Quyết định 02/QĐ-TANDTC-KHTC 2022 công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 02/QĐ-TANDTC-KHTC
Cơ quan ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/QĐ-TANDTC-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022 ngành Tòa án
Cụ thể, tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022 là hơn 1387 tỷ đồng. Trong đó, chi tổng ngân sách Trung ương (đợt I) là hơn 729 tỷ cho lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước.
Đồng thời, chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 02/QĐ-TANDTC-KHTC tại đây
tải Quyết định 02/QĐ-TANDTC-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-TANDTC-KHTC | Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 62/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 31/12/2021 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:
1. Tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2022:
Đơn vị: triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2022 |
| Tổng số (vốn trong nước) | 1.387.700 |
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.387.700 |
|
|
|
2. Chi tiết phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 (đợt 1) cho từng dự án:
STT | Danh mục | Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2022 |
| Tổng số (vốn trong nước) | 1.387.700 |
| Lĩnh vực hoạt động của Cơ quan quản lý nhà nước | 729.000 |
I | Chuẩn bị đầu tư | 1.422 |
II | Thực hiện đầu tư | 727.578 |
(Xem tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHÁNH ÁN |
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 05/01/2022 của Tòa án nhân dân tối cao)
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư năm 2022 | Ghi chú | |||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSTW | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTVV | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Thu hồi các khoản | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
| 3,643,303 | 3,242,648 | 732,200 | 729,000 | 0 | 0 |
|
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
| 3,643,303 | 3,242,648 | 732,200 | 729,000 | 0 | 0 |
|
I | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
| 400,000 | 400,000 | 1,422 | 1,422 | 0 | 0 |
|
1 | TAND tỉnh Cao Bằng | 7936338 | Cao Bằng | 7,150 |
|
| 125,000 | 125,000 | 422 | 422 |
|
|
|
2 | TAND tỉnh Kiên Giang | 7939089 | Kiên Giang | 9500 |
|
| 145,000 | 145,000 | 500 | 500 |
|
|
|
3 | TAND tỉnh Phú Yên | 7925115 | Phú Yên | 7153 |
|
| 130,000 | 130,000 | 500 | 500 |
|
|
|
II | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 3,243,303 | 2,842,648 | 730,778 | 727,578 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 209,181 | 187,190 | 55,790 | 52,590 | 0 | 0 |
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
| 209,181 | 187,190 | 55,790 | 52,590 | 0 | 0 |
|
1 | TAND TP Tam Điệp | 7828235 | Ninh Bình | 3,712 | 20-22 | 1256-17/8/20 | 44,590 | 44,590 | 15,290 | 15,290 |
|
|
|
2 | TAND huyện Đại Lộc | 7820709 | Quảng Nam | 2,000 | 20-22 | 359-8/9/20 | 39,000 | 39,000 | 12,700 | 12,700 |
|
|
|
3 | TAND huyện Lạc Thủy | 7826680 | Hòa Bình | 2,080 | 20-22 | 195-28/7/20 | 40,800 | 34,800 | 8,000 | 4,800 |
|
|
|
4 | TAND huyện Trảng Bàng | 7826528 | Tây Ninh | 4,000 | 20-22 | 17-20/8/20 | 44,800 | 41,800 | 14,800 | 14,800 |
|
|
|
5 | TAND huyện Đồng Hỷ | 7825274 | Thái Nguyên | 3,000 | 20-22 | 393-16/7/20 | 39,991 | 27,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
2 | Dự án chuyển tiếp: |
|
|
|
|
| 2,318,177 | 2,136,284 | 455,988 | 455,988 | 0 | 0 |
|
1 | Nhóm B |
|
|
|
|
| 2,101,001 | 1,939,108 | 369,500 | 369,500 | 0 | 0 |
|
1 | Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2) | 7640729 | Hà Nội |
| 18-25 | 228-17/10/17 131-03/7/19 81-12/3/20 452-28/12/20 | 668,603 | 668,603 | 50,000 | 50,000 |
|
| Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện dự án đến năm 2025. |
2 | TAND quận Lê Chân | 7079290 | Hải Phòng | 3,000 | 17-23 | 815-30/6/14 863-12/7/18 1361-25/12/20 | 50,000 | 50,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
3 | Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh | 7759707 | HCM | 12,500 | 19-23 | 206-19/10/18 | 100,000 | 100,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
|
4 | TAND tỉnh Bình Thuận | 7797552 | Bình Thuận | 10,919 | 20-24 | 09-10/10/19 | 150,000 | 110,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
|
5 | TAND TP Sóc Trăng | 7829090 | Sóc Trăng | 3,785 | 20-24 | 158-23/6/20 | 65,000 | 45,000 | 20,000 | 20,000 |
|
| Vốn ĐP 20 tỷ |
6 | TAND tỉnh An Giang | 7827022 | An Giang | 9,800 | 20-24 | 331-06/11/20 | 151,407 | 126,407 | 35,000 | 35,000 |
|
| Vốn ĐP 25 tỷ |
7 | TAND tỉnh Thừa Thiên Huế | 7820269 | TTHuế | 10,500 | 20-24 | 456-30/12/20 | 132,242 | 116,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
|
8 | TAND tỉnh Hưng Yên | 7820248 | Hưng Yên | 10,500 | 21-24 | 34a-02/3/21 | 136,791 | 136,791 | 30,000 | 30,000 |
|
|
|
9 | TAND tỉnh Cà Mau | 7824313 | Cà Mau | 9,500 | 21-24 | 453-28/12/20 | 151,000 | 151,000 | 35,000 | 35,000 |
|
|
|
10 | TAND tỉnh Đắc Lắc | 7827011 | Đắc Lắc | 10,500 | 21-24 | 87-27/4/21 | 149,307 | 149,307 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
11 | TAND tỉnh Sơn La | 7827023 | Sơn La | 9,100 | 21-24 | 66-9/4/21 | 131,000 | 131,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
|
12 | TAND tỉnh Bạc Liêu | 7206271 | Bạc Liêu | 9,500 | 21-24 | 117-5/5/21 | 140,000 | 140,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
|
13 | TAND TX Chí Linh | 7826678 | Hải Dương | 4300 | 21-24 | 78b-21/4/21 | 75,651 | 15,000 | 4,500 | 4,500 |
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
| 217,176 | 197,176 | 86,488 | 86,488 | 0 | 0 |
|
1 | TAND TX Phú Thọ | 7828240 | Phú Thọ | 2,954 | 21-22 | 212-21/12/20 | 44,700 | 44,700 | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
2 | TAND huyện Việt Yên | 7827021 | Bắc Giang | 3,000 | 21-22 | 918a-12/7/21 | 41,600 | 21,600 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
3 | TAND TX Quảng Yên | 7828252 | Quảng Ninh | 3000 | 21-23 | 05-31/12/20 | 43,000 | 43,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
|
4 | TAND tỉnh Nam Định (GĐ 2) | 7911185 | Nam Định |
| 21-23 | 224-07/9/21 | 11,500 | 11,500 | 4,500 | 4,500 |
|
|
|
5 | TAND huyện Trực Ninh | 7911748 | Nam Định | 560 | 21-23 | 231-16/9/21 | 14,664 | 14,664 | 7,664 | 7,664 |
|
| CTMR |
6 | TAND TP Phan Rang Tháp Chàm | 7902123 | Ninh Thuận | 450 | 21-23 | 07-23/7/21 | 12,757 | 12,757 | 5,757 | 5,757 |
|
| CTMR |
7 | TAND huyện Trấn Yên | 7888837 | Yên Bái |
| 21-23 | 55-04/02/21 | 7,000 | 7,000 | 1,112 | 1,112 |
|
| CTMR |
8 | TAND thị xã Điện Bàn | 7912461 | Quảng Nam | 1,490 | 21-23 | 392-23/7/21 | 12,455 | 12,455 | 5,455 | 5,455 |
|
| CTMR |
9 | Cải tạo TAND cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước | 7912415 | Bình Phước |
| 21-23 | 76-16/7/21 | 14,500 | 14,500 | 7,000 | 7,000 |
|
| CTMR |
10 | Trang thiết bị TAND TP Hà Nội | 7912159 | Hà Nội |
| 21-23 | 162-09/9/21 | 15,000 | 15,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
3 | Dự án khởi công mới: |
|
|
|
|
| 715,945 | 519,174 | 219,000 | 219,000 | 0 | 0 |
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
| 484,000 | 334,000 | 135,000 | 135,000 | 0 | 0 |
|
1 | TAND TP Hòa Bình | 7912155 | Hòa Bình | 3400 | 22-25 | 591-29/12/21 | 50,000 | 50,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
2 | TAND tỉnh Kon Tum | 7823227 | Kon Tum | 9,000 | 22-25 | 570-20/12/21 | 141,000 | 141,000 | 50,000 | 50,000 |
|
|
|
3 | TAND tỉnh Điện Biên | 7923212 | Điện Biên | 7100 | 22-25 | 593-30/12/21 | 113,000 | 113,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
|
4 | TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 7826677 | Bà Rịa-VT | 11,000 | 22-25 | 533-01/12/21 | 180,000 | 30,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
| 231,945 | 185,174 | 84,000 | 84,000 | 0 | 0 |
|
1 | TAND tỉnh Quảng Ngãi | 7911635 | Quảng Ngãi | 3000 | 22-24 | 10-30/12/21 | 44,850 | 44,850 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
2 | TAND huyện Hà Quảng | 7934627 | Cao Bằng | 2,200 | 22-24 | 152-30/12/21 | 38,500 | 38,500 | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
3 | TAND TX Hoài Nhơn | 7922879 | Bình Định | 2800 | 22-24 | 58-30/12/21 | 44,824 | 44,824 | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
4 | TAND huyện Ứng Hòa | 7923096 | Hà Nội | 446 | 22-24 | 321-29/12/21 | 15,000 | 15,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
5 | TAND huyện Long Điền | 7825963 | Bà Rịa-VT | 2,800 | 22-24 | 682-29/12/21 | 44.800 | 5,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
6 | TAND huyện Mỹ Hào | 7841083 | Hưng Yên | 3000 | 24-26 | 63-16/12/21 | 43,971 | 37,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|