Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14 phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội 2021
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1169/NQ-UBTVQH14 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 29/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chi 179,532 tỷ đồng cho hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội 2021
Ngày 29/12/2020, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14 về việc phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021.
Theo đó, kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 là 179,532 tỷ đồng. Trong đó có 49,583 tỷ đồng là kinh phí tự chủ và 129,949 tỷ đồng là kinh phí không tự chủ. Nếu đến thời điểm Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được thành lập mà Đoàn đại biểu chưa sử dụng số kinh phí tự chủ đã giao thì thực hiện hủy dự toán. Số hủy dự toán không ít hơn số bình quân tính theo tỷ lệ trong thời gian còn lại đến 30/6/2021.
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội có trách nhiệm phân bổ kinh phí đảm bảo phục vụ kịp thời các hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội và điều chỉnh dự toán cho các nhiệm vụ được giao bổ sung trong năm.
Xem chi tiết Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14 tại đây
tải Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Số: 1169/NQ-UBTVQH14 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về Phương án phân bổ ngân sách Trung ương năm 2021;
Xét Tờ trình số 2123/TTr-VPQH ngày 10/12/2020 của Văn phòng Quốc hội và Báo cáo thẩm tra số 2299/BC-UBTCNS14 ngày 22/12/2020 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về phương án phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 là: 179.532 triệu đồng, trong đó: kinh phí tự chủ: 49.583 triệu đồng; kinh phí không tự chủ: 129.949 triệu đồng (Kèm theo các phụ lục số 01, 02, 03).
Điều 2. Đối với số kinh phí tự chủ đã giao cho Đoàn đại biểu Quốc hội, nếu chưa sử dụng cho đến thời điểm Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được thành lập thì thực hiện hủy dự toán theo quy định của pháp luật, số hủy dự toán không ít hơn số bình quân tính theo tỷ lệ trong thời gian còn lại đến 30/6/2021.
Điều 3. Giao Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức hiện hành, phân bổ kinh phí đảm bảo phục vụ kịp thời hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội; điều chỉnh dự toán cho Đoàn đại biểu Quốc hội đối với các nhiệm vụ được giao bổ sung trong năm (nếu có).
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
Phụ lục 01
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2021 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
Biểu tổng hợp
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Chương 002 - Loại 460 - Khoản 463
ĐVT: Triệu đồng
STT | ĐOÀN ĐBQH | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 | |||
Tổng cộng | Kinh phí 6 tháng đầu năm của Văn phòng Đoàn | Kinh phí không thực hiện tự chủ | ||||
Tổng số | Trđó: thuê cgia | |||||
| TỔNG CỘNG | 231,347 | 179,532 | 49,583 | 129,949 | 19,375 |
1 | An Giang | 5,762 | 3,631 | 1,105 | 2,526 | 325 |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 3,958 | 2,669 | 910 | 1,759 | 250 |
3 | Bạc Liêu | 3,803 | 2,655 | 1,018 | 1,637 | 175 |
4 | Bắc Giang | 4,849 | 2,985 | 1,027 | 1,958 | 275 |
5 | Bắc Kạn | - | 1,874 | - | 1,874 | 275 |
6 | Bắc Ninh | 4,150 | 2,746 | 888 | 1,858 | 250 |
7 | Bến Tre | 4,407 | 2,750 | 875 | 1,875 | 200 |
8 | Bình Dương | 4,449 | 3,154 | 860 | 2,294 | 425 |
9 | Bình Định | 4,842 | 3,012 | 960 | 2,052 | 350 |
10 | Bình Phước | 4,043 | 2,677 | 938 | 1,739 | 200 |
11 | Bình Thuận | 4,107 | 2,751 | 986 | 1,765 | 250 |
12 | Cà Mau | 4,486 | 2,945 | 1,000 | 1,945 | 225 |
13 | Cao Bằng | 4,278 | 2,661 | 887 | 1,774 | 175 |
14 | Đắk Lắk | 5,321 | 3,222 | 960 | 2,262 | 325 |
15 | Đắk Nông | 4,244 | 2,798 | 1,009 | 1,789 | 250 |
16 | Điện Biên | 4,110 | 2,858 | 1,000 | 1,858 | 275 |
17 | Đồng Nai | 5,245 | 3,836 | 1,142 | 2,694 | 375 |
18 | Đồng Tháp | 4,865 | 3,154 | 960 | 2,194 | 375 |
19 | Gia Lai | 4,014 | 2,770 | 878 | 1,892 | 250 |
20 | Hà Giang | - | 1,924 | - | 1,924 | 325 |
21 | Hà Nam | 4,501 | 2,852 | 960 | 1,892 | 325 |
22 | Hà Tĩnh | - | 1,701 | - | 1,701 | 225 |
23 | Hải Dương | 4,459 | 3,156 | 943 | 2,213 | 400 |
24 | Hậu Giang | 3,662 | 2,624 | 901 | 1,723 | 275 |
25 | Hòa Bình | 4,134 | 2,636 | 924 | 1,712 | 225 |
26 | Hưng Yên | 3,997 | 2,705 | 865 | 1,840 | 250 |
27 | Khánh Hòa | 4,101 | 2,854 | 946 | 1,908 | 300 |
28 | Kiên Giang | 4,743 | 3,038 | 978 | 2,060 | 300 |
29 | Kon Tum | 4,397 | 2,824 | 1,050 | 1,774 | 250 |
30 | Lai Châu | 4,176 | 2,725 | 986 | 1,739 | 200 |
31 | Lạng Sơn | 3,997 | 2,627 | 888 | 1,739 | 200 |
32 | Lào Cai | 4,230 | 2,725 | 986 | 1,739 | 200 |
33 | Lâm Đồng | - | 1,739 | - | 1,739 | 200 |
34 | Long An | - | 2,060 | - | 2,060 | 300 |
35 | Nam Định | 4,853 | 3,031 | 978 | 2,053 | 275 |
36 | Nghệ An | 7,260 | 4,599 | 1,210 | 3,389 | 575 |
37 | Ninh Bình | 3,976 | 2,730 | 888 | 1,842 | 275 |
38 | Ninh Thuận | 3,951 | 2,619 | 919 | 1,700 | 200 |
39 | Phú Thọ | 4,037 | 2,707 | 933 | 1,774 | 175 |
40 | Phú Yên | 3,876 | 2,624 | 874 | 1,750 | 250 |
41 | Quảng Bình | 4,272 | 2,683 | 982 | 1,701 | 225 |
42 | Quảng Nam | 3,950 | 2,818 | 910 | 1,908 | 300 |
43 | Quảng Ngãi | 4,417 | 2,888 | 956 | 1,932 | 300 |
44 | Quảng Ninh | - | 1,832 | - | 1,832 | 200 |
45 | Quảng Trị | 4,172 | 2,689 | 924 | 1,765 | 250 |
46 | Sóc Trăng | 3,916 | 2,646 | 937 | 1,709 | 200 |
47 | Sơn La | 3,761 | 2,743 | 1,054 | 1,689 | 150 |
48 | Tây Ninh | - | 1,588 | - | 1,588 | 200 |
49 | Thái Bình | - | 2,103 | - | 2,103 | 325 |
50 | Thái Nguyên | 4,506 | 2,979 | 934 | 2,045 | 325 |
51 | Thanh Hóa | 6,838 | 4,396 | 1,157 | 3,239 | 425 |
52 | Thừa Thiên-Huế | 4,056 | 2,675 | 901 | 1,774 | 250 |
53 | Tiền Giang | - | 2,041 | - | 2,041 | 300 |
54 | TP Cần Thơ | 4,324 | 2,820 | 878 | 1,942 | 300 |
55 | TP Đà Nẵng | - | 1,826 | - | 1,826 | 275 |
56 | TP Hà Nội | 10,913 | 7,203 | 1,568 | 5,635 | 1,225 |
57 | TP Hải Phòng | 5,065 | 3,394 | 1,027 | 2,367 | 475 |
58 | TP Hồ Chí Minh | - | 6,028 | - | 6,028 | 1,425 |
59 | Trà Vinh | 3,734 | 2,666 | 929 | 1,737 | 275 |
60 | Tuyên Quang | 4,149 | 2,740 | 910 | 1,830 | 300 |
61 | Vĩnh Long | 4,101 | 2,698 | 924 | 1,774 | 250 |
62 | Vĩnh Phúc | 3,890 | 2,639 | 960 | 1,679 | 200 |
63 | Yên Bái | - | 1,789 | - | 1,789 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
STT | Đoàn | Hệ số cơ bản | Các Đoàn khu vực miền núi | Các Đoàn KV biên giới và Tây Nguyên | Các Đoàn có điểm du lịch cấp qgia | Đoàn có lãnh đạo cấp cao (1) | Các tỉnh miền Tây Nam bộ | Các Đoàn xa đô thị trung tâm và xa sân bay (3) | Hệ số điều chỉnh năm 2017 (4) |
1 | An Giang | 1.0 |
| 0.05 |
|
| 0.10 |
| 1.15 |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 1.0 |
|
| 0.05 |
| - | 0.05 | 1.10 |
3 | Bạc Liêu | 1.0 |
|
|
|
| 0.10 | 0.05 | 1.15 |
4 | Bắc Giang | 1.0 | 0.10 |
|
|
| - |
| 1.10 |
5 | Bắc Kạn | 1.0 | 0.1 |
|
|
| - | 0.10 | 1.20 |
6 | Bắc Ninh | 1.0 |
|
|
| 0.05 | - |
| 1.05 |
7 | Bến Tre | 1.0 |
|
|
|
| 0.10 |
| 1.10 |
8 | Bình Dương | 1.0 |
|
|
|
| - |
| 1.00 |
9 | Bình Định | 1.0 |
|
|
|
| - |
| 1.00 |
10 | Bình Phước | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
|
| - | 0.05 | 1.20 |
11 | Bình Thuận | 1.0 |
|
| 0.05 |
| - | 0.07 | 1.12 |
12 | Cà Mau | 1.0 |
|
| 0.05 |
| 0.10 | 0.05 | 1.20 |
13 | Cao Bằng | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
|
| - | 0.10 | 1.20 |
14 | Đắk Lắk | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
|
| - |
| 1.15 |
15 | Đắk Nông | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
|
| - | 0.05 | 1.20 |
16 | Điện Biên | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
|
| - |
| 1.15 |
17 | Đồng Nai | 1.0 |
|
|
| 0.05 | - |
| 1.05 |
18 | Đồng Tháp | 1.0 |
| 0.05 |
|
| 0.10 |
| 1.15 |
19 | Gia Lai | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
|
| . |
| 1.15 |
20 | Hà Giang | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
|
| . | 0.10 | 1.20 |
21 | Hà Nam | 1.0 |
|
|
| 0.05 | - | 0.05 | 1.10 |
22 | Hà Tĩnh | 1.0 |
| 0.05 |
| 0.05 | - | 0.10 | 1.20 |
23 | Hải Dương | 1.0 |
|
|
|
| - |
| 1.00 |
24 | Hậu Giang | 1.0 |
|
|
|
| 0.10 |
| 1.10 |
25 | Hòa Bình | 1.0 | 0.1 |
|
|
| - | 0.05 | 1.15 |
26 | Hưng Yên | 1.0 |
|
|
|
| - |
| 1.00 |
27 | Khánh Hoà | 1.0 |
|
| 0.05 |
| - |
| 1.05 |
28 | Kiên Giang | 1.0 |
| 0.05 |
|
| 0.10 |
| 1.15 |
29 | Kom Tum | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
|
|
|
| 1.15 |
30 | Lai Châu | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
| 0.05 | - | 0.10 | 1.20 |
31 | Lạng Sơn | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
|
| - | 0.05 | 1.20 |
32 | Lào Cai | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
| 0.05 | - | 0.10 | 1.20 |
33 | Lâm Đồng | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 0.00 | 0.05 | - |
| 1.20 |
34 | Long An | 1.0 |
|
|
| 0.05 | 0.10 |
| 1.15 |
35 | Nam Định | 1.0 |
|
|
|
| - | 0.05 | 1.05 |
36 | Nghệ An | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
| 0.05 | - |
| 1.20 |
37 | Ninh Bình | 1.0 |
|
| 0.05 |
| - | 0.05 | 1.10 |
38 | Ninh Thuận | 1.0 |
|
|
|
| - | 0.07 | 1.07 |
39 | Phú Thọ | 1.0 | 0.10 |
| 0.05 |
| - | 0.05 | 1.20 |
40 | Phú Yên | 1.0 |
|
|
|
| - | 0.07 | 1.07 |
41 | Quảng Bình | 1.0 | 0.1 | 0.05 | 0.05 |
| - |
| 1.20 |
42 | Quảng Nam | 1.0 |
|
| 0.05 |
| - |
| 1.05 |
43 | Quảng Ngãi | 1.0 |
|
|
| 0.05 | - | 0.07 | 1.12 |
44 | Quảng Ninh | 1.0 |
|
| 0.00 | 0.05 | - | 0.07 | 1.12 |
45 | Quảng Trị | 1.0 |
| 0.05 |
|
| 0.00 | 0.07 | 1.12 |
46 | Sóc Trăng | 1.0 |
|
|
|
| 0.10 |
| 1.10 |
47 | Sơn La | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
| 0.05 | - | 0.10 | 1.20 |
48 | Tây Ninh | 1.0 |
| 0.05 |
| 0.05 | - |
| 1.10 |
49 | Thái Bình | 1.0 |
|
|
|
| - | 0.05 | 1.05 |
50 | Thái Nguyên | 1.0 | 0.10 |
|
| 0.05 | - | 0.05 | 1.20 |
51 | Thanh Hoá | 1.0 | 0.1 | 0.05 |
| 0.05 | - | 0.07 | 1.20 |
52 | Thừa Thiên-Huế | 1.0 | 0.1 |
| 0.05 | - | - |
| 1.15 |
53 | Tiền Giang | 1.0 |
|
|
|
| 0.10 |
| 1.10 |
54 | TP Cần Thơ | 1.0 |
|
|
| 0.05 | 0.10 |
| 1.15 |
55 | TP Đà Nẵng | 1.0 |
|
| 0.00 | 0.05 | - |
| 1.05 |
56 | TP Hà Nội(2) |
|
|
|
|
| - |
| 1.00 |
57 | TP Hải Phòng | 1.0 | - |
|
| 0.05 | - |
| 1.05 |
58 | TP Hồ Chí Minh(2) |
|
|
|
|
| 0.00 |
| 1.00 |
59 | Trà Vinh | 1.0 |
|
|
| - | 0.10 | 0.05 | 1.15 |
60 | Tuyên Quang | 1.0 | 0.1 |
|
|
| - | 0.07 | 1.17 |
61 | Vĩnh Long | 1.0 |
|
|
| 0.05 | 0.10 |
| 1.15 |
62 | Vĩnh Phúc | 1.0 |
|
|
|
| - |
| 1.00 |
63 | Yên Bái | 1.0 | 0.10 |
|
| 0.05 | - | 0.07 | 1.20 |
(1) Đoàn có lãnh đạo thuộc diện được bảo vệ theo Pháp lệnh cảnh vệ
(2) Các Đoàn xa đô thị trung tâm (Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ) và xa sân bay, chi phí đi lại khi tham dự các hoạt động của Quốc hội (dự hội nghị, tham gia các đoàn giám sát của các cơ quan của Quốc hội...) tốn kém hơn. Tại điểm b khoản 1 Điều 11 Nghị quyết 524/2012/NQ-UBTVQH13 có quy định: “...chi công tác phí đi, về từ nơi cư trú, làm việc đến địa điểm tập trung công tác theo đoàn... được quy định như sau: Đoàn đại biểu Quốc hội bảo đảm điều kiện đi lại và công tác phí cho đại biểu Quốc hội của Đoàn mình...”;
(3) Điều chỉnh định mức phân bổ chi hoạt động/đại biểu. Hệ số điều chỉnh tối đa là 1,2 (Tiêu thức này như các năm trước).
Phụ lục 03
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2021 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
Biểu chi tiết theo nhóm nội dung chi
(Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Kinh phí hoạt động của các Đoàn ĐBQH: | KP TX: 160,157 KP thuê chgia của ĐBQI 19,375 Tổng cộng: 179,532 | ĐVT: Triệu đồng |
ĐVT: Triệu đồng
STT | ĐOÀN ĐBQH | Số lượng ĐBQH | B/chế tối đa của VP Đoàn ĐBQH theo NQ 1097 | Kinh phí thực hiện tự chủ | Kinh phí không thực hiện tự chủ | |||||||||||||||||
Tổng số ĐBQH | Khóa XIV | Khóa XV (1) | ĐBQH chuyên trách ở địa phương | ĐBQH chuyên trách ở TƯ |
| Cộng (dự toán bộ phận Văn phòng Đoàn) | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương | Chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên (đã gồm chi đ thù) | Cộng | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương ĐBQH CT ĐP | Các khoản ĐBQH được hưởng trực tiếp | Chi giám sát (2) | Chi TXCT (3) | Chi tiếp công dân (4) | Hội nghị lấy ý kiến cho dự án luật (5) | Chi mời chuyên gia | Chi đặc thù khác phân bổ theo số lượng ĐBQH | KP tổng kết nhiệm kỳ (6) | BS KP theo ĐB TW hiện lv tại hội nghề nghiệp | Trong đó hệ số điều chỉnh | ||
1 | 2 | 3 | 3a | 3b | 4 | 4a | 5 | 6 = (7)+(8) | 7 | 8= ((4)+(5))* 120 triệu | 9= (10)+(11)+ (12)+(13) | 9a=(6,2 +1,05)* 1,475* 1,49*12 | 10= (3)*51,38 triệu đồng | 10a= 33,25 trđx2 cuộc | 10b= 100trx4 đợt | 10c= 60 trđ/năm | 10d=9 trđx 7 DA | 11=((3)--(4a)) *50 triệu | 12=(3)*50 triệu* (14) | 12a=10 tr x(3) | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG | 491 | 481 | 500 | 67 | 103 | 520 | 49,583 | 21,131 | 28,440 | 129,949 | 12,811 | 25,201.9 | 4,456 | 26,800 | 4,020 | 3,969 | 19,375 | 26,261 | 6,928 | 125 |
|
1 | An Giang | 9.5 | 10 | 9 | 1 | 3 | 10 | 1,105 | 445 | 660 | 2,526 | 191 | 488.1 | 99.8 | 600.0 | 90.0 | 63.0 | 325 | 526.1 | 142.5 | - | 1.15 |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 910 | 370 | 540 | 1,759 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 330.0 | 90.0 | - | 1.10 |
3 | Bạc Liêu | 5.5 | 5 | 6 | 1 | 2 | 8 | 1,018 | 478 | 540 | 1,637 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 175 | 316.3 | 82.5 | - | 1.15 |
4 | Bắc Giang | 7.5 | 7 | 8 | 1 | 2 | 8 | 1,027 | 487 | 540 | 1,958 | 191 | 385.4 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 404.3 | 112.5 | - | 1.10 |
5 | Bắc Kạn | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,874 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 387.0 | 97.5 | - | 1.20 |
6 | Bắc Ninh | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 2 | 8 | 888 | 348 | 540 | 1,858 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 362.3 | 105.0 | - | 1.05 |
7 | Bến Tre | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 3 | 8 | 875 | 335 | 540 | 1,875 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 379.5 | 105.0 | 50 | 1.10 |
8 | Bình Dương | 9.5 | 8 | 11 | 1 | 1 | 8 | 860 | 320 | 540 | 2,294 | 191 | 488.1 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 425 | 457.5 | 142.5 | - | 1.00 |
9 | Bình Định | 8.0 | 9 | 7 | 1 | 1 | 8 | 960 | 420 | 540 | 2,052 | 191 | 411.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 350 | 390.0 | 120.0 | - | 1.00 |
10 | Bình Phước | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 938 | 398 | 540 | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
11 | Bình Thuận | 6.0 | 5 | 7 | 1 | 1 | 8 | 986 | 446 | 540 | 1,765 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 336.0 | 90.0 | - | 1.12 |
12 | Cà Mau | 7.5 | 8 | 7 | 1 | 3 | 8 | 1,000 | 460 | 540 | 1,945 | 191 | 385.4 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 225 | 441.0 | 112.5 | - | 1.20 |
13 | Cao Bằng | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 3 | 8 | 887 | 347 | 540 | 1,774 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 175 | 387.0 | 97.5 | - | 1.20 |
14 | Đắk Lắk | 9.5 | 10 | 9 | 1 | 3 | 8 | 960 | 420 | 540 | 2,262 | 191 | 488.1 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 526.1 | 142.5 | - | 1.15 |
15 | Đắk Nông | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 1,009 | 469 | 540 | 1,789 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
16 | Điện Biên | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 1 | 8 | 1,000 | 460 | 540 | 1,858 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 370.9 | 97.5 | - | 1.15 |
17 | Đồng Nai | 10.5 | 9 | 12 | 1 | 3 | 10 | 1,142 | 482 | 660 | 2,694 | 191 | 539.5 | 99.8 | 600.0 | 90.0 | 63.0 | 375 | 527.6 | 157.5 | 50 | 1.05 |
18 | Đồng Tháp | 8.5 | 9 | 8 | 1 | 1 | 8 | 960 | 420 | 540 | 2,194 | 191 | 436.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 375 | 474.4 | 127.5 | - | 1.15 |
19 | Gia Lai | 7.0 | 6 | 8 | 1 | 2 | 8 | 878 | 338 | 540 | 1,892 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 396.8 | 105.0 | - | 1.15 |
20 | Hà Giang | 6.5 | 7 | 6 | 1 |
| 8 | - | - | - | 1,924 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 387.0 | 97.5 | - | 1.20 |
21 | Hà Nam | 6.5 | 7 | 6 | 1 | - | 8 | 960 | 420 | 540 | 1,892 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 354.8 | 97.5 | - | 1.10 |
22 | Hà Tĩnh | 5.5 | 4 | 7 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,701 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 225 | 330.0 | 82.5 | - | 1.20 |
23 | Hải Dương | 9.0 | 9 | 9 | 1 | 1 | 8 | 943 | 403 | 540 | 2,213 | 191 | 462.4 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 400 | 435.0 | 135.0 | - | 1.00 |
24 | Hậu Giang | 5.5 | 5 | 6 | 1 |
| 8 | 901 | 361 | 540 | 1,723 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 302.5 | 82.5 | - | 1.10 |
25 | Hòa Bình | 5.5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 8 | 924 | 384 | 540 | 1,712 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 225 | 316.3 | 82.5 | 25 | 1.15 |
26 | Hưng Yên | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 2 | 8 | 865 | 325 | 540 | 1,840 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 345.0 | 105.0 | - | 1.00 |
27 | Khánh Hoà | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 1 | 8 | 946 | 406 | 540 | 1,908 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 362.3 | 105.0 | - | 1.05 |
28 | Kiên Giang | 8.0 | 8 | 8 | 1 | 2 | 8 | 978 | 438 | 540 | 2,060 | 191 | 411.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 448.5 | 120.0 | - | 1.15 |
29 | Kon Tum | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 1,050 | 510 | 540 | 1,774 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 345.0 | 90.0 | - | 1.15 |
30 | Lai Châu | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 986 | 446 | 540 | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
31 | Lạng Sơn | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 888 | 348 | 540 | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
32 | Lào Cai | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 986 | 446 | 540 | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
33 | Lâm Đồng | 6.0 | 5 | 7 | 1 | 2 | 8 | - | - | - | 1,739 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
34 | Long An | 8.0 | 8 | 8 | 1 | 2 | 8 | - | - | - | 2,060 | 191 | 411.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 448.5 | 120.0 |
| 1.15 |
35 | Nam Định | 8.5 | 9 | 8 | 1 | 3 | 8 | 978 | 438 | 540 | 2,053 | 191 | 436.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 433.1 | 127.5 | - | 1.05 |
36 | Nghệ An | 13.5 | 14 | 13 | 2 | 2 | 10 | 1,210 | 490 | 720 | 3,389 | 382 | 693.6 | 99.8 | 600.0 | 90.0 | 63.0 | 575 | 750.0 | 135.0 | - | 1.20 |
37 | Ninh Bình | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 1 | 8 | 888 | 348 | 540 | 1,842 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 354.8 | 97.5 | - | 1.10 |
38 | Ninh Thuận | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 919 | 379 | 540 | 1,700 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 321.0 | 90.0 | - | 1.07 |
39 | Phú Thọ | 6.5 | 6 | 7 | 1 | 3 | 8 | 933 | 393 | 540 | 1,774 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 175 | 387.0 | 97.5 | - | 1.20 |
40 | Phú Yên | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 874 | 334 | 540 | 1,750 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 321.0 | 90.0 | - | 1.07 |
41 | Quảng Bình | 5.5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 8 | 982 | 442 | 540 | 1,701 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 225 | 330.0 | 82.5 | - | 1.20 |
42 | Quảng Nam | 7.0 | 6 | 8 | 1 | 1 | 8 | 910 | 370 | 540 | 1,908 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 362.3 | 105.0 | - | 1.05 |
43 | Quảng Ngãi | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 1 | 8 | 956 | 416 | 540 | 1,932 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 386.4 | 105.0 | - | 1.12 |
44 | Quảng Ninh | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 3 | 8 | - | - | - | 1,832 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 386.4 | 105.0 | - | 1.12 |
45 | Quảng Trị | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 924 | 384 | 540 | 1,765 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 336.0 | 90.0 | - | 1.12 |
46 | Sóc Trăng | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 937 | 397 | 540 | 1,709 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 330.0 | 90.0 | - | 1.10 |
47 | Sơn La | 6.0 | 5 | 7 | 1 | 3 | 8 | 1,054 | 514 | 540 | 1,689 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 150 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
48 | Tây Ninh | 5.0 | 4 | 6 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,588 | 191 | 256.9 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 275.0 | 75.0 | - | 1.10 |
49 | Thái Bình | 8.5 | 8 | 9 | 1 | 2 | 8 | - | - | - | 2,103 | 191 | 436.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 433.1 | 127.5 | - | 1.05 |
50 | Thái Nguyên | 7.5 | 8 | 7 | 1 | 1 | 8 | 934 | 394 | 540 | 2,045 | 191 | 385.4 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 325 | 441.0 | 112.5 | - | 1.20 |
51 | Thanh Hoá | 13.5 | 13 | 14 | 2 | 5 | 10 | 1,157 | 437 | 720 | 3,239 | 382 | 693.6 | 99.8 | 600.0 | 90.0 | 63.0 | 425 | 750.0 | 135.0 | - | 1.20 |
52 | Thừa Thiên-Huế | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 901 | 361 | 540 | 1,774 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 345.0 | 90.0 | - | 1.15 |
53 | Tiền Giang | 8.0 | 8 | 8 | 1 | 2 | 8 | - | - | - | 2,041 | 191 | 411.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 429.0 | 120.0 | - | 1.10 |
54 | TP Cần Thơ | 7.0 | 7 | 7 | 1 | 1 | 8 | 878 | 338 | 540 | 1,942 | 191 | 359.7 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 396.8 | 105.0 | - | 1.15 |
55 | TP Đà Nẵng | 6.5 | 7 | 6 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,826 | 191 | 334.0 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 338.6 | 97.5 | - | 1.05 |
56 | TP Hà Nội | 28.5 | 27 | 30 | 2 | 4 | 12 | 1,568 | 728 | 840 | 5,635 | 382 | 1,464.3 | 133.0 | 800.0 | 120.0 | 63.0 | 1,225 | 1,162.5 | 285.0 | - | 1.00 |
57 | TP Hải Phòng | 9.5 | 9 | 10 | 1 |
| 8 | 1,027 | 487 | 540 | 2,367 | 191 | 488.1 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 475 | 480.4 | 142.5 | - | 1.05 |
58 | TP Hồ Chí Minh | 30.5 | 30 | 31 | 2 | 2 | 12 | - | - | - | 6,028 | 382 | 1,567.1 | 133.0 | 800.0 | 120.0 | 63.0 | 1,425 | 1,232.5 | 305.0 | - | 1.00 |
59 | Trà Vinh | 5.5 | 5 | 6 | 1 |
| 8 | 929 | 389 | 540 | 1,737 | 191 | 282.6 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 275 | 316.3 | 82.5 | - | 1.15 |
60 | Tuyên Quang | 6.0 | 6 | 6 | 1 |
| 8 | 910 | 370 | 540 | 1,830 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 300 | 351.0 | 90.0 | - | 1.17 |
61 | Vĩnh Long | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | 924 | 384 | 540 | 1,774 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 345.0 | 90.0 | - | 1.15 |
62 | Vĩnh Phúc | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 2 | 8 | 960 | 420 | 540 | 1,679 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 200 | 300.0 | 90.0 | - | 1.00 |
63 | Yên Bái | 6.0 | 6 | 6 | 1 | 1 | 8 | - | - | - | 1,789 | 191 | 308.3 | 66.5 | 400.0 | 60.0 | 63.0 | 250 | 360.0 | 90.0 | - | 1.20 |
Ghi chú:
(1) Tính theo dự thảo ngày 20/11/2020
(2), (3), (4), (5) Đối với Đoàn có từ 10 đến dưới 20 đại biểu Quốc hội: Tính thêm 50%; Đối với Đoàn có trên 20 đại biểu Quốc hội: Tính thêm 100%.
(6) Đoàn từ 11 ĐB trở lên tính 10 trđ/ĐB; Các Đoàn còn lại tính 15 trđ/ĐB.