Quyết định 2834/QĐ-BTC 2024 sửa đổi mã định danh các đơn vị Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2834/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2834/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2834/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính
phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành
kèm Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 3)
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/06/2023;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định 14/2023/NĐ-CP ngày 20/04/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;
Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022;
Quyết định số 329/QĐ-BTC ngày 27/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 2);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 3) (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
CẬP NHẬT DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định 2834/QĐ-BTC ngày 27/11/2024 của Bộ Tài chính)
STT | Mã định danh | Tên đơn vị | Ghi chú |
1 | G12.34.A7 | Cục Thuế xuất nhập khẩu - Tổng cục Hải quan | Sửa tên đơn vị |
2 | G12.34.A8 | Vụ Hợp tác quốc tế - Tổng cục Hải quan | Sửa tên đơn vị |
3 | G12.34.B1 | Cục Tài vụ - Quản trị - Tổng cục Hải quan | Sửa tên đơn vị |
4 | G12.34.B2 | Vụ Thanh tra - Kiểm tra - Tổng cục Hải quan | Sửa tên đơn vị |
5 | G12.34.B5 | Cục Quản lý rủi ro - Tổng cục Hải quan | Sửa tên đơn vị |
6 | G12.34.B6 | Ban Cải cách, hiện đại hóa hải quan - Tổng cục Hải quan | Sửa tên đơn vị |
7 | G12.34.B7 | Ban quản lý dự án VNACCS/VCIS - Tổng cục Hải quan | Đóng mã |
8 | G12.34.B8 | Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu tại Đà Nẵng | Đóng mã |
9 | G12.34.B9 | Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu tại TP. Hải Phòng | Đóng mã |
10 | G12.34.C1 | Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu tại TP. Hồ Chí Minh | Đóng mã |
Phụ lục II
CẬP NHẬT DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định 2834/QĐ-BTC ngày 27/11/2024 của Bộ Tài chính)
STT | Mã định danh | Tên đơn vị | Ghi chú |
1 | G12.34.C2.007 | Chi cục Kiểm định hải quan khu vực Đông Nam Bộ | Cấp mới |
2 | G12.34.C2.008 | Chi cục Kiểm định hải quan khu vực cảng Cái Mép-Thị Vải | Cấp mới |
3 | G12.34.C2.009 | Trung tâm phân tích | Cấp mới |
4 | G12.34.22.009 | Đội Kiểm soát hải quan số 1 | Cấp mới |
5 | G12.34.22.010 | Đội Kiểm soát hải quan số 2 | Cấp mới |
6 | G12.34.22.011 | Đội Kiểm soát phòng, chống ma túy | Cấp mới |
7 | G12.12.14.118 | KBNN Quỳnh Nhai | Cấp mới |
8 | G12.34.C2.002 | Chi cục Kiểm định hải quan 2 (trụ sở tại thành phố Hải Phòng) | Sửa tên đơn vị |
9 | G12.34.C2.003 | Chi cục Kiểm định hải quan 3 (trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh) | Sửa tên đơn vị |
10 | G12.34.C2.004 | Chi cục Kiểm định hải quan 4 (trụ sở tại thành phố Đà Nẵng) | Sửa tên đơn vị |
11 | G12.34.C2.005 | Chi cục Kiểm định hải quan 5 (trụ sở tại tỉnh Quảng Ninh) | Sửa tên đơn vị |
12 | G12.34.C2.006 | Chi cục Kiểm định hải quan 6 (trụ sở tại tỉnh Lạng Sơn) | Sửa tên đơn vị |
13 | G12.34.22.001 | Chi cục Kiểm tra sau thông quan | Sửa tên đơn vị |
14 | G12.34.22.007 | Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cẩm Phả | Sửa tên đơn vị |
15 | G12.34.C2.001 | Chi cục Kiểm định hải quan 1 | Đóng mã |
16 | G12.34.22.008 | Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Cái Lân | Đóng mã |