Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8758:2018 Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng

Số hiệu: TCVN 8758:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2018
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8758:2018

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8758:2018

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8758:2018 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8758:2018 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8758:2018

GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - RỪNG GIỐNG TRỒNG

Forest tree cultivar - Seed production areas

Lời nói đầu

TCVN 8758:2018 do Tổng cục Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - RỪNG GIỐNG TRỒNG

Forest tree cultivar - Seed production areas

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định đối với rừng giống trồng áp dụng cho các loài cây lâm nghiệp lấy gỗ.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Cây trội (Plus tree)

Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy giống.

2.2

Gia đình (Family)

Các cá thể từ hạt của cùng một cây mẹ (Cây trội).

2.4

Rừng giống trồng (Seed production area - SPA)

Rừng giống trồng không theo sơ đồ bằng cây được gieo ươm bằng hạt lấy từ các cây trội (cây mẹ).

2.5

Loài cây sinh trưởng nhanh (Fast-growing species)

Những loài cây đạt lượng tăng trưởng đường kính bình quân hàng năm tối thiểu từ 2 cm/năm trở lên hoặc năng suất bình quân trong một chu kỳ kinh doanh đạt tối thiểu từ 15 m3/ha/năm trở lên.

2.5

Loài cây sinh trưởng chậm (Slow-growing species)

Những loài cây đạt lượng tăng trưởng đường kính bình quân hàng năm dưới 2 cm/năm hoặc năng suất bình quân trong một chu kỳ kinh doanh dưới 15 m3/ha/năm.

3  Yêu cầu kỹ thuật

Rừng giống trồng các loài cây lấy gỗ phải đáp ứng các yêu cầu quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với rừng giống trồng

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Diện tích

Tối thiểu 2,0 ha

Số gia đình

Tối thiểu 50 gia đình

Nguồn gốc

Từ cây trội được chọn trong nước hoặc nhập từ nước ngoài có nguồn gốc rõ ràng

Kỹ thuật trồng

Theo đúng hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng giống do B Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Tình hình sinh trưởng

Cây sinh trưởng tốt và đồng đều; tán cân đối hơn so với rừng trồng cùng loài trong khu vực

Cách ly

Cách xa tối thiểu 150 mét với các lâm phần cùng loài hoặc các loài khác có khả năng lai giống tự nhiên với loài cây trong rừng giống.

Tình hình sâu, bệnh hại

Không có dấu hiệu bị sâu, bệnh gây hại.

Tỷ lệ ra hoa kết quả

Tối thiểu 50% cây ra hoa và 20% số cây cho hạt hữu thụ.

4  Phương pháp kiểm tra

4.1  Diện tích

Xác định bằng cách sử dụng thước đo hoặc dùng máy định vị cầm tay (GPS) khoanh vẽ, tính diện tích của rừng giống.

4.2  Nguồn gốc, số gia đình

Xác định thông qua hồ /Nhật ký xây dựng rừng giống, quan sát tại rừng giống.

4.3  Kỹ thuật trồng

Xác định qua hồ sơ và quan sát tại rừng giống.

4.4  Cách ly

Sử dụng thước, đo khoảng cách từ hàng cây ngoài cùng của rừng giống đến hàng cây ngoài cùng của lâm phần gần nhất xung quanh rừng giống.

4.5  Tình hình sâu, bệnh hại

Quan sát tại rừng giống.

4.6  Tình hình sinh trưởng, tỷ lệ ra hoa kết quả

Xác định qua nhật ký ghi chép vật hậu, số liệu đo đếm kết hợp quan sát tại rừng giống.

5  Ghi nhãn/biển

Biển đặt ở vị trí dễ quan sát phía ngoài rừng giống, nội dung biển:

- Tên chủ rừng giống

- Tên loài cây:

- Tọa độ:

- Địa điểm (đơn vị hành chính, tiểu khu, khoảnh, lô):

- Diện tích:

- Ngày tháng năm trồng:

- Số gia đình:

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8758:2018

01

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13360:2021 Giống cây lâm nghiệp - Lâm phần tuyển chọn cung cấp giống các loài cây lấy gỗ

02

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14289:2024 Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×