Quyết định 1557/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1557/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1557/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1557/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1557/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A=I+II+III+IV+V) |
(1) 1.291.342 |
I |
Thu theo dự toán Quốc hội |
998.217 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
749.560 |
2 |
Thu từ dầu thô |
67.510 |
3 |
Thu cân đối ngân sách nhà nước từ xuất khẩu, nhập khẩu |
169.303 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
11.844 |
II |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
118 |
III |
Thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
18.052 |
IV |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định |
(2) 235.506 |
V |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014 chuyển vào thu ngân sách nhà nước năm 2015 |
39.449 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (B=I+II) |
(1) 1.502.189 |
I |
Chi theo dự toán Quốc hội |
1.265.625 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
308.853 |
2 |
Chi trả nợ, viện trợ |
167.970 |
3 |
Chi thường xuyên |
(3) 788.500 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
302 |
II |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
(2) 236.564 |
C |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
263.135 |
1 |
Chênh lệch chi lớn hơn thu ngân sách trung ương (bội chi NSNN) |
263.135 |
2 |
Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so GDP |
6,28% |
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
(3) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
Phụ lục số 02/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách trung ương |
696.674 |
1 |
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp |
583.161 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
572.622 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
10.539 |
2 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chứa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định |
113.513 |
II |
Chi ngân sách trung ương |
959.809 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) |
593.670 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách địa phương |
287.706 |
|
- Bổ sung cân đối |
145.893 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
141.813 |
3 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
78.433 |
III |
Bội chi ngân sách nhà nước (III= II-I) |
263.135 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
882.374 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
415.056 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
413.751 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
1.305 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
287.706 |
|
- Bổ sung cân đối |
145.893 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
141.813 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
118 |
4 |
Thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
18.052 |
5 |
Số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định |
121.993 |
6 |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014 |
39.449 |
II |
Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn) |
830.086 |
III |
Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương |
52.288 |
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
A |
Thu theo dự toán của Quốc hội |
998.217 |
I |
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh |
663.653 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
227.293 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
140.979 |
3 |
Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh |
129.582 |
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
58 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
56.723 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
22.405 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
27.020 |
8 |
Các loại phí, lệ phí |
25.381 |
9 |
Thu khác ngân sách |
31.819 |
10 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
2.393 |
II |
Các khoản thu về nhà, đất |
85.908 |
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.479 |
2 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
13.451 |
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
68.994 |
4 |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.983 |
III |
Thu từ dầu thô |
67.510 |
IV |
Thu cân đối ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu |
169.303 |
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
99.315 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách |
69.988 |
|
Trong đó: - Tổng số thu |
162.440 |
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng |
- 92.452 |
V |
Thu viện trợ không hoàn lại |
11.844 |
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
118 |
C |
Thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
18.052 |
D |
Chuyển nguồn từ năm 2014 sang năm 2015 |
235.506 |
E |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014 |
39.449 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (A+B+C+D+E) |
1.291.342 |
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
Chia ra |
|
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||
A |
Chi theo dự toán Quốc hội |
1.265.625 |
593.670 |
671.955 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
308.853 |
88.315 |
220.538 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
167.970 |
149.818 |
18.152 |
III |
Chi thường xuyên (1) |
788.500 |
355.537 |
432.963 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (2) |
177.367 |
16.421 |
160.946 |
2 |
Chi Khoa học và công nghệ (2) |
9.392 |
7.546 |
7.846 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
302 |
|
302 |
B |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
236.564 |
78.433 |
158.131 |
|
Tổng số (A+B) |
1.502.189 |
(3) 672.103 |
(4) 830.086 |
C |
Chi từ các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ |
120.514 |
88.212 |
32.302 |
|
Tổng số (A+B+C) |
1.622.703 |
760.315 |
862.388 |
D |
Vay ngoài nước về cho vay lại |
31.400 |
31.400 |
|
|
Tổng số (A+B+C+D) |
1.654.103 |
791.715 |
862.388 |
Ghi chú: (1) Đã bao gồm chi cải cách tiền lương
(2) Không bao gồm chi cải cách tiền lương
(3) Ngân sách trung ương không bao gồm bổ sung cho ngân sách địa phương
(4) Ngân sách địa phương bao gồm cả bổ sung từ ngân sách trung ương
Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
|
Tổng số |
120.514 |
I |
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
44.729 |
1 |
Phí đảm bảo an toàn hàng hải |
807 |
2 |
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi xã |
24.382 |
|
- Học phí |
17.214 |
|
- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác |
7.169 |
3 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
19.539 |
II |
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ |
75.785 |
Phụ lục số 06/CKTC- NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
A |
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI |
593.670 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
88.315 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
73.412 |
2 |
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của nhà nước |
10.097 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
4.806 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
149.818 |
1 |
Trả nợ |
148.470 |
2 |
Viện trợ |
1.348 |
III |
Chi thường xuyên |
355.537 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
16.421 |
2 |
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
7.046 |
3 |
Chi khoa học, công nghệ |
7.546 |
4 |
Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao |
4.183 |
5 |
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội |
76.059 |
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường |
18.483 |
7 |
Chi quản lý hành chính |
38.005 |
8 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
253 |
B |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
78.433 |
C |
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ |
88.212 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
760.315 |
D |
Vay ngoài nước về cho vay lại |
31.400 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
791.715 |
Phụ lục số 07/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG QUYẾT TOÁN |
I. QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC |
II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN TRỢ |
III. QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN |
IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|||||||||||
TRONG SỐ: |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
VỐN TRONG NƯỚC |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
CHI VĂN HÓA, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT |
CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH |
||||||||
A |
B |
1=2+7+8+18 |
2=3+6 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
436.054.541 |
85.431.471 |
71.558.202 |
47.136.930 |
24.421.271 |
13.873.269 |
1.149.552 |
345.713.225 |
15.263.662 |
5.206.127 |
6.796.584 |
3.998.409 |
80.929.997 |
17.379.934 |
496.094 |
37.395.004 |
248.675 |
3.760.293 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
146.268 |
|
|
|
|
|
|
146.268 |
154 |
|
|
|
|
|
|
146.115 |
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
1.223.545 |
257.134 |
257.134 |
257.134 |
|
|
|
966.411 |
1.654 |
|
14.797 |
|
|
|
|
949.960 |
|
|
3 |
Văn phòng Chính phủ |
945.808 |
154.609 |
154.609 |
154.609 |
|
|
|
791.199 |
1.319 |
|
1.315 |
|
|
7.998 |
|
780.567 |
|
|
4 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
652.697 |
66.133 |
66.133 |
66.133 |
|
|
34.612 |
550.953 |
523.589 |
|
23.173 |
1.191 |
|
3.000 |
|
|
|
1.000 |
5 |
Tòa án nhân dân tối cao |
3.229.777 |
571.877 |
571.877 |
571.877 |
|
|
|
2.657.690 |
15.454 |
|
1.667 |
|
|
|
|
2.640.569 |
|
210 |
6 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
3.042.871 |
354.453 |
354.453 |
354.453 |
|
|
880 |
2.687.267 |
44.272 |
|
3.439 |
|
|
880 |
|
2.638.676 |
|
270 |
7 |
Bộ Ngoại giao |
3.326.024 |
1.288.700 |
1.288.700 |
1.288.700 |
|
|
2.800 |
2.034.525 |
24.724 |
|
3.670 |
|
10.089 |
16.775 |
|
1.979.167 |
100 |
|
8 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11.681.450 |
6.996.225 |
6.738.718 |
2.467.109 |
4.271.609 |
257.507 |
35.328 |
4.513.541 |
961.433 |
46.844 |
724.093 |
|
|
2.455.265 |
30.608 |
238.056 |
57.240 |
136.356 |
9 |
Ủy ban sông Mê Kông |
143.622 |
|
|
|
|
|
|
143.622 |
|
|
|
|
|
124.689 |
|
18.932 |
|
|
10 |
Bộ Giao thông vận tải |
29.817.841 |
21.140.981 |
21.140.981 |
2.205.975 |
18.935.005 |
|
12.620 |
8.608.913 |
485.663 |
134.377 |
73.941 |
|
|
7.608.836 |
14.028 |
292.068 |
|
55.327 |
11 |
Bộ Công thương |
2.308.935 |
399.698 |
399.698 |
399.698 |
|
|
658 |
1.839.707 |
604.412 |
14.065 |
328.635 |
307 |
|
395.793 |
22.784 |
473.238 |
473 |
68.872 |
12 |
Bộ Xây dựng |
2.367.097 |
1.510.471 |
1.510.471 |
1.467.234 |
43.237 |
|
3.300 |
834.264 |
388.675 |
62.134 |
143.032 |
650 |
|
125.254 |
5.749 |
108.770 |
|
19.062 |
13 |
Bộ Y tế |
9.479.566 |
994.215 |
994.215 |
945.480 |
48.735 |
|
25.303 |
6.664.519 |
2.081.406 |
4.277.367 |
78.215 |
|
73.116 |
1.239 |
9.203 |
143.603 |
370 |
1.795.529 |
14 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7.032.643 |
1.389.453 |
1.389.453 |
1.183.833 |
205.620 |
|
82.134 |
5.315.037 |
4.952.663 |
|
226.757 |
|
944 |
1.471 |
5.601 |
126.804 |
796 |
246.018 |
15 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.723.062 |
261.858 |
261.858 |
261.858 |
|
|
4.292 |
2.456.712 |
5.296 |
|
2.346.752 |
10.904 |
|
|
1.867 |
91.892 |
|
200 |
16 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.767.656 |
519.266 |
519.266 |
519.266 |
|
|
9.638 |
2.198.320 |
504.483 |
18.242 |
29.274 |
1.390.724 |
540 |
98.671 |
5.311 |
148.131 |
2.943 |
40.432 |
17 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
33.852.511 |
409.100 |
409.100 |
409.100 |
|
|
32.957 |
32.822.680 |
653.647 |
131.493 |
20.449 |
|
31.745.413 |
35.474 |
888 |
233.746 |
1.570 |
587.773 |
18 |
Bộ Tài chính |
21.412.429 |
1.835.877 |
341.465 |
341.465 |
|
1.494.412 |
5.064 |
19.567.629 |
140.254 |
|
22.712 |
|
500.000 |
468.615 |
938 |
18.434.750 |
360 |
3.858 |
19 |
Bộ Tư pháp |
2.309.504 |
553.218 |
553.218 |
553.218 |
|
|
2.834 |
1.752.352 |
84.440 |
|
11.278 |
|
1.065 |
2.214 |
1.489 |
1.651.666 |
200 |
1.100 |
20 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
702.810 |
173.014 |
173.014 |
173.014 |
|
|
2.600 |
527.196 |
140.197 |
|
356.072 |
|
|
29.576 |
|
1351 |
|
|
21 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2.801.776 |
880.701 |
380.701 |
335.426 |
45.275 |
500.000 |
6.798 |
1.912.933 |
73.861 |
|
35.462 |
|
|
36.635 |
801 |
1.765.526 |
647 |
1.344 |
22 |
Bộ Nội vụ |
892.767 |
321.002 |
321.002 |
321.002 |
|
|
7.462 |
559.981 |
144.017 |
|
9.066 |
2.046 |
772 |
27.360 |
|
376.600 |
120 |
4.322 |
23 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3.654.925 |
757.053 |
757.053 |
679.045 |
78.008 |
|
107.820 |
2.689.743 |
61.869 |
4.947 |
320.761 |
|
|
1.750.182 |
321.387 |
230.547 |
50 |
100.310 |
24 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
1.046.257 |
146.227 |
146.227 |
146.227 |
|
|
3.350 |
856.740 |
46.108 |
|
15.036 |
421.665 |
1.374 |
24.954 |
|
347.602 |
|
39.940 |
25 |
Ủy ban Dân tộc |
320.820 |
32.223 |
32.223 |
32.223 |
|
|
824 |
282.349 |
7.214 |
|
5.497 |
|
141 |
4.150 |
977 |
86.675 |
177.696 |
5.424 |
26 |
Thanh tra Chính phủ |
184.050 |
39.703 |
39.703 |
39.703 |
|
|
700 |
143.646 |
6.067 |
|
5.507 |
|
|
|
|
131.992 |
80 |
|
27 |
Kiểm toán Nhà nước |
607.364 |
74.239 |
74.239 |
74.239 |
|
|
400 |
532.726 |
3.900 |
|
2.570 |
|
|
|
|
526.256 |
|
|
28 |
Thông tấn xã Việt nam |
521.627 |
79.972 |
79.972 |
79.972 |
|
|
|
441.455 |
700 |
|
1.947 |
438.124 |
|
|
|
179 |
505 |
200 |
29 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
285.207 |
193.308 |
193.308 |
193.308 |
|
|
36.353 |
54.506 |
17.909 |
|
|
35.700 |
|
|
|
896 |
|
1.040 |
30 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
975.481 |
323.855 |
323.855 |
323.855 |
|
|
33.752 |
612.998 |
20.383 |
|
1.850 |
590.367 |
|
|
|
398 |
|
4.875 |
31 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
1.198.650 |
343.730 |
343.730 |
288.488 |
55.242 |
|
70 |
854.051 |
7.434 |
|
824.355 |
12.618 |
|
5.482 |
3.490 |
371 |
300 |
800 |
32 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
505.144 |
104.016 |
104.016 |
104.016 |
|
|
31.973 |
369.156 |
26.318 |
|
28.019 |
13.884 |
|
300.058 |
746 |
|
130 |
|
33 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1.028.543 |
191.509 |
191.509 |
191.509 |
|
|
5.300 |
821.165 |
640.908 |
|
168.431 |
|
|
9.404 |
1.420 |
201 |
800 |
10.570 |
34 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1.012.361 |
490.469 |
490.469 |
490.469 |
|
|
1.660 |
509.998 |
449.197 |
|
59.647 |
|
|
|
1.154 |
|
|
10.235 |
35 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
99.589 |
32.706 |
32.706 |
32.706 |
|
|
550 |
65.343 |
834 |
|
983 |
|
2.411 |
|
1.120 |
59.794 |
200 |
990 |
36 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
461.516 |
301.690 |
301.690 |
301.690 |
|
|
17.243 |
111.254 |
20.328 |
|
7.271 |
|
150 |
14.276 |
2.187 |
66.537 |
505 |
31.328 |
37 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
202.668 |
65.475 |
65.475 |
65.475 |
|
|
700 |
130.267 |
32.944 |
|
2.415 |
5.472 |
4.069 |
372 |
933 |
82.713 |
1.350 |
6.225 |
38 |
Hội Nông dân Việt Nam |
416.366 |
282.003 |
282.003 |
282.003 |
|
|
|
116.512 |
23.632 |
|
4.385 |
|
|
7.537 |
5.724 |
75.135 |
100 |
17.851 |
39 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
71.512 |
38.745 |
38.745 |
38.745 |
|
|
|
32.002 |
120 |
|
|
|
9.092 |
|
930 |
21.710 |
150 |
765 |
40 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
317.283 |
149.233 |
149.233 |
149.233 |
|
|
2.930 |
130.496 |
79.467 |
|
42.109 |
|
|
|
3.500 |
5.120 |
300 |
34.624 |
41 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
124.986 |
29.971 |
29.971 |
29.971 |
|
|
|
82.248 |
46.714 |
|
6.040 |
|
|
7.258 |
2.300 |
19.935 |
|
12.767 |
42 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
5.090.362 |
5.090.000 |
|
|
|
5.090.000 |
|
362 |
|
|
|
|
|
362 |
|
|
|
|
43 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
5.569.216 |
5.519.216 |
28.716 |
28.716 |
|
5.490.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
44 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
45.866.830 |
|
|
|
|
|
|
45.866.830 |
|
101.869 |
114.903 |
|
45.650.058 |
|
|
|
|
|
II |
Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa |
358.110 |
285.264 |
285.264 |
283.751 |
1.513 |
|
|
72.846 |
1.000 |
|
5.745 |
26.310 |
|
4.802 |
|
34.989 |
|
|
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
903.711 |
85.348 |
85.348 |
85.348 |
|
|
1.923 |
812.073 |
7.476 |
25.844 |
34.905 |
117.914 |
19.204 |
21.855 |
2.103 |
578.588 |
4.185 |
4.367 |
IV |
Chi thực hiện nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn, Tổng công ty |
1.781.603 |
1.717.717 |
917.717 |
744.966 |
172.751 |
800.000 |
|
63.887 |
63.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi hỗ trợ địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới & nhiệm vụ khác (1) |
5.905.952 |
229.577 |
|
|
|
229.577 |
|
5.676.375 |
7.511 |
|
709.999 |
5.000 |
120.077 |
249.626 |
150.000 |
34.681 |
|
|
VI |
Chi trả nợ, viện trợ |
148.666.665 |
|
|
|
|
|
148.666.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Trong đó có số đã được tổng hợp vào số quyết toán từng lĩnh vực của từng bộ, cơ quan trung ương; đối với số chưa quyết toán của các chế độ, chính sách mới ban hành được chuyển sang năm sau thực hiện tiếp theo quy định.
(2) Quyết toán nằm trong từng lĩnh vực của các bộ, cơ quan trung ương.
Phụ lục số 08/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồn
g
Stt |
Nội dung chi |
Quyết toán năm 2015 |
||
Tổng số |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
||
|
Tổng số |
17.646.865 |
7.882.127 |
9.764.738 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
7.499.236 |
5.525.662 |
1.973.574 |
2 |
Chương trình việc làm |
1.994.664 |
297.963 |
1.696.701 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
808.801 |
726.321 |
82.480 |
4 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
582.168 |
446 |
581.722 |
5 |
Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
715.309 |
78.539 |
636.770 |
6 |
Chương trình Y tế |
1.459.680 |
101.327 |
1.358.353 |
7 |
Chương trình văn hóa |
365.133 |
246.902 |
118.231 |
8 |
Chương trình giáo dục đào tạo |
1.579.283 |
159.447 |
1.419.836 |
9 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
196.462 |
150.000 |
46.462 |
10 |
Chương trình phòng chống ma túy |
368.422 |
126.494 |
241.928 |
11 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
162.098 |
41.690 |
120.408 |
12 |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
489.139 |
204.703 |
284.436 |
13 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở |
119.678 |
81.217 |
38.462 |
14 |
Chương trình khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường |
130.794 |
100.388 |
30.406 |
15 |
Chương trình nông thôn mới |
1.124.267 |
38.029 |
1.086.238 |
16 |
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
51.729 |
3.000 |
48.729 |
Phụ lục số 09/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|||
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
||||||
Vốn ngoài nước |
Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
1.217.781.896 |
|
830.085.413 |
287.705.998 |
145.892.910 |
23.455.143 |
118.357.945 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
60.098.651 |
|
131.367.129 |
83.952.163 |
50.676.377 |
3.514.259 |
29.761.528 |
1 |
HÀ GIANG |
2.204.082 |
100 |
9.969.018 |
7.982.144 |
5.163.114 |
160.532 |
2.658.499 |
2 |
TUYÊN QUANG |
1.858.346 |
100 |
6.575.144 |
4.807.418 |
2.920.863 |
305.855 |
1.580.700 |
3 |
CAO BẰNG |
2.505.444 |
100 |
8.285.678 |
6.046.664 |
3.592.706 |
195.208 |
2.258.750 |
4 |
LẠNG SƠN |
9.543.917 |
100 |
9.626.744 |
6.703.977 |
4.214.298 |
227.758 |
2.261.921 |
5 |
LÀO CAI |
6.417.281 |
100 |
10.897.256 |
5.943.257 |
3.063.331 |
487.859 |
2.392.067 |
6 |
YÊN BÁI |
3.293.784 |
100 |
8.529.502 |
5.537.074 |
3.414.619 |
402.021 |
1.720.434 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
8.640.425 |
100 |
11.618.806 |
4.546.394 |
2.716.143 |
180.764 |
1.649.487 |
8 |
BẮC KẠN |
1.090.407 |
100 |
4.342.329 |
3.400.651 |
2.127.029 |
294.965 |
978.658 |
9 |
PHÚ THỌ |
5.189.925 |
100 |
11.750.254 |
6.884.958 |
3.642.774 |
374.128 |
2.868.057 |
10 |
BẮC GIANG |
5.288.674 |
100 |
11.034.880 |
6.670.598 |
4.646.704 |
42.442 |
1.981.453 |
11 |
HÒA BÌNH |
3.649.930 |
100 |
9.070.022 |
5.542.275 |
3.466.397 |
178.683 |
1.897.196 |
12 |
SƠN LA |
5.618.586 |
100 |
12.610.925 |
7.382.296 |
4.543.981 |
130.043 |
2.708.272 |
13 |
LAI CHÂU |
2.441.648 |
100 |
8.113.928 |
5.723.887 |
3.253.885 |
220.300 |
2.249.703 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
2.356.202 |
100 |
8.942.641 |
6.780.568 |
3.910.533 |
313.702 |
2.556.332 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
423.382.827 |
|
227.936.610 |
35.122.372 |
13.296.142 |
5.100.335 |
16.725.894 |
15 |
HÀ NỘI |
227.529.305 |
42 |
88.439.478 |
4.377.180 |
|
1.972.313 |
2.404.867 |
16 |
HẢI PHÒNG |
56.495.219 |
88 |
18.616.164 |
3.017.377 |
336.437 |
1.175.819 |
1.505.121 |
17 |
QUẢNG NINH |
42.404.864 |
70 |
24.007.583 |
1.725.631 |
|
345.885 |
1.379.746 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
13.209.163 |
100 |
13.621.908 |
2.732.784 |
1.008.834 |
35.105 |
1.688.846 |
19 |
HƯNG YÊN |
10.232.376 |
100 |
8.725.635 |
1.706.025 |
450.333 |
105.571 |
1.150.121 |
20 |
VĨNH PHÚC |
32.665.577 |
60 |
22.208.747 |
1.374.043 |
|
592.710 |
781.333 |
21 |
BẮC NINH |
18.121.558 |
93 |
13.453.570 |
678.387 |
|
175.743 |
502.644 |
22 |
HÀ NAM |
4.627.316 |
100 |
7.085.386 |
3.170.882 |
1.393.937 |
331.562 |
1.445.384 |
23 |
NAM ĐỊNH |
4.263.545 |
100 |
10.525.092 |
6.674.724 |
4.382.954 |
16.462 |
2.275.308 |
24 |
NINH BÌNH |
6.474.270 |
100 |
9.321.108 |
3.682.906 |
2.058.970 |
230.944 |
1.392.992 |
25 |
THÁI BÌNH |
7.359.634 |
100 |
11.931.939 |
5.982.431 |
3.664.678 |
118.221 |
2.199.532 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
161.936.827 |
|
187.158.313 |
73.520.892 |
37.895.597 |
3.655.837 |
31.969.458 |
26 |
THANH HÓA |
18.443.586 |
100 |
31.092.731 |
15.339.190 |
9.882.720 |
74.152 |
5.382.318 |
27 |
NGHỆ AN |
10.735.922 |
100 |
21.689.525 |
12.390.460 |
7.107.285 |
524.217 |
4.758.958 |
28 |
HÀ TĨNH |
15.929.584 |
100 |
18.038.777 |
7.421.017 |
3.949.261 |
408.501 |
3.063.254 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
2.621.098 |
100 |
8.961.951 |
5.420.804 |
2.988.231 |
251.357 |
2.181.217 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
2.406.499 |
100 |
6.534.579 |
4.422.292 |
2.419.819 |
329.815 |
1.672.658 |
31 |
THỪA THIÊN - HUẾ |
6.966.391 |
100 |
9.386.577 |
3.029.804 |
1.491.005 |
97.731 |
1.441.068 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
14.709.925 |
85 |
14.154.895 |
924.139 |
|
316.981 |
607.158 |
33 |
QUẢNG NAM |
18.673.350 |
100 |
19.128.888 |
6.062.898 |
2.638.910 |
232.466 |
3.191.521 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
32.334.695 |
61 |
14.876.813 |
2.538.629 |
180.249 |
119.744 |
2.238.636 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
7.901.226 |
100 |
12.099.689 |
5.358.764 |
2.311.831 |
453.635 |
2.593.297 |
36 |
PHÚ YÊN |
3.354.303 |
100 |
6.845.542 |
3.843.601 |
2.058.515 |
270.133 |
1.514.954 |
37 |
KHÁNH HÒA |
16.460.509 |
77 |
11.385.063 |
1.138.156 |
|
263.692 |
874.464 |
38 |
NINH THUẬN |
3.058.452 |
100 |
4.942.862 |
2.509.091 |
1.217.949 |
259.440 |
1.031.702 |
39 |
BÌNH THUẬN |
8.341.287 |
100 |
8.020.420 |
3.122.049 |
1.649.822 |
53.974 |
1.418.253 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
20.824.268 |
|
43.842.212 |
25.632.349 |
15.213.134 |
456.679 |
9.962.536 |
40 |
ĐẮK LẮK |
4.732.120 |
100 |
12.562.804 |
8.226.906 |
5.095.795 |
224.304 |
2.906.808 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
2.514.042 |
100 |
5.704.076 |
3.422.689 |
1.894.685 |
51.696 |
1.476.307 |
42 |
GIA LAI |
4.895.854 |
100 |
10.404.171 |
6.244.319 |
3.771.576 |
82.819 |
2.389.924 |
43 |
KON TUM |
3.356.791 |
100 |
6.190.125 |
3.267.538 |
1.910.782 |
17.952 |
1.338.804 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
5.325.461 |
100 |
8.981.036 |
4.470.898 |
2.540.297 |
79.908 |
1.850.694 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
478.737.930 |
|
130.500.884 |
18.960.516 |
2.692.187 |
8.204.093 |
8.064.236 |
45 |
HỒ CHÍ MINH |
300.435.890 |
23 |
74.623.211 |
10.920.246 |
|
7.715.959 |
3.204.287 |
46 |
ĐỒNG NAI |
40.954.062 |
51 |
17.098.718 |
654.855 |
|
154 |
654.701 |
47 |
BÌNH DƯƠNG |
39.502.417 |
40 |
12.047.738 |
420.145 |
|
311.220 |
108.925 |
48 |
BÌNH PHƯỚC |
4.347.429 |
100 |
7.321.296 |
3.787.356 |
1.845.252 |
91.785 |
1.850.319 |
49 |
TÂY NINH |
5.762.695 |
100 |
6.328.028 |
2.454.619 |
846.935 |
22.346 |
1.585.338 |
50 |
BÀ RỊA VŨNG TÀU |
87.735.437 |
44 |
13.081.894 |
723.295 |
|
62.628 |
660.667 |
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
72.801.393 |
|
109.280.263 |
50.517.705 |
26.119.472 |
2.523.940 |
21.874.293 |
51 |
LONG AN |
10.882.131 |
100 |
10.827.460 |
2.226.325 |
930.545 |
14.408 |
1.281.372 |
52 |
TIỀN GIANG |
5.923.460 |
100 |
8.440.447 |
3.554.436 |
1.828.362 |
147.918 |
1.578.155 |
53 |
BẾN TRE |
2.378.010 |
100 |
6.045.598 |
3.845.608 |
2.455.212 |
166.553 |
1.223.843 |
54 |
TRÀ VINH |
3.490.487 |
100 |
7.706.188 |
4.582.689 |
2.594.197 |
251.406 |
1.737.087 |
55 |
VĨNH LONG |
5.444.174 |
100 |
5.550.331 |
2.259.726 |
1.348.655 |
75.359 |
835.713 |
56 |
CẦN THƠ |
12.406.032 |
91 |
8.957.712 |
1.206.979 |
|
446.997 |
759.982 |
57 |
HẬU GIANG |
2.730.011 |
100 |
5.727.191 |
3.236.113 |
1.788.835 |
7.804 |
1.439.474 |
58 |
SÓC TRĂNG |
3.739.270 |
100 |
9.178.584 |
5.540.796 |
3.567.459 |
145.821 |
1.827.515 |
59 |
AN GIANG |
5.183.714 |
100 |
11.118.859 |
6.495.619 |
3.142.006 |
453.397 |
2.900.216 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
5.800.367 |
100 |
9.739.938 |
4.617.253 |
2.679.389 |
160.779 |
1.777.084 |
61 |
KIÊN GIANG |
7.735.824 |
100 |
12.637.011 |
6.139.232 |
2.929.582 |
280.588 |
2.929.062 |
62 |
BẠC LIÊU |
2.583.798 |
100 |
5.206.150 |
2.867.967 |
1.513.670 |
9.946 |
1.344.351 |
63 |
CÀ MAU |
4.504.115 |
100 |
8.144.795 |
3.944.961 |
1.341.560 |
362.963 |
2.240.439 |