Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 Chè xanh
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993
Số hiệu: | TCVN 1455:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1455:1993
CHÈ XANH
Green tea
NHÓM M
TCVN 1455-1993 thay thế cho TCVN 1455-83;
TCVN 1455-1993 do Ban Kỹ thuật thực phẩm biện soạn, Tổng cục Tiêu Chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học - Công nghệ và Môi trường ban hành theo Quyết định số 212/QĐ ngày 12 tháng 5 năm 1993.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh rời, được sản xuất từ chè xanh đọt tươi theo phương pháp:
Diệt men - Vò - Sấy (hoặc sao khô) - Phân loại.
1. Phân loại
Chè xanh được sản xuất theo các loại:
Đặc biệt, OP, P, BP, BPS, F.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Các chỉ tiêu cảm quan của chè theo bảng 1.
2.2 Các chỉ tiêu hoá lý của chè phải phù hợp với các yêu cầu qui định trong bảng 2.
2.3. Các chỉ tiêu vệ sinh theo qui định của Bộ Y tế.
3. Phương pháp thử
3.1. Nguyên tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu theo TCVN 5609 -1991.
3.2. Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 3218 - 1993.
3.3. Xác định hàm lượng chất tan theo TCVN 5610 - 1991.
3.4. Xác định hàm lượng tro chung theo TCVN 5611 - 1991.
3.5. Xác định tro không tan trong axit theo TCVN 5612 - 1991.
3.6. Xác định độ ẩm theo TCVN 5613 - 1991.
3.7. Xác định hàm lượng sắt theo TCVN 5614 - 1991.
3.8. Xác định hàm lượng tạp chất lạ theo TCVN 5615 - 1991.
3.9. Xác định hàm lượng vụn bụi theo TCVN 1456 - 1983.
3.10. Xác định hàm lượng chất xơ theo TCVN 5714 - 1993.
4. Bao gói, bảo quản, vận chuyển, ghi nhãn theo TCVN 1457-83
Bảng 1
Tên chỉ tiêu Loại chè | Ngoại hình | Màu nước | Hương | Vị |
Đặc biệt | Màu xanh tự nhiên, cánh chè dài, xoăn đều non, có tuyết | Xanh vàng trong sáng | Thơm mạnh tự nhiên thoáng cốm | Đậm dịu có hậu ngọt |
OP | Màu xanh tự nhiên, cánh chè dài xoăn tương đối đều | Vàng xanh sáng | Thơm tự nhiên tương đối mạnh | Chát đậm, dịu dễ chịu |
P | Màu xanh tự nhiên, cánh chè ngắn hơn OP, tương đối xoăn thoáng cẫng | Vàng sáng | Thơm tự nhiên | Chát tương đối dịu, có hậu |
BP | Màu xanh tự nhiên, mảnh nhỏ hơn chè P tương đối non đều. | Vàng tương đối sáng | Thơm tự nhiên, ít đặc trưng | Chát tương đối dịu, có hậu |
BPS | Màu vàng xanh xám, mảnh nhỏ tương đối đều, nhỏ hơn BP | Vàng hơi đậm | Thơm vừa thoáng hăng già | Chát hơi xít |
F | Màu vàng xám, nhỏ tương đối đều | Vàng đậm | Thơm nhẹ | Chát đậm xít |
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Hàm lượng chất tan, %, không nhỏ hơn 2. Hàm lượng tanin, %, không nhỏ hơn 3. Hàm lượng cafein, %, không nhỏ hơn 4. Hàm lượng chất xơ, %, không nhỏ hơn 5. Hàm lượng tro tổng số, % 6. Hàm lượng tro không tan trong a xít, %, không lớn hơn 7. Hàm lượng tạp chất lạ (không tính tạp chất sắt), %, không lớn hơn 8. Hàm lượng tạp chất sắt, %, không lớn hơn 9. Độ ẩm, %, không lớn hơn 10. Hàm lượng vụn, %, không lớn hơn Chè đặc biệt, OP, P Chè BP, BPS 11. Hàm lượng bụi, %, không lớn hơn Chè đặc biệt, OP, P Chè BP, BPS Chè F | 34 20 2 16,5 từ 4 - 8 1 0,3 0,001 7,5
3 10
0,5 1 5 |