- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ô tô ra vào tại bến xe Long Xuyên
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 20/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Minh Chiếu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/05/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 20/2011/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 20/2011/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ------- Số: 20/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 19 tháng 5 năm 2011 |
| TT | Số ghế của phương tiện | Đơn vị tính | Xe hoạt động trên tuyến từ 150 km trở xuống | Xe hoạt động trên tuyến trên 150 km |
| 1 | Xe từ 10 - 12 ghế | đồng/chuyến | 31.500 | 35.000 |
| 2 | Xe từ 13 - 16 ghế | đồng/chuyến | 42.000 | 47.000 |
| 3 | Xe từ 17 - 25 ghế | đồng/chuyến | 66.000 | 73.500 |
| 4 | Xe từ 26 - 30 ghế | đồng/chuyến | 77.000 | 85.500 |
| 5 | Xe từ 31 - 35 ghế | đồng/chuyến | 90.000 | 100.000 |
| 6 | Xe từ 36 - 40 ghế | đồng/chuyến | 103.500 | 115.000 |
| 7 | Xe từ 41 - 45 ghế | đồng/chuyến | 119.000 | 132.500 |
| 8 | Xe từ 46 ghế trở lên | đồng/chuyến | 124.500 | 138.500 |
| Nơi nhận: - Bộ GTVT (để bc); - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT. HĐND, UBND tỉnh; - Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; - Chánh VPUBND tỉnh; - Giám đốc Sở Tài chính; - Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Báo, Đài PTTH An Giang; - Cổng thông tin điện tử An Giang; - Lưu: VT, P. KT, P.KSTTHC | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Đã ký) Lâm Minh Chiếu |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!