Quyết định 1631/QĐ-VPQH 2021 giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1631/QĐ-VPQH
Cơ quan ban hành: | Văn phòng Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1631/QĐ-VPQH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Toản |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1631/QĐ-VPQH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
VĂN PHÒNG QUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1631/QĐ-VPQH | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022
CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
Căn cứ Nghị quyết số 417/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 01/10/2003 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Quốc hội; Nghị quyết 618/2013/NQ-UBTVQH13 ngày 10/7/2013 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 417/2003/NQ-UBTVQH11;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, Quyết định số 2338/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 441/NQ-UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022;
Căn cứ phương án phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của Quốc hội năm 2022 trình lãnh đạo Quốc hội tại Báo cáo số 3104/BC-VPQH ngày 21/12/2021 và Báo cáo số 3146/BC-VPQH ngày 25/12/2021 của Văn phòng Quốc hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2022 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, theo trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ NHIỆM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Giao: Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP Hải Phòng
Mã đơn vị QHNSNN: 1078132
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-VPQH ngày 30/12/2021 của VPQH)
Chương: 002, Loại: 340, Khoản: 341.
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | SỐ TIỀN |
A | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể (A = (1) + (2)) | 2.551 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ(1) | 2.551 |
| Chi hoạt động của Đoàn ĐBQH | 2.551 |
| Trong đó: Chi mời chuyên gia của ĐBQH(2) | 450 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm: Lương, phụ cấp lương, các khoản theo lương của đại biểu Quốc hội (ĐBQH) chuyên trách (tính theo lương cơ sở 1,49 triệu đồng); Các khoản chi đối với cá nhân ĐBQH; hoạt động phí của ĐBQH; chi các hoạt động Quốc hội (tiếp xúc cử tri, giám sát, tiếp công dân....).
(2) Không sử dụng nguồn này để chi cho nội dung khác.