Quyết định 1153/QĐ-BGTVT 2024 điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước-nguồn chi quản lý Nhà nước, đảng, sự nghiệp kinh tế khác
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1153/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1153/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Danh Huy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/09/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ GTVT điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước 2024
Ngày 20/9/2024, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1153/QĐ-BGTVT về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2024 - nguồn chi quản lý Nhà nước, đảng, đoàn thể và sự nghiệp kinh tế khác. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2024 - nguồn chi quản lý Nhà nước, đảng, đoàn thể và sự nghiệp kinh tế khác gồm:
- Văn phòng Bộ Giao thông Vận tải;
- Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam.
2. Căn cứ dự toán chi ngân sách Nhà nước được giao, các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện đúng quy định tại Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1153/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1153/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI _____________ Số: 1153/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 - nguồn chi
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể và sự nghiệp kinh tế khác
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP; Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/07/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công;
Căn cứ Quyết định 781/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 nguồn chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể; Quyết định số 1103/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2024 và tiết kiệm, cắt giảm 5% theo Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1118/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt nhu cầu, dự kiến kinh phí đối với nhiệm vụ chi không tự chủ để đảm bảo cho các hoạt động hợp tác quốc tế của Bộ GTVT năm 2024;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng Bộ GTVT Tại Văn bản số 563/VP-KHTC ngày 04/9/2024; căn cứ báo cáo của Cục ĐB VN tại Văn bản số 6060/CĐBVN-TC ngày 04/9/2024;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể và sự nghiệp kinh tế khác, chi tiết như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng: Vụ Tài chính, Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Tài chính; - KBNN Trung ương; - Đơn vị sử dụng ngân sách; - Kho Bạc NN nơi đơn vị giao dịch; (gửi qua đơn vị nhận dự toán) - Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai); - Lưu VT, TC(H). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Danh Huy |
THUYẾT MINH
Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 - nguồn chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể và sự nghiệp kinh tế khác
(kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-BGTVT ngày 20/09/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
A. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/07/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công;
- Căn cứ Quyết định 781/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2024 của Bộ GTVT về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 nguồn chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể; Quyết định số 1103/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2024 về việc điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2024 và tiết kiệm, cắt giảm 5% theo Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ;
- Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng Bộ GTVT Tại Văn bản số 563/VP-KHTC ngày 04/9/2024; căn cứ báo cáo của Cục ĐBVN tại Văn bản số 6060/CĐBVN-TC ngày 04/9/2024;
- Căn cứ Quyết định số 1118/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2024 của Bộ GTVT về việc phê duyệt nhu cầu, dự kiến kinh phí đối với nhiệm vụ chi không tự chủ để đảm bảo cho các hoạt động hợp tác quốc tế của Bộ GTVT năm 2024.
B. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước (nguồn chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể và sự nghiệp kinh tế khác)
Trên cơ sở Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ GTVT đã giao kinh phí chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể và sự nghiệp kinh tế khác tại Quyết định 781/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2024 và Quyết định số 1103/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2024.
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng Bộ GTVT Tại Văn bản số 563/VP-KHTC ngày 04/9/2024 và báo cáo của Cục ĐBVN tại Văn bản số 6060/CĐBVN-TC ngày 04/9/2024; căn cứ Quyết định số 1118/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2024 của Bộ GTVT về việc phê duyệt nhu cầu, dự kiến kinh phí đối với nhiệm vụ chi không tự chủ để đàm bảo cho các hoạt động hợp tác quốc tế của Bộ GTVT năm 2024, Bộ GTVT điều chỉnh dự toán nguồn chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể và sự nghiệp kinh tế khác như phụ lục kèm theo./.
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NSNN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 09 năm 2024)
Đơn vị tính: Ngàn đồng.
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
||
Tăng(+) |
Giảm (-) |
Cộng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3+4+5 |
7 |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
105.006.502 |
3.184.000 |
-3.184.000 |
105.006.502 |
1.748.000 |
I |
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể (340-341) |
82.206.502 |
2.269.000 |
-2.269.000 |
82.206.502 |
768.000 |
|
Văn phòng Bộ GTVT |
82.206.502 |
2.269.000 |
-2.269.000 |
82.206.502 |
768.000 |
II |
Chi hoạt động kinh tế (280-338) |
22.800.000 |
915.000 |
-915.000 |
22.800.000 |
980.000 |
|
Văn phòng Bộ GTVT |
14.100.000 |
915.000 |
-315.000 |
14.700.000 |
545.000 |
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
8.700.000 |
0 |
-600.000 |
8.100.000 |
435.000 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NSNN NĂM 2024
Đơn vị: Văn phòng Bộ Giao thông vận tải
Mã số NS: 1055622 Kho bạc: 0011
(Kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 09 năm 2024)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
||
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Cộng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3+4+5 |
7 |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
96.306.502 |
3.184.000 |
-2.584.000 |
96.906.502 |
1.313.000 |
I |
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể (340-341) |
82.206.502 |
2.269.000 |
-2.269.000 |
82.206.502 |
768.000 |
- |
Kinh phí tự chủ |
73.536.997 |
|
|
73.536.997 |
424.000 |
- |
Kinh phí không tự chủ |
8.669.505 |
2.269.000 |
-2.269.000 |
8.669.505 |
344.000 |
|
Sửa đổi, bổ sung Luật Giao thông Đường bộ |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
Sửa đổi, bổ sung Luật Hàng không dân dụng Việt Nam |
26.000 |
|
|
26.000 |
|
|
Sửa đổi, bổ sung Bộ Luật Hàng hải Việt Nam |
50.500 |
|
|
50.500 |
|
|
Sửa đổi, bổ sung Luật Giao thông Đường thủy nội địa |
0 |
|
|
0 |
|
|
Kinh phí hoạt động Nhóm công tạo thuận lợi vận tải quốc gia (NTFC) theo QĐ số 1226/QĐ-TTg ngày 06/9/2012 |
640.000 |
|
-100.000 |
540.000 |
30.000 |
|
Kinh phí tham dự họp Nhóm Công tác VI về Chứng từ vận tải đa phương thức thuộc ủy ban Luật Thương mại quốc tế thuộc Liên hợp quốc (UNCITRAL) |
589.000 |
|
-100.000 |
489.000 |
18.000 |
|
Kinh phí tham dự họp tại Hoa kỳ và Canada để kiểm điểm tình hình thực hiện Hiệp định vận chuyển hàng không Việt Nam - Hoa Kỳ; Hiệp định vận tải biển Việt Nam - Hoa Kỳ; thúc đẩy ký kết Hiệp định giữa Việt Nam và Hoa Kỳ về triển khai sĩ quan an ninh trên không; thúc đẩy ký kết Hiệp định vận tải biển Việt Nam - Canada. Làm việc với Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) về việc triển khai các công ước, Nghị định thư của ICAO về đảm bảo an toàn bay và vận tải hàng không quốc tế; đồng thời trao đổi về các nội dung hợp tác song phương trong lĩnh vực GTVT với Hoa Kỳ và Canada. |
1.037.000 |
|
|
1.037.000 |
|
|
Đoàn đi Malaysia để tham dự Hội nghị Bộ trưởng GTVT ASEAN (ATM) và ký Nghị định thư số 5 về Quyền vận chuyển tạm dừng trong ASEAN trong khuôn khổ Hiệp định đa biên ASEAN về tự do hóa hoàn toàn dịch vụ vận chuyển hành khách đường không; dự kiến ký Hiệp định vận chuyển hàng không giữa Chính phủ các Quốc gia thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và và Chính phủ Niu-Di-Lân” và “Nghị định thư 1 của Hiệp định vận chuyển hàng không giữa Chính phủ các Quốc gia thành viên Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á, và Chính phủ Niu-Di-Lân về các quyền vận chuyển 3,4 và 5 giữa các Bên. |
|
253.000 |
|
253.000 |
|
|
Đoàn đi Ấn Độ để tham dự Hội nghị Bộ trưởng hàng không Châu Á - Thái Bình Dương tại Ấn Độ; làm việc song phương với Ấn Độ về hợp tác GTVT, việc tăng tần suất chuyến bay và trao đổi đề xuất sửa Hiệp định vận chuyển hàng không Việt Nam - Ấn Độ. |
|
375.000 |
|
375.000 |
|
|
Đoàn đi Lào để làm việc với Bộ Công chính và Vận tải Lào để tăng cường hợp tác trong lĩnh vực GTVT, trao đổi về Bản ghi nhớ giữa hai nước về Chiến lược hợp tác trong lĩnh vực GTVT giai đoạn mới và Nghị định thư sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định thư giữa Chính phủ hai nước về việc thực hiện Hiệp định về hợp tác đầu tư phát triển bến cảng 1,2 và 3 của cảng Vũng Áng”. |
|
139.000 |
|
139.000 |
|
|
Đoàn đi Campuchia để làm việc với Bộ Giao thông công chính Campuchia nhằm kiểm điểm tình hình thực hiện các thoả thuận hợp tác GTVT giữa hai nước và tăng cường hợp tác giữa hai nước; trao đổi việc sửa Hiệp định vận tải đường bộ song phương giữa hai nước nhằm tăng hạn ngạch phương tiện; trao đổi việc kết nối cao tốc Mộc Bài - Tp. Hồ Chí Minh, PhnomPenh - Bà Vẹt. |
|
139.000 |
|
139.000 |
|
|
Đoàn đi Nga để làm việc với cơ quan liên quan của Liên bang Nga nhằm thúc đẩy hợp tác song phương về GTVT giữa Việt Nam và Nga; trao đổi việc sửa đổi Hiệp định hàng hải và hàng không song phương giữa hai nước. |
|
446.000 |
|
446.000 |
|
|
Đoàn đi Ai Cập để làm việc với Ai Cập nhằm thúc đẩy hợp tác GTVT song phương, đặc biệt trong lĩnh vực hàng hải; trao đổi việc sửa đổi Hiệp định hàng hải song phương và ký Thỏa thuận công nhận bằng cấp chuyên môn của thuyền viên. |
|
422.000 |
|
422.000 |
|
|
Các đoàn cấp Lãnh đạo và chuyên viên các đơn vị tham dự các hội nghị song phương và đa phương, các hội nghị thường niên, các kỳ họp Ủy ban Liên Chính phủ, các hiệp định với các nước và các hoạt động hợp tác quốc tế khác. |
|
495.000 |
|
495.000 |
|
|
Kinh phí phục vụ Công tác Điều ước Quốc tế và công tác thỏa thuận Quốc tế |
206.000 |
|
-195.700 |
10.300 |
10.000 |
|
Kinh phí may trang phục thanh tra |
253.000 |
|
|
253.000 |
|
|
Mua 02 xe ô tô phục vụ công tác (xe phục vụ chức danh Thứ trưởng) |
3.330.648 |
|
|
3.330.648 |
159.000 |
|
Chi mua vật phẩm phục vụ công tác thi đua khen thưởng |
256.000 |
|
|
256.000 |
13.000 |
|
Sửa chữa trụ sở cơ quan Bộ GTVT |
2.011.357 |
|
-1.635.800 |
375.557 |
101.000 |
|
Công tác số hóa tài liệu hành chính của Bộ đối với tài liệu lưu trữ vĩnh viễn (bao gồm chỉnh lý hoàn chỉnh và số hóa) |
250.000 |
|
-237.500 |
12.500 |
13.000 |
II |
Chi hoạt động kinh tế (280-338) |
14.100.000 |
915.000 |
-315.000 |
14.700.000 |
545.000 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
14.100.000 |
915.000 |
-315.000 |
14.700.000 |
545.000 |
|
Chi công tác chỉ đạo, điều hành, phối hợp, kiểm tra, đôn đốc các bộ, ngành, địa phương để giải quyết, khắc phục hậu quả các vụ tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng, các vấn đề đột xuất, phức tạp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên phạm vi cả nước |
6.500.000 |
|
|
6.500.000 |
175.000 |
|
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật an toàn giao thông |
5.700.000 |
|
|
5.700.000 |
274.000 |
|
Chi hội nghị sơ kết, tổng kết, hội thảo, tập huấn triển khai nhiệm vụ, công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
400.000 |
|
|
400.000 |
20.000 |
|
Kinh phí hoạt động của Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn Bộ Giao thông vận tải |
750.000 |
|
-315.000 |
435.000 |
38.000 |
|
Triển khai Công ước SAR 79 |
750.000 |
|
|
750.000 |
38.000 |
|
Đoàn đi Trung Quốc để tham dự Diễn đàn cấp cao GT bền vững toàn cầu 2024; bàn luận về vấn đề phát triển bền vững; trao đổi về Thỏa thuận thành lập Tổ chức Giao thông bền vững quốc tế. |
|
277.000 |
|
277.000 |
|
|
Đoàn đi Malaysia để tham dự Hội nghị STOM ASEAN trao đổi việc ký các ĐUQT nhằm báo cáo Hội nghị Bộ trưởng gồm Nghị định thư số 5 về Quyền vận chuyển tạm dừng trong ASEAN trong khuôn khổ Hiệp định đa biên ASEAN về tự do hóa hoàn toàn dịch vụ vận chuyển hành khách đường không; Hiệp định vận chuyển hàng không giữa Chính phủ các Quốc gia thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và và Chính phủ Niu-Di-Lân” và “Nghị định thư 1 của Hiệp định vận chuyển hàng không giữa Chính phủ các Quốc gia thành viên Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á, và Chính phủ Niu-Di-Lân về các quyền vận chuyển 3,4 và 5 giữa các Bên. |
|
53.000 |
|
53.000 |
|
|
Tháp tùng các đoàn Lãnh đạo cấp cao đi công tác nước ngoài |
|
485.000 |
|
485.000 |
|
|
Đón đoàn Lãnh đạo Bộ Giao thông vận tải nước ngoài vào làm việc |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NSNN NĂM 2024
Đơn vị: Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam
Mã số NS: 1057534 Kho bạc: 0023
(Kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 09 năm 2024)
Đơn vị tính: Ngàn đồng.
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
||
Tăng(+) |
Giảm (-) |
Cộng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3+4+5 |
7 |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
8.700.000 |
0 |
-600.000 |
8.100.000 |
435.000 |
|
Chi hoạt động kinh tế (280-338) |
8.700.000 |
0 |
-600.000 |
8.100.000 |
435.000 |
|
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Chi tuyên truyền, phổ biến pháp luật an toàn giao thông |
500.000 |
|
-300.000 |
200.000 |
25.000 |
|
Chi hội nghị sơ kết, tổng kết, hội thảo, tập huấn triển khai nhiệm vụ, công tác bảo đảm an toàn giao thông |
200.000 |
|
|
200.000 |
10.000 |
|
Chi công tác chỉ đạo, điều hành, phối hợp, kiểm tra, đôn đốc các bộ, ngành, địa phương để giải quyết, khắc phục hậu quả các vụ tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng, các vấn đề xã hội đột xuất, phức tạp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên phạm vi cả nước; chi hoạt động kiểm tra, giám sát về công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
500.000 |
|
-300.000 |
200.000 |
25.000 |
|
Chi Thống kê, phân tích số liệu; xây dựng, duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
7.000.000 |
|
|
7.000.000 |
350.000 |
|
Lập quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
500.000 |
|
|
500.000 |
25.000 |