Nghị quyết 441/NQ-UBTVQH15 2021 kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu QH năm 2022
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 441/NQ-UBTVQH15
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 441/NQ-UBTVQH15 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kinh phí hoạt động các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022 là 125.708 triệu đồng
Ngày 30/12/2021, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 441/NQ-UBTVQH15 về việc phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022. Cụ thể như sau:
1. Kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022 là 125.708 triệu đồng, trong đó:
- An Giang: 2,201 triệu đồng;
- Bà Rịa - Vũng Tàu: 1,761 triệu đồng;
- Bạc Liêu: 1,711 triệu đồng;
- Bắc Giang: 2,079 triệu đồng;
- Bắc Kạn: 1,726 triệu đồng;…
2. Giao Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, trên cơ sở chế độ, định mức hiện hành, phân bổ kinh phí đảm bảo phục vụ kịp thời hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội cho Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định việc điều chỉnh, bổ sung dự toán cho Đoàn đại biểu Quốc hội đối với các nhiệm vụ chưa bố trí dự toán và các nhiệm vụ được giao bổ sung trong năm.
Nghị quyết có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Nghị quyết 441/NQ-UBTVQH15 tại đây
tải Nghị quyết 441/NQ-UBTVQH15
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Số: 441/NQ-UBTVQH15 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
Về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022
_______________
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3156/TTr-VPQH ngày 27/12/2021 của Văn phòng Quốc hội và Báo cáo thẩm tra số 386/BC-UBTCNS15 ngày 30/12/2021 của Thường trực Ủy ban Tài chính, Ngân sách về phương án phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2022 (Chi hoạt động của cơ quan nhà nước, đảng, đoàn thể - Kinh phí không thực hiện tự chủ) là: 125.708 triệu đồng theo Biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, trên cơ sở chế độ, định mức hiện hành, phân bổ kinh phí đảm bảo phục vụ kịp thời hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội cho Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định việc điều chỉnh, bổ sung dự toán cho Đoàn đại biểu Quốc hội đối với các nhiệm vụ chưa bố trí dự toán và các nhiệm vụ được giao bổ sung trong năm.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2022
CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-UBTVQH15 ngày 30/12/2021
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Chương 002 - Loại 340 - Khoản 341
ĐVT: Triệu đồng
STT | ĐOÀN ĐBQH | Dự toán năm 2022 | |||
Tổng số | Kinh phí thực hiện tự chủ | Kinh phí không thực hiện tự chủ | |||
Tổng số | Trong đó: thuê chuyên gia | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG | 125,708 | 0 | 125,708 | 18,900 |
1 | An Giang | 2,201 | 0 | 2,201 | 400 |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,761 | 0 | 1,761 | 300 |
3 | Bạc Liêu | 1,711 | 0 | 1,711 | 250 |
4 | Bắc Giang | 2,079 | 0 | 2,079 | 300 |
5 | Bắc Kạn | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
6 | Bắc Ninh | 1,766 | 0 | 1,766 | 250 |
7 | Bến Tre | 1,596 | 0 | 1,596 | 150 |
8 | Bình Dương | 2,626 | 0 | 2,626 | 450 |
9 | Bình Định | 1,816 | 0 | 1,816 | 300 |
10 | Bình Phước | 1,512 | 0 | 1,512 | 150 |
11 | Bình Thuận | 1,757 | 0 | 1,757 | 200 |
12 | Cà Mau | 1,785 | 0 | 1,785 | 200 |
13 | Cao Bằng | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
14 | Đắk Lắk | 2,101 | 0 | 2,101 | 300 |
15 | Đắk Nông | 1,676 | 0 | 1,676 | 200 |
16 | Điện Biên | 1,711 | 0 | 1,711 | 250 |
17 | Đồng Nai | 2,671 | 0 | 2,671 | 400 |
18 | Đồng Tháp | 2,024 | 0 | 2,024 | 350 |
19 | Gia Lai | 1,874 | 0 | 1,874 | 200 |
20 | Hà Giang | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
21 | Hà Nam | 1,631 | 0 | 1,631 | 200 |
22 | Hà Tĩnh | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
23 | Hải Dương | 1,964 | 0 | 1,964 | 250 |
24 | Hậu Giang | 1,661 | 0 | 1,661 | 200 |
25 | Hòa Bình | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
26 | Hưng Yên | 1,783 | 0 | 1,783 | 250 |
27 | Khánh Hòa | 1,851 | 0 | 1,851 | 300 |
28 | Kiên Giang | 1,974 | 0 | 1,974 | 300 |
29 | Kon Tum | 1,711 | 0 | 1,711 | 250 |
30 | Lai Châu | 1,562 | 0 | 1,562 | 200 |
31 | Lạng Sơn | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
32 | Lào Cai | 1,726 | 0 | 1,726 | 250 |
33 | Lâm Đồng | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
34 | Long An | 1,904 | 0 | 1,904 | 250 |
35 | Nam Định | 1,985 | 0 | 1,985 | 350 |
36 | Nghệ An | 3,077 | 0 | 3,077 | 400 |
37 | Ninh Bình | 1,646 | 0 | 1,646 | 200 |
38 | Ninh Thuận | 1,737 | 0 | 1,737 | 300 |
39 | Phú Thọ | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
40 | Phú Yên | 1,687 | 0 | 1,687 | 250 |
41 | Quảng Bình | 1,676 | 0 | 1,676 | 200 |
42 | Quảng Nam | 1,751 | 0 | 1,751 | 200 |
43 | Quảng Ngãi | 1,757 | 0 | 1,757 | 200 |
44 | Quảng Ninh | 1,912 | 0 | 1,912 | 250 |
45 | Quảng Trị | 1,752 | 0 | 1,752 | 300 |
46 | Sóc Trăng | 1,851 | 0 | 1,851 | 300 |
47 | Sơn La | 1,785 | 0 | 1,785 | 200 |
48 | Tây Ninh | 1,696 | 0 | 1,696 | 250 |
49 | Thái Bình | 2,108 | 0 | 2,108 | 350 |
50 | Thái Nguyên | 1,835 | 0 | 1,835 | 250 |
51 | Thanh Hóa | 3,229 | 0 | 3,229 | 450 |
52 | Thừa Thiên-Huế | 1,868 | 0 | 1,868 | 300 |
53 | Tiền Giang | 1,904 | 0 | 1,904 | 250 |
54 | TP Cần Thơ | 1,868 | 0 | 1,868 | 300 |
55 | TP Đà Nẵng | 1,681 | 0 | 1,681 | 250 |
56 | TP Hà Nội | 5,414 | 0 | 5,414 | 1,150 |
57 | TP Hải Phòng | 2,551 | 0 | 2,551 | 450 |
58 | TP Hồ Chí Minh | 5,753 | 0 | 5,753 | 1,400 |
59 | Trà Vinh | 1,711 | 0 | 1,711 | 250 |
60 | Tuyên Quang | 1,667 | 0 | 1,667 | 200 |
61 | Vĩnh Long | 1,746 | 0 | 1,746 | 300 |
62 | Vĩnh Phúc | 1,666 | 0 | 1,666 | 250 |
63 | Yên Bái | 1,717 | 0 | 1,717 | 250 |