Quyết định 20/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty Nhà nước và trực thuộc Bộ Công nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 20/2006/QĐ-BCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2006/QĐ-BCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Châu Huệ Cẩm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/07/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 20/2006/QĐ-BCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG
NGHIỆP SỐ 20/2006/QĐ-BCN NGÀY 11 THÁNG 7
NĂM 2006
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CỦA DOANH NGHIỆP KHÁC TẬP ĐOÀN
KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC
VÀ TRỰC THUỘC
BỘ CÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số
55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công
nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ
về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của
công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước
đầu tư vào doanh nghiệp khác và Thông tư số
33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều tại Quy
chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và
quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh
nghiệp khác;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ tài chính Kế toán,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy
định chế độ báo cáo tài chính của doanh
nghiệp khác thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng
Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công
nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15
ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế
Quyết định số 96/2004/QĐ-BCN ngày 17 tháng 9
năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Châu
Huệ Cẩm
QUY
ĐỊNH
Chế
độ báo cáo tài chính của Doanh nghiệp khác thuộc
Tập đoàn
kinh tế,
Tổng Công ty nhà nước và trực thuộc Bộ Công
nghiệp
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BCN
ngày 11 tháng 7
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này áp dụng cho việc thực hiện
chế độ báo cáo của người đại
diện phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp khác và đại diện chủ sở hữu
vốn thuộc Bộ Công nghiệp.
Điều 2. Một số từ ngữ trong Quy chế này
được hiểu như sau:
1. "Doanh nghiệp khác" là doanh
nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp,
Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam, Luật Hợp tác xã.
2. "Vốn nhà nước đầu
tư tại doanh nghiệp khác" là vốn do Nhà
nước hoặc công ty nhà nước đầu tư
vào doanh nghiệp khác.
3. "Người đại diện
phần vốn góp của công ty nhà nước tại doanh
nghiệp khác" là người được chủ
sở hữu, Hội đồng quản trị hoặc
giám đốc công ty nhà nước không có Hội
đồng quản trị cử để ứng cử
hoặc tham gia vào Ban Quản lý điều hành doanh
nghiệp khác có vốn góp của công ty nhà nước.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Đối với các doanh nghiệp khác có phần
vốn nhà nước do Tập đoàn kinh tế, Tổng
Công ty, Công ty nhà nước làm đại diện chủ
sở hữu:
1.
Đối với người đại diện:
Định kỳ hàng quý và hàng năm phải lập báo cáo
(Phụ lục số 3 và Phụ lục số 4 ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005)
gửi về cho đại diện chủ sở hữu
vốn (Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty hoặc
Công ty nhà nước). Thời hạn gửi báo cáo chậm
nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý sau (báo cáo quý)
và ngày 30 tháng 4 của năm sau (báo cáo năm).
2.
Đối với đại diện chủ sở hữu
vốn: Trên cơ sở báo cáo tài chính của các doanh
nghiệp khác và các báo cáo định kỳ của
người đại diện. Định kỳ 6 tháng và
hàng năm đại diện chủ sở hữu vốn
có trách nhiệm tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo (Phụ
lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC
ngày 29 tháng 4 năm 2005) theo từng loại hình doanh
nghiệp có vốn góp của nhà nước. Phân tích,
lập báo cáo về tình hình tài chính doanh nghiệp theo
đúng nội quy quy định tại Điều 46 Quy
chế quản lý tài chính của Công ty nhà nước và
quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh
nghiệp khác ban hành kèm theo Nghị định số
199/2004/NĐ-CP và gửi về Bộ Công nghiệp (Vụ
Tài chính Kế toán), Bộ Tài chính. Thời hạn chậm
nhất là ngày 31 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng, ngày 31
tháng 5 năm sau đối với báo cáo năm.
Điều 4. Đối với các Doanh nghiệp khác do Bộ Công
nghiệp làm đại diện chủ sở hữu
vốn và cử Người đại diện.
Người
đại diện phải lập báo cáo hàng quý, hàng năm
(Phụ lục số 3 và Phụ lục số 4 ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2005) và
gửi về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài chính Kế
toán) chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý
tiếp theo đối với báo cáo quý và ngày 30 tháng 4
của năm sau đối với báo cáo năm
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng
mắc phản ánh về Bộ Công nghiệp (Vụ Tài
chính Kế toán, địa chỉ 54,
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Châu
Huệ Cẩm
Ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC
ngày 29 tháng 4
năm 2005 của Bộ Tài chính
HỒ SƠ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp
2. Giấy đăng ký kinh doanh số ... Ngày... tháng...
năm 200...
3. Ngành nghề kinh doanh :
4. Địa chỉ, điện thoại, Fax
5. Vốn điều lệ: triệu
đồng
Trong đó: Vốn Nhà nước triệu đồng.
Một số chỉ tiêu tổng
hợp |
ĐV tính |
Năm... |
Năm... |
1. Tổng số vốn chủ
sở hữu (MS 410 BCĐKT)
Trong đó: |
Tr.đ |
|
|
- Vốn đầu tư của
chủ sở hữu (MS 411 BCĐKT) |
Tr.đ |
|
|
- Thặng dư vốn cổ
phần (MS 412 BCĐKT) |
Tr.đ |
|
|
- Cổ phiếu ngân quỹ (MS
413 BCĐKT) |
Tr.đ |
(...) |
(...) |
- Quỹ đầu tư phát
triển (MS 416 BCĐKT) |
Tr.đ |
|
|
- Lợi nhuận chưa phân
phối (MS 419 BCĐKT) |
Tr.đ |
|
|
2. Diện tích đất quản
lý sử dụng |
m2 |
|
|
3. Doanh thu thực hiện (MS
10+21+31 BCKQKD) |
Tr.đ |
|
|
4. Lợi nhuận trước
thuế (+), lỗ (-) |
Tr.đ |
|
|
5. Lợi nhuận sau thuế |
Tr.đ |
|
|
6. Lợi nhuận
được chia trên vốn Nhà nước |
Tr.đ |
|
|
7. Tổng số phát sinh phải
nộp ngân sách |
Tr.đ |
|
|
Trong đó: Các loại thuế |
Tr.đ |
|
|
8. Tổng số lao động
bình quân trong năm |
Người |
|
|
9. Tổng quỹ tiền
lương, tiền công thực hiện |
Tr.đ |
|
|
10. Thu nhập bình quân
người/tháng |
Đồng |
|
|
11. Số tiền nhà nước
phải thu hồi của người lao động mua
cổ phần trả chậm |
Tr.đ |
|
|
- Số đã thu trong năm |
Tr.đ |
|
|
12. Giá trị cổ phần nhà
nước cấp cho người lao động
hưởng cổ tức |
Tr.đ |
|
|
Người
đại diện vốn ký, ghi rõ họ tên
Ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2005/TT-BTC
ngày 29 tháng 4
năm 2005 của Bộ Tài chính
BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH QUÝ... NĂM 200...
(Áp dụng
cho đại diện chủ sở hữu và người
đại diện
phần
vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác)
1. Tên doanh nghiệp:
2. Giấy đăng ký kinh doanh số Ngày tháng năm 200 (Áp dụng cho
3. Ngành nghề kinh doanh : báo
cáo của
4. Địa chỉ, điện thoại, Fax người
đại
5. Vốn điều lệ: triệu
đồng diện
vốn)
Trong
đó: Vốn Nhà nước triệu
đồng
Đơn vị tính : triệu
đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số đầu năm |
Số cuối kỳ |
I. Tài sản ngắn hạn |
100-BCĐKT |
|
|
1. Tiền và các khoản
tương đương tiền |
110-BCĐKT
|
|
|
2. Các khoản đầu tư
tài chính ngắn hạn |
120-BCĐKT
|
|
|
3. Các khoản phải thu |
130-BCĐKT |
|
|
Trong đó: Nợ phải thu khó đòi |
|
|
|
4. Hàng tồn kho |
140-BCĐKT |
|
|
5. Tài sản ngắn hạn khác |
150-BCĐKT |
|
|
II. Tài sản dài hạn |
200-BCĐKT |
|
|
1. Các khoản phải thu dài
hạn |
210-BCĐKT |
|
|
2. Tài sản cố định |
220-BCĐKT |
|
|
- Tài sản cố định
hữu hình |
221-BCĐKT |
|
|
- Tài sản cố định
thuê tài chính |
224-BCĐKT |
|
|
- Tài sản cố định vô
hình |
227-BCĐKT |
|
|
- Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang |
230-BCĐKT |
|
|
3. Bất động sản
đầu tư |
240-BCĐKT |
|
|
4. Các khoản đầu tư
tài chính dài hạn |
250-BCĐKT |
|
|
5. Tài sản dài hạn khác |
260-BCĐKT |
|
|
III. Nợ phải trả |
300-BCĐKT |
|
|
1. Nợ ngắn hạn |
310-BCĐKT |
|
|
Trong đó: Nợ quá hạn |
|
|
|
2. Nợ dài hạn |
320-BCĐKT |
|
|
IV. Nguồn vốn chủ sở hữu |
400-BCĐKT |
|
|
1. Vốn của chủ sở
hữu |
410-BCĐKT |
|
|
Trong đó: vốn đầu tư của chủ
sở hữu |
411-BCĐKT |
|
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số đầu năm |
Số cuối kỳ |
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
420-BCĐKT |
|
|
Trong đó: Quỹ khen
thưởng, phúc lợi |
421-BCĐKT |
|
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
V. Kết quả kinh doanh |
|
|
|
1. Tổng doanh thu |
|
|
|
- Doanh thu thuần về bán hàng
& cung cấp DV |
10-BCKQKD |
|
|
- Doanh thu hoạt động tài
chính |
21-BCKQKD |
|
|
- Thu nhập khác |
31-BCKQKD |
|
|
2. Tổng chi phí |
|
|
|
3. Tổng lợi nhuận
trước thuế |
50-BCKQKD |
|
|
4. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập DN |
60-BCKQKD |
|
|
VI. Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
1. Tổng số phát sinh phải
nộp NS |
|
|
|
Trong đó: các loại thuế |
|
|
|
2. LN trước thuế/vốn
chủ sở hữu (%) |
|
|
|
3. Tổng nợ phải
trả/Vốn chủ sở hữu (%) |
|
|
|
4. Tổng quỹ lương |
|
|
|
5. Số lao động bình quân
(người) |
|
|
|
6. Tiền lương bình quân
người/năm |
|
|
|
Phần phân tích đánh giá và kiến nghị:
-
............................................
-
............................................
-
............................................
Chủ
sở hữu ký tên, đóng dấu
(Áp dụng cho
chủ sở hữu báo cáo)
Người
đại diện ký, ghi rõ họ tên
(Áp dụng cho người đại
diện báo cáo)