- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2211/QĐ-UBND Quảng Nam 2023 điều chỉnh Quyết định 1885/QĐ-UBND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2211/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Quang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/10/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2211/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2211/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ___________ Số: 2211/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Quảng Nam, ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh Quyết định số 1885/QĐ-UBND
ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh về việc Về việc điều chuyển cơ sở nhà, đất, vật kiến trúc tại Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang từ Sở Công Thương về cho Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh quản lý, sử dụng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-STC ngày 09/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh thông tin tài sản Nhà công vụ, Tiểu khu I - Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang; Hạng mục: Nhà công vụ, sân nền, tường rào, sân vườn tại số thứ tự 1, Mục A Phụ lục Danh mục tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh, như sau:
- Đã ban hành:
|
TT |
Danh mục tài sản |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn sử dụng (m2) |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Năm đưa vào sử dụng |
Nguyên giá (đồng) |
Giá trị còn lại (đồng) |
|
A |
Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà công vụ, Tiểu khu I - Khu KTCK Nam Giang. Hạng mục: Nhà công vụ, sân nền, tường rào, sân vườn. a) Nhà công vụ 1 tầng b) Sân nền (Diện tích 4.106 m2). c) Bể nước ngầm (Dung tích 50m3) d) Sân nền bê tông, đường vào (Diện tích 998,6 m2). |
455,2 |
455,2 |
Quyết định số 210/QĐ- STC ngày 13/8/2014 |
2015 |
3.020.264.000 |
2.295.400.640 |
- Điều chỉnh thành:
|
TT |
Danh mục tài sản |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn sử dụng (m2) |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Năm đưa vào sử dụng |
Nguyên giá (đồng) |
Giá trị còn lại đến ngày 31/12/2021 (đồng) |
|
A |
Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà công vụ, Tiểu khu I - Khu KTCK Nam Giang |
|
|
Quyết định số 210/QĐ- STC ngày 13/8/2014 |
2013 |
3.020.264.000 |
1.268.290.850 |
|
|
a) Nhà công vụ 1 tầng |
465,2 |
465,2 |
2.382.512.000 |
953.004.800 |
||
|
|
b) Sân nền (Diện tích 4.106 m2). |
|
|
205.878.000 |
113.232.900 |
||
|
|
c) Bể nước ngầm (Dung tích 50m3) |
|
|
52.071.000 |
28.639.050 |
||
|
|
d) Tường rào, cổng ngõ (Tổng chiều dài 267,2m) |
|
|
78.839.000 |
7.883.900 |
||
|
|
đ) Sân nền bê tông, đường vào (Diện tích 998,6 m2). |
|
|
300.964.000 |
165.530.200 |
Điều 2. Ban quản lý các Khu Kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh kiểm tra, rà soát hao mòn tài sản và giá trị còn lại của các tài sản khác tại Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh, đề xuất điều chỉnh (nếu có) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành./.
|
Nơi nhận:
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Quang |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!