Tổng số liệu quyết toán được duyệt | Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
| TỔNG CỘNG | 1.127.242.290.896 | 1.127.242.290.896 |
| Vốn trong nước | 504.971.314.340 | 504.971.314.340 |
| Vốn nước ngoài | 622.270.976.556 | 622.270.976.556 |
| - Theo cơ chế ghi thu, ghi chi | 622.044.312.556 | 622.044.312.556 |
| - Theo cơ chế tài chính trong nước | 226.664.000 | 226.664.000 |
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | 1.047.039.507.871 | 1.047.039.507.871 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | - | - |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | - | - |
| Vốn trong nước | 424.768.531.315 | 424.768.531.315 |
| Vốn nước ngoài | 622.270.976.556 | 622.270.976.556 |
| - Theo cơ chế ghi thu, ghi chi | 622.044.312.556 | 622.044.312.556 |
| - Theo cơ chế tài chính trong nước | 226.664.000 | 226.664.000 |
1 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 31.902.904.576,00 | 31.902.904.576,00 |
| Vốn trong nước | 31.902.904.576,00 | 31.902.904.576,00 |
| Vốn nước ngoài |
|
|
2 | Trường Đại học Tây Bắc | 24.304.300.000,00 | 24.304.300.000,00 |
| Vốn trong nước | 24.304.300.000,00 | 24.304.300.000,00 |
| Vốn nước ngoài |
|
|
3 | Đại học Đà Nẵng | 111.010.832.693,00 | 111.010.832.693,00 |
| Vốn trong nước | 111.010.832.693,00 | 111.010.832.693,00 |
| Vốn nước ngoài |
|
|
4 | Trường Đại học Kiên Giang | 2.758.256.622,00 | 2.753.256.622,00 |
| Vốn trong nước | 2.758.256.622,00 | 2.758.256.622,00 |
| Vốn nước ngoài |
|
|
5 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 47.232.000.000 | 47.232.000.000 |
| Vốn trong nước | 47.232.000.000 | 47.232.000.000 |
| Vốn nước ngoài |
|
|
6 | Trường Đại học Giao thông vận tải | 78.452.524.152 | 78.452.524.152 |
| Vốn trong nước | 78.452.524.152 | 78.452.524.152 |
| Vốn nước ngoài |
| - |
7 | Đại học Huế | 20.131.081.526 | 20.131.081.526 |
| Vốn trong nước | 13.179.033.130 | 13.179.033.130 |
| Vốn nước ngoài | 6.952.048.396 | 6.952.048.396 |
| - Theo cơ chế ghi thu, ghi chi | 6.725.384.396 | 6.725.384.396 |
| - Theo cơ chế tài chính trong nước | 226.664.000 | 226.664.000 |
8 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 892.741.000 | 892.741.000 |
| Vốn trong nước | 892.741.000 | 892.741.000 |
| Vốn nước ngoài |
|
|
9 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp. Hồ Chí Minh | 5.938.718.698 | 5.938.718.698 |
| Vốn trong nước | 5.938.718.698 | 5.938.718.698 |
| Vốn nước ngoài |
|
|
10 | Ban quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo | 69.608.950.128 | 69.608.950.128 |
| Vốn trong nước | 69.608.950.128 | 69.608.950.128 |
| Vốn nước ngoài |
|
|
11 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 111.672.954.582 | 111.672.954.582 |
| Vốn trong nước |
| - |
| Vốn nước ngoài | 111.672.954.582 | 111.672.954.582 |
| - Theo cơ chế ghi thu, ghi chi | 111.672.954.582 | 111.672.954.582 |
| - Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
12 | Ban quản lý dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | 503.645.973.578 | 503.645.973.578 |
| Vốn trong nước |
| - |
| Vốn nước ngoài | 503.645.973.578 | 503.645.973.578 |
| - Theo cơ chế ghi thu, ghi chi | 503.645.973.578 | 503.645.973.578 |
| - Theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
13 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | 718.653.460 | 718.653.460 |
| Vốn trong nước | 718.653.460 | 718.653.460 |
| Vốn nước ngoài |
| - |
14 | Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | 1.282.778.112 | 1.282.778.112 |
| Vốn trong nước | 1.282.778.112 | 1.282.778.112 |
| Vốn nước ngoài |
| - |
15 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | 766.931.269 | 766.931.269 |
| Vốn trong nước | 766.931.269 | 766.931.269 |
| Vốn nước ngoài |
| - |
16 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 1.076.272.960 | 1.076.272.960 |
| Vốn trong nước | 1.076.272.960 | 1.076.272.960 |
| Vốn nước ngoài |
| - |
17 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế | 35.643.634.515 | 35.643.634.515 |
| Vốn trong nước | 35.643.634.515 | 35.643.634.515 |
| Vốn nước ngoài |
| - |
II | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | 80.202.783.025 | 80.202.783.025 |
| Vốn trong nước | 80.202.783.025 | 80.202.783.025 |
| Vốn nước ngoài |
| - |
1 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | 1.441.153.975 | 1.441.153.975 |
| Vốn trong nước | 1.441.153.975 | 1.441.153.975 |
| Vốn nước ngoài |
| - |
2 | Ban quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo | 77.643.007.393 | 77.643.007.393 |
| Vốn trong nước | 77.643.007.393 | 77.643.007.393 |
| Vốn nước ngoài |
|
|
3 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 1.118.621.657 | 1.118.621.657 |
| Vốn trong nước | 1.118.621.657 | 1.118.621.657 |
| Vốn nước ngoài |
| - |