- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 1211/BTC-NSNN của Bộ Tài chính báo cáo kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2014 và đăng ký nhu cầu vốn năm 2015
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1211/BTC-NSNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/01/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 1211/BTC-NSNN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 1211/BTC-NSNN
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1211/BTC-NSNN | Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2015 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện quy định tại Thông tư số 156/2009/TT-BTC ngày 03/8/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn. Để có căn cứ xem xét, quyết định mức phân bổ vốn vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2015, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi để đầu tư Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2014 và đăng ký nhu cầu vốn năm 2015; cụ thể như sau:
I. Kết quả phân bổ và giải ngân vốn thực hiện chương trình năm 2014 ở địa phương.
- Số lượng dự án được phê duyệt.
- Thời gian khởi công, hoàn thành.
- Tổng mức vốn đầu tư; trong đó:
+ Vốn ngân sách địa phương đảm bảo.
+ Vốn vay tín dụng.
+ Nguồn vốn khác (nếu có).
- Số vốn đã thanh toán cho từng chương trình, dự án.
(Theo phụ lục số 1 đính kèm)
II. Nhu cầu vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2015 để đầu tư các dự án (chi tiết theo từng dự án), trong đó phải xác định rõ và đầy đủ các nội dung sau đây:
- Tổng nhu cầu vốn đầu tư.
- Mức vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương.
- Vốn vay tín dụng.
- Nguồn vốn khác (nếu có).
- Số vốn còn thiếu, trong đó đề nghị vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2015; trong đó, đề nghị sắp xếp thứ tự ưu tiên và nêu cụ thể những dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2015.
- Kế hoạch trả nợ cho từng năm.
(Theo phụ lục số 2 đính kèm).
III. Đánh giá kết quả đạt được, những tồn tại và đề xuất kiến nghị:
Báo cáo nêu trên đề nghị gửi về Bộ Tài chính (Vụ ngân sách nhà nước) trước ngày 13/02/2015; sau thời hạn trên địa phương nào không có văn bản báo cáo, coi như không có nhu cầu vốn vay thực hiện Chương trình và Bộ Tài chính sẽ không phân bổ vốn năm 2015 cho địa phương đó thực hiện.
|
Nơi nhận: |
|
Phụ lục số 1
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ TƯỚI TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo văn bản số 1211/BTC-NSNN ngày 26/1/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | DỰ ÁN | Thời gian khởi công, hoàn thành | Nguồn vốn thực hiện năm 2014 | Lũy kế số vốn NHPT Việt Nam đã giải ngân | Trong đó: Số vốn giải ngân năm 2014 (đến hết tháng 12/2014) | Lũy kế giá trị khối lượng hoàn thành | Trong đó: Khối lượng năm 2014 (đến hết tháng 31/12/2014) | Lũy kế thanh toán | Trong đó: Thanh toán năm 2014 (đến hết tháng 12/2014) | Số vốn đề nghị NHPT Việt Nam giải ngân tiếp | |||
| Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
| Vốn NSĐP | Vốn vay | Khác | |||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Dự án………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Dự án………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Dự án………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Dự án………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Dự án………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Dự án………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | Cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Dự án………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Dự án………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Trạm bơm điện phục vụ tưới tiêu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| T/M Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……… |
Phụ lục số 2
BÁO CÁO
NHU CẦU VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ TƯỚI TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015
(Kèm theo văn bản số 1211/BTC-NSNN ngày 26/01/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | DỰ ÁN | Thời gian khởi công, hoàn thành | Tổng vốn đầu tư | Số vốn đã bố trí | Số vốn còn thiếu | Trong đó: số vốn đề nghị vay tín dụng đầu tư phát triển Nhà nước năm 2015 | Kế hoạch trả nợ | ||||||||||
| Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||||||
| Vốn NSĐP | Vốn vay | Khác | Vốn NSĐP | Vốn vay | Khác | ||||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | Cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Trạm bơm điện phục vụ tưới tiêu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sắp xếp các dự án theo thứ tự ưu tiên
|
| T/M Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……… |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!