Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ - Kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN 1075:1971 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1971
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1075:1971

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1075 : 1971

GỖ XẺ – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Sawed timber – Main dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gỗ xẻ dùng trong xây dựng giao thông vận tải, làm nông cụ, dụng cụ gia đình v.v…

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho một số cỡ kích chuyên dùng đặc biệt như gỗ xẻ cộng hưởng, gỗ xẻ dùng trong ngành hàng không.

1. Phân loại

1.1. Căn cứ vào mục đích sử dụng, gỗ xẻ chia làm 2 loại:

- Ván: có chiều rộng bằng hoặc lớn hơn 3 lần chiều dày;

- Hộp : có chiều rộng nhỏ hơn 3 lần chiều dày.

1.2. Căn cứ vào cách pha chế, gỗ xẻ chia làm 2 loại:

- Gỗ xẻ 2 mặt (loại vát cạnh);

- Gỗ xẻ 4 mặt (loại vuông cạnh).

Chú thích: Gỗ có 3 mặt được xếp vào loại gỗ xẻ 2 mặt.

2. Kích thước

2.1. Chiều rộng và chiều dày của gỗ xẻ phải theo đúng quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Gỗ loại xẻ

Chiều dày

Chiều rộng

 

Ván

10

30

40

50

50

60

60

60

80

80

80

80

100

100

100

100

100

120

120

120

120

120

120

140

140

140

140

140

140

160

160

160

160

160

160

180

180

180

180

180

180

200

200

200

200

200

200

200

200

 

 

220

220

220

220

220

220

 

 

250

250

250

250

250

250

 

 

280

280

280

280

280

280

 

 

320

320

320

320

320

320

 

15

20

25

30

40

50

60

80

100

120

140

160

180

200

220

250

280

320

30

30

30

30

40

40

40

40

40

 

50

50

50

50

50

 

60

60

60

60

60

 

80

80

80

80

80

 

100

100

100

100

100

 

 

120

120

120

120

 

 

140

140

140

140

 

 

160

160

160

160

160

 

 

 

180

180

180

180

180

 

 

 

200

200

200

200

200

 

 

 

220

220

220

220

220

 

 

 

 

250

250

250

250

250

 

 

 

 

 

 

 

280

280

280

 

 

 

 

 

 

 

 

320

320

320

 

Chú thích:

1. Cho phép tạm thời sản xuất thêm các cỡ chiều rộng 360, 400, 440, 480, 520, 560, 600mm theo sự thoả thuận giữa bên sản xuất và bên tiêu dùng.

2. Các kích thước trên quy định cho gỗ xẻ có độ ẩm từ 18% trở xuống.

2.2. Chiều dài của gỗ xẻ có kích thước từ 1 – 8m, mỗi cấp chiều dài cách nhau là 0,25m.

2.3. Sai lệch cho phép của các kích thước trên quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Loại kích thước

Phạm vi của kích thước

Sai lệch cho phép (mm)

Chiều dài (m)

Từ 2,5 trở xuống

± 30

Từ 2,5 trở lên

± 50

Chiều dày và chiều rộng (mm)

10 – 30

± 2

30 – 60

± 3

60 – 120

± 4

120 trở lên

± 5

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971

01

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14259:2024 Gỗ biến tính - Gỗ biến tính dùng cho đồ gỗ

02

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14261:2024 Gỗ biến tính - Gỗ biến tính nhiệt

03

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2025/BNNMT Về phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24m trở lên

04

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 92:2025/BNNMT Về phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 24 mét

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×