Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 76/2019/NQ-HĐND Bình Thuận mức chi và tỷ lệ chi phí dự án về tài nguyên và môi trường

Ngày cập nhật: Thứ Bảy, 15/02/2025 17:53 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 76/2019/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/07/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 76/2019/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 76/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 76/2019/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 76/2019/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Số: 76/2019/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 25 tháng 7 năm 2019

 

 

NGHỊ QUYẾT

Quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong việc thực hiện các nhiệm vụ, dự án về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh

________________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8

 

Căn cứ Luật Tổ chức chnh quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngy 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 thng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 thng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Xét Tờ trình số 2326/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong việc thực hiện các nhiệm vụ, dự n về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh; Bo co thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; kiến của đại biểu HĐND tỉnh.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong việc thực hiện các nhiệm vụ, dự án về tài nguyên và môi trường, cụ thể như sau:

1. Các mức chi thực hiện các nhiệm vụ, dự án:

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

Ghi chú

 

1

Chi lập đề cương nhiệm vụ, dự án

 

 

 

 

a

Lập đề cương nhiệm vụ

Nhiệm vụ

700.000 - 1.500.000

Tùy theo mức độ phức tạp của nhiệm vụ, dự án mà UBND tỉnh phê duyệt dự toán cụ thể

 

b

Lập đề cương dự án

Dự án

2.000.000 - 4.000.000

 

2

Họp hội đồng xét duyệt đề cương nhiệm vụ, dự án

 

 

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

 

a

Chủ tịch Hội đồng

người/ buổi

350.000

 

b

Thành viên, thư ký

200.000

 

c

Đại biểu được mời tham dự

100.000

 

d

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

350.000

 

đ

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

200.000

 

 

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

350.000

Trường hợp không thành lập Hội đồng

 

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

 

a

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

300.000

 

 

b

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

-

Cá nhân

Phiếu

+ Nhỏ hơn hoặc bằng 30 chỉ tiêu: 30.000 đồng.

+ Trên 30 chi tiêu đến 40 chỉ tiêu: 40.000 đồng.

+ Trên 40 chỉ tiêu: 50.000 đồng.

 

 

-

Tổ chức

+ Nhỏ hơn hoặc bằng 30 chỉ tiêu: 50.000 đồng.

+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 60.000 đồng.

+ Trên 40 chỉ tiêu: 75.000 đồng. Trường hp đi tượng cung cấp thông tin là cơ quan, đơn vị nhà nước mức hỗ trợ cung cấp thông tin bằng 50% mức chi cho các đối tượng trên.

 

c

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài theo vụ việc nếu có)

Người/ ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày bằng 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

 

d

Chi cho người dẫn đường

người/ ngày

100.000

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

 

đ

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

200.000

 

5

Báo cáo tổng kết nhiệm vụ, dự án

 

 

 

 

a

Nhiệm vụ

Báo cáo

3.000.000

 

 

b

Dự án

 

6.000.000 - 9.000.000

Tùy theo mức độ phức tạp của của nhiệm vụ, dự án mà UBND tỉnh phê duyệt dự toán cụ thể

 

6

Hội thảo (nếu có)

 

 

 

 

a

Người chủ trì

người/ buổi hội thảo

350.000

 

 

b

Thư ký hội thảo

200.000

 

 

c

Đại biểu được mời tham dự

100.000

 

 

d

Báo cáo tham luận

Bài viết

250.000

 

 

7

Hội đồng nghiệm thu nhiệm v, dự án

 

 

 

 

a

Nghiệm thu nhiệm vụ:

 

 

 

 

-

Chủ tịch hội đồng

người/ buổi

300.000

 

 

-

Thành viên, thư ký

150.000

 

 

b

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

người/ buổi

500.000

 

 

-

Thành viên, thư ký hội đồng

300.000

 

 

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

350.000

 

 

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

300.000

 

 

-

Đại biểu được mời tham dự

người/buổi

100.000

 

 

2. Tỷ lệ chi phí quản lý chung trong thực hiện các nhiệm vụ, dự án:

a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên); doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án: Chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp, quy định cho từng nhóm công việc như sau:

Nhóm công việc

Nhiệm vụ, dự án (hoặc hạng mục công việc có định mức kinh tế kỹ thuật)

Nhiệm vụ, dự án (hoặc hạng mục công việc không có định mức kinh tế kỹ thuật)

1. Ngoại nghiệp

 

 

Nhóm I

20%

16%

Nhóm II

18%

13%

Nhóm III

14%

11%

2. Nội nghiệp (nhóm I, II, III)

11%

8%

Trong đó:

- Ngoại nghiệp: Gồm toàn bộ các công việc thực hiện ở thực địa.

- Nội nghiệp: Gồm toàn bộ các công việc thực hiện trong phòng làm việc.

- Các nhóm công việc của nhiệm vụ, dự án: Theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính.

Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện nhiệm vụ, dự án theo đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định, thì chi phí quản lý chung được tính theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp (không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định).

b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên, thực hiện nhiệm vụ, dự án (nếu có): Chi phí quản lý chung là 18 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án, đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 5 tỷ đồng; trường hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 5 tỷ đồng thì cứ 1 tỷ đồng tăng thêm được bổ sung 0,003 của phân tăng thêm.

3. Những nội dung không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 8 năm 2019./.

 

Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban công tác Đại biểu - UBTV Quốc hội;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tnh Bình Thuận;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: HĐND tnh, UBND tnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website Chính phủ;
- Trung tâm Thông tin tnh;
- Lưu: VT, T.Duy.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 76/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong việc thực hiện các nhiệm vụ, dự án về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 76/2019/NQ-HĐND

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×