- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2471/QĐ-TTg 2025 về điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương giữa Bộ và địa phương
| Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2471/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đầu tư |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2471/QĐ-TTG
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2471/QĐ-TTg
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương
năm 2025 giữa Bộ và địa phương; giao dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách
trung ương năm 2022, 2023
____________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14 và Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; số 112/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 về việc sử dụng dự phòng chung, dự phòng nguồn ngân sách trung ương của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các Bộ, cơ quan trung ương, địa phương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam; số 142/2024/QH15 ngày 29. tháng 6 năm 2024 về Kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XV; số 159/2024/QH15 ngày ngày 13 tháng 11 năm 2024 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025; số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; số 227/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025 về Kỳ họp thứ 9, Quốc hội khóa XV;
Căn cứ Nghị quyết số 1880/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh dự toán chi đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2025 giữa Bộ và địa phương; phân bổ dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022, 2023;
Thông báo số 3938/TB-VPQH ngày 22 tháng 10 năm 2025 của Văn phòng Quốc hội thông báo Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh dự toán chi đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2025 của Bộ Công Thương và địa phương sau sắp xếp, sáp nhập.
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại Tờ trình số 813 /TTr-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022, 2023 cho Bộ Công an, Bộ Xây dựng và tỉnh Tuyên Quang tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 của Bộ Công Thương và các địa phương sau sắp xếp, sáp nhập:
1. Điều chỉnh giảm dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương trong nước năm 2025 là 77.427,175 tỷ đồng của Bộ Công Thương và 28 địa phương để bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng của 23 địa phương tại Phụ lục kèm theo.
2. Điều chỉnh giảm dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương nước ngoài năm 2025 là 5.396,587 tỷ đồng của 23 địa phương để bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 của 19 địa phương tại Phụ lục kèm theo.
Điều 3. Căn cứ dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 được giao, điều chỉnh tại Điều 1, 2 Quyết định này và nội dung Tờ trình số 44/TTr-CP ngày 11 tháng 10 năm 2025, Tờ trình số 923/TTr-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương:
1. Thực hiện phân bổ chi tiết dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 cho các nhiệm vụ, dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tuân thủ theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Các bộ và địa phương liên quan chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về việc phân bổ dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 được giao bổ sung; tính chính xác của các thông tin, số liệu báo cáo, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn phân bổ cho từng nhiệm vụ, dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan được giao bổ sung, điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 tại Điều 1, 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 5; - Thủ tướng, các PTTgCP; - Bộ Tài chính; - HĐND, UBND các tỉnh nêu tại Điều 5; - Đoàn ĐBQH các tỉnh nêu tại Điều 5; - Văn phòng Quốc hội; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Kiểm toán Nhà nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, NN, CN, QHQT, QHĐP; - Lưu: Văn thư, KTTH (2b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG |
Bộ Công Thương
Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ và địa phương sau sắp xếp | |
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||
|
| TỔNG SỐ | 33.000 |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 33.000 |
|
Tuyên Quang
Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh bổ sung để thực hiện dự án điều chuyển từ Bộ Công Thương |
|
| TỔNG SỐ | 13.300 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 13.300 |
Thành phố Hồ Chí Minh
Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh bổ sung để thực hiện dự án điều chuyển từ Bộ Công Thương |
|
| TỔNG SỐ | 19.700 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 19.700 |
Bộ Công an
Phụ lục
BỔ SUNG DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HẰNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Nguồn vốn | Bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 | Bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2023 |
|
| TỔNG SỐ | 190.000 | 1.500.000 |
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 190.000 | 1.500.000 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 190.000 | 1.500.000 |
Bộ Xây dựng
Phụ lục
BỔ SUNG DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HẰNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Nguồn vốn | Bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 | Bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2023 |
|
| TỔNG SỐ | 270.000 | 1.996.000 |
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 270.000 | 1.996.000 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 270.000 | 1.996.000 |
Tuyên Quang
Phụ lục
BỔ SUNG DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Nguồn vốn | Bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2023 |
|
| TỔNG SỐ | 3.500.000 |
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 3.500.000 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 3.500.000 |
Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025 GIỮA ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÙ HỢP VỚI TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA ĐỊA PHƯƠNG SAU SẮP XẾP, SÁP NHẬP
(Kèm theo Quyết định số 2471/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| TT | Địa phương | Điều chỉnh dự toán chi đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn ương nước | Vốn nước ngoài | ||
|
| ĐỊA PHƯƠNG | 77.394.175 | 5.396.387 | 77.394.175 | 5.396.587 |
|
| Miền núi phía Bắc | 12.919.467 | 1.169.691 | 13.263.413 | 1.312.598 |
| 1 | Hà Giang | 1.634.561 | 522.053 |
|
|
| 2 | Tuyên Quang |
|
| 1.634.561 | 522.053 |
| 3 | Lào Cai |
|
| 1.614.177 | 324.393 |
| 4 | Yên Bái | 1.614.177 | 324.393 |
|
|
| 5 | Thái Nguyên |
|
| 2.608.920 | 95.977 |
| 6 | Bắc Kạn | 2.608.920 | 95.977 |
|
|
| 7 | Phú Thọ |
|
| 7.405.755 | 370.175 |
| 8 | Hòa Bình | 6.405.755 | 220.175 |
|
|
| 9 | Bắc Giang | 656.054 | 7.093 |
|
|
|
| Đồng bằng sông Hồng | 8.347.284 | 316.940 | 8.003.338 | 174.033 |
| 10 | Vĩnh Phúc | 1.000.000 | 150.000 |
|
|
| 11 | Thành phố Hải Phòng |
|
| 937.035 | 111.940 |
| 12 | Hải Dương | 937.035 | 111.940 |
|
|
| 13 | Bắc Ninh |
|
| 656.054 | 7.093 |
| 14 | Hưng Yên |
|
| 6.131.595 | 55.000 |
| 15 | Thái Bình | 6.131.595 | 55.000 |
|
|
| 16 | Nam Định | 278.654 |
|
|
|
| 17 | Ninh Bình |
|
| 278.654 |
|
|
| Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 9.687.239 | 1.306.321 | 6.911.522 | 884.575 |
| 18 | Quảng Bình | 1.443.603 | 226.456 |
|
|
| 19 | Quảng Trị |
|
| 1.443.603 | 226.456 |
| 20 | Thành phố Đà Nẵng |
|
| 2.563.471 | 436.001 |
| 21 | Quảng Nam | 2.563.471 | 436.001 |
|
|
| 22 | Quảng Ngãi |
|
| 1.505.440 | 6.318 |
| 23 | Bình Định | 1.062.260 | 170.295 |
|
|
| 24 | Phú Yên | 1.839.821 | 169.607 |
|
|
| 25 | Khánh Hòa |
|
| 1.399.008 | 215.800 |
| 26 | Ninh Thuận | 1.399.008 | 215.800 |
|
|
| 27 | Bình Thuận | 1.379.076 | 88.162 |
|
|
|
| Tây Nguyên | 3.651.834 | 267.931 | 6.427.551 | 689.677 |
| 28 | Đắk Lắk |
|
| 1.839.821 | 169.607 |
| 29 | Đắk Nông | 2.146.394 | 261.613 |
|
|
| 30 | Gia Lai |
|
| 1.062.260 | 170.295 |
| 31 | Kon Tum | 1.505.440 | 6.318 |
|
|
| 32 | Lâm Đồng |
|
| 3.525.470 | 349.775 |
|
| Đông Nam Bộ | 22.238.716 | 592.525 | 23.794.703 | 592.525 |
| 33 | Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| 10.113.070 | 581.359 |
| 34 | Đồng Nai |
|
| 12.125.646 | 11.166 |
| 35 | Bình Dương | 6.550.731 | 581.359 |
|
|
| 36 | Bình Phước | 12.125.646 | 11.166 |
|
|
| 37 | Tây Ninh |
|
| 1.555.987 |
|
| 38 | Bà Rịa Vũng Tàu | 3.562.339 |
|
|
|
|
| Đồng bằng sông Cửu Long | 20.549.635 | 1.743.179 | 18.993.648 | 1.743.179 |
| 39 | Long An | 1.555.987 |
|
|
|
| 40 | Tiền Giang | 2.863.887 |
|
|
|
| 41 | Bến Tre | 2.636.948 | 1.192.225 |
|
|
| 42 | Trà Vinh | 813.897 | 161.000 |
|
|
| 43 | Vĩnh Long |
|
| 3.450.845 | 1.353.225 |
| 44 | Thành phố Cần Thơ |
|
| 8.667.908 | 296.109 |
| 45 | Hậu Giang | 3.355.612 | 129.340 |
|
|
| 46 | Sóc Trăng | 5.312.296 | 166.769 |
|
|
| 47 | An Giang |
|
| 2.267.118 | 93.845 |
| 48 | Đồng Tháp |
|
| 2.863.887 |
|
| 49 | Kiên Giang | 2.267.118 | 93.845 |
|
|
| 50 | Bạc Liêu | 1.743.890 |
|
|
|
| 51 | Cà Mau |
|
| 1.743.890 |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!