Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 Chè xanh

Số hiệu: TCVN 1455:1993 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1993
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1455:1993

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1455:1993

CHÈ XANH
Green tea

NHÓM M

TCVN 1455-1993 thay thế cho TCVN 1455-83;

TCVN 1455-1993 do Ban Kỹ thuật thực phẩm biện soạn, Tổng cục Tiêu Chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học - Công nghệ và Môi trường ban hành theo Quyết định số 212/QĐ ngày 12 tháng 5 năm 1993.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh rời, được sản xuất từ chè xanh đọt tươi theo phương pháp:

Diệt men - Vò - Sấy (hoặc sao khô) - Phân loại.

1. Phân loại

Chè xanh được sản xuất theo các loại:

Đặc biệt, OP, P, BP, BPS, F.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Các chỉ tiêu cảm quan của chè theo bảng 1.

2.2 Các chỉ tiêu hoá lý của chè phải phù hợp với các yêu cầu qui định trong bảng 2.

2.3. Các chỉ tiêu vệ sinh theo qui định của Bộ Y tế.

3. Phương pháp thử

3.1. Nguyên tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu theo TCVN 5609 -1991.

3.2. Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 3218 - 1993.

3.3. Xác định hàm lượng chất tan theo TCVN 5610 - 1991.

3.4. Xác định hàm lượng tro chung theo TCVN 5611 - 1991.

3.5. Xác định tro không tan trong axit theo TCVN 5612 - 1991.

3.6. Xác định độ ẩm theo TCVN 5613 - 1991.

3.7. Xác định hàm lượng sắt theo TCVN 5614 - 1991.

3.8. Xác định hàm lượng tạp chất lạ theo TCVN 5615 - 1991.

3.9. Xác định hàm lượng vụn bụi theo TCVN 1456 - 1983.

3.10. Xác định hàm lượng chất xơ theo TCVN 5714 - 1993.

4. Bao gói, bảo quản, vận chuyển, ghi nhãn theo TCVN 1457-83

Bảng 1

Tên chỉ tiêu Loại chè

Ngoại hình

Màu nước

Hương

Vị

Đặc biệt

Màu xanh tự nhiên, cánh chè dài, xoăn đều non, có tuyết

Xanh vàng trong sáng

Thơm mạnh tự nhiên thoáng cốm

Đậm dịu có hậu ngọt

OP

Màu xanh tự nhiên, cánh chè dài xoăn tương đối đều

Vàng xanh sáng

Thơm tự nhiên tương đối mạnh

Chát đậm, dịu dễ chịu

P

Màu xanh tự nhiên, cánh chè ngắn hơn OP, tương đối xoăn thoáng cẫng

Vàng sáng

Thơm tự nhiên

Chát tương đối dịu, có hậu

BP

Màu xanh tự nhiên, mảnh nhỏ hơn chè P tương đối non đều.

Vàng tương đối sáng

Thơm tự nhiên, ít đặc trưng

Chát tương đối dịu, có hậu

BPS

Màu vàng xanh xám, mảnh nhỏ tương đối đều, nhỏ hơn BP

Vàng hơi đậm

Thơm vừa thoáng hăng già

Chát hơi xít

F

Màu vàng xám, nhỏ tương đối đều

Vàng đậm

Thơm nhẹ

Chát đậm xít

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Hàm lượng chất tan, %, không nhỏ hơn

2. Hàm lượng tanin, %, không nhỏ hơn

3. Hàm lượng cafein, %, không nhỏ hơn

4. Hàm lượng chất xơ, %, không nhỏ hơn

5. Hàm lượng tro tổng số, %

6. Hàm lượng tro không tan trong a xít, %, không lớn hơn

7. Hàm lượng tạp chất lạ (không tính tạp chất sắt), %, không lớn hơn

8. Hàm lượng tạp chất sắt, %, không lớn hơn

9. Độ ẩm, %, không lớn hơn

10. Hàm lượng vụn, %, không lớn hơn

Chè đặc biệt, OP, P

Chè BP, BPS

11. Hàm lượng bụi, %, không lớn hơn

Chè đặc biệt, OP, P

Chè BP, BPS

Chè F

34

20

2

16,5

từ 4 - 8

1

0,3

0,001

7,5

 

3

10

 

0,5

1

5

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993

01

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 81/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn của Việt Nam và tiêu chuẩn ngành đối với sản xuất, chế biến chè

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1983 Chè xanh - Yêu cầu kỹ thuật

04

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×