Quyết định 2082/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ dự toán chi sự nghiệp bảo vệ môi trường của ngân sách Trung ương năm 2015 (Đợt 2)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2082/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2082/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2082/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2082/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân bổ dự toán chi sự nghiệp bảo vệ môi trường của ngân sách trung ương năm 2015 (đợt 2)
_________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 13876/BTC-HCSN ngày 05 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phân bổ 361.760 triệu đồng (ba trăm sáu mươi mốt tỷ, bảy trăm sáu mươi triệu đồng) từ nguồn chi sự nghiệp môi trường đã được bố trí trong dự toán ngân sách năm 2015 để hỗ trợ cho các địa phương (theo phụ Lục đính kèm) thực hiện các dự án xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 13876/BTC-HCSN ngày 05 tháng 10 năm 2015.
2. Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trong việc rà soát, thẩm định thủ tục, hồ sơ và số liệu báo cáo. Việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán số kinh phí được phân bổ thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
3. Đối với số kinh phí còn lại chưa phân bổ, Bộ Tài nguyên và Môi trường rà soát cụ thể các nhiệm vụ chi, đề xuất phương án phân bổ gửi Bộ Tài chính để thẩm định báo cáo Thủ tướng Chính phủ trước ngày 30 tháng 11 năm 2015
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo phụ lục đính kèm) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./..
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2015 (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Tỉnh, thành phố |
Kinh phí phân bổ |
|
Tổng cộng |
361.760 |
1 |
Hà Giang |
17.941 |
2 |
Cao Bằng |
6.616 |
3 |
Sơn La |
3.000 |
4 |
Điện Biên |
16.722 |
5 |
Lai Châu |
29.503 |
6 |
Phú Thọ |
9.559 |
7 |
Lạng Sơn |
7.962 |
8 |
Bắc Giang |
20.258 |
9 |
Bắc Ninh |
29.600 |
10 |
Hưng Yên |
7.000 |
11 |
Hòa Bình |
7.663 |
12 |
Hà Nam |
4.100 |
13 |
Ninh Bình |
3.589 |
14 |
Thanh Hóa |
14.197 |
15 |
Nghệ An |
25.704 |
16 |
Hà Tĩnh |
12.650 |
17 |
Quảng Bình |
4.595 |
18 |
Quảng Trị |
22.180 |
19 |
Thừa Thiên-Huế |
26.034 |
20 |
Đồng Tháp |
44.513 |
21 |
An Giang |
12.330 |
22 |
Bến Tre |
4.684 |
23 |
Long An |
5.505 |
24 |
Bạc Liêu |
13.769 |
25 |
Quảng Ngãi |
2.050 |
26 |
Đắk Nông |
3.036 |
27 |
Sóc Trăng |
7.000 |