- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc sửa đổi một số giá khoáng sản không kim loại tại Bảng giá kèm theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/08/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 10/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Văn Thu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 10/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 10/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ------- Số: 10/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Quảng Nam, ngày 11 tháng 05 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - VPCP; - Bộ TC, Bộ TN&MT; - Website Chính phủ; - Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp; - TTTU, HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - CPVP; - TT Tin học và CB tỉnh; - Lưu: VT, TH, KTN, KTTH (Mỹ). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đinh Văn Thu |
(Kèm theo Quyết định 10 /2015/QĐ-UBND ngày 11 /5 /2015 của UBND tỉnh Quảng Nam)
| TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) |
| II | Khoáng sản không kim loại | | |
| 1 1.1 | Đất: - Đất sét làm xi măng | M3 | 80.000 |
| 4 4.4 | Cát: - Cát khai thác để san lấp, xây đắp công trình | M3 | 30.000 |
| 5 5.12 | Đá: - Đá nung vôi và sản xuất xi măng | M3 | 100.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!