Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 09/2021/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Gót - Cái Viềng, Hải Phòng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 09/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Thọ |
Ngày ban hành: | 16/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
tải Quyết định 09/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 09/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ TẠI BẾN PHÀ GÓT - CÁI VIỀNG, HUYỆN CÁT HẢI, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Thực hiện Kết luận số 27/KL-KTrVB ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Cục Kiểm tra Văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp về kết luận kiểm tra Quyết định số 3185/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về giá dịch vụ sử dụng phà của Công ty Cổ phần Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tai Tờ trình số 34/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 4 năm 2021; Báo cáo thẩm định số 52/BC-STP ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Gót - Cái Viềng, huyện Cát Hải thành phố Hải Phòng cụ thể như sau:
Stt | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức tối thiểu | Mức tối đa |
1 | Hành khách đi bộ | đ/người | 6.000 | 16.000 |
2 | Hành khách đi xe đạp | đ/người | 5.000 | 12.000 |
3 | Xe đạp thồ các loại | đ/người | 5.000 | 12.000 |
4 | Hành khách đi xe máy | đ/người | 20.000 | 45.000 |
5 | Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi (không kể người ngồi trên xe) | đ/xe | 80.000 | 190.000 |
6 | Xe ô tô chở khách (không kể khách) |
|
|
|
| - Xe từ 9 đến dưới 24 chỗ ngồi | đ/xe | 90.000 | 225.000 |
| - Xe từ 24 đến dưới 32 chỗ ngồi | đ/xe | 100.000 | 255.000 |
| - Xe từ 32 chỗ ngồi trở lên | đ/xe | 145.000 | 365.000 |
7 | Xe ô tô tải các loại |
|
|
|
A | Xe dưới 1 tấn |
|
|
|
| - Có hàng | đ/xe | 100.000 | 250.000 |
| - Không có hàng | đ/xe | 65.000 | 165.000 |
B | Xe từ 1 đến 3 tấn |
|
|
|
| - Có hàng | đ/xe | 195.000 | 490.000 |
| - Không có hàng | đ/xe | 115.000 | 290.000 |
c | Xe từ 3 đến dưới 5 tấn |
|
|
|
| - Có hàng | đ/xe | 235.000 | 590.000 |
| - Không có hàng | đ/xe | 180.000 | 450.000 |
d | Xe từ 5 đến dưới 10 tấn |
|
|
|
| - Có hàng | đ/xe | 400.000 | 915.000 |
| - Không có hàng | đ/xe | 235.000 | 590.000 |
e | Xe từ 10 đến dưới 13 tấn |
|
|
|
| - Có hàng | đ/xe | 550.000 | 1.080.000 |
| - Không có hàng | đ/xe | 315.000 | 540.000 |
g | Hàng hóa qua phà 61 kg trở lên | đ/tạ | 10.000 | 40.000 |
(Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; chỉ đạo các đơn vị cung cấp dịch vụ thông báo công khai mức thu giá dịch vụ; thực hiện miễn, giảm giá dịch vụ cho các đối tượng sử dụng dịch vụ phà theo quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế thành phố và các Sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện quyết định.
3. Các đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm thông báo công khai cho các tổ chức, cá nhân được biết và báo cáo sử dụng vé với Cục Thuế thành phố theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành quyết định
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2021 và thay thế Quyết định số 3185/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá dịch vụ sử dụng phà của Công ty cổ phần đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |