Nghị định 122/2017/NĐ-CP về DN kinh doanh xổ số, Sở Giao dịch Chứng khoán
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 122/2017/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 122/2017/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 13/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tại Nghị định số 122/2017/NĐ-CP quy định một số nội dung đặc thù về cơ chế quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp kinh doanh xổ số; Sở Giao dịch Chứng khoán và Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam, Chính phủ đã dành riêng một điều quy định về nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số điện toán Việt Nam (Vietlott).
Cụ thể, Vietlott có trách nhiệm kê khai, quyết toán các khoản thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế thu nhập doanh nghiệp tại trụ sở chính. Trên cơ sở số thuế phải nộp theo từng sắc thuế, Vietlott thực hiện phân bổ các khoản thuế phải nộp vào ngân sách địa phương theo tỷ lệ doanh thu thực tế phát sinh trên từng địa bàn.
Vietlott cũng có nghĩa vụ khấu trừ, kê khai và quyết toán khoản thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phải nộp tại trụ sở chính. Việc phân bổ thuế TNCN phải nộp vào ngân sách địa phương được thực hiện như sau: Thuế TNCN đối với hoa hồng trả cho đại lý, phân bổ theo từng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi đại lý phát sinh thu nhập chịu thuế; Thuế TNCN đối với người trúng thưởng, thực hiện phân bổ theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cá nhân đăng ký tham gia dự thưởng đối với phương thức phân phối thông qua điện thoại hoặc Internet và nơi phát hành vé xổ số đối với phương thức phân phối thông qua thiết bị đầu cuối.
Với các doanh nghiệp kinh doanh xổ số nói chung, Nghị định quy định các doanh nghiệp này chỉ được đầu tư ra bên ngoài đối với các ngành nghề liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh xổ số. Khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được trừ một số khoản chi phí đặc thù như: Chi phí trả thưởng; Chi hoa hồng đại lý cho các đại lý xổ số; Chi phí ủy quyền trả thưởng cho khách hàng trúng thưởng; Chi phí quay số mở thưởng…
Nghị định này được ban hành ngày 13/11/2017, có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
Xem thêm:
9 nội dung quan trọng nhất của Luật Chứng khoán
Xem chi tiết Nghị định122/2017/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 122/2017/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 122/2017/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Hội, ngày 13 tháng 11 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG ĐẶC THÙ VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KINH DOANH XỔ SỐ; SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VÀ TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định một số nội dung đặc thù về cơ chế quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp kinh doanh xổ số; Sở Giao dịch Chứng khoán và Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định một số nội dung đặc thù về cơ chế quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp kinh doanh xổ số; Sở Giao dịch Chứng khoán và Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
MỘT SỐ QUY ĐỊNH ĐẶC THÙ VỀ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KINH DOANH XỔ SỐ
Doanh nghiệp kinh doanh xổ số chỉ được đầu tư ra bên ngoài đối với các ngành nghề liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh xổ số.
Doanh nghiệp kinh doanh xổ số được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp đối với một số khoản chi phí đặc thù sau:
- Hỗ trợ trực tiếp cho cơ quan Công an và các cơ quan có liên quan tại địa phương hoặc trên địa bàn tổ chức hoạt động kinh doanh để thực hiện công tác điều tra, khám phá, thụ lý các vụ án số đề, làm vé số giả.
- Phù hợp với khả năng tài chính của doanh nghiệp kinh doanh xổ số.
- Có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo quy định pháp luật.
- Căn cứ chi là các bản sao bản án của Tòa án nhân dân, quyết định khởi tố vụ án hoặc quyết định xử phạt vi phạm hành chính và biên lai nộp tiền phạt.
- Cơ quan Công an và các cơ quan có liên quan có trách nhiệm phân phối tiền hỗ trợ cho các đơn vị, cá nhân có thành tích một cách công khai, minh bạch tùy thuộc vào tính chất phức tạp của vụ án, số lượng người, đơn vị tham gia và thời gian điều tra vụ án.
- Doanh nghiệp kinh doanh xổ số chỉ được phép trích lập quỹ dự phòng rủi ro trả thưởng đối với loại hình sản phẩm xổ số được phép kinh doanh áp dụng phương thức trả thưởng cố định theo quy định của pháp luật về kinh doanh xổ số.
- Tại thời điểm trích lập, doanh nghiệp kinh doanh xổ số không bị lỗ và có tỷ lệ trả thưởng thực tế nhỏ hơn tỷ lệ trả thưởng kế hoạch theo quy định của pháp luật về kinh doanh xổ số. Tỷ lệ trả thưởng thực tế trong kỳ được xác định:
Tỷ lệ trả thưởng thực tế |
= |
Tổng chi phí trả thưởng thực tế đã thanh toán trong kỳ |
x |
100% |
Tổng doanh thu có thuế phát sinh trong kỳ |
- Tại thời điểm trích lập, tổng số dư quỹ dự phòng rủi ro trả thưởng của doanh nghiệp kinh doanh xổ số hoạt động kinh doanh tại khu vực miền Bắc, miền Trung tối đa không được vượt quá 10% tổng doanh thu có thuế của tất cả các loại hình xổ số được phép trích lập và 3% đối với các doanh nghiệp kinh doanh xổ số hoạt động kinh doanh tại khu vực miền Nam và Vietlott.
Dự phòng rủi ro trả thưởng | = | Tổng doanh thu có thuế của từng loại hình xổ số trong kỳ trích lập | x | Tỷ lệ trả thưởng kế hoạch trong kỳ trích lập theo quy định đối với từng loại hình xổ số | - | Tổng giá trị trả thưởng thực tế đã thanh toán cho khách hàng trúng thưởng của từng loại hình xổ số trong kỳ trích lập thuộc trách nhiệm chi trả của doanh nghiệp. |
khoản 1 Điều này gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu và Bộ ban hành kèm theo Nghị định này).
MỘT SỐ QUY ĐỊNH ĐẶC THÙ VỀ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN, TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam chỉ được đầu tư, góp vốn ra bên ngoài để phát triển cơ sở hạ tầng và công nghệ thông tin của thị trường chứng khoán sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Sở Giao dịch Chứng khoán; Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp đối với một số khoản chi phí đặc thù sau đây:
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN CÓ LIÊN QUAN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc doanh nghiệp kinh doanh xổ số; Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 122/2017/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh |
Mẫu số 02 |
Báo cáo tình hình tiêu thụ vé |
Mẫu số 03 |
Báo cáo tình hình thực hiện kỳ hạn nợ và đảm bảo thanh toán của đại lý xổ số |
Mẫu số 04 |
Báo cáo tình hình chi trả hoa hồng đại lý và chi ủy quyền trả thưởng |
Mẫu số 05 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước |
Mẫu số 06 |
Báo cáo tình hình doanh thu phát sinh theo từng địa bàn và tình hình phân bổ nguồn thu ngân sách cho từng địa phương |
CÔNG TY…………… |
Mẫu số 01/BCXS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: Đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
THỰC HIỆN TRONG KỲ |
SO CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC % |
LŨY KẾ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
DOANH THU |
|
|
|
I |
Hoạt động kinh doanh xổ số truyền thống |
|
|
|
1 |
Doanh thu xổ số truyền thống |
|
|
|
2 |
Doanh thu xổ số cào |
|
|
|
3 |
Doanh thu xổ số bóc |
|
|
|
4 |
Doanh thu xổ số Lôtô |
|
|
|
5 |
Doanh thu xổ số điện toán (Công ty XSĐT Thủ Đô) |
|
|
|
II |
Hoạt động kinh doanh xổ số điện toán |
|
|
|
1 |
Xổ số tự chọn số theo ma trận |
|
|
|
2 |
Xổ số tự chọn số theo dãy số |
|
|
|
3 |
Xổ số tự chọn quay số nhanh |
|
|
|
4 |
Xổ số điện toán khác (theo QĐ của BTC) |
|
|
|
III |
Hoạt động kinh doanh khác |
|
|
|
1 |
Doanh thu từ HĐKD khác |
|
|
|
2 |
Doanh thu từ hoạt động tài chính |
|
|
|
3 |
Thu nhập khác |
|
|
|
B |
CHI PHÍ |
|
|
|
I |
Chi phí nghiệp vụ kinh doanh xổ số |
|
|
|
1 |
Chi phí trả thưởng |
|
|
|
1.1 |
Chi trả thưởng xổ số truyền thống |
|
|
|
1.1.1 |
Xổ số truyền thống |
|
|
|
1.1.2 |
Xổ số cào |
|
|
|
1.1.3 |
Xổ số bóc |
|
|
|
1.1.4 |
Xổ số Lôtô |
|
|
|
1.1.5 |
Xổ số điện toán (Công ty XSKT Thủ Đô) |
|
|
|
1.2 |
Chi trả thưởng xổ số điện toán |
|
|
|
1.2.1 |
Xổ số tự chọn số theo ma trận |
|
|
|
1.2.2 |
Xổ số tự chọn số theo dãy số |
|
|
|
1.2.3 |
Xổ số tự chọn quay số nhanh |
|
|
|
1.2.4 |
Xổ số điện toán khác (theo QĐ của BTC) |
|
|
|
2 |
Chi trích lập quỹ dự phòng rủi ro trả thưởng |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Số đã trích |
|
|
|
2.2 |
Số sử dụng |
|
|
|
3 |
Chi hoa hồng đại lý |
|
|
|
4 |
Chi ủy quyền trả thưởng |
|
|
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
II |
Chi phí hoạt động kinh doanh khác |
|
|
|
C |
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN |
|
|
|
I |
Các khoản phải nộp |
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
3 |
Thuế TNDN |
|
|
|
4 |
Các khoản thuế khác |
|
|
|
5 |
Nộp sau khi trích lập các quỹ |
|
|
|
6 |
Thuế thu hộ từ đại lý và người trúng thưởng |
|
|
|
II |
Các khoản đã nộp |
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
3 |
Thuế TNDN |
|
|
|
4 |
Các khoản thuế khác |
|
|
|
5 |
Nộp sau khi trích lập các quỹ |
|
|
|
6 |
Thuế thu hộ từ đại lý và người trúng thưởng |
|
|
|
D |
KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI/LỖ) |
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ... năm... |
CÔNG TY…………… |
Mẫu số 02/BCXS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÉ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
PHÁT SINH TRONG KỲ |
SO VỚI CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC (%) |
||||
Số lượng vé phát hành |
Số lượng vé tiêu thụ |
Tỷ lệ tiêu thụ |
Số lượng vé phát hành |
Số lượng vé tiêu thụ |
Tỷ lệ tiêu thụ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Xổ số truyền thống |
|
|
|
|
|
|
Mệnh giá.... |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xổ số cào |
|
|
|
|
|
|
Mệnh giá... |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xổ số bóc |
|
|
|
|
|
|
Mệnh giá |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xổ số Lôtô |
|
|
|
|
|
|
Mệnh giá.... |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xổ số điện toán (Công ty XSKT Thủ Đô) |
|
|
|
|
|
|
Mệnh giá... |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xổ số tự chọn số điện toán (Công ty XSĐT Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
Mệnh giá... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ... năm... |
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KỲ HẠN NỢ VÀ ĐẢM BẢO THANH TOÁN CỦA ĐẠI LÝ XỔ SỐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
TÊN ĐẠI LÝ |
GIÁ TRỊ VÉ NHẬN BÁN |
GIÁ TRỊ VÉ ĐÃ BÁN |
NỢ CỦA CÁC ĐẠI LÝ |
ĐẢM BẢO NGHĨA VỤ T.TOÁN |
||||||||
XSTT |
XS cào, bóc Lô tô |
XSTT |
XS cào, bóc Lô tô |
Nợ phát sinh |
Nợ lũy kế |
Nợ quá hạn lũy kế |
Giá trị đảm bảo thanh toán |
Tỷ lệ trên giá trị vé nhận bán |
|||||
XSTT |
XS cào, bóc lôtô |
XSTT |
XS cào, bóc lôtô |
XSTT |
XS cào, bóc lôtô |
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lý… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại lý… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nợ quá hạn được tính trên cơ sở giới hạn kỳ hạn nợ.
|
|
Ngày... tháng ... năm... |
CÔNG TY…………… |
Mẫu số 04/BCXS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI TRẢ HOA HỒNG ĐẠI LÝ VÀ CHI ỦY QUYỀN TRẢ THƯỞNG
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên đại lý |
Doanh thu bán vé |
Hoa hồng đại lý |
Số tiền chi ủy quyền trả thưởng |
|
|||||||||
Tổng số tiền |
Tỷ lệ hoa hồng đại lý được hưởng |
|
|
|||||||||||
XSTT |
XS Cào |
XS Bóc |
Lô tô |
XS Điện toán (Công ty XSKT Thủ Đô) |
Xổ số ma trận |
Xổ số tự chọn số theo dãy số |
Xổ số quay số nhanh |
Xổ số điện toán khác (theo QĐ của BTC) |
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lý ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại lý... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ... năm... |
CÔNG TY…………… |
Mẫu số 05/BCXS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN VÀ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC NĂM...
Đơn vị tính: Đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
|
|
|
Năm trước |
Năm nay |
I |
Các chỉ tiêu |
|
|
1 |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
2 |
Vốn chủ sở hữu bình quân (gồm vốn đầu tư của chủ sở hữu mã số 411 + Quỹ đầu tư phát triển mã số 417 + nguồn vốn đầu tư XDCB mã số 421 |
|
|
3 |
Vốn huy động bình quân |
|
|
4 |
Chỉ tiêu tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
|
|
Năm trước (%) |
|
|
|
Năm nay (%) |
|
|
|
5 |
Số phải nộp ngân sách phát sinh |
|
|
Năm trước (%) |
|
|
|
Năm nay (%) |
|
|
|
6 |
Quỹ lương thực hiện năm |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân người/tháng |
|
|
Chủ tịch công ty |
|
|
|
Tổng Giám đốc |
|
|
|
Phó Tổng Giám đốc |
|
|
|
8 |
Tổng số lao động bình quân năm ... |
|
|
II |
Phân phối lợi nhuận |
|
|
1 |
Thuế TNDN |
|
|
2 |
Trích Quỹ dự phòng rủi ro trả thưởng |
|
|
3 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
4 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành |
|
|
5 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
|
Ngày... tháng ... năm... |
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu số 06/BCXSĐT |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH DOANH THU PHÁT SINH THEO TỪNG ĐỊA BÀN VÀ TÌNH HÌNH PHÂN BỔ NGUỒN THU NGÂN SÁCH CHO TỪNG ĐỊA PHƯƠNG
Tháng... năm
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Địa bàn tỉnh, thành phố |
Tổng doanh thu thực tế |
Doanh thu thực tế theo địa bàn |
Tỷ lệ doanh thu tiêu thụ trên địa bàn (4/5) *100% |
Thuế GTGT |
Thuế TTĐB |
Thuế TNDN |
Thuế TNCN |
Khoản thu TC sau khi trích lập các quỹ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Tỉnh, thành phố... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh, thành phố... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ... năm... |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây