Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Huế phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/2016/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 11/2016/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHÂN CHIA NGÂN SÁCH GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 7445/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Các khoản thu ngân sách từ công ty cổ phần không có vốn nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp doanh (trừ các doanh nghiệp đã nêu tại tiết b điểm 1.1 khoản 1 Điều 1 nêu trên) phân chia như sau:
- Ngân sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách thành phố Huế hưởng 60% đối với số thu phát sinh trên địa bàn thành phố Huế;
- Ngân sách tỉnh hưởng 30%, ngân sách huyện hưởng 70% đối với số thu phát sinh trên địa bàn thị xã Hương Trà, Hương Thủy, các huyện Phong Điền, Phú Vang, Phú Lộc;
- Ngân sách huyện hưởng 100 % đối với số thu phát sinh trên địa bàn các huyện Quảng Điền, Nam Đông, A Lưới.
Trường hợp đặc biệt, trong thời kỳ ổn định ngân sách có phát sinh số nộp ngân sách đột biến làm ngân sách huyện tăng thu lớn, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phương án xử lý theo đúng quy định tại khoản 7 Điều 9 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có những vấn đề lớn phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH GIỮA CẤP HUYỆN VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đơn vị | Các khoản thu được phân chia tỉ lệ giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã (tỷ lệ %) | |||||
Các khoản thu từ hợp tác xã và hộ kinh doanh cá thể (kể cả hộ cá thể ở chợ) | Tiền sử dụng đất và tiền thuê đất do huyện, xã quản lý | Các khoản thu phí, thu khác tại chợ thuộc huyện, xã quản lý | |||||
Cấp huyện | Cấp xã | Cấp huyện | Cấp xã | Cấp huyện | Cấp xã | ||
I | Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phong Điền | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
2 | Xã Phong Chương | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
3 | Xã Phong Sơn | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
4 | Xã Phong Xuân | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
5 | Xã Phong Mỹ | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
6 | Xã Phong Hải | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
7 | Xã Điền Hương | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
8 | Xã Điền Môn | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
9 | Xã Điền Hòa | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
10 | Xã Phong Hòa | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
11 | Xã Phong Bình | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
12 | Xã Phong Thu | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
13 | Xã Điền Lộc | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
14 | Xã Điền Hải | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
15 | Xã Phong Hiền | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
16 | Xã Phong An | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
II | Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Sịa | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
2 | Xã Quảng Phú | 40 | 60 | 30 | 70 | 0 | 100 |
3 | Xã Quảng Vinh | 40 | 60 | 30 | 70 | 0 | 100 |
4 | Xã Quảng Thành | 40 | 60 | 30 | 70 | 0 | 100 |
5 | Xã Quảng Công | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
6 | Xã Quảng Lợi | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
7 | Xã Quảng Thái | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
8 | Xã Quảng An | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
9 | Xã Quảng Phước | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
10 | Xã Quảng Thọ | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
11 | Xã Quảng Ngạn | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
III | Thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Hương Hồ | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
2 | Phường Hương Xuân | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
3 | Phường Hương Văn | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
4 | Phường Hương Vinh | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
5 | Phường Tứ Hạ | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
6 | Phường Hương An | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
7 | Xã Hương Toàn | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
8 | Xã Hương Chữ | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
9 | Xã Hương Vân | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
10 | Xã Hải Dương | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
11 | Xã Hương Thọ | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
12 | Xã Hương Bình | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
13 | Xã Bình Thành | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
14 | Xã Hồng Tiến | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
15 | Xã Hương Phong | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
16 | Xã Bình Điền | 40 | 60 | 60 | 40 | 0 | 100 |
IV | Thị xã Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Thủy Dương | 40 | 60 | 70 | 30 | 0 | 100 |
2 | Phường Phú Bài | 40 | 60 | 70 | 30 | 0 | 100 |
3 | Phường Thủy Phương | 0 | 100 | 70 | 30 | 0 | 100 |
4 | Phường Thủy Châu | 0 | 100 | 70 | 30 | 0 | 100 |
5 | Xã Thủy Bằng | 0 | 100 | 70 | 30 | 0 | 100 |
6 | Phường Thủy Lương | 0 | 100 | 70 | 30 | 0 | 100 |
7 | Xã Thủy Thanh | 0 | 100 | 70 | 30 | 0 | 100 |
8 | Xã Thủy Vân | 0 | 100 | 70 | 30 | 0 | 100 |
9 | Xã Thủy Phù | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
10 | Xã Thủy Tân | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
11 | Xã Phú Sơn | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
12 | Xã Dương Hòa | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
V | Huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Đa | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
2 | Thị trấn Thuận An | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
3 | Xã Phú Lương | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
4 | Xã Phú Hồ | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
5 | Xã Phú Thượng | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
6 | Xã Phú Dương | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
7 | Xã Phú Mậu | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
8 | Xã Phú Thuận | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
9 | Xã Phú Hải | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
10 | Xã Phú Thanh | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
11 | Xã Phú Diên | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
12 | Xã Phú Xuân | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
13 | Xã Vinh Thái | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
14 | Xã Vinh Hà | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
15 | Xã Vinh Xuân | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
16 | Xã Vinh Phú | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
17 | Xã Phú Mỹ | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
18 | Xã Phú An | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
19 | Xã Vinh Thanh | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
20 | Xã Vinh An | 0 | 100 | 50 | 50 | 0 | 100 |
VI | Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Lộc | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
2 | Thị trấn Lăng Cô | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
3 | Xã Lộc Bổn | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
4 | Xã Lộc Sơn | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
5 | Xã Xuân Lộc | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
6 | Xã Lộc An | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
7 | Xã Lộc Điền | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
8 | Xã Lộc Hòa | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
9 | Xã Lộc Trì | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
10 | Xã Lộc Bình | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
11 | Xã Lộc Thủy | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
12 | Xã Lộc Tiến | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
13 | Xã Lộc Vĩnh | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
14 | Xã Vinh Hưng | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
15 | Xã Vinh Mỹ | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
16 | Xã Vinh Hiền | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
17 | Xã Vinh Giang | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
18 | Xã Vinh Hải | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
VII | Huyện Nam Đông |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Khe Tre | 60 | 40 | 80 | 20 | 0 | 100 |
2 | Xã Thượng Quảng | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
3 | Xã Thượng Long | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
4 | Xã Thượng Nhật | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
5 | Xã Thượng Lộ | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
6 | Xã Hương Hữu | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
7 | Xã Hương Giang | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
8 | Xã Hương Sơn | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
9 | Xã Hương Hòa | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
10 | Xã Hương Lộc | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
11 | Xã Hương Phú | 0 | 100 | 60 | 40 | 0 | 100 |
VIII | Huyện A Lưới |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn A Lưới | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
2 | Xã Sơn Thủy | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
3 | Xã Hồng Thượng | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
4 | Xã A Ngo | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
5 | Xã Hương Phong | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
6 | Xã Phú Vinh | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
7 | Xã Hồng Quảng | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
8 | Xã Hồng Vân | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
9 | Xã Hồng Thái | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
10 | Xã Hồng Bắc | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
11 | Xã Hồng Kim | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
12 | Xã Hương Lâm | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
13 | Xã Nhâm | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
14 | Xã Hồng Thủy | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
15 | Xã A Roàng | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
16 | Xã Bắc Sơn | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
17 | Xã Đông Sơn | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
18 | Xã A Đớt | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
19 | Xã Hồng Hạ | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
20 | Xã Hồng Trung | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
21 | Xã Hương Nguyên | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 |
IX | Thành phố Huế |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Kim Long | 90 | 10 | 80 | 20 | 0 | 100 |
2 | Phường Vĩnh Ninh | 90 | 10 | 80 | 20 | 0 | 100 |
3 | Phường Phú Hòa | 90 | 10 | 80 | 20 | 100 | 0 |
4 | Phường Phú Hội | 90 | 10 | 80 | 20 | 100 | 0 |
5 | Phường Phú Nhuận | 90 | 10 | 80 | 20 | 0 | 100 |
6 | Phường Thuận Hòa | 60 | 40 | 80 | 20 | 0 | 100 |
7 | Phường Tây Lộc | 60 | 40 | 80 | 20 | 50 | 50 |
8 | Phường Thuận Thành | 60 | 40 | 80 | 20 | 0 | 100 |
9 | Phường Hương Sơ | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
10 | Phường An Hòa | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
11 | Phường Hương Long | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
12 | Phường Thủy Biều | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
13 | Phường Thủy Xuân | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
14 | Phường An Đông | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
15 | Phường An Tây | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
16 | Phường Xuân Phú | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
17 | Phường Phú Cát | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
18 | Phường Phường Đúc | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
19 | Phường Phú Bình | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
20 | Phường Phước Vĩnh | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
21 | Phường Phú Hiệp | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
22 | Phường Phú Thuận | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
23 | Phường Thuận Lộc | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
24 | Phường Phú Hậu | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
25 | Phường An Cựu | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
26 | Phường Vỹ Dạ | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |
27 | Phường Trường An | 0 | 100 | 80 | 20 | 0 | 100 |