Quyết định 143/QĐ-BTC 2022 Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 143/QĐ-BTC

Quyết định 143/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:143/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/02/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính

Ngày 10/02/2022, Bộ Tài chính ra Quyết định 143/QĐ-BTC về việc ban hành Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương.

Cụ thể, danh mục định danh các đơn vị cấp 2 gồm: G12.01 Vụ Tài chính các ngân hàng và các tổ chức tài chính-Bộ Tài chính; G12.12 Kho bạc Nhà nước; G12.18 Tổng Cục thuế; G12.22 Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; G12.34 Tổng cục Hải quan;…

Danh mục mã định danh các đơn vị cấp 3 như sau: Kho bạc Nhà nước Hà Nội G12.12.01; Kho bạc Nhà nước Hải Dương G12.12.30; Kho bạc Nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh G12.12.79; G12.12.A3 Cục Công nghệ thông tin-Kho bạc Nhà nước Trung ương;…

Bên cạnh đó, Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm tổng hợp, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc đóng mã định danh vào Danh mục mã định danh theo đề nghị của các đơn vị cấp 2 thuộc Bộ Tài chính, trình Bộ trưởng ban hành; tổ chức cập nhật dữ liệu mã định danh vào hệ thống Cơ sở dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung trong ngành Tài chính và hệ thống thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan Nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 143/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 143/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 143/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 143/QĐ-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
_______

Số: 143/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG

_______

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương, gồm:
Phụ lục I: Mã định danh các đơn vị cấp 2;
Phụ lục II: Mã định danh các đơn vị cấp 3;
Phụ lục III: Mã định danh các đơn vị cấp 4.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trường hợp tách, nhập, thêm, bớt các cơ quan, đơn vị sẽ thực hiện điều chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ. Các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm cung cấp cho Cục Tin học và Thống kê tài chính thông tin của đơn vị thuộc có liên quan đến cấp mới, điều chỉnh, đóng mã định danh; gửi mã định danh quy định tại Quyết định này cho các đơn vị thuộc, trực thuộc để biết, sử dụng.
2. Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm tổng hợp, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc đóng mã định danh vào Danh mục mã định danh theo đề nghị của các đơn vị cấp 2 thuộc Bộ Tài chính, trình Bộ trưởng ban hành; tổ chức cập nhật dữ liệu mã định danh vào hệ thống Cơ sở dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung trong ngành Tài chính và hệ thống thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam.
3. Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm nhận dữ liệu danh mục mã định danh từ Cơ sở dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung Bộ Tài chính vào hệ thống của đơn vị, chỉnh sửa các phần mềm liên quan đáp ứng mã định danh ban hành kèm quyết định này trước ngày 15/9/2022.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Trước ngày 15/9/2022, mã định danh điện tử được sử dụng thống nhất khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg, trong đó bao gồm cả việc trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
3. Ngày 15/9/2022, bãi bỏ nội dung quy định về hệ thống mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính ban hành tại Quyết định 1642/QĐ-BTC ngày 17/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Quyết định số 629/QĐ-BTC ngày 10/4/2019 và Quyết định số 1334/QĐ-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính ban hành kèm Quyết định số 1642/QĐ-BTC ngày 17/9/2018.
4. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT BTC;
- Lưu: VT, THTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2

(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Mã cấp 2

Tên cơ quan, đơn vị cấp 2

1.

G12.01

Vụ Tài chính các ngân hàng và các tổ chức tài chính - Bộ Tài chính

2.

G12.02

Vụ Ngân sách nhà nước - Bộ Tài chính

3.

G12.03

Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại - Bộ Tài chính

4.

G12.04

Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính

5.

G12.05

Vụ Chính sách thuế - Bộ Tài chính

6.

G12.06

Cục Quản lý Công sản - Bộ Tài chính

7.

G12.07

Vụ Hợp tác quốc tế - Bộ Tài chính

8.

G12.08

Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính

9.

G12.09

Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp - Bộ Tài chính

10.

G12.10

Vụ Tài chính quốc phòng, an ninh, đặc biệt - Bộ Tài chính

11.

G12.11

Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Tài chính

12.

G12.12

Kho bạc Nhà nước

13.

G12.13

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán - Bộ Tài chính

14.

G12.14

Thanh tra - Bộ Tài chính

15.

G12.15

Thời báo Tài chính Việt Nam

16.

G12.16

Học viện Tài chính

17.

G12.17

Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính

18.

G12.18

Tổng Cục Thuế

19.

G12.19

Văn phòng Đảng ủy Bộ Tài chính

20.

G12.21

Văn phòng - Bộ Tài chính

21.

G12.22

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

22.

G12.23

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính

23.

G12.25

Cục Kế hoạch - Tài chính - Bộ Tài chính

24.

G12.26

Viện Chiến lược và Chính sách tài chính

25.

G12.27

Công ty TNHH MTV In Tài chính

nhayĐóng mã định danh cấp 2 đối với Công ty TNHH MTV In Tài chính theo quy định tại Điều 1Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022 của Bộ Tài chínhnhay

26.

G12.28

Công ty TNHH Mua bán nợ Việt Nam

27.

G12.29

Văn phòng công đoàn Bộ Tài chính

28.

G12.30

Cục Tin học và Thống kê tài chính - Bộ Tài chính

29.

G12.32

Tổng cục Dự trữ Nhà nước

30.

G12.33

Tạp chí Tài chính

31.

G12.34

Tổng cục Hải quan

32.

G12.35

Cục Quản lý Giá - Bộ Tài chính

33.

G12.36

Nhà xuất bản Tài chính

34.

G12.38

Văn phòng Đoàn thanh niên Bộ Tài chính

35.

G12.39

Ban Quản lý dự án ODA - Bộ Tài chính

36.

G12.40

Vụ Thi đua - Khen thưởng - Bộ Tài chính

37.

G12.41

Trường bồi dưỡng cán bộ tài chính

38.

G12.48

Công ty TNHH MTV Xổ số điện toán Việt Nam

39.

G12.50

Trường Đại học Tài chính kế toán

40.

G12.51

Trường Đại học Tài chính - Marketing

41.

G12.52

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

42.

G12.54

Nhà nghỉ Sầm sơn Bộ Tài chính

43.

G12.55

Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội

44.

G12.56

Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

45.

G12.57

Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

46.

G12.77

Đại diện văn phòng Bộ Tài chính tại Thành phố Hồ Chí Minh

47.

G12.90

Lãnh đạo Bộ - BTC

48.

G12.91

Văn phòng Ban Cán sự Đảng Bộ Tài chính

49.

G12.58

Sở giao dịch Chứng khoán Việt Nam

PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3

(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Mã cấp 3

Tên cơ quan, đơn vị cấp 3

1.

G12.12.01

Kho bạc Nhà nước Hà Nội

2.

G12.12.02

Kho bạc Nhà nước Hà Giang

3.

G12.12.04

Kho bạc Nhà nước Cao Bằng

4.

G12.12.06

Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn

5.

G12.12.08

Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang

6.

G12.12.10

Kho bạc Nhà nước Lào Cai

7.

G12.12.11

Kho bạc Nhà nước Điện Biên

8.

G12.12.12

Kho bạc Nhà nước Lai Châu

9.

G12.12.14

Kho bạc Nhà nước Sơn La

10.

G12.12.15

Kho bạc Nhà nước Yên Bái

11.

G12.12.17

Kho bạc Nhà nước Hòa Bình

12.

G12.12.19

Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên

13.

G12.12.20

Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn

14.

G12.12.22

Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh

15.

G12.12.24

Kho bạc Nhà nước Bắc Giang

16.

G12.12.25

Kho bạc Nhà nước Phú Thọ

17.

G12.12.26

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc

18.

G12.12.27

Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh

19.

G12.12.30

Kho bạc Nhà nước Hải Dương

20.

G12.12.31

Kho bạc Nhà nước Hải Phòng

21.

G12.12.33

Kho bạc Nhà nước Hưng Yên

22.

G12.12.34

Kho bạc Nhà nước Thái Bình

23.

G12.12.35

Kho bạc Nhà nước Hà Nam

24.

G12.12.36

Kho bạc Nhà nước Nam Định

25.

G12.12.37

Kho bạc Nhà nước Ninh Bình

26.

G12.12.38

Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa

27.

G12.12.40

Kho bạc Nhà nước Nghệ An

28.

G12.12.42

Kho bạc Nhà nước Hà Tĩnh

29.

G12.12.44

Kho bạc Nhà nước Quảng Bình

30.

G12.12.45

Kho bạc Nhà nước Quảng Trị

31.

G12.12.46

Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế

32.

G12.12.48

Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng

33.

G12.12.49

Kho bạc Nhà nước Quảng Nam

34.

G12.12.51

Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi

35.

G12.12.52

Kho bạc Nhà nước Bình Định

36.

G12.12.54

Kho bạc Nhà nước Phú Yên

37.

G12.12.56

Kho bạc Nhà nước Khánh Hòa

38.

G12.12.58

Kho bạc Nhà nước Ninh Thuận

39.

G12.12.60

Kho bạc Nhà nước Bình Thuận

40.

G12.12.62

Kho bạc Nhà nước Kon Tum

41.

G12.12.64

Kho bạc Nhà nước Gia Lai

42.

G12.12.66

Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk

43.

G12.12.67

Kho bạc Nhà nước Đắk Nông

44.

G12.12.68

Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng

45.

G12.12.70

Kho bạc Nhà nước Bình Phước

46.

G12.12.72

Kho bạc Nhà nước Tây Ninh

47.

G12.12.74

Kho bạc Nhà nước Bình Dương

48.

G12.12.75

Kho bạc Nhà nước Đồng Nai

49.

G12.12.77

Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu

50.

G12.12.79

Kho bạc Nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh

51.

G12.12.80

Kho bạc Nhà nước Long An

52.

G12.12.82

Kho bạc Nhà nước Tiền Giang

53.

G12.12.83

Kho bạc Nhà nước Bến Tre

54.

G12.12.84

Kho bạc Nhà nước Trà Vinh

55.

G12.12.86

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long

56.

G12.12.87

Kho bạc Nhà nước Đồng Tháp

57.

G12.12.89

Kho bạc Nhà nước An Giang

58.

G12.12.91

Kho bạc Nhà nước Kiên Giang

59.

G12.12.92

Kho bạc Nhà nước Cần Thơ

60.

G12.12.93

Kho bạc Nhà nước Hậu Giang

61.

G12.12.94

Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng

62.

G12.12.95

Kho bạc Nhà nước Bạc Liêu

63.

G12.12.96

Kho bạc Nhà nước Cà Mau

64.

G12.12.A1

Văn phòng Kho bạc Nhà nước

65.

G12.12.A3

Cục Công nghệ thông tin - Kho bạc Nhà nước Trung ương

66.

G12.12.A4

Vụ Tổng hợp - Pháp chế - Kho bạc Nhà nước Trung ương

67.

G12.12.A5

Vụ Kiểm soát chi ngân sách Nhà nước - Kho bạc Nhà nước Trung ương

68.

G12.12.A6

Vụ Huy động vốn - Kho bạc Nhà nước Trung ương

69.

G12.12.A7

Vụ Kế toán Nhà nước - Kho bạc Nhà nước Trung ương

70.

G12.12.A8

Vụ Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước Trung ương

71.

G12.12.A9

Vụ Hợp tác quốc tế - Kho bạc Nhà nước Trung ương

72.

G12.12.B1

Vụ Tổ chức cán bộ - Kho bạc Nhà nước Trung ương

73.

G12.12.B2

Vụ Tài vụ - Quản trị - Kho bạc Nhà nước Trung ương

74.

G12.12.B3

Vụ Thanh tra - Kho bạc Nhà nước Trung ương

75.

G12.12.B4

Sở Giao dịch - Kho bạc Nhà nước Trung ương

76.

G12.12.B5

Trường Nghiệp vụ Kho bạc

77.

G12.12.B6

Tạp chí Quản lý ngân quỹ Quốc gia

78.

G12.18.01

Cục Thuế Thành phố Hà Nội

79.

G12.18.02

Cục Thuế Tỉnh Hà Giang

80.

G12.18.04

Cục Thuế Tỉnh Cao Bằng

81.

G12.18.06

Cục Thuế Tỉnh Bắc Kạn

82.

G12.18.08

Cục Thuế Tỉnh Tuyên Quang

83.

G12.18.10

Cục Thuế Tỉnh Lào Cai

84.

G12.18.11

Cục Thuế Tỉnh Điện Biên

85.

G12.18.12

Cục Thuế Tỉnh Lai Châu

86.

G12.18.14

Cục Thuế Tỉnh Sơn La

87.

G12.18.15

Cục Thuế Tỉnh Yên Bái

88.

G12.18.17

Cục Thuế Tỉnh Hòa Bình

89.

G12.18.19

Cục Thuế Tỉnh Thái Nguyên

90.

G12.18.20

Cục Thuế Tỉnh Lạng Sơn

91.

G12.18.22

Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh

92.

G12.18.24

Cục Thuế Tỉnh Bắc Giang

93.

G12.18.25

Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ

94.

G12.18.26

Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc

95.

G12.18.27

Cục Thuế Tỉnh Bắc Ninh

96.

G12.18.30

Cục Thuế Tỉnh Hải Dương

97.

G12.18.31

Cục Thuế Thành phố Hải Phòng

98.

G12.18.33

Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên

99.

G12.18.34

Cục Thuế Tỉnh Thái Bình

100.

G12.18.35

Cục Thuế Tỉnh Hà Nam

101.

G12.18.36

Cục Thuế Tỉnh Nam Định

102.

G12.18.37

Cục Thuế Tỉnh Ninh Bình

103.

G12.18.38

Cục Thuế Tỉnh Thanh Hóa

104.

G12.18.40

Cục Thuế Tỉnh Nghệ An

105.

G12.18.42

Cục Thuế Tỉnh Hà Tĩnh

106.

G12.18.44

Cục Thuế Tỉnh Quảng Bình

107.

G12.18.45

Cục Thuế Tỉnh Quảng Trị

108.

G12.18.46

Cục Thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế

109.

G12.18.48

Cục Thuế Thành phố Đà Nẵng

110.

G12.18.49

Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam

111.

G12.18.51

Cục Thuế Tỉnh Quảng Ngãi

112.

G12.18.52

Cục Thuế Tỉnh Bình Định

113.

G12.18.54

Cục Thuế Tỉnh Phú Yên

114.

G12.18.56

Cục Thuế Tỉnh Khánh Hòa

115.

G12.18.58

Cục Thuế Tỉnh Ninh Thuận

116.

G12.18.60

Cục Thuế Tỉnh Bình Thuận

117.

G12.18.62

Cục Thuế Tỉnh Kon Tum

118.

G12.18.64

Cục Thuế Tỉnh Gia Lai

119.

G12.18.66

Cục Thuế Tỉnh Đắk Lắk

120.

G12.18.67

Cục Thuế Tỉnh Đắk Nông

121.

G12.18.68

Cục Thuế Tỉnh Lâm Đồng

122.

G12.18.70

Cục Thuế Tỉnh Bình Phước

123.

G12.18.72

Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh

124.

G12.18.74

Cục Thuế Tỉnh Bình Dương

125.

G12.18.75

Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai

126.

G12.18.77

Cục Thuế Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

127.

G12.18.79

Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh

128.

G12.18.80

Cục Thuế Tỉnh Long An

129.

G12.18.82

Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang

130.

G12.18.83

Cục Thuế Tỉnh Bến Tre

131.

G12.18.84

Cục Thuế Tỉnh Trà Vinh

132.

G12.18.86

Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Long

133.

G12.18.87

Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp

134.

G12.18.89

Cục Thuế Tỉnh An Giang

135.

G12.18.91

Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang

136.

G12.18.92

Cục Thuế Thành phố Cần Thơ

137.

G12.18.93

Cục Thuế Tỉnh Hậu Giang

138.

G12.18.94

Cục Thuế Tỉnh Sóc Trăng

139.

G12.18.95

Cục Thuế Tỉnh Bạc Liêu

140.

G12.18.96

Cục Thuế Tỉnh Cà Mau

141.

G12.18.A1

Văn phòng - Tổng cục Thuế

142.

G12.18.A2

Đại diện Tổng Cục Thuế tại Thành phố Hồ Chí Minh

143.

G12.18.A3

Cục Công nghệ Thông tin - Tổng cục Thuế

144.

G12.18.A4

Văn phòng Đảng ủy Công đoàn - Tổng cục Thuế

145.

G12.18.A5

Vụ Chính sách - Tổng cục Thuế

146.

G12.18.A6

Vụ Dự toán thu thuế - Tổng cục Thuế

147.

G12.18.A7

Vụ Hợp tác quốc tế - Tổng cục Thuế

148.

G12.18.A8

Vụ Kê khai và kiểm tra thuế - Tổng cục Thuế

149.

G12.18.A9

Vụ Kiểm tra nội bộ - Tổng cục Thuế

150.

G12.18.B1

Vụ Pháp Chế - Tổng cục Thuế

151.

G12.18.B2

Vụ Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế - Tổng cục Thuế

152.

G12.18.B3

Vụ Quản lý Thuế Doanh nghiệp lớn

153.

G12.18.B4

Vụ Quản lý thuế Doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ Kinh doanh cá nhân - Tổng cục Thuế

154.

G12.18.B5

Vụ Tài vụ quản trị - Tổng cục Thuế

155.

G12.18.B6

Vụ Tổ chức cán bộ - Tổng cục Thuế

156.

G12.18.B7

Vụ Tuyên truyền Hỗ trợ - Tổng cục Thuế

157.

G12.18.B8

Ban Cải cách - Tổng cục Thuế

158.

G12.18.B9

Ban quản lý Dự án Hiện đại hóa quản lý thuế

159.

G12.18.C1

Tạp chí Thuế - Tổng cục Thuế

160.

G12.18.C2

Vụ Thanh tra - Kiểm tra - Tổng cục Thuế

161.

G12.18.C3

Trường Nghiệp vụ Thuế - Tổng cục Thuế

162.

G12.18.C4

Ban quản lý rủi ro - Tổng cục Thuế

163.

G12.18.C5

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành thuộc Tổng cục Thuế

164.

G12.18.C6

Ban Quản lý dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế”

165.

G12.18.C7

Cục Thuế doanh nghiệp lớn - Tổng cục Thuế

166.

G12.18.C8

Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế - Tổng cục Thuế

167.

G12.18.C9

Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng - Tổng cục Thuế

168.

G12.18.D1

Ban Quản lý dự án ODA của Tổng cục Thuế

169.

G12.18.D2

Đoàn thanh niên cơ quan Tổng cục Thuế

170.

G12.22.A1

Văn phòng Ủy ban - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

171.

G12.22.A3

Cục Công nghệ thông tin - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

172.

G12.22.A4

Văn phòng Đảng, Đoàn thể - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

173.

G12.22.A5

Vụ Giám sát thị trường chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

174.

G12.22.A6

Vụ Hợp tác Quốc tế - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

175.

G12.22.A7

Vụ Pháp chế - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

176.

G12.22.A8

Vụ Phát triển thị trường chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

177.

G12.22.A9

Vụ Quản lý các công ty Quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán

178.

G12.22.B1

Vụ Quản lý kinh doanh chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

179.

G12.22.B3

Vụ Tài vụ - Quản trị - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

180.

G12.22.B4

Vụ Tổ chức cán bộ - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

181.

G12.22.B5

Tạp chí Chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

182.

G12.22.B6

Thanh tra - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

183.

G12.22.B7

Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Đào tạo chứng khoán

184.

G12.22.B8

Vụ Quản lý chào bán chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

185.

G12.22.B9

Vụ Giám sát công ty đại chúng - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

186.

G12.32.01

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nội

187.

G12.32.08

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hoàng Liên Sơn

188.

G12.32.14

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc

189.

G12.32.19

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái

190.

G12.32.25

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh Phú

191.

G12.32.27

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc

192.

G12.32.30

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hải Hưng

193.

G12.32.31

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc

194.

G12.32.34

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thái Bình

195.

G12.32.35

Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh

196.

G12.32.38

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa

197.

G12.32.40

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh

198.

G12.32.44

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên

199.

G12.32.48

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng

200.

G12.32.52

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình

201.

G12.32.56

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ

202.

G12.32.64

Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên

203.

G12.32.66

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên

204.

G12.32.74

Cục Dự trữ Nhà nước Khu vực Đông Nam Bộ

205.

G12.32.79

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực TP. Hồ Chí Minh

206.

G12.32.86

Cục Dự trữ nhà nước khu vực Cửu Long

207.

G12.32.92

Cục Dự trữ nhà nước khu vực Tây Nam Bộ

208.

G12.32.A1

Văn phòng Tổng cục Dự trữ Nhà nước - TCDTNN

209.

G12.32.A3

Cục Công nghệ thông tin, thống kê và Kiểm định hàng dự trữ - TCDTNN

210.

G12.32.A4

Vụ Chính sách và Pháp chế - TCDTNN

211.

G12.32.A5

Vụ Kế hoạch - TCDTNN

212.

G12.32.A6

Vụ Khoa học và Công nghệ bảo quản - TCDTNN

213.

G12.32.A7

Vụ Quản lý hàng Dự trữ - TCDTNN

214.

G12.32.A8

Vụ Tổ chức cán bộ - TCDTNN

215.

G12.32.A9

Vụ Tài vụ - Quản trị - TCDTNN

216.

G12.32.B1

Vụ Thanh tra - Kiểm tra - TCDTNN

nhayTên đơn vị cấp 3 (STT 217) tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 được sửa đổi bởi Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022 theo quy định tại Điều 1nhay

218.

G12.34.01

Cục Hải quan Thành phố Hà Nội

219.

G12.34.02

Cục Hải quan Hà Giang

220.

G12.34.04

Cục Hải quan Cao Bằng

221.

G12.34.10

Cục Hải quan Lào Cai

222.

G12.34.11

Cục Hải quan Điện Biên

223.

G12.34.20

Cục Hải quan Lạng Sơn

224.

G12.34.22

Cục Hải quan Quảng Ninh

225.

G12.34.27

Cục Hải quan Bắc Ninh

226.

G12.34.31

Cục Hải quan Thành phố Hải Phòng

227.

G12.34.38

Cục Hải quan Thanh Hóa

228.

G12.34.39

Cục Hải quan Hà Nam Ninh

229.

G12.34.40

Cục Hải quan Nghệ An

230.

G12.34.42

Cục Hải quan Hà Tĩnh

231.

G12.34.44

Cục Hải quan Quảng Bình

232.

G12.34.45

Cục Hải quan Quảng Trị

233.

G12.34.46

Cục Hải quan Thừa Thiên Huế

234.

G12.34.48

Cục Hải quan Đà Nẵng

235.

G12.34.49

Cục Hải quan Quảng Nam

236.

G12.34.51

Cục Hải quan Quảng Ngãi

237.

G12.34.52

Cục Hải quan Bình Định

238.

G12.34.56

Cục Hải quan Khánh Hòa

239.

G12.34.64

Cục Hải quan Gia Lai - KonTum

240.

G12.34.66

Cục Hải quan Đăk Lăk

241.

G12.34.70

Cục Hải quan Bình Phước

242.

G12.34.72

Cục Hải quan Tây Ninh

243.

G12.34.74

Cục Hải quan Bình Dương

244.

G12.34.75

Cục Hải quan Đồng Nai

245.

G12.34.77

Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu

246.

G12.34.79

Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh

247.

G12.34.80

Cục Hải quan Long An

248.

G12.34.87

Cục Hải quan Đồng Tháp

249.

G12.34.89

Cục Hải quan An Giang

250.

G12.34.91

Cục Hải quan Kiên Giang

251.

G12.34.92

Cục Hải quan Cần Thơ

252.

G12.34.96

Cục Hải quan Cà Mau

253.

G12.34.A1

Văn phòng Tổng cục Hải quan

254.

G12.34.A3

Cục Công nghệ Thông tin và Thống kê Hải quan

255.

G12.34.A4

Cục Điều tra chống buôn lậu - Tổng cục Hải quan

256.

G12.34.A5

Cục Giám sát quản lý về hải quan - Tổng cục Hải quan

257.

C12.34.A6

Cục Kiểm tra sau thông quan - Tổng cục Hải quan

258.

G12.34.A7

Cục Thu thuế xuất nhập khẩu - Tổng cục Hải quan

259.

G12.34.A8

Vụ Hợp tác quốc tế - Hải quan - Tổng cục Hải quan

260.

G12.34.A9

Vụ Pháp chế - Tổng cục Hải quan

261.

G12.34.B1

Vụ Tài vụ - Quản trị - Tổng cục Hải quan

262.

G12.34.B2

Thanh tra Tổng Cục Hải quan

263.

G12.34.B3

Vụ Tổ chức cán bộ - Tổng cục Hải quan

264.

G12.34.B4

Văn phòng Đảng và Đoàn thể cơ quan Tổng Cục Hải quan

265.

G12.34.B5

Cục Quản lý rủi ro Hải quan - Tổng cục Hải quan

266.

G12.34.B6

Ban Cải cách hiện đại hóa Hải quan - Tổng cục Hải quan

267.

G12.34.B7

Ban quản lý dự án VNACCS/VCIS - Tổng cục Hải quan

268.

G12.34.B8

Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại Đà Nẵng

269.

G12.34.B9

Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại TP. Hải Phòng

270.

G12.34.C1

Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại TP. Hồ Chí Minh

271.

G12.34.C2

Cục Kiểm định hải quan - Tổng cục Hải quan

272.

G12.34.C3

Trường Hải quan Việt Nam

273.

G12.34.C4

Viện Nghiên cứu Hải quan

274.

G12.34.C5

Báo Hải quan

275.

G12.34.C6

Công ty Cổ phần Nam Hải

PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4

(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Mã cấp 4

Tên cơ quan, đơn vị cấp 4

1.

G12.12.01.001

KBNN Ba Đình

2.

G12.12.01.002

KBNN Hoàn Kiếm

3.

G12.12.01.003

KBNN Tây Hồ

4.

G12.12.01.004

KBNN Long Biên

5.

G12.12.01.005

KBNN Cầu Giấy

6.

G12.12.01.006

KBNN Đống Đa

7.

G12.12.01.007

KBNN Hai Bà Trưng

8.

G12.12.01.008

KBNN Hoàng Mai

9.

G12.12.01.009

KBNN Thanh Xuân

10.

G12.12.01.010

KBNN Gia Lâm

11.

G12.12.01.016

KBNN Sóc Sơn

12.

G12.12.01.017

KBNN Đông Anh

13.

G12.12.01.019

KBNN Nam Từ Liêm

14.

G12.12.01.020

KBNN Thanh Trì

15.

G12.12.01.021

KBNN Bắc Từ Liêm

16.

G12.12.01.250

KBNN Mê Linh

17.

G12.12.01.268

KBNN Hà Đông

18.

G12.12.01.269

KBNN Thị xã Sơn Tây

19.

G12.12.01.271

KBNN Ba Vì

20.

G12.12.01.272

KBNN Phúc Thọ

21.

G12.12.01.273

KBNN Đan Phượng

22.

G12.12.01.274

KBNN Hoài Đức

23.

G12.12.01.275

KBNN Quốc Oai

24.

G12.12.01.276

KBNN Thạch Thất

25.

G12.12.01.277

KBNN Chương Mỹ

26.

G12.12.01.278

KBNN Thanh Oai

27.

G12.12.01.279

KBNN Thường Tín

28.

G12.12.01.280

KBNN Phú Xuyên

29.

G12.12.01.281

KBNN Ứng Hòa

30.

G12.12.01.282

KBNN Mỹ Đức

31.

G12.12.02.026

KBNN Đồng Văn

32.

G12.12.02.027

KBNN Mèo Vạc

33.

G12.12.02.028

KBNN Yên Minh

34.

G12.12.02.029

KBNN Quản Bạ

35.

G12.12.02.030

KBNN Vị Xuyên

36.

G12.12.02.031

KBNN Bắc Mê

37.

G12.12.02.032

KBNN Hoàng Su Phì

38.

G12.12.02.033

KBNN Xín Mần

39.

G12.12.02.034

KBNN Bắc Quang

40.

G12.12.02.035

KBNN Quang Bình

41.

G12.12.04.042

KBNN Bảo Lâm

42.

G12.12.04.043

KBNN Bảo Lạc

43.

G12.12.04.045

KBNN Hà Quảng

44.

G12.12.04.047

KBNN Trùng Khánh

45.

G12.12.04.048

KBNN Hạ Lang

46.

G12.12.04.051

KBNN Hòa An

47.

G12.12.04.052

KBNN Nguyên Bình

48.

G12.12.04.053

KBNN Thạch An

49.

G12.12.04.054

KBNN Quảng Hòa

50.

G12.12.06.060

KBNN Pác Nặm

51.

G12.12.06.061

KBNN Ba Bể

52.

G12.12.06.062

KBNN Ngân Sơn

53.

G12.12.06.063

KBNN Bạch Thông

54.

G12.12.06.064

KBNN Chợ Đồn

55.

G12.12.06.065

KBNN Chợ Mới

56.

G12.12.06.066

KBNN Na Rì

57.

G12.12.08.071

KBNN Lâm Bình

58.

G12.12.08.072

KBNN Nà Hang

59.

G12.12.08.073

KBNN Chiêm Hóa

60.

G12.12.08.074

KBNN Hàm Yên

61.

G12.12.08.075

KBNN Yên Sơn

62.

G12.12.08.076

KBNN Sơn Dương

63.

G12.12.10.082

KBNN Bát Xát

64.

G12.12.10.083

KBNN Mường Khương

65.

G12.12.10.084

KBNN Si Ma Cai

66.

G12.12.10.085

KBNN Bắc Hà

67.

G12.12.10.086

KBNN Bảo Thắng

68.

G12.12.10.087

KBNN Bảo Yên

69.

G12.12.10.088

KBNN Sa Pa

70.

G12.12.10.089

KBNN Văn Bàn

71.

G12.12.11.095

KBNN Thị Xã Mường Lay

72.

G12.12.11.096

KBNN Mường Nhé

73.

G12.12.11.097

KBNN Mường Chà

74.

G12.12.11.098

KBNN Tủa Chùa

75.

G12.12.11.099

KBNN Tuần Giáo

76.

G12.12.11.100

KBNN Điện Biên

77.

G12.12.11.101

KBNN Điện Biên Đông

78.

G12.12.11.102

KBNN Mường Ảng

79.

G12.12.11.103

KBNN Nậm Pồ

80.

G12.12.12.106

KBNN Tam Đường

81.

G12.12.12.107

KBNN Mường Tè

82.

G12.12.12.108

KBNN Sìn Hồ

83.

G12.12.12.109

KBNN Phong Thổ

84.

G12.12.12.110

KBNN Than Uyên

85.

G12.12.12.111

KBNN Tân Uyên

86.

G12.12.12.112

KBNN Nậm Nhùn

87.

G12.12.14.119

KBNN Thuận Châu

88.

G12.12.14.120

KBNN Mường La

89.

G12.12.14.121

KBNN Bắc Yên

90.

G12.12.14.122

KBNN Phù Yên

91.

G12.12.14.123

KBNN Mộc Châu

92.

G12.12.14.124

KBNN Yên Châu

93.

G12.12.14.125

KBNN Mai Sơn

94.

G12.12.14.126

KBNN Sông Mã

95.

G12.12.14.127

KBNN Sốp Cộp

96.

G12.12.14.128

KBNN Vân Hồ

97.

G12.12.15.133

KBNN Thị xã Nghĩa Lộ

98.

G12.12.15.135

KBNN Lục Yên

99.

G12.12.15.136

KBNN Văn Yên

100.

G12.12.15.137

KBNN Mù Căng Chải

101.

G12.12.15.138

KBNN Trn Yên

102.

G12.12.15.139

KBNN Trạm Tấu

103.

G12.12.15.140

KBNN Văn Chấn

104.

G12.12.15.141

KBNN Yên Bình

105.

G12.12.17.150

KBNN Đà Bắc

106.

G12.12.17.152

KBNN Lương Sơn

107.

G12.12.17.153

KBNN Kim Bôi

108.

G12.12.17.154

KBNN Cao Phong

109.

G12.12.17.155

KBNN Tân Lạc

110.

G12.12.17.156

KBNN Mai Châu

111.

G12.12.17.157

KBNN Lạc Sơn

112.

G12.12.17.158

KBNN Yên Thủy

113.

G12.12.17.159

KBNN Lạc Thủy

114.

G12.12.19.165

KBNN Thị xã Sông Công

115.

G12.12.19.167

KBNN Định Hóa

116.

G12.12.19.168

KBNN Phú Lương

117.

G12.12.19.169

KBNN Đồng Hỷ

118.

G12.12.19.170

KBNN Võ Nhai

119.

G12.12.19.171

KBNN Đại Từ

120.

G12.12.19.172

KBNN Phổ Yên

121.

G12.12.19.173

KBNN Phú Bình

122.

G12.12.20.180

KBNN Tràng Định

123.

G12.12.20.181

KBNN Bình Gia

124.

G12.12.20.182

KBNN Văn Lãng

125.

G12.12.20.183

KBNN Cao Lộc

126.

G12.12.20.184

KBNN Văn Quan

127.

G12.12.20.185

KBNN Bắc Sơn

128.

G12.12.20.186

KBNN Hữu Lũng

129.

G12.12.20.187

KBNN Chi Lăng

130.

G12.12.20.188

KBNN Lộc Bình

131.

G12.12.20.189

KBNN Đình Lập

132.

G12.12.22.194

KBNN Thành phố Móng Cái

133.

G12.12.22.195

KBNN Thành phố Cẩm Phả

134.

G12.12.22.196

KBNN Thành phố Uông Bí

135.

G12.12.22.198

KBNN Bình Liêu

136.

G12.12.22.199

KBNN Tiên Yên

137.

G12.12.22.200

KBNN Đầm Hà

138.

G12.12.22.201

KBNN Hải Hà

139.

G12.12.22.202

KBNN Ba Chẽ

140.

G12.12.22.203

KBNN Vân Đồn

141.

G12.12.22.205

KBNN Đông Triều

142.

G12.12.22.206

KBNN Thị xã Quảng Yên

143.

G12.12.22.207

KBNN Cô Tô

144.

G12.12.24.215

KBNN Yên Thế

145.

G12.12.24.216

KBNN Tân Yên

146.

G12.12.24.217

KBNN Lạng Giang

147.

G12.12.24.218

KBNN Lục Nam

148.

G12.12.24.219

KBNN Lục Ngạn

149.

G12.12.24.220

KBNN Sơn Động

150.

G12.12.24.221

KBNN Yên Dũng

151.

G12.12.24.222

KBNN Việt Yên

152.

G12.12.24.223

KBNN Hiệp Hòa

153.

G12.12.25.228

KBNN Thị xã Phú Thọ

154.

G12.12.25.230

KBNN Đoan Hùng

155.

G12.12.25.231

KBNN Hạ Hòa

156.

G12.12.25.232

KBNN Thanh Ba

157.

G12.12.25.233

KBNN Phù Ninh

158.

G12.12.25.234

KBNN Yên Lập

159.

G12.12.25.235

KBNN Cẩm Khê

160.

G12.12.25.236

KBNN Tam Nông

161.

G12.12.25.237

KBNN Lâm Thao

162.

G12.12.25.238

KBNN Thanh Sơn

163.

G12.12.25.239

KBNN Thanh Thủy

164.

G12.12.25.240

KBNN Tân Sơn

165.

G12.12.26.244

KBNN Thị xã Phúc Yên

166.

G12.12.26.246

KBNN Lập Thạch

167.

G12.12.26.247

KBNN Tam Dương

168.

G12.12.26.248

KBNN Tam Đảo

169.

G12.12.26.249

KBNN Bình Xuyên

170.

G12.12.26.251

KBNN Yên Lạc

171.

G12.12.26.252

KBNN Vĩnh Tường

172.

G12.12.26.253

KBNN Sông Lô

173.

G12.12.27.258

KBNN Yên Phong

174.

G12.12.27.259

KBNN Quế Võ

175.

G12.12.27.260

KBNN Tiên Du

176.

G12.12.27.261

KBNN Thị xã Từ Sơn

177.

G12.12.27.262

KBNN Thuận Thành

178.

G12.12.27.263

KBNN Gia Bình

179.

G12.12.27.264

KBNN Lương Tài

180.

G12.12.30.290

KBNN Thị xã Chí Linh

181.

G12.12.30.291

KBNN Nam Sách

182.

G12.12.30.292

KBNN Kinh Môn

183.

G12.12.30.293

KBNN Kim Thành

184.

G12.12.30.294

KBNN Thanh Hà

185.

G12.12.30.295

KBNN Cẩm Giàng

186.

G12.12.30.296

KBNN Bình Giang

187.

G12.12.30.297

KBNN Gia Lộc

188.

G12.12.30.298

KBNN Tứ Kỳ

189.

G12.12.30.299

KBNN Ninh Giang

190.

G12.12.30.300

KBNN Thanh Miện

191.

G12.12.31.303

KBNN Hồng Bàng

192.

G12.12.31.305

KBNN Lê Chân

193.

G12.12.31.306

KBNN Hải An

194.

G12.12.31.307

KBNN Kiến An

195.

G12.12.31.308

KBNN Đồ Sơn

196.

G12.12.31.309

KBNN Dương Kinh

197.

G12.12.31.311

KBNN Thủy Nguyên

198.

G12.12.31.312

KBNN An Dương

199.

G12.12.31.313

KBNN An Lão

200.

G12.12.31.314

KBNN Kiến Thuỵ

201.

G12.12.31.315

KBNN Tiên Lãng

202.

G12.12.31.316

KBNN Vĩnh Bảo

203.

G12.12.31.317

KBNN Cát Hải

204.

G12.12.33.325

KBNN Văn Lâm

205.

G12.12.33.326

KBNN Văn Giang

206.

G12.12.33.327

KBNN Yên Mỹ

207.

G12.12.33.328

KBNN Mỹ Hào

208.

G12.12.33.329

KBNN Ân Thi

209.

G12.12.33.330

KBNN Khoái Châu

210.

G12.12.33.331

KBNN Kim Động

211.

G12.12.33.332

KBNN Tiên Lữ

212.

G12.12.33.333

KBNN Phù Cừ

213.

G12.12.34.338

KBNN Quỳnh Phụ

214.

G12.12.34.339

KBNN Hưng Hà

215.

G12.12.34.340

KBNN Đông Hưng

216.

G12.12.34.341

KBNN Thái Thụy

217.

G12.12.34.342

KBNN Tiền Hải

218.

G12.12.34.343

KBNN Kiến Xương

219.

G12.12.34.344

KBNN Vũ Thư

220.

G12.12.35.349

KBNN Duy Tiên

221.

G12.12.35.350

KBNN Kim Bng

222.

G12.12.35.351

KBNN Thanh Liêm

223.

G12.12.35.352

KBNN Bình Lục

224.

G12.12.35.353

KBNN Lý Nhân

225.

G12.12.36.359

KBNN Vụ Bản

226.

G12.12.36.360

KBNN Ý Yên

227.

G12.12.36.361

KBNN Nghĩa Hưng

228.

G12.12.36.362

KBNN Nam Trực

229.

G12.12.36.363

KBNN Trực Ninh

230.

G12.12.36.364

KBNN Xuân Trường

231.

G12.12.36.365

KBNN Giao Thủy

232.

G12.12.36.366

KBNN Hải Hậu

233.

G12.12.37.370

KBNN Thị xã Tam Điệp

234.

G12.12.37.372

KBNN Nho Quan

235.

G12.12.37.373

KBNN Gia Viễn

236.

G12.12.37.375

KBNN Yên Khánh

237.

G12.12.37.376

KBNN Kim Sơn

238.

G12.12.37.377

KBNN Yên Mô

239.

G12.12.38.381

KBNN Thị xã Bỉm Sơn

240.

G12.12.38.382

KBNN Thị xã Sầm Sơn

241.

G12.12.38.384

KBNN Mường Lát

242.

G12.12.38.385

KBNN Quan Hóa

243.

G12.12.38.386

KBNN Bá Thước

244.

G12.12.38.387

KBNN Quan Sơn

245.

G12.12.38.388

KBNN Lang Chánh

246.

G12.12.38.389

KBNN Ngọc Lặc

247.

G12.12.38.390

KBNN Cẩm Thủy

248.

G12.12.38.391

KBNN Thạch Thành

249.

G12.12.38.392

KBNN Hà Trung

250.

G12.12.38.393

KBNN Vĩnh Lộc

251.

G12.12.38.394

KBNN Yên Định

252.

G12.12.38.395

KBNN Thọ Xuân

253.

G12.12.38.396

KBNN Thường Xuân

254.

G12.12.38.397

KBNN Triệu Sơn

255.

G12.12.38.398

KBNN Thiệu Hóa

256.

G12.12.38.399

KBNN Hoằng Hóa

257.

G12.12.38.400

KBNN Hậu Lộc

258.

G12.12.38.401

KBNN Nga Sơn

259.

G12.12.38.402

KBNN Như Xuân

260.

G12.12.38.403

KBNN Như Thanh

261.

G12.12.38.404

KBNN Nông Cống

262.

G12.12.38.406

KBNN Quảng Xương

263.

G12.12.38.408

KBNN Nghi Sơn

264.

G12.12.40.413

KBNN Thị xã Cửa Lò

265.

G12.12.40.414

KBNN Thị xã Thái Hòa

266.

G12.12.40.415

KBNN Quế Phong

267.

G12.12.40.416

KBNN Quỳ Châu

268.

G12.12.40.417

KBNN Kỳ Sơn

269.

G12.12.40.418

KBNN Tương Dương

270.

G12.12.40.419

KBNN Nghĩa Đàn

271.

G12.12.40.420

KBNN Quỳ Hợp

272.

G12.12.40.421

KBNN Quỳnh Lưu

273.

G12.12.40.422

KBNN Con Cuông

274.

G12.12.40.423

KBNN Tân Kỳ

275.

G12.12.40.424

KBNN Anh Sơn

276.

G12.12.40.425

KBNN Diễn Châu

277.

G12.12.40.426

KBNN Yên Thành

278.

G12.12.40.427

KBNN Đô Lương

279.

G12.12.40.428

KBNN Thanh Chương

280.

G12.12.40.429

KBNN Nghi Lộc

281.

G12.12.40.430

KBNN Nam Đàn

282.

G12.12.40.431

KBNN Hưng Nguyên

283.

G12.12.40.432

KBNN Thị xã Hoàng Mai

284.

G12.12.42.437

KBNN Thị xã Hồng Lĩnh

285.

G12.12.42.439

KBNN Hương Sơn

286.

G12.12.42.440

KBNN Đức Thọ

287.

G12.12.42.441

KBNN Vũ Quang

288.

G12.12.42.442

KBNN Nghi Xuân

289.

G12.12.42.443

KBNN Can Lộc

290.

G12.12.42.444

KBNN Hương Khê

291.

G12.12.42.446

KBNN Cẩm Xuyên

292.

G12.12.42.447

KBNN Kỳ Anh

293.

G12.12.42.448

KBNN Lộc Hà

294.

G12.12.42.449

KBNN Thị Xã Kỳ Anh

295.

G12.12.44.452

KBNN Minh Hóa

296.

G12.12.44.453

KBNN Tuyên Hóa

297.

G12.12.44.454

KBNN Thị xã Ba Đồn

298.

G12.12.44.455

KBNN Bố Trạch

299.

G12.12.44.456

KBNN Quảng Ninh

300.

G12.12.44.457

KBNN Lệ Thủy

301.

G12.12.44.458

KBNN Quảng Trạch

302.

G12.12.45.462

KBNN Thị xã Quảng Trị

303.

G12.12.45.464

KBNN Vĩnh Linh

304.

G12.12.45.465

KBNN Hướng Hóa

305.

G12.12.45.466

KBNN Gio Linh

306.

G12.12.45.467

KBNN Đa Krông

307.

G12.12.45.468

KBNN Cam Lộ

308.

G12.12.45.469

KBNN Triệu Phong

309.

G12.12.45.470

KBNN Hải Lăng

310.

G12.12.46.476

KBNN Phong Điền

311.

G12.12.46.477

KBNN Quảng Điền

312.

G12.12.46.478

KBNN Phú Vang

313.

G12.12.46.479

KBNN Thị xã Hương Thủy

314.

G12.12.46.480

KBNN Thị xã Hương Trà

315.

G12.12.46.481

KBNN A Lưới

316.

G12.12.46.482

KBNN Phú Lộc

317.

G12.12.46.483

KBNN Nam Đông

318.

G12.12.48.490

KBNN Liên Chiểu

319.

G12.12.48.491

KBNN Thanh Khê

320.

G12.12.48.493

KBNN Sơn Trà

321.

G12.12.48.494

KBNN Ngũ Hành Sơn

322.

G12.12.48.495

KBNN Cẩm Lệ

323.

G12.12.48.497

KBNN Hòa Vang

324.

G12.12.49.503

KBNN Thành phố Hội An

325.

G12.12.49.504

KBNN Tây Giang

326.

G12.12.49.505

KBNN Đông Giang

327.

G12.12.49.506

KBNN Đại Lộc

328.

G12.12.49.507

KBNN Điện Bàn

329.

G12.12.49.508

KBNN Duy Xuyên

330.

G12.12.49.509

KBNN Quế Sơn

331.

G12.12.49.510

KBNN Nam Giang

332.

G12.12.49.511

KBNN Phước Sơn

333.

G12.12.49.512

KBNN Hiệp Đức

334.

G12.12.49.513

KBNN Thăng Bình

335.

G12.12.49.514

KBNN Tiên Phước

336.

G12.12.49.515

KBNN Bắc Trà My

337.

G12.12.49.516

KBNN Nam Trà My

338.

G12.12.49.517

KBNN Núi Thành

339.

G12.12.49.518

KBNN Phú Ninh

340.

G12.12.49.519

KBNN Nông Sơn

341.

G12.12.51.524

KBNN Bình Sơn

342.

G12.12.51.525

KBNN Trà Bồng

343.

G12.12.51.527

KBNN Sơn Tịnh

344.

G12.12.51.528

KBNN Tư Nghĩa

345.

G12.12.51.529

KBNN Sơn Hà

346.

G12.12.51.530

KBNN Sơn Tây

347.

G12.12.51.531

KBNN Minh Long

348.

G12.12.51.532

KBNN Nghĩa Hành

349.

G12.12.51.533

KBNN Mộ Đức

350.

G12.12.51.534

KBNN Đức Phổ

351.

G12.12.51.535

KBNN Ba Tơ

352.

G12.12.51.536

KBNN Lý Sơn

353.

G12.12.52.542

KBNN An Lão

354.

G12.12.52.543

KBNN Hoài Nhơn

355.

G12.12.52.544

KBNN Hoài Ân

356.

G12.12.52.545

KBNN Phù Mỹ

357.

G12.12.52.546

KBNN Vĩnh Thạnh

358.

G12.12.52.547

KBNN Tây Sơn

359.

G12.12.52.548

KBNN Phù Cát

360.

G12.12.52.549

KBNN Thị xã An Nhơn

361.

G12.12.52.550

KBNN Tuy Phước

362.

G12.12.52.551

KBNN Vân Canh

363.

G12.12.54.557

KBNN Thị xã Sông Cầu

364.

G12.12.54.558

KBNN Đồng Xuân

365.

G12.12.54.559

KBNN Tuy An

366.

G12.12.54.560

KBNN Sơn Hòa

367.

G12.12.54.561

KBNN Sông Hinh

368.

G12.12.54.562

KBNN Tây Hòa

369.

G12.12.54.563

KBNN Phú Hòa

370.

G12.12.54.564

KBNN Đông Hòa

371.

G12.12.56.569

KBNN Thành phố Cam Ranh

372.

G12.12.56.570

KBNN Cam Lâm

373.

G12.12.56.571

KBNN Vạn Ninh

374.

G12.12.56.572

KBNN Thị xã Ninh Hòa

375.

G12.12.56.573

KBNN Khánh Vĩnh

376.

G12.12.56.574

KBNN Diên Khánh

377.

G12.12.56.575

KBNN Khánh Sơn

378.

G12.12.58.584

KBNN Bác Ái

379.

G12.12.58.585

KBNN Ninh Sơn

380.

G12.12.58.586

KBNN Ninh Hải

381.

G12.12.58.587

KBNN Ninh Phước

382.

G12.12.58.588

KBNN Thuận Bắc

383.

G12.12.58.589

KBNN Thuận Nam

384.

G12.12.60.594

KBNN Thị xã La Gi

385.

G12.12.60.595

KBNN Tuy Phong

386.

G12.12.60.596

KBNN Bắc Bình

387.

G12.12.60.597

KBNN Hàm Thuận Bắc

388.

G12.12.60.598

KBNN Hàm Thuận Nam

389.

G12.12.60.599

KBNN Tánh Linh

390.

G12.12.60.600

KBNN Đức Linh

391.

G12.12.60.601

KBNN Hàm Tân

392.

G12.12.60.602

KBNN Phú Quí

393.

G12.12.62.610

KBNN Đắk Glei

394.

G12.12.62.611

KBNN Ngọc Hồi

395.

G12.12.62.612

KBNN Đắk Tô

396.

G12.12.62.613

KBNN Kon Plông

397.

G12.12.62.614

KBNN Kon Rẫy

398.

G12.12.62.615

KBNN Đắk Hà

399.

G12.12.62.616

KBNN Sa Thầy

400.

G12.12.62.617

KBNN Tu Mơ Rông

401.

G12.12.62.618

KBNN Ia Hdrai

402.

G12.12.64.623

KBNN Thị xã An Khê

403.

G12.12.64.624

KBNN Thị xã Ayun Pa

404.

G12.12.64.625.

KBNN KBang

405.

G12.12.64.626

KBNN Đăk Đoa

406.

G12.12.64.627

KBNN Chư Păh

407.

G12.12.64.628

KBNN Ia Grai

408.

G12.12.64.629

KBNN Mang Yang

409.

G12.12.64.630

KBNN Kông Chro

410.

G12.12.64.631

KBNN Đức Cơ

411.

G12.12.64.632

KBNN Chư Prông

412.

G12.12.64.633

KBNN Chư Sê

413.

G12.12.64.634

KBNN Đăk Pơ

414.

G12.12.64.635

KBNN Ia Pa

415.

G12.12.64.637

KBNN Krông Pa

416.

G12.12.64.638

KBNN Phú Thiện

417.

G12.12.64.639

KBNN Chư Pưh

418.

G12.12.66.644

KBNN Thị Xã Buôn Hồ

419.

G12.12.66.645

KBNN Ea H'leo

420.

G12.12.66.646

KBNN Ea Súp

421.

G12.12.66.647

KBNN Buôn Đôn

422.

G12.12.66.648

KBNN Cư M’gar

423.

G12.12.66.649

KBNN Krông Búk

424.

G12.12.66.650

KBNN Krông Năng

425.

G12.12.66.651

KBNN Ea Kar

426.

G12.12.66.652

KBNN M'Đrắk

427.

G12.12.66.653

KBNN Krông Bông

428.

G12.12.66.654

KBNN Krông Pắc

429.

G12.12.66.655

KBNN Krông A Na

430.

G12.12.66.656

KBNN Lắk

431.

G12.12.66.657

KBNN Cư Kuin

432.

G12.12.67.661

KBNN Đăk Glong

433.

G12.12.67.662

KBNN Cư Jút

434.

G12.12.67.663

KBNN Đắk Mil

435.

G12.12.67.664

KBNN Krông Nô

436.

G12.12.67.665

KBNN Đk Song

437.

G12.12.67.666

KBNN Đắk R'Lấp

438.

G12.12.67.667

KBNN Tuy Đức

439.

G12.12.68.673

KBNN Thành phố Bảo Lộc

440.

G12.12.68.674

KBNN Đam Rông

441.

G12.12.68.675

KBNN Lạc Dương

442.

G12.12.68.676

KBNN Lâm Hà

443.

G12.12.68.677

KBNN Đơn Dương

444.

G12.12.68.678

KBNN Đức Trọng

445.

G12.12.68.679

KBNN Di Linh

446.

G12.12.68.680

KBNN Bảo Lâm

447.

G12.12.68.681

KBNN Đạ Huoai

448.

G12.12.68.682

KBNN Đạ Tẻh

449.

G12.12.68.683

KBNN Cát Tiên

450.

G12.12.70.688

KBNN Thị xã Phước Long

451.

G12.12.70.690

KBNN Thị xã Bình Long

452.

G12.12.70.691

KBNN Bù Gia Mập

453.

G12.12.70.692

KBNN Lộc Ninh

454.

G12.12.70.693

KBNN Bù Đốp

455.

G12.12.70.694

KBNN Hớn Quản

456.

G12.12.70.695

KBNN Đồng Phù

457.

G12.12.70.696

KBNN Bù Đăng

458.

G12.12.70.697

KBNN Chơn Thành

459.

G12.12.70.698

KBNN Phú Riềng - Bình Phước

460.

G12.12.72.705

KBNN Tân Biên

461.

G12.12.72.706

KBNN Tân Châu

462.

G12.12.72.707

KBNN Dương Minh Châu

463.

G12.12.72.708

KBNN Châu Thành

464.

G12.12.72.710

KBNN Gò Dầu

465.

G12.12.72.711

KBNN Bến Cầu

466.

G12.12.72.712

KBNN Trảng Bàng

467.

G12.12.74.719

KBNN Bàu Bàng

468.

G12.12.74.720

KBNN Dầu Tiếng

469.

G12.12.74.721

KBNN Thị xã Bến Cát

470.

G12.12.74.722

KBNN Phú Giáo

471.

G12.12.74.723

KBNN Thị xã Tân Uyên

472.

G12.12.74.724

KBNN Thị xã Dĩ An

473.

G12.12.74.725

KBNN Thị xã Thuận An

474.

G12.12.74.726

KBNN Bắc Tân Uyên

475.

G12.12.75.732

KBNN Thị xã Long Khánh

476.

G12.12.75.734

KBNN Tân Phú

477.

G12.12.75.735

KBNN Vĩnh Cửu

478.

G12.12.75.736

KBNN Định Quán

479.

G12.12.75.737

KBNN Trảng Bom

480.

G12.12.75.738

KBNN Thống Nhất

481.

G12.12.75.739

KBNN Cẩm Mỹ

482.

G12.12.75.740

KBNN Long Thành

483.

G12.12.75.741

KBNN Xuân Lộc

484.

G12.12.75.742

KBNN Nhơn Trạch

485.

G12.12.77.747

KBNN Thành phố Vũng Tàu

486.

G12.12.77.750

KBNN Châu Đức

487.

G12.12.77.751

KBNN Xuyên Mộc

488.

G12.12.77.752

KBNN Long Điền

489.

G12.12.77.753

KBNN Đất Đỏ

490.

G12.12.77.755

KBNN Côn Đảo

491.

G12.12.77.756

KBNN Phú Mỹ - Bà Rịa Vũng Tàu

492.

G12.12.79.760

KBNN Quận 1

493.

G12.12.79.761

KBNN Quận 12

494.

G12.12.79.762

KBNN Thủ Đức

495.

G12.12.79.764

KBNN Gò Vấp

496.

G12.12.79.765

KBNN Bình Thạnh

497.

G12.12.79.766

KBNN Tân Bình

498.

G12.12.79.767

KBNN Tân Phú

499.

G12.12.79.768

KBNN Phú Nhuận

500.

G12.12.79.770

KBNN Quận 3

501.

G12.12.79.771

KBNN Quận 10

502.

G12.12.79.772

KBNN Quận 11

503.

G12.12.79.773

KBNN Quận 4

504.

G12.12.79.774

KBNN Quận 5

505.

G12.12.79.775

KBNN Quận 6

506.

G12.12.79.776

KBNN Quận 8

507.

G12.12.79.777

KBNN Bình Tân

508.

G12.12.79.778

KBNN Quận 7

509.

G12.12.79.783

KBNN Củ Chi

510.

G12.12.79.784

KBNN Hóc Môn

511.

G12.12.79.785

KBNN Bình Chánh

512.

G12.12.79.786

KBNN Nhà Bè

513.

G12.12.79.787

KBNN Cần Giờ

514.

G12.12.80.795

KBNN Thị xã Kiến Tường

515.

G12.12.80.796

KBNN Tân Hưng

516.

G12.12.80.797

KBNN Vĩnh Hưng

517.

G12.12.80.798

KBNN Mộc Hóa

518.

G12.12.80.799

KBNN Tân Thạnh

519.

G12.12.80.800

KBNN Thạnh Hóa

520.

G12.12.80.801

KBNN Đức Huệ

521.

G12.12.80.802

KBNN Đức Hòa

522.

G12.12.80.803

KBNN Bến Lức

523.

G12.12.80.804

KBNN Thủ Thừa

524.

G12.12.80.805

KBNN Tân Trụ

525.

G12.12.80.806

KBNN Cần Đước

526.

G12.12.80.807

KBNN Cần Giuộc

527.

G12.12.80.808

KBNN Châu Thành

528.

G12.12.82.816

KBNN Thị xã Gò Công

529.

G12.12.82.817

KBNN Cai Lậy

530.

G12.12.82.818

KBNN Tân Phước

531.

G12.12.82.819

KBNN Cái Bè

532.

G12.12.82.820

KBNN Thị xã Cai Lậy

533.

G12.12.82.821

KBNN Châu Thành

534.

G12.12.82.822

KBNN Chợ Gạo

535.

G12.12.82.823

KBNN Gò Công Tây

536.

G12.12.82.824

KBNN Gò Công Đông

537.

G12.12.82.825

KBNN Tân Phú Đông

538.

G12.12.83.831

KBNN Châu Thành

539.

G12.12.83.832

KBNN Chợ Lách

540.

G12.12.83.833

KBNN Mỏ Cày Nam

541.

G12.12.83.834

KBNN Giồng Trôm

542.

G12.12.83.835

KBNN Bình Đại

543.

G12.12.83.836

KBNN Ba Tri

544.

G12.12.83.837

KBNN Thạnh Phú

545.

G12.12.83.838

KBNN Mỏ Cày Bắc

546.

G12.12.84.844

KBNN Càng Long

547.

G12.12.84.845

KBNN Cầu Kè

548.

G12.12.84.846

KBNN Tiu Cần

549.

G12.12.84.847

KBNN Châu Thành

550.

G12.12.84.848

KBNN Cầu Ngang

551.

G12.12.84.849

KBNN Trà Cú

552.

G12.12.84.850

KBNN Duyên Hải

553.

G12.12.84.851

KBNN thị xã Duyên Hải - Trà Vinh

554.

G12.12.86.857

KBNN Long Hồ

555.

G12.12.86.858

KBNN Mang Thít

556.

G12.12.86.859

KBNN Vũng Liêm

557.

G12.12.86.860

KBNN Tam Bình

558.

G12.12.86.861

KBNN Thị xã Bình Minh

559.

G12.12.86.862

KBNN Trà Ôn

560.

G12.12.86.863

KBNN Bình Tân

561.

G12.12.87.867

KBNN Thành phố Sa Đéc

562.

G12.12.87.868

KBNN Thị xã Hồng Ngự

563.

G12.12.87.869

KBNN Tân Hồng

564.

G12.12.87.870

KBNN Hồng Ngự

565.

G12.12.87.871

KBNN Tam Nông

566.

G12.12.87.872

KBNN Tháp Mười

567.

G12.12.87.873

KBNN Cao Lãnh

568.

G12.12.87.874

KBNN Thanh Bình

569.

G12.12.87.875

KBNN Lấp Vò

570.

G12.12.87.876

KBNN Lai Vung

571.

G12.12.87.877

KBNN Châu Thành

572.

G12.12.89.884

KBNN Thành phố Châu Đốc

573.

G12.12.89.886

KBNN An Phú

574.

G12.12.89.887

KBNN Thị xã Tân Châu

575.

G12.12.89.888

KBNN Phú Tân

576.

G12.12.89.889

KBNN Châu Phú

577.

G12.12.89.890

KBNN Tịnh Biên

578.

G12.12.89.891

KBNN Tri Tôn

579.

G12.12.89.892

KBNN Châu Thành

580.

G12.12.89.893

KBNN Chợ Mới

581.

G12.12.89.894

KBNN Thoại Sơn

582.

G12.12.91.900

KBNN Thị xã Hà Tiên

583.

G12.12.91.902

KBNN Kiên Lương

584.

G12.12.91.903

KBNN Hòn Đất

585.

G12.12.91.904

KBNN Tân Hiệp

586.

G12.12.91.905

KBNN Châu Thành

587.

G12.12.91.906

KBNN Giồng Riềng

588.

G12.12.91.907

KBNN Gò Quao

589.

G12.12.91.908

KBNN An Biên

590.

G12.12.91.909

KBNN An Minh

591.

G12.12.91.910

KBNN Vĩnh Thuận

592.

G12.12.91.911

KBNN Phú Quốc

593.

G12.12.91.912

KBNN Kiên Hải

594.

G12.12.91.913

KBNN U Minh Thượng

595.

G12.12.91.914

KBNN Giang Thành

596.

G12.12.92.916

KBNN Ninh Kiều

597.

G12.12.92.917

KBNN Ô Môn

598.

G12.12.92.918

KBNN Bình Thủy

599.

G12.12.92.919

KBNN Cái Răng

600.

G12.12.92.923

KBNN Thốt Nốt

601.

G12.12.92.924

KBNN Vĩnh Thạnh

602.

G12.12.92.925

KBNN Cờ Đỏ

603.

G12.12.92.926

KBNN Phong Điền

604.

G12.12.92.927

KBNN Thới Lai

605.

G12.12.93.931

KBNN Thị xã Ngã Bảy

606.

G12.12.93.932

KBNN Châu Thành A

607.

G12.12.93.933

KBNN Châu Thành

608.

G12.12.93.934

KBNN Phụng Hiệp

609.

G12.12.93.935

KBNN Vị Thủy

610.

G12.12.93.936

KBNN Long Mỹ

611.

G12.12.93.937

KBNN Thị xã Long Mỹ - Hậu Giang

612.

G12.12.94.942

KBNN Châu Thành

613.

G12.12.94.943

KBNN Kế Sách

614.

G12.12.94.944

KBNN Mỹ Tú

615.

G12.12.94.945

KBNN Cù Lao Dung

616.

G12.12.94.946

KBNN Long Phú

617.

G12.12.94.947

KBNN Mỹ Xuyên

618.

G12.12.94.948

KBNN Thị xã Ngã Năm

619.

G12.12.94.949

KBNN Thạnh Trị

620.

G12.12.94.950

KBNN Thị xã Vĩnh Châu

621.

G12.12.94.951

KBNN Trần Đề

622.

G12.12.95.956

KBNN Hồng Dân

623.

G12.12.95.957

KBNN Phước Long

624.

G12.12.95.958

KBNN Vĩnh Lợi

625.

G12.12.95.959

KBNN Giá Rai

626.

G12.12.95.960

KBNN Đông Hải

627.

G12.12.95.961

KBNN Hòa Bình

628.

G12.12.96.966

KBNN U Minh

629.

G12.12.96.967

KBNN Thới Bình

630.

G12.12.96.968

KBNN Trần Văn Thời

631.

G12.12.96.969

KBNN Cái Nước

632.

G12.12.96.970

KBNN Đầm Dơi

633.

G12.12.96.971

KBNN Năm Căn

634.

G12.12.96.972

KBNN Phú Tân

635.

G12.12.96.973

KBNN Ngọc Hiển

636.

G12.18.01.001

Chi cục Thuế Quận Ba Đình

637.

G12.18.01.002

Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm

638.

G12.18.01.003

Chi cục Thuế Quận Tây Hồ

639.

G12.18.01.004

Chi cục Thuế Quận Long Biên

640.

G12.18.01.005

Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy

641.

G12.18.01.006

Chi cục Thuế Quận Đng Đa

642.

G12.18.01.007

Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng

643.

G12.18.01.008

Chi cục Thuế Quận Hoàng Mai

644.

G12.18.01.009

Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân

645.

G12.18.01.017

Chi cục Thuế Huyện Đông Anh

646.

G12.18.01.018

Chi cục Thuế Huyện Gia Lâm

647.

G12.18.01.019

Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm

648.

G12.18.01.020

Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì

649.

G12.18.01.021

Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm

650.

G12.18.01.268

Chi cục Thuế Quận Hà Đông

651.

G12.18.01.269

Chi cục Thuế Thị xã Sơn Tây

652.

G12.18.01.271

Chi cục Thuế Huyện Ba Vì

653.

G12.18.01.272

Chi cục Thuế Huyện Phúc Thọ

654.

G12.18.01.273

Chi cục Thuế Huyện Đan Phượng

655.

G12.18.01.274

Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức

656.

G12.18.01.285

Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn - Mê Linh

657.

G12.18.01.286

Chi cục Thuế khu vực Ứng Hòa - Mỹ Đức

658.

G12.18.01.287

Chi cục Thuế khu vực Thanh Oai - Chương Mỹ

659.

G12.18.01.288

Chi cục Thuế khu vực Thường Tín - Phú Xuyên

660.

G12.18.01.289

Chi cục Thuế khu vực Thạch Thất - Quốc Oai

661.

G12.18.02.024

Chi cục Thuế Thành phố Hà Giang

662.

G12.18.02.030

Chi cục Thuế Huyện Vị Xuyên

663.

G12.18.02.031

Chi cục Thuế Huyện Bắc Mê

664.

G12.18.02.036

Chi cục Thuế khu vực Quản Bạ - Yên Minh

665.

G12.18.02.037

Chi cục Thuế khu vực Đồng Văn - Mèo Vạc

666.

G12.18.02.038

Chi cục Thuế khu vực Bắc Quang - Quang Bình

667.

G12.18.02.039

Chi cục Thuế khu vực Hoàng Su Phì - Xín Mần

668.

G12.18.04.040

Chi cục Thuế Thành phố Cao Bằng

669.

G12.18.04.042

Chi cục Thuế Huyện Bảo Lâm

670.

G12.18.04.043

Chi cục Thuế Huyện Bảo Lạc

671.

G12.18.04.048

Chi cục Thuế Huyện Hạ Lang

672.

G12.18.04.053

Chi cục Thuế Huyện Thạch An

673.

G12.18.04.054

Chi cục Thuế khu vực Phục Hòa - Quảng Uyên

674.

G12.18.04.055

Chi cục Thuế khu vực Nguyên Bình - Thông Nông

675.

G12.18.04.056

Chi cục Thuế khu vực Hòa An - Hà Quảng

676.

G12.18.04.057

Chi cục Thuế khu vực Trùng Khánh - Trà Lĩnh

677.

G12.18.06.064

Chi cục Thuế Huyện Chợ Đồn

678.

G12.18.06.066

Chi cục Thuế Huyện Na Rì

679.

G12.18.06.067

Chi cục Thuế khu vực Bắc Kạn - Bạch Thông - Chợ Mới

680.

G12.18.06.068

Chi cục Thuế khu vực Ba Bể - Ngân Sơn - Pác Nặm

681.

G12.18.08.076

Chi cục Thuế Huyện Sơn Dương

682.

G12.18.08.077

Chi cục Thuế khu vực Na Hang - Lâm Bình

683.

G12.18.08.078

Chi cục Thuế khu vực Chiêm Hóa - Hàm Yên

684.

G12.18.08.079

Chi cục Thuế khu vực TP Tuyên Quang - Yên Sơn

685.

G12.18.10.082

Chi cục Thuế Huyện Bát Xát

686.

G12.18.10.086

Chi cục Thuế Huyện Bảo Thắng

687.

G12.18.10.087

Chi cục Thuế Huyện Bảo Yên

688.

G12.18.10.088

Chi cục Thuế Huyện Sa Pa

689.

G12.18.10.089

Chi cục Thuế Huyện Văn Bàn

690.

G12.18.10.090

Chi cục Thuế khu vực Bắc Hà - Si ma cai

691.

G12.18.10.091

Chi cục Thuế khu vực Lào Cai - Mường Khương

692.

G12.18.11.096

Chi cục Thuế Huyện Mường Nhé

693.

G12.18.11.100

Chi cục Thuế Huyện Điện Biên

694.

G12.18.11.101

Chi cục Thuế Huyện Điện Biên Đông

695.

G12.18.11.103

Chi cục Thuế Huyện Nậm Pồ

696.

G12.18.11.104

Chi cục Thuế khu vực Mường Chà - Mường Lay

697.

G12.18.11.105

Chi cục Thuế khu vực TP Điện Biên Phủ - Mường Ảng

698.

G12.18.11.106

Chi cục Thuế khu vực Tuần Giáo - Tủa Chùa

699.

G12.18.12.108

Chi cục Thuế Huyện Sìn Hồ

700.

G12.18.12.113

Chi cục Thuế khu vực Than Uyên - Tân Uyên

701.

G12.18.12.114

Chi cục Thuế khu vực Thành phố Lai Châu - Tam Đường

702.

G12.18.12.115

Chi cục Thuế khu vực Mường Tè - Nậm Nhùn

703.

G12.18.12.116

Chi cục Thuế khu vực Phong Thổ - Sìn Hồ

704.

G12.18.14.129

Chi cục Thuế khu vực Mộc Châu - Vân Hồ

705.

G12.18.14.130

Chi cục Thuế khu vực Sông Mã - Sốp Cộp

706.

G12.18.14.131

Chi cục Thuế khu vực TP Sơn La - Mường La

707.

G12.18.14.132

Chi cục Thuế khu vực Mai Sơn - Yên Châu

708.

G12.18.14.133

Chi cục Thuế khu vực Thuận Châu - Quỳnh Nhai

709.

G12.18.14.134

Chi cục Thuế khu vực Phú Yên - Bắc Yên

710.

G12.18.15.132

Chi cục Thuế Thành phố Yên Bái

711.

G12.18.15.135

Chi cục Thuế Huyện Lục Yên

712.

G12.18.15.137

Chi cục Thuế Huyện Mù Căng Chải

713.

G12.18.15.139

Chi cục Thuế Huyện Trạm Tấu

714.

G12.18.15.141

Chi cục Thuế Huyện Yên Bình

715.

G12.18.15.142

Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Văn

716.

G12.18.15.143

Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu

717.

G12.18.15.144

Chi cục Thuế khu vực Trấn Yên - Văn Yên

718.

G12.18.17.148

Chi cục Thuế Thành phố Hòa Bình

719.

G12.18.17.151

Chi cục Thuế Huyện Kỳ Sơn

720.

G12.18.17.152

Chi cục Thuế Huyện Lương Sơn

721.

G12.18.17.156

Chi cục Thué Huyện Mai Châu

722.

G12.18.17.160

Chi cục Thuế khu vực Cao Phong - Tân Lạc

723.

G12.18.17.161

Chi cục Thuế khu vực Lạc Sơn - Yên Thủy

724.

G12.18.17.162

Chi cục Thuế khu vực Kim Bôi - Lạc Thủy

725.

G12.18.17.163

Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Đà Bắc

726.

G12.18.19.164

Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên

727.

G12.18.19.174

Chi cục Thuế khu vực Đồng Hỷ - Võ Nhai

728.

G12.18.19.175

Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại Từ

729.

G12.18.19.176

Chi cục Thuế khu vực Phổ Yên - Phú Bình

730.

G12.18.19.177

Chi cục Thuế khu vực Phú Lương - Định Hòa

731.

G12.18.20.178

Chi cục Thuế Thành phố Lạng Sơn

732.

G12.18.20.183

Chi cục Thuế Huyện Cao Lộc

733.

G12.18.20.190

Chi cục Thuế khu vực I - Lạng Sơn

734.

G12.18.20.191

Chi cục Thuế khu vực II - Lạng Sơn

735.

G12.18.20.192

Chi cục Thuế khu vực III - Lạng Sơn

736.

G12.18.20.193

Chi cục Thuế khu vực IV - Lạng Sơn

737.

G12.18.22.194

Chi cục Thuế Thành phố Móng Cái

738.

G12.18.22.205

Chi cục Thuế Huyện Đông Triều

739.

G12.18.22.208

Chi cục Thuế khu vực Tiên Yên - Bình Liêu - Ba chẽ

740.

G12.18.22.209

Chi cục Thuế khu vực Hải Hà - Đầm Hà

741.

G12.18.22.210

Chi cục Thuế khu vực Uông Bí - Quảng Yên

742.

G12.18.22.211

Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả - Vân Đồn - Cô Tô

743.

G12.18.22.212

Chi cục Thuế khu vực Hạ Long - Hoành Bồ

744.

G12.18.24.224

Chi cục Thuế khu vực Lục Ngạn - Sơn Động

745.

G12.18.24.225

Chi cục Thuế khu vực Lạng Giang - Lục Nam

746.

G12.18.24.226

Chi cục Thuế khu vực Bắc Giang - Yên Dũng

747.

G12.18.24.227

Chi cục Thuế khu vực Việt Yên - Hiệp Hòa

748.

G12.18.24.228

Chi cục Thuế khu vực Tân Yên - Yên Thế

749.

G12.18.25.227

Chi cục Thuế Thành phố Việt Trì

750.

G12.18.25.228

Chi cục Thuế Thị xã Phú Thọ

751.

G12.18.25.230

Chi cục Thuế Huyện Đoan Hùng

752.

G12.18.25.241

Chi cục Thuế khu vực Thanh Ba - Hạ Hòa

753.

G12.18.25.242

Chi cục Thuế khu vực Cẩm Khê - Yên Lập

754.

G12.18.25.243

Chi cục Thuế khu vực Thanh Sơn - Tân Sơn

755.

G12.18.25.244

Chi cục Thuế khu vực Tam Nông - Thanh Thủy

756.

G12.18.25.245

Chi cục Thuế khu vực Lâm Thao - Phù Ninh

757.

G12.18.26.243

Chi cục Thuế Thành phố Vĩnh Yên

758.

G12.18.26.254

Chi cục Thuế khu vực Lập Thạch

759.

G12.18.26.255

Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Tường

760.

G12.18.26.256

Chi cục Thuế khu vực Phúc Yên

761.

G12.18.26.257

Chi cục Thuế khu vực Tam Đo

762.

G12.18.27.256

Chi cục Thuế Thành phố Bắc Ninh

763.

G12.18.27.266

Chi cục Thuế khu vực Gia Thuận

764.

G12.18.27.267

Chi cục Thuế khu vực Tiên Du - Quế Võ

765.

G12.18.27.268

Chi cục Thuế khu vực Từ Sơn - Yên Phong

766.

G12.18.30.288

Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương

767.

G12.18.30.290

Chi cục Thuế Thị xã Chí Linh

768.

G12.18.30.301

Chi cục Thuế khu vực Cẩm Bình

769.

G12.18.30.302

Chi cục Thuế khu vực Tứ lộc

770.

G12.18.30.303

Chi cục Thuế khu vực Kim Môn

771.

G12.18.30.304

Chi cục Thuế khu vực Nam Thanh

772.

G12.18.30.305

Chi cục Thuế khu vực Ninh Thanh

773.

G12.18.31.311

Chi cục Thuế Huyện Thủy Nguyên

774.

G12.18.31.317

Chi cục Thuế Huyện Cát Hải

775.

G12.18.31.318

Chi cục Thuế Huyện Bạch Long Vĩ

776.

G12.18.31.321

Chi cục Thuế khu vực Đồ Sơn - Kiến Thụy

777.

G12.18.31.322

Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Bảo - Tiên Lãng

778.

G12.18.31.323

Chi cục Thuế khu vực Kiến An - An Lão

779.

G12.18.31.324

Chi cục Thuế khu vực Hồng Bàng - An Dương

780.

G12.18.31.325

Chi cục Thuế khu vực Lê Chân - Dương Kinh

781.

G12.18.31.326

Chi cục Thuế khu vực Ngô Quyền - Hải An

782.

G12.18.33.334

Chi cục Thuế khu vực Tiên Lữ - Phù Cừ

783.

G12.18.33.335

Chi cục Thuế khu vực TP Hưng Yên - Kim Động

784.

G12.18.33.336

Chi cục Thuế khu vực Yên Mỹ - Ân Thi

785.

G12.18.33.337

Chi cục Thuế khu vực Văn Giang - Khoái Châu

786.

G12.18.33.338

Chi cục Thuế khu vực Mỹ Hào - Văn Lâm

787.

G12.18.34.340

Chi cục Thuế Huyện Đông Hưng

788.

G12.18.34.341

Chi cục Thuế Huyện Thái Thụy

789.

G12.18.34.345

Chi cục Thuế khu vực Thành phố Thái Bình - Vũ Thư

790.

G12.18.34.346

Chi cục Thuế khu vực Quỳnh Phụ - Hưng Hà

791.

G12.18.34.347

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

792.

G12.18.35.354

Chi cục Thuế khu vực Duy Tiên - Lý Nhân

793.

G12.18.35.355

Chi cục Thuế khu vực Thanh Liêm - Bình Lục

794.

G12.18.35.356

Chi cục Thuế khu vực Phủ Lý - Kim Bng

795.

G12.18.36.361

Chi cục Thuế Huyện Nghĩa Hưng

796.

G12.18.36.366

Chi cục Thuế Huyện Hi Hậu

797.

G12.18.36.367

Chi cục Thuế khu vực TP Nam Định - Mỹ Lộc

798.

G12.18.36.368

Chi cục Thuế khu vực Ý Yên - Vụ Bản

799.

G12.18.36.369

Chi cục Thuế khu vực Nam Ninh

800.

G12.18.36.370

Chi cục Thuế khu vực Xuân Thủy

801.

G12.18.37.378

Chi cục Thuế khu vực Tam Điệp - Yên Mô

802.

G12.18.37.379

Chi cục Thuế khu vực Ninh Bình - Hoa Lư

803.

G12.18.37.380

Chi cục Thuế khu vực Kim Sơn - Yên Khánh

804.

G12.18.37.381

Chi cục Thuế khu vực Nho Quan - Gia Viễn

nhay
Bổ sung mã định danh cấp 4 đối với Chi cục thuế Huyện Hoằng Hóa theo quy định tại Điều 1 và Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022
nhay
Bổ sung

805.

G12.18.38.407

Chi cục Thuế Huyện Tĩnh Gia

nhayTên đơn vị cấp 4 (STT 806) tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 được sửa đổi bởi Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022 theo quy định tại Điều 1nhay
nhayTên đơn vị cấp 4 (STT 807) tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 được sửa đổi bởi Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022 theo quy định tại Điều 1nhay

808.

G12.18.38.410

Chi cục Thuế khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh

809.

G12.18.38.411

Chi cục Thuế khu vực Cẩm Thủy - Bá Thước

810.

G12.18.38.412

Chi cục Thuế khu vực Nga Sơn - Hậu Lộc

811.

G12.18.38.413

Chi cục Thuế khu vực TP Thanh Hóa - Đông Sơn

812.

G12.18.38.414

Chi cục Thuế khu vực TX Bỉm Sơn - Hà Trung

813.

G12.18.38.415

Chi cục Thuế khu vực Như Thanh - Như Xuân

814.

G12.18.38.416

Chi cục Thuế khu vực Triệu Sơn - Nông Cống

815.

G12.18.38.417

Chi cục Thuế khu vực Thọ Xuân - Thường Xuân

816.

G12.18.38.418

Chi cục Thuế khu vực Yên Định - Thiệu Hóa

817.

G12.18.38.419

Chi cục Thuế khu vực TP Sầm Sơn - Quảng Xương

818.

G12.18.40.412

Chi cục Thuế Thành phố Vinh

819.

G12.18.40.433

Chi cục Thuế khu vực Tây Nghệ I

820.

G12.18.40.434

Chi cục Thuế khu vực Tây Nghệ II

821.

G12.18.40.435

Chi cục Thuế khu vực Phủ Quỳ I

822.

G12.18.40.436

Chi cục Thuế khu vực Phủ Quỳ II

823.

G12.18.40.437

Chi cục Thuế khu vực Bắc Nghệ I

824.

G12.18.40.438

Chi cục Thuế khu vực Bắc Nghệ II

825.

G12.18.40.439

Chi cục Thuế khu vực Sông Lam I

826.

G12.18.40.440

Chi cục Thuế khu vực Sông Lam II

827.

G12.18.40.441

Chi cục Thuế khu vực Bắc Vinh

nhay
Bổ sung mã định danh cấp 4 đối với Chi cục thuế Huyện Nghi Xuân theo quy định tại Điều 1 và Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022
nhay
Bổ sung

828.

G12.18.42.449

Chi cục Thuế khu vực Thành phố Hà Tĩnh - Cẩm Xuyên

829.

G12.18.42.450

Chi cục Thuế khu vực Thạch Hà - Lộc Hà

830.

G12.18.42.451

Chi cục Thuế khu vực Hương Khê - Vũ Quang

831.

G12.18.42.452

Chi cục Thuế khu vực TX Hồng Lĩnh - Can Lộc

832.

G12.18.42.453

Chi cục Thuế khu vực Kỳ Anh

833.

G12.18.42.454

Chi cục Thuế khu vực Hương Sơn - Đức Thọ

834.

G12.18.44.455

Chi cục Thuế Huyện Bố Trạch

835.

G12.18.44.457

Chi cục Thuế Huyện Lệ Thủy

836.

G12.18.44.459

Chi cục Thuế khu vực Tuyên Hóa - Minh Hóa

837.

G12.18.44.460

Chi cục Thuế khu vực Quảng Trạch - Ba Đồn

838.

G12.18.44.461

Chi cục Thuế khu vực Đồng Hới - Quảng Ninh

839.

G12.18.45.465

Chi cục Thuế Huyện Hướng Hóa

840.

G12.18.45.467

Chi cục Thuế Huyện Đa Krông

841.

G12.18.45.471

Chi cục Thuế Huyện Cồn Cỏ

842.

G12.18.45.472

Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Linh - Gio Linh

843.

G12.18.45.473

Chi cc Thuế khu vực Đông Hà - Cam Lộ

844.

G12.18.45.474

Chi cc Thuế khu vực Triệu Hải

845.

G12.18.46.474

Chi cục Thuế Thành phố Huế

846.

G12.18.46.481

Chi cục Thuế Huyện A Lưới

847.

G12.18.46.484

Chi cục Thuế khu vực Hương Điền

848.

G12.18.46.485

Chi cục Thuế khu vực Hương Phú

849.

G12.18.46.486

Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam Đông

850.

G12.18.48.492

Chi cục Thuế Quận Hải Châu

851.

G12.18.48.498

Chi cục Thuế Huyện Hoàng Sa

852.

G12.18.48.499

Chi cục Thuế khu vực Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn

853.

G12.18.48.500

Chi cục Thuế khu vực Thanh Khê - Liên Chiểu

854.

G12.18.48.501

Chi cục Thuế khu vực Cẩm Lệ - Hòa Vang

855.

G12.18.49.503

Chi cục Thuế Thành phố Hội An

856.

G12.18.49.506

Chi cục Thuế Huyện Đại Lộc

857.

G12.18.49.513

Chi cục Thuế Huyện Thăng Bình

858.

G12.18.49.517

Chi cục Thuế Huyện Núi Thành

859.

G12.18.49.520

Chi cục Thuế khu vực Trà My - Tiên Phước

860.

G12.18.49.521

Chi cục Thuế khu vực Đông Giang - Tây Giang

861.

G12.18.49.522

Chi cục Thuế khu vực Quế Sơn - Nông Sơn - Hiệp Đức

862.

G12.18.49.523

Chi cục Thuế khu vực Phước Sơn - Nam Giang

863.

G12.18.49.524

Chi cục Thuế khu vực Tam Kỳ - Phú Ninh

864.

G12.18.49.525

Chi cục Thuế khu vực Điện Bàn - Duy Xuyên

865.

G12.18.51.524

Chi cục Thuế Huyện Bình Sơn

866.

G12.18.51.536

Chi cục Thuế Huyện Lý Sơn

867.

G12.18.51.537

Chi cục Thuế khu vực Sơn Hà -Sơn Tây

868.

G12.18.51.538

Chi cục Thuế huyện Trà Bồng

869.

G12.18.51.539

Chi cục Thuế khu vực Đức Phổ - Ba Tơ

870.

G12.18.51.540

Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Hành - Minh Long

871.

G12.18.51.541

Chi cục Thuế khu vực Quảng Ngãi - Sơn Tịnh

872.

G12.18.51.542

Chi cục Thuế khu vực Tư Nghĩa - Mộ Đức

873.

G12.18.52.540

Chi cục Thuế Thành phố Qui Nhơn

nhay
Bổ sung mã định danh cấp 4 đối với Chi cục thuế Thị xã An Nhơn theo quy định tại Điều 1 và Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022
nhay
Bổ sung

874.

G12.18.52.552

Chi cục Thuế khu vực Tây Sơn - Vĩnh Thạnh

875.

G12.18.52.553

Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước - Vân Canh

876.

G12.18.52.554

Chi cục Thuế khu vực Hoài Nhơn - Hoài Ân - An Lão

877.

G12.18.52.555

Chi cục Thuế khu vực Phù Cát - Phù Mỹ

878.

G12.18.54.555

Chi cục Thuế Thành phố Tuy Hòa

879.

G12.18.54.557

Chi cục Thuế Thị xã Sông Cầu

880.

G12.18.54.564

Chi cục Thuế Huyện Đông Hòa

881.

G12.18.54.565

Chi cục Thuế khu vực Sông Hinh - Sơn Hòa

882.

G12.18.54.566

Chi cục Thuế khu vực Tuy An - Đồng Xuân

883.

G12.18.54.567

Chi cục Thuế Tây Hòa - Phú Hòa

884.

G12.18.56.568

Chi cục Thuế Thành phố Nha Trang

885.

G12.18.56.576

Chi cục Thuế Huyện Trường Sa

886.

G12.18.56.577

Chi cục Thuế khu vực Tây Khánh Hòa

887.

G12.18.56.578

Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa

888.

G12.18.56.579

Chi cục Thuế khu vực Bc Khánh Hòa

889.

G12.18.58.582

Chi cục Thuế Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

890.

G12.18.58.590

Chi cục Thuế khu vực Ninh Sơn - Bác Ái

891.

G12.18.58.591

Chi cục Thuế khu vực Ninh Hải - Thuận Bắc

892.

G12.18.58.592

Chi cục Thuế khu vực Ninh Phước - Thuận Nam

893.

G12.18.60.593

Chi cục Thuế Thành phố Phan Thiết

894.

G12.18.60.602

Chi cục Thuế Huyện Phú Quí

895.

G12.18.60.603

Chi cục Thuế khu vực Đức Linh - Tánh Linh

896.

G12.18.60.604

Chi cục Thuế khu vực Bắc Bình - Tuy Phong

897.

G12.18.60.605

Chi cục Thuế khu vực Hàm Thuận Nam - Hàm Thuận Bắc

898.

G12.18.60.606

Chi cục Thuế khu vực Lagi - Bình Tân

899.

G12.18.62.608

Chi cục Thuế Thành phố Kon Tum

900.

G12.18.62.610

Chi cục Thuế Huyện Đắk Glei

901.

G12.18.62.611

Chi cục Thuế Huyện Ngọc Hồi

902.

G12.18.62.616

Chi cục Thuế Huyện Sa Thầy

903.

G12.18.62.618

Chi cục Thuế khu vực số 01

904.

G12.18.62.619

Chi cục Thuế khu vực số 02

905.

G12.18.62.620

Chi cục Thuế IA H'Drai

906.

G12.18.64.622

Chi cục Thuế Thành phố Pleiku

907.

G12.18.64.625

Chi cục Thuế Huyện KBang

908.

G12.18.64.631

Chi cục Thuế Huyện Đức Cơ

909.

G12.18.64.632

Chi cục Thuế Huyện Chư Prông

910.

G12.18.64.637

Chi cục Thuế Huyện Krông Pa

911.

G12.18.64.640

Chi cục Thuế khu vực Chư Sê - Chư Pưh

912.

G12.18.64.641

Chi cục Thuế khu vực Ia Grai - Chư Păh

913.

G12.18.64.642

Chi cục Thuế khu vực Đăk Đoa - Mang Yang

914.

G12.18.64.643

Chi cục Thuế khu vực An Khê - Đak Pơ - Kông Chro

915.

G12.18.64.644

Chi cục Thuế khu vực Ayun Pa - Phú Thiện - Ia Pa

916.

G12.18.66.643

Chi cục Thuế Thành phố Buôn Ma Thuột

917.

G12.18.66.646

Chi cục Thuế Huyện Ea Súp

918.

G12.18.66.654

Chi cục Thuế Huyện Krông Pắc

919.

G12.18.66.658

Chi cục Thuế khu vực Cư MGar - Buôn Đôn

920.

G12.18.66.659

Chi cục Thuế khu vực Ea Kar - M'Drắc

921.

G12.18.66.660

Chi cục Thuế khu vực Lắk - Krông Bông

922.

G12.18.66.661

Chi cục Thuế khu vực Krông Ana - Cư Kuin

923.

G12.18.66.662

Chi cục Thuế khu vực Buôn Hồ - Krông Năng

924.

G12.18.66.663

Chi cục Thuế khu vực Ea H'Leo - Krông Búk

925.

G12.18.67.668

Chi cục Thuế khu vực Gia Nghĩa - Đắk Glong

926.

G12.18.67.669

Chi cục Thuế khu vực Đk R’Lấp - Tuy Đức

927.

G12.18.67.670

Chi cục Thuế khu vực Cư Jút - Krông Nô

928.

G12.18.67.671

Chi cục Thuế khu vực Đắk Mil - Đắk Song

929.

G12.18.68.679

Chi cục Thuế Huyện Di Linh

930.

G12.18.68.684

Chi cục Thuế khu vực Đà Lạt - Lạc Dương

931.

G12.18.68.685

Chi cục Thuế khu vực Lâm Hà - Đam Rông

932.

G12.18.68.686

Chi cục Thuế khu vực Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên

933.

G12.18.68.687

Chi cục Thuế khu vực Đức Trọng - Đơn Dương

934.

G12.18.68.688

Chi cục Thuế khu vực Bảo Lộc - Bảo Lâm

935.

G12.18.70.696

Chi cục Thuế Huyện Bù Đăng

936.

G12.18.70.697

Chi cục Thuế Huyện Chơn Thành

937.

G12.18.70.698

Chi cục Thuế khu vực Bình Long - Hớn Quản

938.

G12.18.70.699

Chi cục Thuế khu vực Đồng Xoài - Đồng Phú

939.

G12.18.70.700

Chi cục Thuế khu vực Lộc Ninh - Bù Đốp

940.

G12.18.70.701

Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Bù Gia Mập - Phú Riềng

941.

G12.18.72.713

Chi cục Thuế khu vực Hòa Thành - Dương Minh Châu

942.

G12.18.72.714

Chi cục Thuế khu vực Gò Dầu - Trảng Bàng - Bến Cầu

943.

G12.18.72.715

Chi cục Thuế khu vực Thành phố Tây Ninh - Châu Thành

944.

G12.18.72.716

Chi cục Thuế khu vực Tân Biên - Tân Châu

945.

G12.18.74.718

Chi cục Thuế Thành phố Thủ Dầu Một

946.

G12.18.74.720

Chi cục Thuế Huyện Dầu Tiếng

947.

G12.18.74.724

Chi cục Thuế Thị xã Dĩ An

948.

G12.18.74.725

Chi cục Thuế Thị xã Thuận An

949.

G12.18.74.727

Chi cục Thuế khu vực Tân Uyên

950.

G12.18.74.728

Chi cục Thuế khu vực Bến Cát

951.

G12.18.75.741

Chi cục Thuế Huyện Xuân Lộc

952.

G12.18.75.743

Chi cục Thuế khu vực Long Khánh - Cm Mỹ

953.

G12.18.75.744

Chi cục Thuế khu vực Định Quán - Tân Phú

954.

G12.18.75.745

Chi cục Thuế khu vực Long Thành - Nhơn Trạch

955.

G12.18.75.746

Chi cục Thuế khu vực Trảng Bom - Thống Nhất

956.

G12.18.75.747

Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa - Vĩnh Cửu

957.

G12.18.77.754

Chi cục Thuế Huyện Tân Thành

958.

G12.18.77.756

Chi cục Thuế khu vực Xuyên Mộc - Châu Đức

959.

G12.18.77.757

Chi cục Thuế khu vực Vũng Tàu - Côn Đảo

960.

G12.18.77.758

Chi cục Thuế khu vực Bà Rịa - Long Điền - Đất Đỏ

961.

G12.18.79.760

Chi cục Thuế Quận 1

962.

G12.18.79.764

Chi cục Thuế Quận Gò Vấp

963.

G12.18.79.765

Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh

964.

G12.18.79.766

Chi cục Thuế Quận Tân Bình

965.

G12.18.79.767

Chi cục Thuế Quận Tân Phú

966.

G12.18.79.768

Chi cục Thuế Quận Phú Nhuận

967.

G12.18.79.770

Chi cục Thuế Quận 3

968.

G12.18.79.771

Chi cục Thuế Quận 10

969.

G12.18.79.772

Chi cục Thuế Quận 11

970.

G12.18.79.773

Chi cục Thuế Quận 4

971.

G12.18.79.774

Chi cục Thuế Quận 5

972.

G12.18.79.775

Chi cục Thuế Quận 6

973.

G12.18.79.776

Chi cục Thuế Quận 8

974.

G12.18.79.777

Chi cục Thuế Quận Bình Tân

975.

G12.18.79.783

Chi cục Thuế Huyện Củ Chi

976.

G12.18.79.785

Chi cục Thuế Huyện Bình Chánh

977.

G12.18.79.787

Chi cục Thuế Huyện Cần Giờ

978.

G12.18.79.788

Chi cục Thuế khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè

979.

G12.18.79.789

Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - Huyện Hóc Môn

980.

G12.18.79.790

Chi cục Thuế TP Thủ Đức

981.

G12.18.80.803

Chi cục Thuế Huyện Bến Lức

982.

G12.18.80.809

Chi cục Thuế khu vực Đức Hòa - Đức Huệ

983.

G12.18.80.810

Chi cục Thuế khu vực Tân Thạnh - Thạnh Hóa

984.

G12.18.80.811

Chi cục Thuế khu vực Kiến Tường - Mộc Hóa

985.

G12.18.80.812

Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Hưng - Tân Hưng

986.

G12.18.80.813

Chi cục Thuế khu vực Châu Thanh - Tân Trụ

987.

G12.18.80.814

Chi cục Thuế khu vực Tân An - Thủ Thừa

988.

G12.18.80.815

Chi cục Thuế khu vực Cần Giuộc - Cần Đước

989.

G12.18.82.815

Chi cục Thuế Thành phố Mỹ Tho

990.

G12.18.82.819

Chi cục Thuế Huyện Cái Bè

991.

G12.18.82.826

Chi cục Thuế khu vực Thị xã Gò Công - Gò Công Đông - Tân Phú Đông

992.

G12.18.82.827

Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Tân Phước

993.

G12.18.82.828

Chi cục Thuế khu vực Gò Công Tây - Chợ Gạo

994.

G12.18.82.829

Chi cục Thuế khu vực Cai Lậy

995.

G12.18.83.829

Chi cục Thuế Thành phố Bến Tre

996.

G12.18.83.835

Chi cục Thuế Huyện Bình Đại

997.

G12.18.83.839

Chi cục Thuế khu vực Chợ Lách - Mỏ Cày Bắc

998.

G12.18.83.840

Chi cục Thuế khu vực Bến Tre - Châu Thành

999.

G12.18.83.841

Chi cục Thuế khu vực Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú

1000.

G12.18.83.842

Chi cục Thuế KV Ba Tri - Giồng Trôm

1001.

G12.18.84.844

Chi cục Thuế Huyện Càng Long

1002.

G12.18.84.851

Chi cục Thuế khu vực Duyên Hải

1003.

G12.18.84.852

Chi cục Thuế khu vực Tiểu Cần - Cầu Kè

1004.

G12.18.84.853

Chi cục Thuế khu vực Thành phố Trà Vinh - Châu Thành

1005.

G12.18.84.854

Chi cục Thuế khu vực Cầu Ngang - Trà Cú

1006.

G12.18.86.864

Chi cục Thuế khu vực II_Vĩnh Long

1007.

G12.18.86.865

Chi cục Thuế khu vực III_Vĩnh Long

1008.

G12.18.86.866

Chi cục Thuế khu vực I_Vĩnh Long

1009.

G12.18.86.867

Chi cục Thuế khu vực IV_Vĩnh Long

1010.

G12.18.87.878

Chi cục Thuế khu vực 3_Đồng Tháp

1011.

G12.18.87.879

Chi cục Thuế khu vực 4_Đồng Tháp

1012.

G12.18.87.880

Chi cục Thuế khu vực 5_Đồng Tháp

1013.

G12.18.87.881

Chi cục Thuế khu vực 6_Đồng Tháp

1014.

G12.18.87.882

Chi cục Thuế khu vực 1_Đồng Tháp

1015.

G12.18.87.883

Chi cục Thuế khu vực 2_Đồng Tháp

1016.

G12.18.89.883

Chi cục Thuế Thành phố Long Xuyên

1017.

G12.18.89.895

Chi cục Thuế khu vực Châu Đốc - Châu Phú

1018.

G12.18.89.896

Chi cục Thuế khu vực Tịnh Biên - Tri Tôn

1019.

G12.18.89.897

Chi cục Thuế khu vực Tân Châu - An Phú

1020.

G12.18.89.898

Chi cục Thuế Huyện Chợ Mới - Phú Tân

1021.

G12.18.89.899

Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Thoại Sơn

1022.

G12.18.91.899

Chi cục Thuế Thành phố Rạch Giá

1023.

G12.18.91.900

Chi cục Thuế Thị xã Hà Tiên

1024.

G12.18.91.911

Chi cục Thuế Huyện Phú Quốc

1025.

G12.18.91.912

Chi cục Thuế Huyện Kiên Hải

1026.

G12.18.91.914

Chi cục Thuế Huyện Giang Thành

1027.

G12.18.91.915

Chi cục Thuế khu vực An Biên - An Minh

1028.

G12.18.91.916

Chi cục Thuế khu vực Hòn Đất - Kiên Lương

1029.

G12.18.91.917

Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Tân Hiệp

1030.

G12.18.91.918

Chi cục Thuế khu vực Giồng Riềng - Gò Quao

1031.

G12.18.91.919

Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Thuận - U Minh Thượng

1032.

G12.18.92.916

Chi cục Thuế Quận Ninh Kiều

1033.

G12.18.92.928

Chi cục Thuế khu vực Cờ Đỏ - Thới Lai

1034.

G12.18.92.929

Chi cục Thuế khu vực Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh

1035.

G12.18.92.930

Chi cục Thuế khu vực Bình Thủy - Ô Môn

1036.

G12.18.92.931

Chi cục Thuế khu vực Cái Răng - Phong Điền

1037.

G12.18.93.937

Chi cục Thuế khu vực Il_Hậu Giang

1038.

G12.18.93.938

Chi cục Thuế khu vực III - Hậu Giang

1039.

G12.18.93.939

Chi cục Thuế khu vực I - Hậu Giang

1040.

G12.18.93.940

Chi cục Thuế khu vực IV - Hậu Giang

1041.

G12.18.94.943

Chi cục Thuế Huyện Kế Sách

1042.

G12.18.94.950

Chi cục Thuế Thị xã Vĩnh Châu

1043.

G12.18.94.952

Chi cục Thuế khu vực Châu Thành

1044.

G12.18.94.953

Chi cục Thuế khu vực Thạnh Trị

1045.

G12.18.94.954

Chi cục Thuế khu vực Thành phố Sóc Trăng

1046.

G12.18.94.955

Chi cục Thuế khu vực Long Phú

1047.

G12.18.95.954

Chi cục Thuế Thành phố Bạc Liêu

1048.

G12.18.95.962

Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Vĩnh Lợi

1049.

G12.18.95.963

Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Hồng Dân

1050.

G12.18.95.964

Chi cục Thuế khu vực Giá Rai - Đông Hải

1051.

G12.18.96.974

Chi cục Thuế khu vực I - Cà Mau

1052.

G12.18.96.975

Chi cục Thuế khu vực II - Cà Mau

1053.

G12.18.96.976

Chi cục Thuế khu vực III - Cà Mau

1054.

G12.18.96.977

Chi cục Thuế khu vực IV - Cà Mau

nhay
Bổ sung mã định danh cấp 4 đối với Trung tâm Kiểm định hàng dự trữ theo quy định tại Điều 1 và Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022
nhay
Bổ sung

1055.

G12.32.01.017

Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Anh

1056.

G12.32.01.019

Chi cục Dự trữ Nhà nước Từ Liêm

1057.

G12.32.01.151

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Bình

1058.

G12.32.01.269

Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn Tây

1059.

G12.32.01.278

Chi cục Dự trữ Nhà nước Thanh Oai

1060.

G12.32.01.281

Chi cục Dự trữ Nhà nước Mỹ Đức

1061.

G12.32.08.070

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tuyên Quang

1062.

G12.32.08.141

Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Bái

1063.

G12.32.14.100

Chi cục Dự trữ Nhà nước Đin Biên

1064.

G12.32.14.101

Chi Cục Dự trữ Nhà nước Mộc Châu

1065.

G12.32.14.125

Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn La

1066.

G12.32.19.164

Chi cục Dự trữ Nhà nước Thành phố Thái Nguyên

nhayTên đơn vị cấp 4 (STT 1067) tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 được sửa đổi bởi Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022 theo quy định tại Điều 1nhay

1068.

G12.32.19.172

Chi cục Dự trữ Nhà nước Phổ Yên

1069.

G12.32.19.173

Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Bình

1070.

G12.32.25.227

Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Trì

1071.

G12.32.25.237

Chi cục Dự trữ Nhà nước Phong Châu

1072.

G12.32.25.244

Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Phúc

1073.

G12.32.25.252

Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Tường

1074.

G12.32.27.216

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tân Hiệp

1075.

G12.32.27.217

Chi cục Dự trữ Nhà nước Lạng Giang

1076.

G12.32.27.222

Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Yên

1077.

G12.32.27.260

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tiên Sơn

1078.

G12.32.27.263

Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia Lương

1079.

G12.32.30.291

Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Thanh

1080.

G12.32.30.296

Chi cục Dự trữ Nhà nước Cẩm Bình

1081.

G12.32.30.297

Chi Cục Dự trữ Nhà nước Tứ Lộc

1082.

G12.32.30.300

Chi cục Dự trữ Nhà nước Ninh Thanh

1083.

G12.32.30.331

Chi cục Dự trữ Nhà nước Kim Thi

1084.

G12.32.30.332

Chi cục Dự trữ Nhà nước Phù Tiên

1085.

G12.32.31.195

Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Ninh

1086.

G12.32.31.305

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hải An

1087.

G12.32.31.307

Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến An

1088.

G12.32.31.311

Chi cục Dự trữ Nhà nước Thủy Nguyên

1089.

G12.32.31.316

Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Tiên

1090.

G12.32.34.339

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hưng Hà

1091.

G12.32.34.340

Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Hưng

1092.

G12.32.34.343

Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến Hải

1093.

G12.32.34.344

Chi cục Dự trữ Nhà nước Vũ Thư

1094.

G12.32.35.352

Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Lục

1095.

G12.32.35.353

Chi cục Dự trữ Nhà nước Lý Nhân

1096.

G12.32.35.361

Chi cục Dự trữ nhà nước Nghĩa Hưng

1097.

G12.32.35.362

Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Ninh

1098.

G12.32.35.370

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp

1099.

G12.32.35.375

Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Khánh

1100.

G12.32.35.377

Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Mô

1101.

G12.32.38.392

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hà Trung

1102.

G12.32.38.394

Chi cục Dự trữ Nhà nước Thiệu Yên

1103.

G12.32.38.397

Chi cục Dự trữ Nhà nước Triệu Sơn

1104.

G12.32.38.398

Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Thiệu

1105.

G12.32.38.399

Chi cục Dự trữ Nhà nước Ngọc Lặc

1106.

G12.32.38.406

Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Xương

1107.

G12.32.40.412

Chi cục Dự trữ Nhà nước Vinh

1108.

G12.32.40.425

Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Nghệ An

1109.

G12.32.40.426

Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Thành

1110.

G12.32.40.427

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Nghệ An

1111.

G12.32.40.429

Chi cục Dự trữ Nhà nước Nghi Lộc

1112.

G12.32.40.437

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hồng Đức

1113.

G12.32.40.446

Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Hà Tĩnh

1114.

G12.32.44.450

Chi cục Dự trữ Nhà nước Đồng Hới

1115.

G12.32.44.454

Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trạch

1116.

G12.32.44.464

Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Linh

1117.

G12.32.44.470

Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trị

1118.

G12.32.44.474

Chi cục Dự trữ Nhà nước Thừa Thiên Huế

1119.

G12.32.48.497

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang

1120.

G12.32.48.507

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn

1121.

G12.32.48.517

Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành

1122.

G12.32.52.522

Chi cục Dự trữ Nhà nước Quy Nhơn

1123.

G12.32.52.540

Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Ngãi

1124.

G12.32.52.547

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Sơn

1125.

G12.32.56.555

Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Yên

1126.

G12.32.56.572

Chi cục Dự trữ Nhà nước Khánh Hòa

1127.

G12.32.56.582

Chi cục Dự trữ Nhà nước Ninh Thuận

1128.

G12.32.56.597

Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Thuận

1129.

G12.32.64.608

Chi cục Dự trữ Nhà nước Kon Tum

1130.

G12.32.64.622

Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia Lai

1131.

G12.32.66.643

Chi cục Dự trữ Nhà nước Đắk Lắk

1132.

G12.32.66.672

Chi cục Dự trữ Nhà nước Lâm Đồng

1133.

G12.32.74.710

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh

1134.

G12.32.74.721

Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Dương

1135.

G12.32.74.724

Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông

1136.

G12.32.74.725

Chi cục Dự trữ Nhà nước Đồng Nai

1137.

G12.32.79.799

Chi cục Dự trữ Nhà nước Long An

1138.

G12.32.86.855

Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Long

1139.

G12.32.86.867

Chi cục Dự trữ Nhà nước Sa Đéc

nhayĐóng mã định danh cấp 4 đối với Chi cục Dự trữ Nhà nước Sa Đéc theo quy định tại Điều 1Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022nhay

1140.

G12.32.86.871

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Nông

nhayĐóng mã định danh cấp 4 đối với Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Nông theo quy định tại Điều 1Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022nhay

1141.

G12.32.86.872

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tháp Mười

1142.

G12.32.92.904

Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiên Giang

1143.

G12.32.92.916

Chi cục Dự trữ Nhà nước Cần Thơ

1144.

G12.34.01.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Hà Nội

1145.

G12.34.01.002

Chi cục hải quan Bắc Hà Nội

1146.

G12.34.01.003

Chi cục hải quan Khu công nghiệp Bắc Thăng Long

1147.

G12.34.01.004

Chi cục Hải quan Bưu điện Thành phố Hà Nội

1148.

G12.34.01.005

Chi cục Hải quan Cửa khẩu sân bay Quốc tế Nội Bài

1149.

G12.34.01.006

Chi cục Hải quan Ga Đường sắt Quốc tế Yên Viên

1150.

G12.34.01.008

Chi cục Hải quan Gia Thụy

1151.

G12.34.01.009

Chi cục Hải quan Hòa Lạc

1152.

G12.34.01.010

Chi cục Hải quan Quản lý hàng đầu tư gia công

1153.

G12.34.01.011

Chi cục Hải quan Phú Thọ

1154.

G12.34.01.014

Chi cục Hải quan Hòa Bình

1155.

G12.34.01.015

Chi cục Hải quan Chuyển phát nhanh Hà Nội

1156.

G12.34.01.012

Chi cục Hải quan Vĩnh Phúc

1157.

G12.34.01.013

Chi cục Hải quan Yên Bái

1158.

G12.34.02.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Hà Giang

1159.

G12.34.02.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Thanh Thủy

1160.

G12.34.02.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu Phó Bằng

1161.

G12.34.02.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Xín Mần

1162.

G12.34.02.005

Chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun

1163.

G12.34.02.006

Chi cục Hải quan Tuyên Quang

1164.

G12.34.04.001

Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Tà Lùng

1165.

G12.34.04.002

Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh

1166.

G12.34.04.003

Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Sóc Giang

1167.

G12.34.04.004

Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Pò Peo

1168.

G12.34.04.007

Chi cục Hải quan Lý Vạn

1169.

G12.34.04.008

Chi cục Hải quan Bắc Kạn

1170.

G12.34.04.009

Chi cục Hải quan Kiểm tra sau thông quan

1171.

G12.34.10.001

Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Lào Cai

1172.

G12.34.10.003

Chi cục Hải quan Bát Xát

1173.

G12.34.10.004

Chi cục Hải quan Đường sắt LVQT Lào Cai

1174.

G12.34.10.005

Chi cục Hải quan Quan Sau

1175.

G12.34.10.006

Chi cục Hải quan CK Mường Khương

1176.

G12.34.11.001

Chi cục kiểm tra sau thông quan - Điện Biên

1177.

G12.34.11.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Tây Trang

1178.

G12.34.11.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu Ma Lu Thàng

1179.

G12.34.11.004

Chi cục Hải quan Sơn La

1180.

G12.34.11.005

Chi cục Hải quan Chiềng Khương

1181.

G12.34.11.006

Chi cục Hải quan cửa khẩu Sóng Lập

1182.

G12.34.20.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Lạng Sơn

1183.

G12.34.20.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Hữu Nghị

1184.

G12.34.20.003

Chi cục Hải quan Tân Thanh

1185.

G12.34.20.004

Chi cục Hải quan Cốc Nam

1186.

G12.34.20.005

Chi cục Hải quan Ga Đồng Đăng

1187.

G12.34.20.006

Chi cục Hải quan cửa khẩu Chi Ma

1188.

G12.34.22.001

Chi cục Hải quan Kiểm tra sau thông quan

1189.

G12.34.22.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Móng Cái

1190.

G12.34.22.003

Chi cục Hải quan Bắc Phong Sinh

1191.

G12.34.22.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Hoành Mô

1192.

G12.34.22.005

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Vạn Gia

1193.

G12.34.22.006

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hòn Gai

1194.

G12.34.22.007

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cẩm Phả

1195.

G12.34.22.008

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Cái Lân

1196.

G12.34.27.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Bắc Ninh

1197.

G12.34.27.002

Chi cục Hải quan Bắc Ninh

1198.

G12.34.27.003

Chi cục Hải quan Cảng nội địa Tiên Sơn

1199.

G12.34.27.004

Chi cục Hải quan Quản lý các khu công nghiệp Bắc Giang

1200.

G12.34.27.005

Chi cục Hải quan Thái Nguyên

1201.

G12.34.27.006

Chi cục Hải quan Quản lý các KCN Yên Phong

1202.

G12.34.31.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Hải Phòng

1203.

G12.34.31.002

Chi cục Hi quan cửa khu cảng Đình Vũ

1204.

G12.34.31.003

Chi cục Hi quan Quản lý hàng Đu tư - Gia công

1205.

G12.34.31.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực I

1206.

G12.34.31.005

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực II

1207.

G12.34.31.006

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực III

1208.

G12.34.31.007

Chi cục Hải quan Khu chế xuất & Khu công nghiệp

1209.

G12.34.31.008

Chi cục Hải quan Hưng Yên

1210.

G12.34.31.009

Chi cục Hải quan Hải Dương

1211.

G12.34.31.010

Chi cục Hải quan Thái Bình

1212.

G12.34.38.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Thanh Hóa

1213.

G12.34.38.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Thanh Hóa

1214.

G12.34.38.003

Chi cục Hải quan CK Cảng Nghi Sơn

1215.

G12.34.39.003

Chi cục Hải quan Nam Định

1216.

G12.34.39.004

Chi cục Hải quan Ninh Bình

1217.

G12.34.39.005

Chi cục Hải quan QLCKCN Hà Nam

1218.

G12.34.38.006

Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Na Mèo

1219.

G12.34.40.001

Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Nậm Cắn

1220.

G12.34.40.002

Chi cục Hải quan Vinh

1221.

G12.34.40.003

Chi cục Hải quan Cửa khẩu Thanh Thúy

1222.

G12.34.40.004

Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng - Nghệ An

1223.

G12.34.40.005

Chi cục Hải quan kiểm tra sau thông quan

1224.

G12.34.42.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Hà Tĩnh

1225.

G12.34.42.002

Chi cục Hải quan cảng Xuân Hải

1226.

G12.34.42.004

Chi cục Hải quan khu kinh tế Cầu Treo

1227.

G12.34.42.005

Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo

1228.

G12.34.42.006

Chi cục Hải quan cảng Vũng Áng

1229.

G12.34.44.001

Chi cục Hải quan Kiểm tra sau thông quan

1230.

G12.34.44.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hòn La

1231.

G12.34.44.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cha Lo

1232.

G12.34.44.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cà Roòng

1233.

G12.34.45.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Quảng Trị

1234.

G12.34.45.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Lao Bảo

1235.

G12.34.45.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu La Lay

1236.

G12.34.45.004

Chi cục Hải quan Khu thương mại Lao Bảo

1237.

G12.34.45.005

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cửa Việt

1238.

G12.34.46.001

Chi cục kiểm tra sau thông quan - Huế

1239.

G12.34.46.002

Chi cục Hải quan Thủy An

1240.

G12.34.46.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Chân Mây

1241.

G12.34.46.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu A Đớt

1242.

G12.34.46.005

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Thuận An

1243.

G12.34.48.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đà Nẵng

1244.

G12.34.48.002

Chi cục Hải quan Quản lý hàng đầu tư, Gia công

1245.

G12.34.48.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Đà Nẵng

1246.

G12.34.48.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Sân bay Quốc tế Đà Nẵng

1247.

G12.34.48.005

Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Hòa Khánh - Liên Chiểu

1248.

G12.34.48.006

Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Đà Nẵng

1249.

G12.34.49.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Quảng Nam

1250.

G12.34.49.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Kỳ Hà

1251.

G12.34.49.003

Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc

1252.

G12.34.49.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Nam Giang

1253.

G12.34.51.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Quảng Ngãi

1254.

G12.34.51.002

Chi cục Hải quan các khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi

1255.

G12.34.51.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Dung Quất

1256.

G12.34.56.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Khánh Hòa

1257.

G12.34.56.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Nha Trang

1258.

G12.34.56.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cam Ranh

1259.

G12.34.56.004

Chi cục Hải quan Vân Phong

1260.

G12.34.56.005

Chi cục Hải quan Ninh Thuận

1261.

G12.34.56.006

Chi cục Hải quan CK sân bay quốc tế Cam Ranh

1262.

G12.34.64.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - KonTum

1263.

G12.34.64.002

Chi cục Hải quan Bờ Y

1264.

G12.34.64.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu Lệ Thanh

1265.

G12.34.64.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Kon Tum

1266.

G12.34.66.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đắk Lắk

1267.

G12.34.66.002

Chi cục Hải quan Buôn Ma Thuột

1268.

G12.34.66.003

Chi cục Hải quan Đà Lạt

1269.

G12.34.66.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Buprăng

1270.

G12.34.70.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Bình Phước

1271.

G12.34.70.002

Chi cục Hải quan Chơn Thành

1272.

G12.34.70.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

1273.

G12.34.70.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Hoàng Diệu

1274.

G12.34.72.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Tây Ninh

1275.

G12.34.72.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Kà Tum

1276.

G12.34.72.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu Xa Mát

1277.

G12.34.72.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Mộc Bài

1278.

G12.34.72.005

Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Trảng Bàng

1279.

G12.34.72.006

Chi cục Hải quan Phước Tân

1280.

G12.34.74.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Bình Dương

1281.

G12.34.74.002

Chi cục Hải quan Quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu ngoài khu công nghiệp

1282.

G12.34.74.003

Chi cục Hải quan khu công nghiệp Mỹ Phước

1283.

G12.34.74.004

Chi cục Hải quan khu công nghiệp Việt Hương

1284.

G12.34.74.005

Chi cục Hải quan khu công nghiệp Việt Nam - Singapore

1285.

G12.34.74.006

Chi cục Hải quan Sóng Thần

1286.

G12.34.74.007

Chi cục Hải quan khu công nghiệp Sóng Thần

1287.

G12.34.74.008

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng tổng hợp Bình Dương

1288.

G12.34.75.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đồng Nai

1289.

G12.34.75.002

Chi cục Hải quan Biên Hòa

1290.

G12.34.75.003

Chi cục Hải quan Khu chế xuất Long Bình

1291.

G12.34.75.004

Chi cục Hải quan Long Bình Tân

1292.

G12.34.75.005

Chi cục Hải quan Thống Nhất

1293.

G12.34.75.006

Chi cục Hải quan Nhơn Trạch

1294.

G12.34.75.007

Chi cục Hải quan Long Thành

1295.

G12.34.75.008

Chi cục hải quan cửa khẩu Cảng Bình Thuận

1296.

G12.34.75.009

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Đồng Nai

1297.

G12.34.77.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Vũng Tàu

1298.

G12.34.77.002

Chi cục Hải quan cảng Cát Lở

1299.

G12.34.77.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Cái Mép

1300.

G12.34.77.004

Chcục Hải quan cửa khẩu cảng Phú Mỹ

1301.

G12.34.77.005

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Sân bay Vũng Tàu

1302.

G12.34.77.006

Chi cục Hải quan Côn Đảo

1303.

G12.34.79.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - TP HCM

1304.

G12.34.79.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất

1305.

G12.34.79.003

Chi cục Hải quan Chuyển phát nhanh - TP HCM

1306.

G12.34.79.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực I - TP HCM

1307.

G12.34.79.005

Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực II - TP HCM

1308.

G12.34.79.006

Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực III - TP HCM

1309.

G12.34.79.007

Chi cục Hải quan cửa khẩu Khu vực IV - TP HCM

1310.

G12.34.79.008

Chi cục Hải quan cửa khẩu Tân Cảng

1311.

G12.34.79.009

Chi cục Hải quan cảng Hiệp Phước

1312.

G12.34.79.010

Chi cục Hải quan Quản lý hàng Đầu tư - TP HCM

1313.

G12.34.79.011

Chi cục Hải quan Quản lý hàng Gia công - TP HCM

1314.

G12.34.79.012

Chi cục Hải quan Khu chế xuất Tân Thuận

1315.

G12.34.79.013

Chi cục Hải quan Khu chế xuất Linh Trung

1316.

G12.34.80.001

Chi cục Hải quan KT sau thông quan - Long An

1317.

G12.34.80.002

Chi cục Hải quan Bến Lức

1318.

G12.34.80.003

Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Cảng Mỹ Tho

1319.

G12.34.80.004

Chi cục Hải quan Đức Hòa

1320.

G12.34.80.005

Chi cục Hải quan Cửa khẩu Quốc tế Bình Hiệp

1321.

G12.34.80.007

Chi cục Hải quan Hải quan cửa khẩu Mỹ Quý Tây

1322.

G12.34.80.008

Chi cục Hải quan Bến Tre

1323.

G12.34.87.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Đồng Tháp

1324.

G12.34.87.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cao Lãnh

1325.

G12.34.87.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Đồng Tháp

1326.

G12.34.87.005

Chi cục Hải quan cửa khẩu Dinh Bà

1327.

G12.34.87.006

Chi cục Hải quan Thông Bình

1328.

G12.34.87.007

Chi cục Hải quan Sở Thượng

1329.

G12.34.87.008

Chi cục Hải quan cửa khẩu Thường Phước

1330.

G12.34.89.001

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ Thới

1331.

G12.34.89.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Vĩnh Xương

1332.

G12.34.89.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu Khánh Bình

1333.

G12.34.89.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Vĩnh Hội Đông

1334.

G12.34.89.005

Chi cục Hải quan Bắc Đai

1335.

G12.34.89.006

Chi cục Hải quan cửa khẩu Tịnh Biên

1336.

G12.34.91.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Kiên Giang

1337.

G12.34.91.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên

1338.

G12.34.91.003

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Chông

1339.

G12.34.91.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Quốc tế Gia Giang Thành

1340.

G12.34.91.005

Chi cục Thuế thành phố Phú Quốc

1341.

G12.34.92.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Cần Thơ

1342.

G12.34.92.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cần Thơ

1343.

G12.34.92.003

Chi cục Hải quan Tây Đô

1344.

G12.34.92.004

Chi cục Hải quan cửa khẩu Vĩnh Long

1345.

G12.34.92.005

Chi cục Hải quan Sóc Trăng

1346.

G12.34.96.001

Chi cục Kiểm tra sau thông quan - Cà Mau

1347.

G12.34.96.002

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Năm Căn

1348.

G12.34.96.003

Chi cục Hải quan Bạc Liêu

1349.

G12.34.A4.001

Đội Điều tra Hình sự

1350.

G12.34.A4.002

Đội Quản lý, huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ

1351.

G12.34.A4.003

Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực miền Bắc (Đội 1)

1352.

G12.34.A4.004

Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực miền Trung (Đội 2)

1353.

G12.34.A4.005

Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực miền Nam (Đội 3)

1354.

G12.34.A4.006

Đội Kiểm soát chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (Đội 4)

1355.

G12.34.A4.007

Đội Kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Bắc (Đội 5)

1356.

G12.34.A4.008

Đi Kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Nam (Đội 6)

1357.

G12.34.A4.009

Hải đội Kiểm soát trên biển khu vực miền Bắc (Hải đội 1)

1358.

G12.34.A4.010

Hải đội Kiểm soát trên biển khu vực miền Trung (Hải đội 2)

1359.

G12.34.A4.011

Hải đội Kiểm soát trên biển khu vực miền Nam (Hải đội 3)

1360.

G12.34.C2.001

Chi cục Kiểm định hải quan 1

1361.

G12.34.C2.002

Chi cục Kiểm định hải quan 2

1362.

G12.34.C2.003

Chi cục Kiểm định hải quan 3

1363.

G12.34.C2.004

Chi cục Kiểm định hải quan 4

1364.

G12.34.C2.005

Chi cục Kiểm định hải quan 5

1365.

G12.34.C2.006

Chi cục Kiểm định hải quan 6

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi