- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 12/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 07/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/01/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 07/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 07/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
| Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| - Các thành viên dự họp | Thực hiện theo Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An | ||
| Chức danh | Cấp tỉnh | Cấp huyện, xã |
| - Soạn bài phát biểu cho Lãnh đạo tỉnh (Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh, ...) (1 bài) | 150.000 | 100.000 |
| Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| - Hỗ trợ hoạt động Tổ Đại biểu HĐND (Văn phòng phẩm, nước uống,...) (tổ/năm) | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 |
| - Đại biểu dự họp Tổ Đại biểu HĐND trước sau và giữa hai kỳ họp (người/ngày): | | | |
| × Đại biểu HĐND | 70.000 | 30.000 | 30.000 |
| × Đại biểu còn lại | 50.000 (không quá 25 người) | 30.000 (không quá 20 người) | 30.000 (không quá 20 người) |
| - Chi TXCT trước và sau mỗi kỳ họp HĐND (do MTTQ phối hợp tổ chức ) (trang trí, thuê địa điểm, bảo vệ, ...) (mỗi cuộc) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
| - Chi cho Đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ tiếp xúc cử tri (người/cuộc) | | | |
| × Đại biểu HĐND | 70.000 | 40.000 | 40.000 |
| × Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ | 50.000 (không quá 15 người) | 30.000 (không quá 15 người) | 30.000 (không quá 15 người) |
| - Bồi dưỡng Tổ đại biểu viết báo cáo (1 báo cáo/tổ) | 70.000 | 50.000 | 50.000 |
| Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
| - Xây dựng đề cương chi tiết Đối thoại (1 đề cương) | 400.000 | 250.000 |
| - Chủ trì Đối thoại (người/cuộc) | 150.000 | 100.000 |
| - Trực tiếp tham gia Đối thoại (người/cuộc) | 100.000 | 80.000 |
| - Các đại biểu tham dự Chương trình Đối thoại (người/cuộc) | 50.000 | 40.000 |
| - Soạn văn bản tham gia trả lời đối thoại (văn bản/cuộc) | 150.000 | 100.000 |
| Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ công tác đối thoại (người/cuộc) | 50.000 | 30.000 |
| Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
| - Xây dựng kế hoạch, nội dung (1 cuộc) | 500.000 | 200.000 |
| - Tổng hợp kết quả tham vấn (1 cuộc) | 1.000.000 | 500.000 |
| - Chủ trì họp tham vấn (người/cuộc) | 100.000 | 70.000 |
| - Thành viên Tổ tham vấn (người/cuộc) | 70.000 | 50.000 |
| - Đại biểu tham dự Hội nghị (người/cuộc) | 50.000 | 40.000 |
| - Tham gia cho ý kiến vào phiếu tham vấn (1 phiếu) | 30.000 | 20.000 |
| Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - TT.TU.TT. HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Trung tâm tin học; - Phòng (KT+TH+VX+NC); - Lưu: VT, Ngan. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đỗ Hữu Lâm |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!