Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 305/2020/NQ-HĐND Đà Nẵng quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 305/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 305/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Nho Trung |
Ngày ban hành: | 08/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Nghị quyết 305/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/2020/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 08 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
___________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện hoạt động khuyến nông;
Xét Tờ trình số 4125/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản dẫn chiếu nêu trên được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI HỖ TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 305/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT | NỘI DUNG CHI | MỨC CHI |
I | BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 | Chi biên soạn chương trình, giáo trình, tài liệu bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 76/2018/TT-BTC ngày 17/8/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn nội dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp |
2 | Chi thù lao giảng viên, trợ giảng; phụ cấp tiền ăn giảng viên, trợ giảng; chi phí đưa, đón, bố trí nơi ở cho giảng viên, trợ giảng; chi thù lao hướng dẫn viên tham quan, thực hành thao tác kỹ thuật | Thực hiện theo các quy định tại: |
3 | Chi in ấn tài liệu, giáo trình trực tiếp phục vụ lớp học (không bao gồm tài liệu tham khảo); giải khát giữa giờ; tổ chức cho học viên đi khảo sát, thực tế (nếu có); thuê hội trường, phòng học, thiết bị phục vụ học tập (nếu có); vật tư thực hành lớp học; thuê phiên dịch và biên dịch (nếu có); chi tổ chức khai giảng, bế giảng, in chứng chỉ, chi tiền thuốc y tế thông thường cho học viên (nếu học viên ốm); chi khác phục vụ trực tiếp lớp học (điện, nước, thông tin liên lạc, văn phòng phẩm, vệ sinh, trông giữ xe và các Khoản chi trực tiếp khác) | Mức chi thực hiện theo hình thức hợp đồng với nhà cung cấp theo các quy định liên quan. |
4 | Chi hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại, nơi ở, tài liệu học trong thời gian tham dự đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng, khảo sát học tập khuyến nông |
|
4.1 | Đối với đối tượng chuyển giao công nghệ theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
|
a | Đối tượng chuyển giao công nghệ hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ tối đa 100% |
- | Chỗ ở cho học viên | - Đơn vị tổ chức đào tạo bố trí chỗ ở cho các học viên được hỗ trợ chi phí dịch vụ: Chi phí điện, nước, chi phí khác (nếu có) |
b | Đối tượng chuyển giao công nghệ không hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ tối đa 100% |
- | Chi phí tiền ăn | Hỗ trợ 100% chi phí theo quy định tại tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
- | Tiền đi lại nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên | 200.000 đồng/người/khóa học |
- | Tiền đi lại đối với người khuyết tật theo quy định hiện hành nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên | 300.000 đồng/người/khóa học |
- | Chỗ ở cho học viên | - Đơn vị tổ chức đào tạo bố trí chỗ ở cho các học viên được hỗ trợ chi phí dịch vụ: Chi phí điện, nước, chi phí khác (nếu có) |
4.2 | Đối với đối tượng nhận chuyển giao công nghệ theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ: |
|
a | Người nông dân sản xuất nhỏ, nông dân thuộc diện hộ nghèo |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ 100% |
- | Chi phí tiền ăn | Hỗ trợ tối đa 100% theo mức quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
- | Tiền đi lại nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên | 200.000 đồng/người/khóa học |
- | Tiền đi lại đối với người khuyết tật theo quy định hiện hành nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên | 300.000 đồng/người/khóa học |
- | Chỗ ở cho học viên | - Đơn vị tổ chức đào tạo bố trí chỗ ở cho các học viên được hỗ trợ chi phí dịch vụ: Chi phí điện, nước, chi phí khác (nếu có) |
b | Người nông dân sản xuất hàng hóa, chủ trang trại, tổ viên tổ hợp tác, thành viên hợp tác xã và các cá nhân khác hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ 100% |
- | Chi phí tiền ăn, đi lại | Tối đa không quá 50% mức quy định đối với đối tượng nhận chuyển giao công nghệ là người nông dân sản xuất nhỏ, nông dân thuộc diện hộ nghèo nêu trên |
- | Chỗ ở cho học viên | - Đơn vị tổ chức đào tạo bố trí chỗ ở cho các học viên được hỗ trợ chi phí dịch vụ: Chi phí điện, nước, chi phí khác (nếu có) |
c | Doanh nghiệp vừa và nhỏ trực tiếp hoạt động trong các lĩnh vực khuyến nông |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ 50% chi phí |
5 | Chi khảo sát, học tập trong và ngoài nước |
|
a | Trong nước | Theo quy định tại Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
| Riêng tiền ăn | Theo quy định tại Khoản 4, Mục I Phụ lục này |
b | Ngoài nước | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí |
II | THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN |
|
1 | Tuyên truyền qua hệ thống truyền thông đại chúng; xuất bản tạp chí, tài liệu và các loại ấn phẩm khuyến nông; bản tin, trang thông tin điện tử khuyến nông |
|
a | Cơ quan tuyên truyền và cơ quan thông tin đại chúng thực hiện | Mức chi thực hiện theo hình thức hợp đồng theo phương thức đấu thầu, trường hợp đặt hàng giao nhiệm vụ thực hiện theo đơn giá được cấp thẩm quyền phê duyệt |
b | Chi nhuận bút cho tác phẩm (tin, bài, ảnh, thơ, clip, ...) đăng trên Bản tin khuyến nông, trang thông tin điện tử khuyến nông, tài liệu tuyên truyền khuyến nông và tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng | Thực hiện theo các quy định sau: |
2 | Tổ chức diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, tham quan học tập | Theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
| Riêng mức chi chủ tọa và ban cố vấn, báo cáo viên, bồi dưỡng viết báo cáo diễn đàn, tọa đàm, hội thảo | Được vận dụng mức chi quy định tại Điều 5 Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
3 | Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết khuyến nông, Hội nghị giao ban khuyến nông vùng | Theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
4 | Tổ chức hội chợ, triển lãm hàng nông nghiệp Việt Nam cấp khu vực, cấp quốc gia |
|
| Chi phí thuê gian hàng (trên cơ sở giá đấu thầu, trường hợp không đủ điều kiện đấu thầu thì theo giá được cấp có thẩm quyền phê duyệt); chi thông tin tuyên truyền hội chợ, chi hoạt động của Ban tổ chức | Hỗ trợ tối đa 100% |
5 | Tổ chức hội thi, tuyên truyền,vận động về các hoạt động khuyến nông | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 55/2013/TT-BTC ngày 06/5/2013 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí thực hiện Đề án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở các khu công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 và Thông tư liên tịch số 43/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 114/3/2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định nội dung và mức chi hoạt động thi tay nghề các cấp |
6 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu thông tin khuyến nông | Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước. |
III | XÂY DỰNG VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH |
|
1 | Chi hỗ trợ giống, thiết bị, vật tư thiết yếu | Thực hiện theo quy định tại Điểm a và Điểm c Khoản 1 Điều 29 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
a | Mô hình trình diễn ở hải đảo, địa bàn bị ảnh hưởng của thiên tai, dịch hại, biến đổi khí hậu theo công bố của cấp có thẩm quyền | Hỗ trợ tối đa 100% chi phí về giống, thiết bị, vật tư thiết yếu để xây dựng mô hình |
b | Mô hình trình diễn ở địa bàn đồng bằng | Hỗ trợ tối đa 50% chi phí về giống, thiết bị, vật tư thiết yếu để xây dựng mô hình |
2 | Chi tập huấn kỹ thuật, sơ kết, tổng kết mô hình |
|
a | Chi tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, thuê hội trường, trang thiết bị phục vụ, xăng xe, thuê xe | Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành và hợp đồng với nhà cung cấp được lựa chọn |
b | Chi hỗ trợ tiền ăn | Thực hiện theo quy định tại điểm 1.4, Khoản 1 Phụ lục này |
c | Chi hỗ trợ tiền nước uống | Theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
d | Chi bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (đã bao gồm biên soạn tài liệu) | Theo quy định tại Nghị quyết 241/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố |
3.3 | Chi thông tin tuyên truyền, hội nghị, hội thảo, tham quan học tập nhân rộng mô hình | Thực hiện theo quy định tại Mục I và II Phụ lục này |
3.4 | Chi thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình trình diễn | Bằng mức lương cơ sở/22 ngày nhân (x) số ngày thực tế thuê |
IV | TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG |
|
1 | Đối với tư vấn thông qua đào tạo, tập huấn, diễn đàn, tọa đàm | Thực hiện theo quy định tại Mục I Phụ lục này |
2 | Đối với tư vấn thông qua các phương tiện truyền thông, diễn đàn, tọa đàm | Thực hiện theo quy định tại Mục II Phụ lục này |
3 | Đối với tư vấn trực tiếp, tư vấn và dịch vụ thông qua thỏa thuận, hợp đồng | Mức chi thực hiện theo thỏa thuận, hợp đồng căn cứ quy định pháp luật liên quan |
V | HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHUYẾN NÔNG |
|
1 | Hợp tác quốc tế về khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp | Thực hiện theo quy định hiện hành, theo các hiệp định, nghị định thư hoặc thỏa thuận, hợp đồng chuyển giao công nghệ giữa các tổ chức, cá nhân trong nước với các tổ chức, cá nhân nước ngoài |
2 | Đón tiếp các đoàn khách nước ngoài vào làm việc | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 240/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại thành phố Đà Nẵng, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |