Quyết định 23/2023/QĐ-UBND Sơn La sửa đổi Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 48/2021/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 23/2023/QĐ-UBND

Quyết định 23/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:23/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành:02/08/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Quyết định 23/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 23/2023/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 23/2023/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 23/2023/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 02 tháng 8 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC 01 BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2021 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 203/TTr-STC ngày 25/7/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 339/BC-STP ngày 25/7/2023 và ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND tỉnh tại Phiên họp thứ 25 - UBND tỉnh khóa XV (ngày 27/7/2023).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Chi tiết phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/8/2023.

2. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, nội dung trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La. Chủ động tổ chức thanh tra, kiểm tra nếu phát hiện sai phạm, vướng mắc (nếu có), kịp thời báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời, đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước các kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán và các cơ quan pháp luật Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Bộ Tài chính; (b/c)
- TT Tỉnh ủy; (b/c)
- TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội; (b/c)
- UB MTTQ và các Đoàn thể tỉnh (p/h);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng UBND tỉnh (LĐ, TH);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Đức Anh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

PHỤ BIỂU 01

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ KM70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG MỘC CHÂU, HUYỆN MỘC CHÂU (TẠI PHỤ LỤC 1, BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1, ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2021 CỦA UBND TỈNH SƠN LA)
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Sơn La)

 

STT

Đối tượng

(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

Ghi chú

B

CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG

 

 

 

I

NHÀ CHỢ CHÍNH

 

 

 

1

Các quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

 

2

Các quầy: 20; 21; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 114; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123; 125; 126

Đồng/m2/tháng

45.000

 

3

Các quầy: 1; 2; 16; 25; 33; 43; 53; 63; 73; 83; 42; 52; 62; 72; 82; 92; 105; 106

Đồng/m2/tháng

35.000

 

4

Các quầy: 15; 26; 17; 18; 19; 22; 23; 24; 99; 100; 104; 107; 111; 112;

Đồng/m2/tháng

30.000

 

5

Các quầy: 34; 41; 84; 91; 101; 102; 103; 108; 109; 110; 104; 36; 46; 56; 66; 76; 86; 93; 94; 37; 47; 57; 67; 77; 87; 95; 38; 48; 58; 68; 78; 88; 96; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 97; 98

Đồng/m2/tháng

25.000

 

6

Các quầy: 44; 54; 64; 74; 35; 45; 55; 65; 75; 85; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 51; 61; 71; 81; 113; 124

Đồng/m2/tháng

20.000

 

7

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)

 

 

 

7.1

Dãy quầy phía trước và 4 đầu hồi nhà chợ chính

 

 

 

 

Quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13

Đồng/m2/tháng

45.000

 

 

Quầy 01; 02; 125; 126

Đồng/m2/tháng

35.000

 

 

Quầy 15; 26; 99; 112

Đồng/m2/tháng

25.000

 

7.2

Dãy quầy hàng khô

 

 

 

 

Quầy 114; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123

Đồng/m2/tháng

35.000

 

7.3

Dãy quầy hai bên nhà chợ chính

 

 

 

 

Các quầy 33; 43; 53; 63; 73; 83; 42; 52; 62; 72; 82; 92

Đồng/m2/tháng

30.000

 

II

HÀNG RAU, THỰC PHẨM TƯƠI SỐNG

 

 

 

1

Rau xanh

 

 

 

1.1

Nhà số 1

 

 

 

 

Các ô số 1; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

 

 

Các ô số: 2; 3; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23

Đồng/m2/tháng

50.000

 

 

Các ô số: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 24; 25; 26

Đồng/m2/tháng

30.000

 

 

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) ô số 13 đến 26

Đồng/m2/tháng

30.000

 

1.2

Nhà số 2

 

 

 

 

Các ô số 1; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

 

 

Các ô số: 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17

Đồng/m2/tháng

50.000

 

 

Các ô số: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26

Đồng/m2/tháng

30.000

 

2

Hàng tươi sống

 

 

 

2.1

Nhà số 1

 

 

 

 

Các ô số 1; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

 

 

Các ô số: 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17

Đồng/m2/tháng

50.000

 

 

Các ô số: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26

Đồng/m2/tháng

30.000

 

2.2

Nhà số 2

 

 

 

 

Các ô số 1; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

 

 

Các ô số: 2; 3; 14; 15; 16; 17; 18;

Đồng/m2/tháng

50.000

 

 

Các ô số: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26

Đồng/m2/tháng

30.000

 

III

Quầy ki ốt loại II

 

 

 

1

Dãy A

 

 

 

 

Ki ốt A1; A2

Đồng/m2/tháng

75.000

 

 

Ki ốt A3; A4

Đồng/m2/tháng

65.000

 

 

Ki ốt A5; A6; A7

Đồng/m2/tháng

55.000

 

 

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ): ki ốt A1 đến A7

Đồng/m2/tháng

45.000

 

2

Dãy B

 

 

 

 

Ki ốt: B1

Đồng/m2/tháng

65.000

 

 

Ki ốt: B2; B3; B4; B5; B6; B7

Đồng/m2/tháng

55.000

 

3

Dãy C

 

 

 

 

Ki ốt: C7

Đồng/m2/tháng

65.000

 

 

Ki ốt C1; C2; C3; C4; C5; C6

Đồng/m2/tháng

55.000

 

 

Diện tích mặt sân đầu hồi quầy ki ốt loại 2: C1, D7

Đồng/m2/tháng

45.000

 

4

Dãy D

 

 

 

 

Ki ốt: D7

Đồng/m2/tháng

55.000

 

 

Ki ốt: D5; D6

Đồng/m2/tháng

45.000

 

 

Ki ốt: D1; D2; D3; D4;

Đồng/m2/tháng

40.000

 

IV

Hàng chợ tạm

 

 

 

1

Hàng ăn

 

 

 

 

Quầy 1; 2; 3; 4

Đồng/m2/tháng

60.000

 

 

Quầy 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14

Đồng/m2/tháng

50.000

 

 

Quầy 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23

Đồng/m2/tháng

40.000

 

2

Hàng giò, chả, cá

 

 

 

 

Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11

Đồng/m2/tháng

40.000

 

 

Quầy 14; 15; 16; 17

Đồng/m2/tháng

35.000

 

 

Quầy 12; 13; 18; 19

Đồng/m2/tháng

30.000

 

3

Hàng tôm tép, gia cầm

 

 

 

 

Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9; 14; 15; 24

Đồng/m2/tháng

40.000

 

 

Quầy 16; 23

Đồng/m2/tháng

35.000

 

 

Quầy 7; 8; 10; 11; 12; 13; 17; 18; 19; 20; 21; 22

Đồng/m2/tháng

30.000

 

 

PHỤ BIỂU 02

BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRUNG TÂM XÃ TÀ XÙA, HUYỆN BẮC YÊN (TẠI PHỤ LỤC 1, BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1, ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2021 CỦA UBND TỈNH SƠN LA)
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Sơn La)

 

STT

Đối tượng

(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Mức giá tại Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

Mức giá đề nghị sửa đổi, bổ sung

I

Đơn giá đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

 

1

Dãy kiot mái tôn, có tường và cửa sắt xếp (dãy B)

Đ/m2/tháng

Chưa quy định

60.000

2

Dãy kiot mái tôn, cột xây trụ, không có tường (dãy A)

Đ/m2/tháng

Chưa quy định

35.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

 

1

Hàng tươi sống, thức ăn chín

Đ/m2/ngày

Chưa quy định

5.000

2

Hàng rau, hoa quả

Đ/m2/ngày

Chưa quy định

3.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi