Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT

Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:49/2010/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:24/08/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam – Ngày 24/08/2010 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT Về việc ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”. 
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm: 01 giống lúa lai, 01 giống đậu tương. 
Danh mục bổ sung các loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm 460 loại, được chia thành: Phân hữu cơ: 12 loại; Phân Vi sinh vật: 02 loại; Phân hữu cơ vi sinh: 53 loại; Phân hữu cơ sinh học: 70 loại; Phân hữu cơ khoáng: 71 loại; Phân bón lá: 246 loại; Giá thể: 06 loại. Danh mục các loại phân bón thay thế các loại phân bón đã có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam nhưng có sự điều chỉnh về tên phân bón, thành phần, hàm lượng các chất đăng ký và đơn vị đăng ký (Phụ lục 03 kèm theo), bao gồm 93 loại, được chia thành: Phân hữu cơ vi sinh: 09 loại; Phân hữu cơ sinh học: 11 loại; Phân hữu cơ khoáng 10 loại; Phân bón lá: 63 loại.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

 

Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Nghị định 84/2019/NĐ-CP.

Xem chi tiết Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

----------------------------

Số: 49/2010/TT-BNNPTNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc l ập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------

Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2010

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

-------------------------------------

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH ngày 24/3/2004;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm: 01 giống lúa lai, 01 giống đậu tương (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam, bao gồm:
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục các loại phân bón bị loại ra khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 04 kèm theo), bao gồm 02 loại phân khoáng.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón quy định tại khoản 2 Điều 1 khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng giống cây trồng, phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 5;

- Văn phòng Chính phủ;

- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;

- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW; 

- Bộ KHCN; Bộ Công thương;

- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;

- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;

- Công báo Chính phủ;

- Website Chính phủ;

- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;

- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;

- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

 

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 49 /2010/TT-BNNPTNT, ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên giống

Mã hàng

1

Giống lúa lai D ưu 725

1006-10-10-00

2

Giống đậu tương ĐVN-9

1210-00-10-00

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT

I. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Đại Sơn (NP: 2,5-22HC)

%

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn

2

CP8 (NPK: 3-0,8-0,3-22HC)

%

HC: 22; N-P2O-K2O: 3-0,8-0,3; Độ ẩm: 20

3

Nam Điền (N: 2,5-1-0,5-22HC)

%

HC: 22; N-P2O-K2O: 2,5-1-0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

4

HC Sinh Thái

%

HC: 47,26; N-P2O5-K2O: 8,91-0,47-0,69; Độ ẩm: 7,4

CT TNHH VTNN Phương Đông (NK từ Trung Quốc)

g/l

Zn: 1,01; B: 0,36

Cfu/g

VK Silicate: 3,3 x 103

5

Sao Mai số 8

%

HC: 23; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Sao Mai

6

SICOPOUL NPK 4-4-3+ME

%

HC: 65; N-P2O5 -K2O: 4-4-3; Ca: 5; Độ ẩm: 12

CT TNHH TM Vĩnh Thạnh (NK từ Bỉ và Hà Lan)

ppm

B: 20; Cu: 60; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200

 

pH: 7

7

SUPERBIO NPK 2,8-3-2+1MgO+ME

%

HC: 60; N-P2O5 -K2O: 2,8-3-2; CaO: 2,5; MgO: 1; Độ ẩm: 16

CT TNHH TM Vĩnh Thạnh (NK từ Bỉ và Hà Lan)

ppm

B: 20; Cu: 40; Fe: 2000; Mn: 200; Zn: 150

 

pH: 7

8

Sup'Rgreen 3-2-2

%

HC: 50; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Ca: 2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 100; Mn: 150; Zn: 150; Cu: 300; B: 20

9

Nutri-Rich 4-3-3

%

HC: 45; N-P2O5 -K2O: 4-3-3; Ca: 7; Mg: 0,5; Độ ẩm: 11

CT TNHH TM Vĩnh Thạnh (NK từ Bỉ và Hà Lan)

ppm

Fe: 250; Mn: 200; Zn: 150; Cu: 200; B: 15

10

Fimus NPK 4-3-3+1MgO

%

HC: 65; N-P2O5 -K2O: 4-3-3; MgO: 1; Độ ẩm: 8

11

CON ÉN

%

HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,2-0,1; Độ ẩm: 20

CT TNHH DV&TM Việt Giang

 

pH: 5-6

12

VIHU

%

HC: 60; N-P2O5 -K2O: 2,5-3-2; Độ ẩm: 10

CT CP Thuốc BVTV Việt Trung

ppm

Mn: 200; Cu: 40; B: 10

 

pH: 7,5

II. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Vi sinh HUMIX

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hữu cơ

ppm

Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

Cfu/g

Bacillus spp; Azotobacter; Azospirillium: 5x106 mỗi loại

2

TĐ (Mầm Sống)
chuyên rau

%

HC: 8,2; N-P2O5-K2O: 0,5-0,4-0,4

CT TNHH MTV SX-TM Thành Đạo

Cfu/g

Lactobacillus sp: 1,7x108 ; Nấm men Saccharomyces cervisiae: 8,8x108

 

pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,15-1,25

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AnMix
AT1
 (chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O- K2O: 2-1-2; Độ ẩm: 30

CT CP&UD Công nghệ Sinh học An Thái

ppm

Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 200; Mo: 100

Cfu/g

Azotobacter chrococcum; Bacillus megatherium; Streptomyces sp: 1x10mỗi loại

 

pH: 7

2

AnMix
AT2
(chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O- K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 200; Mo: 100

Cfu/g

Trichoderma; Sterptomyces: 1x106 mỗi loại

 

pH: 6,5

3

ATP 1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1x10mỗi loại

4

 ATP 2

%

HC: 17; N-P2O5 -K2O: 2-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x10mỗi loại

5

Đông Thạnh

%

HC: 20; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 30

CT Công Viên Cây Xanh Tp. HCM

ppm

Ca: 200; MgO: 200; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

6

Đại Sơn (NP: 1,3-1,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O5 : 1,3-1,3; Độ ẩm: 30

CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn

Cfu/g

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

7

Sao Vàng 20

%

HC: 24; Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 1,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

Cfu/g

Azotobacter: 1x106

8

Sao Vàng 21

%

HC: 31,5; Axit Humic: 6,3; N-P2O5 -K2O: 0,6-1,4-0,15; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Pseudomonas: 1,8x108

9

DONA

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm:30

CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát

Cfu/g

Trichoderma spp; Pseudomonas spp; Nitrobacterium spp, Aspirillum spp: 1x10mỗi loại

10

GAMMA

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

11

GSX - 03

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1,5-1-1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Giang Sơn Xanh

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

12

GSX - 06

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 0,4-1-0,4; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

13

GSX - 02

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

14

Hương Trung
HT 1: 1-1-1

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Hương Trung

ppm

B: 200

Cfu/g

Trichodermaspp; Pseudomonas. spp: 1x10mỗi loại

15

 ORGAMIC chuyên cho rau

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1,2-0,5-0,5; CaO: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH CNSH KT Khánh Hòa

Cfu/g

Azotobacter Chlocolum; Bacillus Megaterium var Phosphorin; Antinomyces albus: 1x106 mỗi loại

16

Lực Điền

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền

Cfu/g

Azotobacter; Streptomyces sp; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

17

Bactofil A

%

Độ ẩm: 30

CT TNHH KTSH Mê Kông [NK từ Hungari]

Cfu/g

Bacillus sp: 4,8 x 108; Pseudomonas sp: 1,5 x 108; Azotobacter sp: 3,6x108; Streptomyces sp: 1,1x108

18

Bactofil B

%

Độ ẩm: 30

Cfu/g

Baciluss sp: 6,1x 108; Pseydomonas sp: 7,7 x 108; Azotobacter sp: 5x108

19

 Minh Lương

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Minh Lương

Cfu/g

Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

20

Domix-BL

%

HC: 25; N-P205: 1-5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Miền Đông

Cfu/g

VSV(N): 1x10VSV(p): 1x10VSV(X): 1x106

21

Hữu Cơ VN Trichoderma chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 0,3-0,5-0,1; SiO2: 0,3; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Mosan

Cfu/g

Nấm Trichoderma spp.: 1x106

22

 Nam Điền (NP: 0,5-0,5-15HC)

%

HC: 15; N-P2O: 0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Nam Điền

Cfu/g

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

23

Nam Điền 1 (NPK: 1,3-1,3-1,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 1,3-1,3-1,3; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

24

Nam Việt
NV1: 2-1-1

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX & TM Nam Việt

ppm

B: 200

Cfu/g

Aspergillus sp.:1x06; Trichoderma spp: 1x106

25

Sông Giang

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH XDTH Năm Quân

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

26

Nhật Mỹ 1-1-1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

Cfu/g

Trichoderma sp.; Azotobacter sp.: 1x106 mỗi loại

27

Nhật Mỹ 0,5-2-0,5

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 0,5-2-0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.; Bacillus sp.: 1x106 mỗi loại

28

VINA-BAC 01

%

HC:15;Axit Humic:5;N-P2O5-K2O:1-2-1;CaO:1,5;MgO:1,2;S:0,5;Độ ẩm:30

CT TNHH SXTM Nông nghiệp xanh VINA

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

29

Phú Nông

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 1,5-2,5-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH TMDV Phát Gia

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

30

 Thái Dương

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.; Azotobacter sp; Bacillus sp: 1x10mỗi loại

31

PS-01

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,5-1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phân bón Phù Sa

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

32

PIVIM 5

%

HC: 16; N-P2O5 -K2O: 2-2-2; Ca: 5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phú Việt Mỹ

ppm

Mg: 300; SiO2: 200; Mn: 300; Fe: 250; Zn: 400; Cu: 300

Cfu/g

Trichoderma, Bacillus polymyxa: 1x106 mỗi loại

 

pH: 5,5-6,5

33

Sài Gòn CT1

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-4-1; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

Cfu/g

VSV (N,P): 2x106

34

Sài gòn CT3

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

Cfu/g

VSV (N,P): 2x106

35

Sài Gòn

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2,5-0,5; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

Cfu/g

VSV (N,P): 2x106

36

Sơn Trang (NPK: 2-0,4-0,8-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 2-0,4-0,8; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Sơn Trang

Cfu/g

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

37

HBC -01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1,5-0,5-1,5; Ca: 5; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh

ppm

Mg: 700; Mn: 200

Cfu/g

Trichoderma, Bacillus Polymyxa: 1x106 mỗi loại

 

pH: 5,5-6,5

38

Thiên Hòa - VS1

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30

CT CP ĐT&PT Thiên Hòa

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

39

Thanh Tân 18

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH MTV SX Thanh Tân

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

40

Thảo Điền Tricho Bac

%

HC: 15; N: 1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH PTCN Thảo Điền

Cfu/g

Trichoderma spp.; Azospirillium lipoferum: 1x10mỗi loại

41

Thảo Điền Trichoderma 2

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x10mỗi loại

42

Thảo Điền 6

%

HC: 17; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 0,5-1,5; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Bacillus sp: 1x106

43

TDC 2

%

HC: 17; N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Pseudomonas striata; Trichodermasp: 1x106 mỗi loại

44

TDC 1
(SUN)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Azotobacter, azospirillum lipoferum; Trichoderma spp: 1x10mỗi loại

45

KOMIX-TP

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-1; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 30

CT CP SXTM Thiên Phúc

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

Cfu/g

Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại

46

KOMIX-P

%

HC: 15; P2O5: 3; CaO: 2; MgO: 3; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

Cfu/g

Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại

47

Mầm Xanh
MX.F3HC

%

HC: 17,3; N-P2O5-K2O: 1,1-4,8-0,8; CaO: 0,28; S: 0,17; MgO: 0,3; SiO2: 6,19; Độ ẩm: 30

CT CP Vạn Trường An

ppm

Zn: 77; Fe: 62; Cu: 58; Mn: 52; B: 93

Cfu/g

Azospirillum lipoferum; Pseudomonas striata; Trichoderma spp.: 1x106 mỗi loại

48

Mầm Xanh
MX. F5HC

%

HC: 17,8; N-P2O5-K2O: 0,62-2,2-0,5; CaO: 0,28; S: 0,14; MgO: 0,32; SiO2: 5,97; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 79; Fe: 58; Cu: 52; Mn: 60; B: 117

Cfu/g

Azotobacter; Trichoderma spp.: 1x106 mỗi loại

49

VM.33

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-1-1: CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300

Cfu/g

Azotobacter; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x10mỗi loại

50

VM. 22

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-1-3; CaO: 1; MgO: 1; Ẩm độ: 30

ppm

Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200; B: 90

Cfu/g

Azotobacter; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

51

VM.1N

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-3-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Ẩm độ: 30

ppm

Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50

Cfu/g

VSV Azotobacter; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

52

Trichoderma- VM

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 0,5-1-0,5; Ẩm độ: 30

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 40

Cfu/g

VSV Trichoderma.: 1x106 ; VSV phân giải lân Bacillus sp: 1x106

53

VN-MIX 03

%

HC: 15; P2O5 : 3; Độ ẩm: 30

CT TNHH TMDVSX Phân bón Việt Nga

Cfu/g

Bacillus sp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

 

 

 

 

1

AnMix AT4
(chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 30; Axit Humic: 3; N-P2O- K2O: 2,5-1-2; Độ ẩm: 20

CT CP&UD Công nghệ Sinh học An Thái

ppm

Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 100; NAA: 30

Cfu/g

Azotobacter chrococcum; Bacillus megatherium: 1x106 mỗi loại

 

pH: 7

2

ATP 3

%

HC: 23; Axit Humic: 4,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

 

pH: 6,5

3

ATP - Silica

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

 

pH: 6,5

4

ATP 4

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

 

pH: 6,5

5

GAMMA

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA

 

pH: 5,9

6

GSX - 02

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-2; Ca: 0,015; Mg: 0,001; Zn: 0,001; Fe: 0,012; Độ ẩm: 20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

 

pH: 5-7

7

 GSX - 03

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,05; Mg: 0,012; Fe: 0,01; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

8

GSX - 04

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Ca: 0,05; Zn: 0,001; Fe: 0,001; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

9

 GSX - 05

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:3-1-1;CaO:0,1;MgO:0,01;Độ ẩm:20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

 

pH: 5-7

10

GSX - 06

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:3-1-2;CaO:0,1;MgO:0,01; Độ ẩm:20

 

pH: 5-7

11

GSX 22

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-2; Độ ẩm: 20

12

GSX 23

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-0,6; Độ ẩm: 20

13

SOILRENU- GREELLADSOI

%

HC: 40; N: 2,5; Axit Humic: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV&XNK Đá mỹ nghệ Kim Hoàn (NK từ Mỹ)

mg/kg

Cl: 0,08; Zn: 64; Ni: 12; Co: 10,7; Na: 1,6; Mo: 1,2

 

pH: 5-7

14

Đại Sơn (NPK: 3-1,5-0,5-22HC)

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-1,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn

15

 Sao Vàng 22

%

HC: 22,4; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,5-0,5; Ca: 2,15; Mg: 1,32; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

16

DUNOMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTMDV Đức Nông

17

DONA

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát

 

pH: 6,5

18

COSA

%

HC: 23; Axit Humic: 2,7; N-P2O5 -K2O: 2,8-1-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP CNC Hà Phát Hà Nội

ppm

Ca: 200; S: 200

 

pH: 5-6

19

HSF 4-5-3

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 4-5-3; Độ ẩm: 20

CT CP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh

 

pH: 6,5

20

HSF 5-5-5

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20

 

pH: 6,5

21

Hương Trung
HT 2: 3-1,5-2

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-2; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Hương Trung

ppm

Fe: 200; Zn: 300; B: 200

22

Hương Trung
HT3: 5-2-3

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-2-3; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Zn: 300; B: 200

23

HUMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hữu cơ

ppm

Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

24

Humix tổng hợp

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-3-3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 450; B: 100

25

Humix Rau Ăn Lá

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 6-2-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; B: 50

26

Humix Rau Ăn Quả, Củ

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 6-4-6; CaO: 1; MgO: 0,8; S: 0,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hữu cơ

ppm

Fe: 200; Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; B: 100

27

Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1)

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 400; B: 150

28

 Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2)

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-6; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 200

29

Humix Cây Ăn Trái

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-4; CaO: 2; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 300

30

Humix Hoa Kiểng

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-2-3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 300

31

 Humix Chè

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 450; B: 50

32

Shinano

%

HC: 40; Axit Humic: 4; N-P2O5 -K2O: 3-1-0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Quốc tế Mai Anh [NK từ Nhật Bản]

33

 BEGREEN chuyên cho lúa, rau

%

HC: 22,6; Axit Humic: 20; N-P2O5 -K2O: 2,8-1,5-3; Ca: 1,4; Mg: 1,2; Si: 4,3; Fe: 0,82; Cu: 0,006; Mn: 0,1; Co: 0,01; B: 0,01; Zn: 0,01; Độ ẩm: 20

CT TNHH Màu Xanh Đổi Mới (NK từ Mỹ)

34

Mosan Fulhum chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 24; Axit Humic: 10; Axit Fulvic: 2; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-0,5; SiO2: 1; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20

CT CP Mosan

35

 Hữu Cơ Xanh Vạn Năng chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N - P2O- K2O: 2,5 - 0,3 - 0,2; SiO2: 0,5; CaO: 1; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20

36

Sinh Khối Hữu Cơ chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 22; Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,6-0,2; SiO2: 0,5; CaO: 1,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

37

Silic Minh Lương

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,5-0,5; SiO2: 3,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Minh Lương

 

pH: 6,5

38

Nam Việt
NV2: 3-2-2

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 4; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX & TM Nam Việt

ppm

Zn: 300; Fe: 200; B: 200

 

pH: 6,5

39

Nam Việt
NV3: 5-1-1,5

%

HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-1,5; CaO:4; MgO:1,5; Độ ẩm:20

ppm

Zn: 300; Fe: 200; B: 200

 

pH: 6,5

40

Nga Mỹ (MICRICE)

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; Mg: 0,05; S: 0,4; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Nga Mỹ

ppm

Cu: 100; B: 50; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100

 

pH: 5-7

41

Nhật Mỹ 2,5-1,5-0,5

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; CaO: 2,5; MgO: 1; SiO2: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

 

pH: 6,5

42

Ngọc Trung

%

HC: 23; Axit Humic: 5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

DNTN Ngọc Trung

 

pH: 6

43

TYHUMIX-N109

%

HC:25; Axit Humic:3; N-P2O5 -K2O:2,5-3-1; CaO:2; Mg:0,5; Độ ẩm:20

CT CP Nông Nghiệp Nhất

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150

44

 VINA-BAC 02

%

HC:23;Axit Humic:5;N-P2O5 -K2O:3-2-2;CaO:1,5;MgO:1,2;S:0,5;Độ ẩm:20

CT TNHH SXTM Nông nghiệp xanh VINA

 

pH: 7

45

Bàn Tay Vàng Quốc Tế

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nông nghiệp Quốc Tế

ppm

B: 150; Cu: 50; Zn: 80; Mn: 100; Fe: 50

46

Nam Kinh 2 (NK: 2,5-1,3-22HC)

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 2,5-1,3; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Sơn Trang

47

HBC HUMAT

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh

ppm

Mg: 500; Mn: 200; Fe: 100; SiO2: 200

 

pH: 5,5-6,5

48

TDC-Silica

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTCN Thảo Điền

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

49

TDC 4

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

50

TDC 3

%

HC: 23; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

51

Thảo Điền 4

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

 

pH: 5,5-7

52

Con Chuột Bạch

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Trí Nông

53

Con chồn trắng

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-0,5; MgO: 1; CaO: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Cu: 100; Fe: 100

54

Trường Kỳ 1

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 20

CT CP Trường Kỳ

55

Trường Kỳ 2

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

56

TRS

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O-K2O: 2,5-2-1; B: 0,01; Mn: 0,03; Zn: 0,02; Vitamin B1: 0,0002; Độ ẩm: 20

CT TNHH Trường Sơn

57

VIMIC - Q

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:2,5-1-2;CaO:0,1;MgO:0,1;Độ ẩm:20

CT TNHH Tư Thạch

ppm

Cu: 300; Zn: 100; Fe: 200; B: 200

 

pH: 5-7

58

VIMIC - R

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 0,01; Mg: 0,01; Zn: 0,002; Cu: 0,003; Fe: 0,001; B: 0,001; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

59

ÚC VIỆT SỐ 1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,5-0,5; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

CT TNHH Quốc tế Úc Việt

ppm

Zn: 100; Cu :50; Fe: 50; B: 50

 

pH: 5-7

60

Mầm Xanh
MX.F1HC

%

HC: 22,1; Axit Humic: 2,7; N-P2O5-K2O: 4,7-1,2-0,9; CaO: 0,29; S: 0,16; MgO: 0,34; SiO2: 6,24; Độ ẩm: 20

CT CP Vạn Trường An

ppm

Zn: 82; Fe: 58; Cu: 61; Mn: 64; B: 87

61

TNX 4

%

HC: 31,5; Axit Humic: 2,7; N-P2O5-K2O: 3,1-2-2,1; Độ ẩm: 19,5 

Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa

62

Việt Mỹ

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT CP PTNN Việt Mỹ

 

pH: 5-7

63

SH-01

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,5; CaO: 2; MgO: 2; Ẩm độ: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 100

64

SH-02

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N- P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; MgO: 1; Ẩm độ: 20

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; B: 85

65

SH-03

%

HC:23;Axit Humic:4;N-P2O5-K2O:2,5-0,5-0,5;CaO:2;MgO:2;Ẩm độ:20

ppm

Fe: 100; Zn: 500; Cu: 500; B: 100

66

SH-04

%

HC:23;Axit Humic:4;N-P2O5-K2O:2,5-0,5-0,5;CaO:1;MgO:1;Ẩm độ:20

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; B: 85

67

SH-05

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; CaO: 6; MgO: 0,5; Ẩm độ: 20

ppm

Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50; NAA: 300

68

CON ÉN

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,5-0,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH DV&TM Việt Giang

 

pH: 5-6

69

Con Dơi-03

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,5-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV Việt Nga

70

 Con Dơi-04

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; Độ ẩm: 20

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

An Phước

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH An Phước

2

AnMix
AT3
 (chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 30; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

CT CP&UD Công nghệ Sinh học An Thái

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B: 200; Mn: 200

 

pH: 6,5

3

ATP 5

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

4

ATP 3-4-1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-4-1; CaO: 3; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

5

ATP 7

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,5-3; CaO: 2,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

6

Cugasa 6-3-2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM DVTH Anh Việt

7

Cugasa 6-4-4

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 20

8

Đầu Trâu GAP1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 9-6-3; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; penac: 0,1; Độ ẩm: 20

CT CP Bình Điền MeKong

 

pH: 5-7

9

Đầu Trâu GAP2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3-9; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; penac: 0,1; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

10

MÊ KÔNG-HP

%

HC: 20; N-P2O5 -K2O: 3-9-2; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; penac: 0,1; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

11

MK-Vườn xanh

%

HC: 30; N-P2O5 -K2O: 7-5-2; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; Penac: 0,1; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

12

FUMIX

%

HC: 20; N-P2O-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Cát Thành

ppm

Fe: 1500; Mn: 200; B: 10

 

pH: 7,2

13

GAMMA 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

14

GAMMA 3-4-1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

15

ĐTN 3-2-3

%

HC: 15; N - P2O- K2O: 3 - 2 - 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX-TM-DV Đại Thiên Nông

16

ĐTN 2-6-0

%

HC: 15; N - P2O5: 2 - 6; Độ ẩm: 20

17

 Đại Sơn 1(NPK: 7-4,7-1,1-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 7-4,7-1,1; Độ ẩm: 20

CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn

18

 Đại Sơn 2(NPK: 10-5-0,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 10-5-0,3; Độ ẩm: 20

19

 Đại Sơn 3(NPK: 5-5-1,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 5-5-1,3; Độ ẩm: 20

20

DONA 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát

21

DONA 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

22

LIOINDO 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV Hoa Lư

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

23

HSF 6-3-2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 20

CT CP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh

24

HSF 6-4-4

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 20

25

Lực Điền 4-2-4

%

HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20

CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

26

 Lực Điền 2-3-5

%

HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O:2-3-5; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

27

Lực Điền 3-5-2

%

HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O:3-5-2; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20

CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

28

Lực Điền 5-3-2

%

HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O:5-3-2; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

29

 Minh Lương 3-3,5-1,5

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3,5-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Minh Lương

30

Minh Lương 1-6-1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1-6-1; Độ ẩm: 20

31

 Nam Điền 1 (NĐ 963) (NPK: 9-3,6-0,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 9-3,6-0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

32

Sông Giang

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH XDTH Năm Quân

33

 Nhật Mỹ 5-2-2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-2-2; CaO: 2,5; MgO: 1; SiO2: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

34

 Ngọc Trung

%

HC: 15,6; N-P2O-K2O: 5-10-3; Độ ẩm: 20

DNTN Ngọc Trung

 

pH: 5,5

35

 TYHUMIX-N108

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 2-8-1; CaO: 2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Nông Nghiệp Nhất

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150

36

 TYHUMIX-N106

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 8-2-2; CaO: 3; Mg: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250

37

 TYHUMIX-N101

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 8-2-6; CaO: 5; Mg: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250

38

VINA-BAC 03

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 3-5-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Nông nghiệp xanh VINA

39

VINA-BAC 04

%

HC: 15; Axit Humic: 4,5; N-P2O5 -K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20

40

Sài gòn HQ1

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

41

Sài gòn HQ2

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

42

Sài gòn HQ3

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

43

Sao Mai số 1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-2; CaO: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Sao Mai

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

44

 SAO MAI - BỘT CÁ

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; CaO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

45

Sao Mai MAX - SILIC

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-2-3; CaO: 1; SiO2: 5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

46

LÂN - SAO MAI

%

HC: 15; N-P2O5: 2,5-5,5; CaO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

47

Sao Mai Humic

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 4-1-3; CaO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

48

 Sơn Dương

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2,5-3,5; Độ ẩm: 20

CT CP Mía đường Sơn Dương

49

 Sơn Trang 1 (ST 5103) (NPK: 5-2,7-1,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 5-2,7-1,3; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Sơn Trang

50

 Sơn Trang 2 (ST 684) (NPK: 6-3,8-1,4-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 6-3,8-1,4; Độ ẩm: 20

51

 Sơn Trang 3 (ST 884) (NPK: 8-8-1,4-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 8-8-1,4; Độ ẩm: 20

52

HBC

%

HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh

ppm

Mg: 200; SiO2: 200

 

pH: 5,5-6,5

53

 TDC 9

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTCN Thảo Điền

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

54

Thảo Điền 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

55

Thảo Điền 3-4-1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-4-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

56

TDC Ca

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-1; CaO: 3; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

57

TDC 7

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-3; CaO: 2,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

58

TN -Polymix-F

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; S: 0,8; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thảo Nông

ppm

Zn: 800; B: 500

59

TN -Polymix-R

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-5-5; S: 0,8; Ca: 0,8; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 500; B: 800; Mn: 500

60

TN -Polymix-S

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-5; S: 0,8; Ca: 0,8; Mg: 0,8; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 500; Fe: 500; Mn: 500

61

TN -Polymix-P

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-3-4; S: 0,8; Ca: 2; Mg: 0,8; Độ ẩm: 20

ppm

Mn: 300; Fe: 500; B: 700

62

KOMIX- CF2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-4; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM Thiên Phúc

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

63

KOMIX- BT4

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

64

3-3-3 Trí Việt

%

HC:23;Axit Humic:5;N-P2O5-K2O:3-3-3;CaO:5;MgO:1,5;S:5;Độ ẩm:20

CT CP SXTM Trí Việt

ppm

Zn: 550; Fe: 150; Cu: 125; Mn: 120; B: 100

65

 BÓN THÚC-UV

%

HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 3-2,5-2,5; CaO: 0,15; MgO: 0,05; Độ ẩm: 15

CT TNHH Quốc tế Úc Việt

ppm

B: 90; Zn: 100; Cu: 50; Fe: 50

66

Mầm Xanh
MX. F4HC

%

HC: 17,4; N-P2O5-K2O: 3,1-3,4-1,8; CaO: 0,32; S: 0,13; MgO: 0,33; SiO2: 6,31; Độ ẩm: 20

CT CP Vạn Trường An

ppm

Zn: 72; Fe: 60; Cu: 67; Mn: 58; B: 106

67

Con Dơi-01

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV Việt Nga

68

Con Dơi-02

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

69

Humate số 1 VM

%

HC: 16; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-3; CaO: 2; MgO: 2; Ẩm độ: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 100

70

VM 01

%

HC: 16; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 6; MgO: 0,5; Ẩm độ: 20

ppm

Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50

71

VM 02

%

HC: 16; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2,5: CaO: 2; MgO: 2; Ẩm độ: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 100

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AJIFOL-C

%

HC: 23; Axit Humic: 0,2; N-K2O: 10-2; Zn: 2; Mn: 1; B: 1; S: 2,8; Fe: 0,48 Ca: 0,025; Mg: 0,001; Threonine: 0,07; Glutamic axit: 1,5; Alanine: 0,35; Lysine: 0,09

CT Ajnomoto
Việt Nam

ppm

Cu: 2

 

pH: 5,8-6,8; Tỷ trọng:1,1-1,2

2

AJIFOL-F

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-10-10; S: 2; Ca: 0,018; Mg: 0,048 Fe: 0,45; Threonine: 0,04; Glutamic axit: 1,5; Alanine: 0,27; Lysine: 0,07

ppm

Zn: 62; Mn: 24; Cu: 1; B: 37

 

pH: 5-6; Tỷ trọng:1,1-1,2

3

GROGREEN
GL 16-67-16

%

N-P2O5-K2O: 16-67-16; B: 0,016; Cu: 0,004; Fe: 0,08; Mn: 0,04; Mo: 0,0025; Zn: 0,006

CT TNHH XNK An Thịnh

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,6

4

GROGREEN
GL 25-25-25

%

N-P2O5-K2O: 25-25-25; B: 0,015; Cu: 0,0035; Fe: 0,075; Mn: 0,0375; Mo: 0,002; Zn: 0,005

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,5

5

GROGREEN
GL 17-11-55

%

N-P2O5-K2O: 17-11-55; B: 0,017; Cu: 0,004; Fe: 0,085; Mn: 0,04; Mo: 0,0025; Zn: 0,006

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,7

6

ASCOT

%

N: 1; Organic cacbon (C) 10,5; Alinne: 0,08; Rginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Axit Aspartic: 0,4; Cysteine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Leucine: 0,01; Lycine: 0,01 Phenylalanine: 0,01; Proline: 0,06 Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tryptophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02 Isoleucine: 0,01; Methionine: 0,01

CT TNHH XNK An Thịnh
(NK từ Italia)

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,08

7

NEXTRA

%

Amino axit tổng hợp:9,5; Axit Humic:2,8; Polysaccharide:4,5; Axit hữu cơ:2; Fe: 0,5; Zn: 0,5; Mn: 0,5

CT TNHH XNK An Thịnh
(NK từ Italia)

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,15

8

BASIC

%

Aminoaxit: 28,8; N hữu cơ: 4,5; C: 26,5

 

pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,18

9

BRIXER

%

Amino axit phức hợp: 20,5 (Methionine: 1); Mono-di-tri-polysaccharide: 15; (Glycerophosphate: 3,8); Fe: 0,5; B: 0,5; K2O: 8,5

 

pH: 7,9; Tỷ trọng: 1,35

10

 Wuxal Calcium

%

N: 10; CaO: 15; MgO: 2

ppm

B: 500; Cu: 400; Fe: 500; Mn: 1000; Mo: 10; Zn: 200

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,6

11

 Wuxal Micro Fe-Mn-Zn

%

N: 10; S: 2; Fe: 2; Mn: 2; Zn: 2

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,36

12

 Nutrigizer 60+2E

%

Axit Humic: 2; N-K2O: 20-20; Độ ẩm: 3

ppm

B: 300; Fe: 2000; Zn: 1000; Cu: 500; Mn: 1000; Mo: 50

13

 Energizer Combi

%

N: 3,6; Cacbon hữu cơ: 11,4; Axit Humic: 6; Axit Aspartic: 1,4; Alanine: 2,25; Tyrosine: 0,325; Threonine: 0,25; Cystine: 0,75; Phenylalanine: 0,575; Serine: 0,425; Valine: 0,65; Lysine: 1,1; Axit Glutamic: 2,625; Methionine: 0,2; Histidine: 0,3; Proline: 3,475; Isoleucine: 0,375; Arginine: 1,575; Glycine: 6,4; Leucine: 0,875; Tryptophan: 0,075

CT TNHH XNK An Thịnh (NK từ Đức và Italia)

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,18

14

AE-KNO3

%

N-K2O: 13-46; Độ ẩm: 3-10

CT TNHH Anh Em

15

AE-MKP

%

P2O-K2O: 52-34; Độ ẩm: 3-10

16

 AE-Kali Super Hòa tan

%

K2O: 50; S: 18; MgO: 0,01; Độ ẩm: 3-10

17

 AE-SÂM ĐẤT

%

Axit Humic: 3; N-P2O-K2O: 1-5,5-0,5; SiO2: 0,2

ppm

Vitamin B1: 100; NAA: 150; GA3: 20

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16

18

AE-KALI CAO

%

Axit Humic: 2; N-P2O-K2O: 3-3-30; S: 9; Mg: 0,08; Độ ẩm: 3-10

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; B: 200

19

AE-DINH DƯỠNG

%

Axit Humic: 2; N-K2O: 12-0,5; MgO: 2

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; B: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25

20

AE-KAHUMAT ĐỊA LONG

%

Axit Humic: 2; N-P2O-K2O: 5-10-5; MgO: 0,02

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; B: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

21

AE-KAHUMAT SỐ 1

%

Axit Humic: 2; N-P2O-K2O: 10-2-2; Axit Fulvic: 1; MgO: 0,02

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; B: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,09

22

Bolster

%

Axit Humic: 4; S: 2; Fe: 5; RB: 2

CT TNHH Asiatic Agricultural Industries Pte.Ltd

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

23

Bolster

%

Axit Humic: 13; S: 7; Fe: 17; RB: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

24

Bolster Basic

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2-2-2; RB: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

25

Bolster Basic

%

Axit Humic: 11; N-P2O5-K2O: 12-12-12; RB: 2,7; Fe: 0,5

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21

26

Sustane 2.3.2

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2; Ca: 3; Mg: 0,6; Mn: 0,06; Độ ẩm: 10

27

Sustane 4.6.4

%

N-P2O5-K2O: 4-6-4; Ca: 2; Độ ẩm: 10

28

Sustane 5.2.4

%

N-P2O5-K2O: 5-2-4; S: 2; Ca: 2; Fe: 2; Độ ẩm: 10

29

Sustane 5.2.10

%

N-P2O5-K2O: 5-2-10; S: 4; Ca: 1; Fe: 2; Độ ẩm: 10

30

 BASFOLIAR K

%

N-K2O: 10-35; Mg: 3; Độ ẩm: 8

VPĐD CT Behn Meyer Agricare(S) PTE LTD (NK từ Đức)

ppm

Zn: 30000

31

 Fetrilon-Combi

%

MgO: 3,3; S: 3; Độ ẩm: 8

ppm

B:5000; Cu:15000; Fe:40000; Mn:40000; Mo:1000; Zn:15000; Co:50

32

MK-Rau

%

N-P2O5-K2O: 5-3-2; Axit Amin: 5 (Glycine: 1; Methionine: 1; Tryptophan: 1; Lysine: 1; Alginic: 1)

CT CP Bình Điền MeKong

ppm

Mg: 2000; Cu: 1000; Zn: 1000; B: 500

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,2

33

MK-Chè

%

N-P2O5-K2O: 6-2-2; Axit Amin: 8 (Glycine: 2; Methionine: 1,5; Tryptophan: 2; Lysine: 1; Alginic: 1,5)

ppm

Cu: 500; Zn: 500; B: 500; GA3: 500

 

pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,3

34

MK-Thanh long

%

N-P2O-K2O: 3-2-5; Axit Amin: 5 (Glycine: 1; Methionine: 1; Tryptophan: 1; Lysine: 1; Alginic: 1)

ppm

Mg: 2000; Cu: 2000; Zn: 1000; B: 500; GA3: 1000

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,2

35

MK-01

%

N-P2O-K2O: 6-3-2

ppm

Ca:100; Mg:500; Mn:500; Fe:500; Zn:200; Cu:200; NAA:300; NOA:200; GA3:300

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1

36

MK-02

%

N-P2O-K2O: 8-3-10

ppm

Ca:100; Mg: 200; Mn:200; Fe:100; Zn:200; Cu:200; NAA:200; NOA:200; GA3:100

 

pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,15

37

 ĐT 701

%

N-P2O5 -K2O: 6-33-30; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 1; Fe: 0,1; Mo: 0,005; α-NAA: 0,01; β-NOA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2

38

 ĐT 702

%

N-P2O5 -K2O: 6-33-32; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Mn: 0,01; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 1; Fe: 0,01; Mo: 0,001; α-NAA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2

CT CP Bình Điền MeKong

39

 ĐT 901

%

N-P2O5 -K2O: 20-17-27; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Fe: 0,5; Mo: 0,005; α-NAA: 0,01; β-NOA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2,5

40

 ĐT 902

%

N-P2O5-K2O:20-15-25; Ca:0,03; Mg:0,03; Mn:0,025; Cu:0,05; Zn:0,05; B:0,03; Fe:0,5; Mo:0,005; α-NAA:0,01; GA3:0,01; Penac:0,002; Độ ẩm:2,5

41

 ĐT 007

%

N-P2O5-K2O: 6-30-32; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Fe: 0,025; Mo: 0,001; α-NAA: 0,0085; β-NOA: 0,0085; GA3: 0,009; Độ ẩm: 2

42

 ĐT 009

%

N-P2O5 -K2O: 21-15-27; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B:0,02; Fe: 0,025; Mo: 0,001; α-NAA: 0,0085; β-NOA: 0,0085; GA3: 0,009; Độ ẩm: 2,5

43

 ĐT 001

%

N-P2O5 -K2O: 21-11-7; Mg: 1,5; Mn: 0,115; Cu: 0,013; Zn: 0,01; B: 1; Fe: 0,025; Mo: 0,002; α-NAA: 0,012; β-NOA: 0,012; GA3: 0,011; Độ ẩm: 2,5

44

 Hoa Kiểng 2 (Spray2)

ppm

N-P2O5 -K2O: 100-600-540; Ca: 1; Mg: 1; Mn: 1; Cu: 1; Zn: 1; B: 20; Fe: 1,5; Mo: 0,1; α-NAA: 0,2; β-NOA: 0,2; GA3: 0,2

45

 Hoa Kiểng 3 (Spray3)

ppm

N-P2O5 -K2O: 400-200-600; Ca: 1; Mg: 1; Mn: 1; Cu: 1; Zn: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mo: 0,1; α-NAA: 0,2; β-NOA: 0,2; GA3: 0,2

46

 Vi lượng CATFERO

ppm

Fe: 10000; Zn: 1000; Mg: 3000; α-NAA: 1000

CT TNHH Cát Thành

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

47

 Vi lượng CABO

ppm

B: 30000; Zn: 200; Mg: 1000; α-NAA: 900

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

48

GSX 11

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 6-6-6

CT TNHH Giang Sơn Xanh

mg/l

Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

49

GSX 12

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 9-5-5

mg/l

Mn: 300; Zn: 150; Fe: 200; Cu: 100

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

50

GSX 30

%

Axit Humic: 2,8; N-P2O5-K2O: 6-1-6

mg/l

Ca: 570; Mg: 700; Zn: 400; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

51

GP02

%

N-P2O5-K2O: 3-3-10

HTX CN Giải Phóng

mg/l

Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

52

GP04

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-8-3

mg/l

Ca: 500; Mn: 200; Zn: 200; Fe: 200; Cu: 100; B: 100

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

53

 Vi lượng phức hợp DPN9999 chuyên rau

%

Mg: 5,6; Zn: 0,19; Mn: 2,03; Fe: 0,33

CT TNHH Đại Phú Nông (NK từ Đài Loan)

 

pH: 5,7; Tỷ trọng: 1,53

54

Sao Vàng 6

%

N-P2O5 -K2O: 8-61-8; Mg: 0,15; Mn: 0,15; Fe: 0,1; B: 0,02; Cu: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 5

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

55

Sao Vàng 10

%

N-P2O-K2O: 7-31-31; Độ ẩm: 6

ppm

Ca: 540; Mg: 570; Mn: 108; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450

56

Sao Vàng 11

%

N-P2O-K2O: 16-16-8

ppm

Ca: 540; Mg: 570; Mn: 108; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13

57

Sao Vàng12

%

N-K2O: 7-30; Zn: 0,15; NAA: 0,01; Độ ẩm: 6

58

Sao Vàng13

%

N-P2O5-K2O: 7-5-41; Mn: 0,15; Fe: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,02; Cu: 0,05; Mo: 0,0005; Độ ẩm: 6

59

Sao Vàng 14

%

N-P2O-K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; NAA: 0,05

ppm

B: 90; Zn: 60; Mo: 80; Cu: 40; Mn: 40

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13

60

Sao Vàng 15

%

N-P2O-K2O: 3-2-18; Nitrophenol: 0,1; NAA: 0,1

ppm

B: 80; Mo: 5; Mn: 600; Cu: 200; Zn: 200; Fe: 600

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,07-1,13

61

Sao Vàng 16

%

N-P2O-K2O: 18-18-21; Mg: 0,5; Cu: 0,5; Fe:0,1; Mn: 0,05; Zn:0,06

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12

62

Sao Vàng 17

%

N-P2O-K2O: 5-50-5; Mn: 0,04; B: 0,5; S: 0,28; Độ ẩm: 5

63

Sao Vàng 18

%

N-K2O: 10-35; Ca: 3; S: 2,8; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 6

64

Sao Vàng 19

%

N-P2O-K2O: 35-5-5; MgO: 5; S: 0,7; Độ ẩm: 5

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

65

Sao Vàng23

%

N-P2O-K2O: 1-21-21; Zn:3; S: 4; Mn: 0,4; Độ ẩm: 5

66

Sao Vàng24

%

N-P2O-K2O: 31-8-8; Độ ẩm: 6

ppm

Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150

67

DUNO 108

%

 N-P2O5-K2O: 6-6-6; Ca: 0,03; Mg: 0,05

CT TNHH
SXTMDV
Đức Nông

ppm

 Fe: 100; Cu: 100; Co: 50; B: 150

 

pH; 6,5; Tỷ trọng:1,1

68

DUNO 10-52-10+TE

%

 N-P2O5-K2O: 10-52-10; Mg: 2; Độ ẩm: 5

ppm

Cu: 400; B: 300; Fe: 500; Mn: 200; Mo: 10

69

DUNO 5-5-44+TE

%

 N-P2O5- K2O: 5-5-44; MgO: 0,025; Độ ẩm: 5

ppm

Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200

70

DUNO-LÂN XANH

g/l

 P2O5- K2O: 440-75; MgO: 100

 

pH: 1; Tỷ trọng: 1,4

71

DUNO-Bo

g/l

B: 155

 

pH: 5,2; Tỷ trọng: 1,4

72

DUNO-CANXI

%

CaO: 24,5; N: 12,8; MgO: 3

ppm

Cu: 200; Fe: 300; Zn: 200

 

pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,2

73

DUNO 107

%

 N- P2O5- K2O: 5-8-8; Ca: 0,02; Mg: 0,03

ppm

 Zn: 300; Fe: 150; Mn: 150; B: 100

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,25

74

Poly-Feed

%

N-P2O5-K2O: 16-8-34; Độ ẩm: 10

CT Haifa Chemicals Ltd
[NK từ Israel ]

ppm

Fe: 1200; Mn: 600; B: 200; Zn: 180; Cu: 130; Mo: 80

75

Multi-KZn

%

N-K2O: 12-43; Zn: 2; Độ ẩm: 10

76

Multi- Protek TM

%

P2O5-K2O: 52-37; Độ ẩm: 10

77

Hiệp Nông 1

%

HC: 14,4; N-P2O-K2O: 4,7-0,6-1,1

CT TNHH Hiệp Nông

ppm

Ni: 5,5

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

78

Hiệp Nông 3

%

HC: 9,6; N-P2O-K2O: 16-4-8

ppm

Ni: 5,4

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,1

79

Hiệp Nông 5

%

HC: 10; N-P2O-K2O: 4-8-12

ppm

Ni: 9

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18

80

Hiệp Nông 7

%

HC: 8,6; N-P2O-K2O: 5-1-2

ppm

Ni: 16,5

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,1

81

HKB-KALY

%

N-P2O-K2O: 10-5-44; B:1; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Mg: 0,05; Mn: 0,005; Vitamin B1: 0,48

CT TNHH MTV TM Hoàng Kim Bảo

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15

82

HKB-LÂN

%

N-P2O-K2O: 8-56-8; Zn: 0,04; Mg: 0,5; Mn: 0,005

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15

83

HKB-BO

g/l

B: 150

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15

84

HKB-Ca

g/l

N: 200; CaO: 40; MgO: 40

ppm

B: 1800; Zn: 900

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15

85

 HC Việt - Sinh (SHV - BC280) LIQUID ORGANIC FERTILIZER

%

HC: 30; N-P2O5 -K2O: 5-0,4-1,2

CT CP Tập đoàn Hoàng Long (NK từ Singapo)

ppm

Ca:7200; B:0,5; Cu:100; Fe:10; Mg:1200; Mn:740; Mo:0,2; S:1700; Zn:370

 

pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,5

86

TANO 701

g/l

N: 78; Zn: 76; MgO: 21; B2O3: 68

CT TNHH CN Hóa sinh Tâm Nông

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,2-1,3

87

TANO 703

g/l

 Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 100-100-150; CaO: 9; MgO: 5; SiO2: 100

 

pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,3-1,4

88

TANO 704

g/l

P2O5: 190; CaO: 95

ppm

Cu: 19; Zn: 817

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

89

TANO 705

g/l

N-K2O: 50-536

ppm

B: 7,5; Fe: 93; Mg: 120; Mn: 44; Zn: 10,6; Mo: 3,4; Co: 0,76; Cu: 0,3

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,3-1,4

90

 Hương Trung
HT4: 5-1-2

%

 N-P2O5-K2O: 5-1-2; MgO: 0,05; axit Aspatic: 1; Axit Glutamic: 0,75; Lysine: 0,5; Serine: 0,25; Alanine: 0,5; Leusine: 0,5

CT TNHH
SXTM
Hương Trung

ppm

 Mn: 200; Zn: 300; B: 200; α-NAA: 300; GA3: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,2

91

Humix

%

N-P2O5-K2O: 9-3-0; Axit Humic: 1 

Công ty TNHH Hữu cơ

ppm

Dịch chiết xuất rong biển: 50; Mn: 500; Cu: 500; Zn: 100; Mo: 50; B: 200

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

92

HUMIX

g/l

N-P2O5-K2O: 50-30-40

mg/l

 B: 350; Mo: 3,5; Mn: 160; Cu: 200; Zn: 95; Amino Acid: 2,2; Acid Humic: 1.500

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

93

Phân Vi lượng Humix dạng lỏng

%

N-P2O5-K2O: 4-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; S: 0,2; Axit Humic: 3

ppm

Cu: 250; Fe:500; Zn: 200; Mn: 200; B: 200

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

94

AGR 100

%

N-P2O5-K2O: 1-1-0,2; Mg: 0,008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,01; Zeatin: 0,000025

CT TNHH Hữu Lộc

95

SIN 100

%

N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,2; Mg: 0,0008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,03; Zeatin: 0,000025

96

VITA 100

%

N-P2O5-K2O: 1-1-1; Thiamine cloride: 0,1; NAA: 0,05; Riboflavin: 0,003; Pyrodoxine Hydrocloride: 0,1

97

HT 7-5-44+TE

%

N-P2O-K2O: 7-5-44; S: 5; Độ ẩm: 5

CT TNHH Kiến Giáp

ppm

Zn: 100; Fe: 100; B: 500; Cu: 50; Mn: 80

98

HT K-Humate+TE

%

Axit Humic: 4; N-P2O-K2O: 3-6-5

ppm

Zn: 500; Mn: 100; B: 500; Fe: 50

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,16

99

HT -09

%

N-P2O-K2O: 5-4-8, CaO: 1

ppm

GA3: 500; NAA: 500; B: 1000

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,12

100

HT -10 SU MO

%

P2O-K2O: 9-28; Axit Fulvic: 3; Mg: 0,05; Độ ẩm: 4

ppm

Cu: 500; Fe: 1000; Zn: 500; Mn: 500; B: 200

101

La Na - 01

%

N-P2O5 -K2O: 6-4-10; Nitrophenolate: 0,001

CT TNHH La Na

ppm

Mg: 300; Fe: 150; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 50; B: 50; GA3: 175

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

102

La Na - 02

%

N-P2O5 -K2O: 4-31-5; Mg: 0,1

ppm

Fe: 50; Zn: 200; Cu: 50; Mn: 50; B: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,2-1,3

103

 La Na - 03

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 9-6-5; Mg: 0,1

CT TNHH La Na

ppm

Fe: 60; Zn: 150; Cu: 50; GA3: 250

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

104

La Na - 05

%

N-P2O5 -K2O: 3-3-8

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 300; GA3: 500; α-NAA: 1000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

105

 La Na - 06

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6

ppm

Mg: 100; Fe: 80; Zn: 300; Cu: 50; B: 350; α-NAA: 300

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

106

La Na - 04

%

N-K2O: 8-6; CaO: 15; Mg: 0,5

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

107

La Na - 07

%

N-K2O: 12-35; CaO: 2; Mg: 0,1; Độ ẩm: 5-8

ppm

Zn: 200

108

La Na - 08

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 4-8-5

ppm

Mg: 500; Fe: 200; Zn: 100; Cu: 50; B: 100; GA3: 175

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

109

 La Na - 09

%

N-P2O5 -K2O: 5-8-11; B: 0,01

CT TNHH La Na

ppm

Mg: 200; GA3: 200; Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

110

La Na - 10

%

N-K2O: 4-8; Mg: 0,25

ppm

B: 250; GA3: 200; Zn: 1800; Fe: 300; Cu: 800; Nitrophenol: 0,01

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

111

Lực Điền 4-4-4

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 4-4-4; Cytokinin: 0,3

CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

112

Lực Điền 2-3-5

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 2-3-5; Cytokinin: 0,3

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50

 

pH: 7; Tỷ trọng : 1,12

113

Lực Điền 3-5-2

%

Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 3-5-2; Cytokinin: 0,3

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,12

114

Lực Điền 5-3-2

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; Cytokinin: 0,3

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50

 

pH: 6,9; Tỷ trọng : 1,14

115

 HCSH GREEN EXTRA (G-EXTRA) chuyên cho lúa, rau

%

HC: 46; Axit Humic: 17,5; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-5; Ca: 3,5; Mg: 0,4; Si: 4; Fe: 0,2; Cu: 0,1; Mn: 0,15; Co: 0,02; Mo: 0,015; Zn: 0,2; Độ ẩm: 15

CT TNHH Màu Xanh Đổi Mới (NK từ Mỹ)

 

pH: 9,2

116

 HCSH GREEN BALANCE (G-BALANCE) chuyên cho lúa, rau

%

HC: 50; Axit Humic: 16,9; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-4; Ca: 3; Mg: 2; Si: 3; Fe: 0,5; Cu: 0,2; Mn: 0,09; Co: 0,02; Mo: 0,018; Zn: 0,2; B: 0,1; Độ ẩm: 15

 

pH: 9,1

117

 HCSH GREEN BOOST (G-BOOST) chuyên cho lúa, rau

%

HC: 48; Axit Humic: 18; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-3,5; Ca: 4; Mg: 0,4; Si: 6; Fe: 0,2; Cu: 0,001; Mn: 0,01; Mo: 0,001; B: 0,004; Độ ẩm: 15

 

pH: 9

118

 GREEN UNI (G-UNI) chuyên cho lúa, rau

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-5-5,6; Ca: 0,4; Si: 0,4; Fe: 0,02; Cu: 0,01; Mn: 0,015; Co: 0,001; Mo: 0,001; Zn: 0,01; B: 0,03

 

pH: 8,5; Tỷ trọng: 1,05

119

MVD-B100

%

N-K2O: 2-1

CT CP Hóa nông Mỹ Việt Đức

ppm

Mg: 1500; Zn: 500; S: 250; B: 100; Mo: 10

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,12

120

MVD-Humate 1

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 3-2-2

ppm

Mg: 400; Zn: 400; B:200; Mo: 10; S: 200

 

pH: 7,5; Tỷ trọng : 1,15

121

MVD-Humate 2

%

Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 6-5-6

ppm

Mg: 400; Zn: 400; B:200; Mo: 10; S: 200

 

pH: 7,5; Tỷ trọng : 1,15

122

Nam Việt
NV4: 8-2-5

%

N-P2O5-K2O: 8-2-5; MgO: 0,05; Protein thủy phân: 3

CT TNHH SX & TM Nam Việt

ppm

 Zn: 300; Mn: 200; B: 200; α-NAA: 300; GA3: 300

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

123

 Nhật Mỹ Axit Humic + TE

%

Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 5-10-6; Mg: 0,01; S: 0,012

CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

ppm

Cu: 80; Zn: 70; Mn: 50; B: 100

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2

124

 Nhật Mỹ Lân cao P440

g/l

P2O5 -K2O: 440-100; MgO: 70

 

pH: 0,6-1; Tỷ trọng: 1,25-1,45

125

 Nhật Mỹ Fulvic K17

%

Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 4-9-17; Độ ẩm: 12

126

 Nhật Mỹ 7-5-44+TE 

%

N-P2O5 -K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 12

ppm

Cu: 100; Zn: 1000; B: 2000

127

Đệ Nhất TYHUMAX 01

%

N-P2O5 -K2O: 5-5-5; CaO: 2; Mg: 1

CT CP Nông Nghiệp Nhất

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; NAA: 200

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

128

Đệ Nhất TYHUMAX 06

%

N-P2O5 -K2O: 16-8-4; CaO: 2; Mg: 1

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

129

 Đệ Nhất TYHUMAX 08

%

N-P2O5 -K2O: 6-30-20; CaO: 3; Mg: 1

CT CP Nông Nghiệp Nhất

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

130

Đệ Nhất TYHUMAX 09

%

N-P2O5 -K2O: 7-5-44; CaO: 5; Mg: 1

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

131

Bàn Tay Vàng QT 02

%

N-P2O5-K2O: 10-5-7

CT TNHH Nông Nghiệp Quốc Tế

ppm

Alginic axit: 1000; GA3: 200; NAA: 300; Cu: 200; Zn: 300; Fe: 150; Mg: 350; Ca: 500; B: 400; Mo: 7

 

pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

132

Bàn Tay Vàng QT 03
(chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-7; MgO: 1,5; S: 0,09

ppm

B: 9300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5

 

pH: 9-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

133

Bàn Tay Vàng QT 05
(chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-5; ZnO: 15

ppm

 Alginic axit: 500; GA3: 4500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250

 

pH: 11,3-11,8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

134

 Bàn Tay Vàng QT 04
(chuyên cây ăn quả)

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 5-10-5; GA3: 0,1

ppm

Zn: 30000; B: 500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250

 

pH: 9,5-10; Tỷ trọng: 1,05-1,15

135

Phú Nông

%

Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; NAA: 0,1

CT TNHH TMDV Phát Gia

ppm

Mg: 200; Zn: 100; Fe: 200; Cu: 50; Mn: 200; B: 1000; Mo: 5

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng : 1,1-1,2

136

Thái Dương

%

N-P2O5 -K2O: 5-10-10; NAA: 0,1; GA3: 0,4

ppm

Mg:200; S:200; Ca:100; Cu:80; Fe:200; Mn:80; Zn:200; B:1000; Mo:5

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng : 1,1-1,2

137

Phú Lâm H2000.L

%

N-K2O:3-10; B:0,1; Mo:0,005; Cu:0,005; Fe:0,005; Zn:0,005; Mn:0,005

Cơ sở Sinh hóa nông Phú Lâm

 

pH: 4-6; Tỷ trọng : 1,05-1,2

138

PIVIM 2

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 10-5-3

CT TNHH Phú Việt Mỹ

ppm

Mg: 400; SiO2: 400; Mn: 400; Fe: 200; α-NAA: 200; Cu: 200

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,3

139

PIVIM 4

%

Axit Humic: 1; N-K2O: 5-31

ppm

Cu:200; Fe: 200; Zn: 400; B: 200; Axit Fugavic: 200; GA3: 200

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

140

 PIVIM 1

%

Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 5-5-2

ppm

Mg: 300; Mn: 300; Fe: 250; Zn: 400; Cu: 300; Vitamin B1: 150; Vitamin C: 200; α-NAA: 200

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3

141

PM 05
 (chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; MgO: 5; Ca: 0,1; S: 0,02

CT TNHH KTNN Phú Mỹ

ppm

 Cu: 150; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; Mo: 5; B: 9300

 

pH: 10,5-11; Tỷ trọng: 1,05-1,15

142

PM 07

%

N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 2; Alginic axit: 0,5

ppm

B: 9300; Vitamin B: 1000; Vitamin C: 250

 

pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

143

 PM 06

(chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 12-6-8; MgO: 1,5; S: 0,03

ppm

B: 9.300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5

 

pH: 9,8-10,3; Tỷ trọng: 1,15-1,25

144

 Axit amin

%

N: 8; Aspartate: 2,34; Threonine: 2,81; Serine: 3,24; Axit Glutamic: 6,25; Proline: 2,96; Glycine: 1,68; Alanine: 2; Cystine: 0,47; Valine: 2,32; Methionine: 0,22; Leucine: 2,71; Isoleucine: 1,22; Tyrosine: 0,43; Phenylalanine: 0,79; Lysine: 1,18; Histidine: 0,32; Arginine: 3,57

CT TNHH Vật tư NN Phương Đông (NK từ Trung Quốc)

g/l

Zn: 15; B: 5

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15

145

SAIGON Mùa gặt vàng (Golden Harvest)

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15

CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn

ppm

Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

146

SAIGON HQ

%

N-P2O5-K2O: 6-4-6

ppm

Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

147

SAIGON VA

%

N-P2O5-K2O: 4-3-3

ppm

Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

148

HUMATE SỐ 1

%

Axit humic: 10; N-K2O: 8-30; Axit amin: 10 (Lysine: 1; Proline: 1; Valine: 1; Alanine: 2; Glycine: 2; Axit Aspartic: 2; Axit Glutamic: 1); Zn: 0,3; Cu: 0,5; Fe: 0,5; B: 0,2; Mg: 0,3; Mn: 0,5; Độ ẩm: 6

CT TNHH Phân bón Sao Mai

149

HUMATE - SAO MAI

%

Axit Humic: 5; N-K2O: 5-5; Axit amin: 3 (Lysine: 0,2; Proline: 0,2; Valine: 0,2; Alanine: 0,5; Glycine: 1; Axit Aspartic: 0,5; Axit Glutamic: 0,4)

ppm

Zn: 300; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mn: 500

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,12

150

HBC HUMAT-K

%

Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 4-4-6

CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh

ppm

Axit Fugavic: 200; α-NAA: 500

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3

151

HBC Hạt Vàng 999

%

N-P2O5-K2O: 5-5-25; Độ ẩm: 8

ppm

Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; B: 800; α-NAA: 200

 

Tỷ trọng: 1,1-1,4

152

HBC Hạt Vàng 555

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; B: 500

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3

153

 HBC Đồng Xanh

%

N-P2O5-K2O: 18-1,5-1,5

ppm

Zn: 200; Cu: 200; B: 200; GA3: 500

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3

154

HBC LÚA VÀNG

%

Axit Humic: 2; N: 4

CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh

g/l

P2O5 -K2O: 415-90

ppm

Mg: 500; α-NAA: 200

 

Tỷ trọng: 1,05-1,5

155

TN Canxi

%

CaO: 8; MgO: 5; Độ ẩm: 5

CT TNHH Vật tư Nông nghiệp Tây Nguyên

156

TN Magiê

%

CaO: 1; MgO: 30; Độ ẩm: 5

157

TN Kẽm

%

N-P2O5 -K2O: 4-3-3; Zn: 12; Độ ẩm: 5

158

TN Kali

%

N-P2O5 -K2O: 8-6-40; Độ ẩm: 5

159

TN Nông Phát

%

N-P2O5 -K2O: 20-20-20; Độ ẩm: 5

160

Phos 75%

%

 P2O5: 75; Độ ẩm: 5

CT TNHH PTCN Thảo Điền

161

TD Phos 7-30-4+Zn

%

N-P2O5 -K2O: 7-30-4

ppm

Zn: 500

 

pH: 1-3; Tỷ trọng: 1,25-1,4

162

Phos550

g/l

P2O5-K2O: 550-150

 

pH: 1-3; Tỷ trọng: 1,3-1,4

163

TD UreaPhos + TE

%

N-P2O5: 10-25

ppm

B: 100; Cu: 50; Zn: 200; Mn: 60; Mo: 7; Fe: 80

 

pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,2-1,35

164

Thịnh Phát 01

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O-K2O: 8-5-2

CT CP SXTM&DV Thịnh Phát

ppm

Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18

165

 Thịnh Phát 02

%

N-P2O-K2O: 3-5-6

ppm

Ca: 250; Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100; B: 300

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18

166

 Thịnh Phát 03

%

Axit Humic: 5; N-P2O-K2O: 2,5-2-2

ppm

Zn: 150; Cu: 100; Mn: 300; Fe: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18

167

 Thịnh Phát 04

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O-K2O: 5-5-5

ppm

Ca: 500; Mn: 200; Zn: 200; Cu: 100; Fe: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18

168

 TINO 15-30-15+TE

%

N-P2O5 -K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 8

DNTN TMDV & VTNN Tiến Nông

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500

169

 TINO 11-8-6+TE

%

N-P2O5 -K2O: 11-8-6

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

170

 Lân 440 TINO

g/l

P2O5 -K2O: 440-74; MgO: 100

DNTN TMDV & VTNN Tiến Nông

 

pH: 0,8-1,2; Tỷ trọng: 1,4-1,6

171

 Axit Humic TINO

%

Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 3-7-10

ppm

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

172

TNX 1

g/l

N-P2O5-K2O: 100-30-100; Mg: 20; Zn: 3; Cu: 4; B: 8; Auxin: 8; Axit Amin: 120

Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,36

173

TNX 2

g/l

N-P2O5-K2O: 200-30-100; Mg: 20; Zn: 3; B: 3; Axit Amin: 120

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,36

174

TNX 3

g/l

N-P2O5-K2O: 200-30-100; Mg: 20; Zn: 3; Mn: 2,5; B: 3; Axit Amin: 120

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,36

175

 HUMAT VIPESCO

%

Axit Humic: 20; N-P2O5 -K2O: 2-4-13; B: 0,01; Zn: 0,01; Độ ẩm: 5

CT CP Thuốc sát trùng Việt Nam

176

 K-Humat VIPESCO

%

Axit Humic: 5; N-P2O5 : 5-5

ppm

Zn: 500; Mn: 200; B: 50; Cu: 300

 

pH: 8-9,5; Tỷ trọng: 1,2

177

 Hum K VIPESCO

%

Axit Humic: 10; N-P2O5 -K2O: 8-4-4; Độ ẩm: 5

ppm

Zn: 500; MgO: 500; B: 500

178

 CANXI VIPESCO

%

N-P2O5 -K2O: 8-4-4; CaO: 20

 

pH: 4,5; Tỷ trọng: 1,5

179

AN NAM-A+

%

Axit Humic:20; Axit Fulvic:6; K2O:10; NAA:0,5; Methionine:0,25; Alanine:0,05; Axit Aspartic:0,18; Lysine:0,05; Glycine:0,03; Isoleucine:0,03

CT TNHH MTV Trí Đạt Thành

 

pH: 6,3; Tỷ trọng: 1,05

180

AN NAM-N+

%

N-P2O5-K2O: 8-8-4; Độ ẩm: 5

ppm

Vitamin B1:120; Vitamin C:100; Cytokinin:150; GA3:200; Mg:300; Zn:150

181

AN NAM-P+

%

 Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-10-10; NAA: 0,25; Độ ẩm: 5

ppm

Vitamin B1: 150; Vitamin C: 100; B: 350; Zn: 300

182

AN NAM-K+

%

HC:2; Axit Humic:4; N-K2O:8-16; Axit Fulvic:3,5; Methionine:0,25; Alanine:0,05; Axit Aspartic:0,18; Lysine:0,05; Glycine:0,03; Isoleucine:0,03

ppm

Vitamin B1: 150; Vitamin C: 100; Mg: 400; Zn: 200

 

pH: 6,4; Tỷ trọng: 1,07

183

 Thần Mã 7-5-44+TE

%

N-P2O-K2O: 7-5-44; S: 5; Độ ẩm: 18-20

CT TNHH Trí Nông

ppm

Zn: 500; B: 500

184

Thần Mã TN0-2

%

Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 2-2-1

ppm

Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Cu: 100

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1

185

Thần Mã TN0-3

%

Axit Fulvic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-6-8

ppm

Zn: 100; Mn: 100; B: 500; Cu: 100; Fe: 100; NAA: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1

186

 Trí Việt 1

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 6-3-2; MgO: 0,1; S: 2,4

CT CP SXTM Trí Việt

ppm

Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

187

Trí Việt 3

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-9-6; MgO: 0,1; S: 3

ppm

Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

188

Trí Việt 2

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 4-2-6; MgO: 0,1; S: 2

ppm

Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

189

 TRS.KALY

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2,5-2-2; Mg: 0,02; B: 0,01; Mn: 0,03; Zn: 0,03; Cu: 0,025; Mo: 0,0005

CT TNHH Trường Sơn

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2

190

 TRS.DEXTRAMY

%

Axit Humic: 3; N-P2O-K2O: 1-2-2,5; Mg: 0,05; B: 0,02; Mn: 0,05; Cu: 0,03; Vitamin B1: 0,0002; Dextran: 0,005

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2

191

 TRS.HUMIC

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-2-2,5; Mg: 0,02; B: 0,015; Mn: 0,025; Cu: 0,02; Mo: 0,0005

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2

192

 TRS.BO

%

N-P2O-K2O:1,5-1-1; Mg:0,02; B:0,03; Mn:0,05; Zn:0,03; Mo:0,0005

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2

193

 KALY.VI

%

N-P2O-K2O: 1,5-2-3,5; Ca: 0,3; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Fe: 0,01; Cu: 0,03

CT CP Trường Sơn

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2

194

 TRS.01

%

N-P2O-K2O: 2-3-2; B: 0,01; Mn: 0,05; Zn: 0,03; Cu: 0,03; Mo: 0,0005; Thionine: 0,002; Atemicinlin: 0,0001

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2

195

TRS.02

%

N-P2O5-K2O: 2-2,5-2; Mg: 0,02;B: 0,02; Mn: 0,05; Cu: 0,02; Atemicinlin: 0,0001

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2

196

TRS.03

%

P2O5-K2O: 1-1; Cu: 0,02; B: 0,01; Zn: 0,05; Mn: 0,04; Mg: 0,02; GA3: 0,02; Gluconat Canxi: 0,02

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2

197

 TRS.GABA

%

P2O5-K2O: 1,5-1,2; Cu: 0,02; B: 0,02; Zn: 0,03; Mn: 0,03; Mg: 0,02; GA3: 0,04; Gluconat Canxi: 0,02

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2

198

 TRS.05

%

N-P2O5-K2O: 1,5-3-3; Cu: 0,02; B: 0,02; Zn: 0,05; Mn: 0,04; GA3: 0,01; Gluconat Canxi: 0,02; Vitamin B1: 0,0002

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2

199

 TRS.06

%

P2O-K2O: 3-3; Cu: 0,05; B: 0,015; Mn: 0,03; Mg: 0,03; Mo: 0,0005; Chitosan: 0,002; Vitamin B1: 0,0002

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2

200

 TRS.08

%

N-P2O-K2O: 2-3-2,5; Cu: 0,05; B: 0,02; Zn: 0,045; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Axit Sucinic: 0,002; Vitamin B1: 0,0002

CT CP Trường Sơn

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2

201

 TRS.09

%

K2O:1; Cu: 0,03; B: 0,03; Mn: 0,02; Mg: 0,02; Mo: 0,0005; Lysine: 0,02; Maltodextrine: 0,002; Vitamin B1: 0,0002

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2

202

 TRS.101

%

N-P2O5-K2O: 2-2,5-3,5; Cu: 0,03; Fe: 0,01; B: 0,01; Zn: 0,03; Mn: 0,04; Mg: 0,02; Vitamin B1: 0,0002

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2

203

 TTP 5-8-10

%

N-P2O5 -K2O: 5-8-10

CT TNHH Trường Thành Phát

ppm

Mg: 70; S: 35; Zn: 80; Cu: 65; Fe: 50; B: 50; Mn: 40; GA3: 100

 

pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,13

204

 TTP 2-2-4

%

HC: 12; N-P2O5 -K2O: 2-2-4; NAA: 0,1

ppm

Zn: 100; Cu: 150; Fe: 30; B: 200

 

pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,11

205

TTP 5-22-18

%

N-P2O5 -K2O: 5-22-18; NAA: 0,05

ppm

Mg: 50; S: 20; Zn: 20; Cu :60; Fe: 30; B: 40; Mn: 35

 

pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,13

206

TTP 21-2-1

%

N-P2O5 -K2O: 21-2-1

ppm

Mg: 65; S: 10; Zn: 100; Cu :100; B: 200; GA3: 90

 

pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,12

207

QTUV_09

%

 Axit Humic: 0,2; N-P2O5 -K2O: 5,5-7-5; NAA: 0,2

CT TNHH Quốc tế Úc Việt

ppm

Zn: 100; Cu :200; Fe: 200; B: 400; GA3: 100

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

208

 QTUV_10

%

 Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Mg: 1; S: 2; Zn: 0,75; Mn: 0,75; B: 0,5; Cu :1; Fe: 1; NAA: 0,02; GA3: 0,05

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

209

QTUV_12

%

N-P2O5-K2O: 5,5-4-7; NAA: 0,2

ppm

Zn: 100; Cu :200; Fe: 200; B: 400; GA3: 100

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

210

 UV-CANXI

%

N-P2O5 -K2O: 1-1-1; CaO: 12; NAA: 0,2

ppm

Zn: 100; Cu :200; Fe: 200; B: 400; GA3: 100

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

211

UV-BO

%

N: 5; B2O3: 12,5; NAA: 0,15

ppm

Zn: 100; Fe: 200; GA3: 100

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

212

UV-Zn

%

N: 5; ZnO: 16; NAA: 0,16; S: 6

ppm

B: 100; GA3: 150

 

pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,02-1,2

213

LÂN ĐỎ ÚC VIỆT

%

P2O5 -K2O: 20-2; MgO: 10; S: 5

CT TNHH Quốc tế Úc Việt

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

214

 LÁ XANH

%

N-P2O5 -K2O: 10-10-10; Cu: 0,05; Độ ẩm: 5-8

ppm

Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 100; GA3: 150

215

QTUV_14

%

 Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 6-6-6; NAA: 0,2

ppm

Zn: 50; Cu :50; Fe: 50; B: 50; GA3: 50

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

216

UV-HUMATE

%

 Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 4-4-4; NAA: 0,2

ppm

Zn: 100; Cu :50; Fe: 50; B: 400; GA3: 200

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

217

QTUV_N-KALI

%

 Axit Humic: 2; N-K2O: 5-10; NAA: 0,2

ppm

Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

218

QTUV_08

%

 Axit Humic: 1; P2O5 -K2O: 5-8; NAA: 0,2

ppm

Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

219

UV-Xanh Lá

%

 Axit Humic: 1; P2O5 -K2O: 5-8; NAA: 0,2

CT TNHH Quốc tế Úc Việt

ppm

Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

220

UV-Xanh Mượt

%

 Axit Humic: 1; P2O5 -K2O: 5-8; NAA: 0,2

ppm

Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2

221

K-Humate

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 5 (K-Humate: 18)

Công ty Vinacal-USA

222

Hữu cơ (BIOTED) 603

%

N-P2O5 -K2O: 8-8-7; Mg: 0,17

CT PTKT Vĩnh Long

ppm

Zn: 260; Fe: 260; Cu: 200; Mn: 320; B: 120; Mo: 10; Axit Amin: 100; Vitamin B1: 50; B2: 50; C: 30

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

223

Seaweed Super

%

HC: 50,9; N-P2O5-K2O: 4,6-1,78-8,42

Công ty TNHH XNK Việt Gia

 

pH: 7,6; Tỷ trọng: 1,12-1,15

224

 Dưỡng cây No1

%

N-P2O5 -K2O: 20-10-10; Fe: 0,33

CT CP PTNN Việt Mỹ

ppm

Mn: 500; Mo: 5; B: 200; Zn: 700; Cu: 700

 

pH: 6,8-7; Tỷ trọng: 1,12

225

Lân No1

%

P2O5-K2O: 50-10; MgO: 5; Độ ẩm: 5

226

Kali No1

%

N-P2O5 -K2O: 6-3-30; Độ ẩm: 5

CT CP Phân bón Việt Mỹ

227

 Bo No1

%

B: 12; Độ ẩm: 5

228

Kẽm No1

%

N-P2O5 -K2O: 6-3-3; Zn: 10; Độ ẩm: 5

229

Canxi No1

%

P2O5 -K2O: 8-6; Ca: 5; Độ ẩm: 5

230

Rong Biển- VM

%

Axit Humic:2; N-P2O5-K2O:9-6-2; Chitosan:2; Lysine:0,2; Methionine:0,2

ppm

 Fe: 200; Mn: 500; Zn: 300; Cu: 500; Mo: 100

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15

231

VM-Canxi

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 8-4-2; CaO: 23; MgO: 3; Độ ẩm: 8-10

ppm

Fe: 200; Mn: 200; Zn: 300; Cu: 500; Mo: 80

232

VM - Bo

%

 N-P2O5-K2O: 6-8-4; B: 6,2; Độ ẩm: 10-12

ppm

GA3: 300; Fe: 100; Mn: 100; Zn: 500; Cu: 200; Mo: 50; Mg: 300

233

VM-603

%

 Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 9-6-9

ppm

GA3: 200; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 90

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15

234

VM - Cá Thuỷ Phân 1
 (VM-Fish 1)

%

N-P2O5-K2O: 3-2-1; S: 0,3; Mg: 0,2; Ca: 1; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1 Lysine: 0,1; Methionine: 0,1

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 200; Cu: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1

235

VM - Cá Thuỷ Phân 2
(VM-Fish 2)

%

N-P2O5-K2O: 9-3-9; S: 0,5; Ca: 1; Mg: 0,3; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1
 Lysine: 0,1; Methionine: 0,1

ppm

Fe: 200; Cu: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1

236

VM - Cá Thuỷ Phân 3
(VM-Fish 3)

%

N-P2O5-K2O: 1-5-1; Ca: 1; Mg: 0,5; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1
 Lysine: 0,1; Methionine: 0,1

ppm

Fe: 500; Zn: 500; Cu: 300

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1

237

VM - Cá Thuỷ Phân 4
(VM-Fish 4)

%

N-P2O5-K2O: 3-2-5; S: 1; Ca: 1; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1; Lysine: 0,1; Methionine: 0,1

ppm

Fe: 300; Zn: 200; Cu: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1

238

Rong Biển -VM
(VM-SEAWEED)

%

Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Lysine: 0,2; Methionine: 0,2

ppm

GA3: 200; Fe: 400; Mn: 400; Zn: 400; Cu: 400; Mo: 100

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1

239

VM-Cá Thuỷ Phân
 (VM-Fish)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-2; Axit glutamic: 0,8; Glycine: 0,3; Lysine: 0,5; Methionine: 0,4

ppm

Fe: 90; Mn: 100; Zn: 150; Cu: 150; B: 80

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,12

240

VM 14-8-6

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 14-8-6

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

GA3: 300; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 90

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15

241

VM 8-8-6

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 8-8-6

ppm

GA3: 300; Mn: 100; Zn: 250; Cu: 300

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,13

242

CON ÉN (SHT)

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 10-10-8

CT TNHH DV&TM Việt Giang

ppm

Ca: 500; Mg: 150; S: 400; Fe: 200; Cu: 300; Zn: 300; B: 300; Mo: 15; GA3: 50; α-NAA: 20

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,18

243

CON ÉN (TT)

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 8-5-5

ppm

Ca:500; Mg:500; S:500; Fe:100; Cu:400; Zn:300; B:500; Mo:20; GA3:100

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,18

244

Vi lượng VIFE

ppm

Fe: 12000; Mn: 5000; Mg: 2000; α-NAA: 1200

CT CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

245

Vi lượng VIBO

ppm

B: 50000; Zn: 6000; Cu: 2500; α-NAA: 650

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

246

TeproSyn Zn/P

g/l

P2O5: 220; Zn: 280

CT YARA UK Ltd

VIII. GIÁ THỂ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

GT 3

%

HC: 27,9; N-P2O5-K2O: 1,36-0,41-0,98; Độ ẩm: 20

Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa

meq/100g

CEC: 39,8

2

GT 6

%

HC: 27,4; N-P2O5-K2O: 0,93-0,35-0,89; Độ ẩm: 20

meq/100g

CEC: 38,6

3

GT 8

%

HC: 28,2; N-P2O5-K2O: 1,11-0,34-0,96; Độ ẩm: 20

meq/100g

CEC: 48,6

4

GT 9

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 0,87-0,38-0,94; Độ ẩm: 20

meq/100g

CEC: 37,8

5

GT 11

%

HC: 17; N-P2O5-K2O: 0,97-0,38-0,78; Độ ẩm: 20

meq/100g

CEC: 36,5

6

GT 3

%

HC: 22,3; N-P2O5-K2O: 1,04-0,38-0,93; Độ ẩm: 20

meq/100g

CEC: 42,3

Bổ sung

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT)

A. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

70

1

Quế lâm

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

CT Cổ phần Quế Lâm

VI- PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

 196

2

DEMAX 10.20.10 (DEMAX ROOTS)

%

N-P2O5-K2O: 10-20-10; Axit Humic: 7

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh

ppm

Mg: 80; S: 500; Cu: 50; Fe: 60; Zn: 50; Mn: 40; B: 300

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

 305

3

SAIGON Golden Harvest

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15; Zn: 1,5; Mg: 1; Mn: 0,5; B: 1; Cu: 0,5; Mo: 0,1

CSPB Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn

CT TNHH MTV Phân bón Hữu cơ Sài Gòn

 306

4

SAIGON HQ

%

N-P2O5-K2O: 6-4-6; Mg: 0,9; Zn: 1,5; Mn: 0,5; B: 0,1; Mo: 0,3

 307

5

SAIGON VA

%

N-P2O5-K2O: 4-3-3; Mg: 0,5; Zn: 0,5; B: 0,1; Mo: 0,3

B. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về  tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

1

6

An Phước

GSX 20

%

HC: 24,8; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 4,8-3-1,7; Độ ẩm: 20

CT TNHH An Phước

CT TNHH Giang Sơn Xanh

VI- PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

13

7

Bud Booster

 %

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 1; B: 5; Zn: 10; Độ ẩm: 2

CT Yara Phosyn Ltd (Anh Quốc)

CT Yara UK Ltd

14

8

Caltrac

%

Ca: 40

 

pH: 8-9,5; Tỷ trọng: 1,64-1,76

15

9

Cinbat

%

Ca: 5; B: 0,5

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,09-1,13

16

10

Bortrac

%

B: 10,9 (150g/lít)

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,374-1,378

17

11

Hydrophos; Magphos K

%

P2O5: 29,7; K2O: 5; MgO: 6,7

 

pH: 2-3,5; Tỷ trọng: 1,474-1,478

18

12

Kamax

%

K2O: 50

 

pH: 11-13,5; Tỷ trọng: 1,555

19

13

Micropholate

%

N: 6; Mg: 4,8; I: 1,5; Mn: 4; Fe: 3; Cu: 1; Zn: 1; B: 0,6; Co: 0,06; Mo: 0,06; Độ ẩm: 2

20

14

Multipholate

%

N-P2O5-K2O: 20-8-14; MgO: 2; Mn: 0,26; Cu: 0,2; Zn: 0,14; B: 0,04; Fe: 0,02; Mo: 0,006; Độ ẩm: 2

21

15

Seniphos

%

N: 3; P2O5: 23,6; Ca: 3

CT Yara Phosyn Ltd (Anh Quốc)

CT Yara UK Ltd

 

pH: 2-3; Tỷ trọng: 1,311-1,315

22

16

Zintrac

%

Zn: 40 (700 g/lít)

 

pH: 9,5-10,5; Tỷ trọng: 1,713-1,718

23

17

Zinphos

%

P2O5: 43; K2O: 7,7; Zn: 14

 

pH: 2,4; Tỷ trọng: 1,479-1,484

33

18

YOGEN β

%

Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 5-4-4

XN YOGEN MITSUIVINA

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 109

19

POLI 8

%

N-K2O: 0,5-2; Kalinitro Chloride: 0,5

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

140

20

BIG

%

N-P2O5-K2O: 10-5-10; Mg: 0,2; Ca: 0,2; Zn: 0,015; B: 0,015; Độ ẩm: 20

Cơ sở sản xuất phân bón hoá sinh VAC Tiền Giang

CT TNHH SX phân bón Hóa Sinh RVAC

141

21

CABA chuyên dùng cho cây ăn quả

%

N-K2O: 2-15; Mg: 0,01; Zn: 0,02; Cu: 0,01; B: 0,01; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20

142

22

FISHSUPER

%

N-P2O5-K2O: 3-2-2; Mn: 0,015; Zn: 0,08; Cu: 0,02; Fe: 0,024

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,1

143

23

HAGI

%

N-P2O5-K2O: 1-2-0,5; Zn: 0,01; Cu: 0,01; B: 0,05; Độ ẩm: 20

144

24

TH-200

%

N-P2O5-K2O: 5-5-10; Mg: 0,1; Zn: 0,2; Cu: 0,05; B: 0,2; Fe: 0,01

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,2

145

25

TYML

%

N-P2O5-K2O: 10-10-10; Mg: 0,1; Zn: 0,2; Cu: 0,05; B: 0,1; Fe: 0,05

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,2

146

26

Fofer - X

%

N-K2O: 10-30; B: 0,95; NAA: 0,05; Độ ẩm: 20

147

27

Fofer-909

%

N-P2O5-K2O: 10-4-4

Cơ sở sản xuất phân bón hoá sinh VAC Tiền Giang

CT TNHH SX phân bón Hóa Sinh RVAC

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,15

148

28

Fofer-PT

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,14

149

29

Fofer-333

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

150

30

Fofer-Fish

%

N-P2O5-K2O: 6-1-6

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,19

C. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN, ngày 4 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

38

31

Tăng trưởng AC-MANGO - 97

%

N-P2O5-K2O: 13-30-20; ZnSO4: 0,5; Độ ẩm: 5

CT TNHH Hoá sinh Á Châu

D. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

78

32

AAA 0-5-40+10B2O3

%

P2O5-K2O: 5,0-40,0; B2O3: 10; Cu: 0,7

CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ

CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ; CT TNHH TM Vân Nguyên

ppm

Fe: 20; MgO: 20; Zn: 20

 112

33

Poli 7-5-44

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 8; Cu: 0,5; Fe: 0,2; Zn: 1; Mo: 0,005; Mn: 0,05; B: 0,02

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

114

34

HydroPhos-Zn chuyên cho lúa

g/l

P2O5-K2O: 440-75; MgO: 67; Zn: 46

CT YARA PHOSYN Ltd

CT Yara UK Ltd

 

pH: 2-3,5; Tỷ trọng: 1,479-1,483

Đ. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

26

35

Quế Lâm 02

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20

CT CP Quế Lâm

27

36

Quế Lâm 03

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

28

37

Quế Lâm 04

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-4; Độ ẩm: 20

E. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2008/QĐ-BNN, ngày 8 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

9

38

VN1

Gà Cút đã xử lý

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20

CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

CT CP Phân bón Việt Mỹ

G. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43 /2009/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

2

39

 Đông Thạnh chuyên cho hoa và cỏ

 Đông Thạnh chuyên cho hoa kiểng và cỏ

%

HC: 23; Axit Humic: 6; N: 3; Độ ẩm: 20

CT Công viên cây xanh Tp. HCM

 

pH: 7

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

20

40

Rồng Lửa VS09

Trichoderma Đại Nông Phát

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTMDV Rồng Lửa

CT CP ĐTPTNN Đại Nông Phát

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; Mn: 300; Mg: 300

Cfu/g

Trichoderma sp; Bacillus sp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi lọai

 

pH: 5-7

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

43

41

Protifert LMW 6

Lazio

%

HC: 22; N: 6,3; Alanine: 4,2; Arginine: 0,4; Acid aspatic: 1,3; Acid Glutamic: 4; Glicine: 8,1; Hydroxylysine: 1,7; Hydroxylproline: 2,6; Histidine: 0,3; Isoleucine: 0,7; Leucine: 1,4; Lysine: 1,4; Methionine: 0,6; Ornithine: 2; Phenylalanine: 1; Proline: 5; Serine: 0,2; Threonine: 0,4; Tyrosine: 1; Valine: 1,3

Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Anh và Italia]

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,28

44

42

Protifert LMW7 H.A

Napoli

%

HC: 22; N: 7,4; Na: 2,7; Cl: 3,6; S: 1,1; Axit Humic: 2; Alanine: 3,9; Arginine: 2,8; Acid aspatic: 2,4; Acid Glutamic: 4,6; Glicine: 11; Cysteine: 0,2; Hydroxylproline: 3,6; Histidine: 0,6; Isoleucine: 0,7; Leucine: 1,6; Lysine: 1,9; Methionine: 0,3; Phenylalanine: 1; Proline: 6,1; Serine: 0,8; Threonine: 0,4; Tyrosine: 0,6; Valine: 1,1; Trytophan: 0,2

Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Anh và Italia]

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,24

45

43

Protifert LMW10

Roma

%

N: 10; Ca: 0,2; Na: 1,7; Cl: 2,3; S: 1,1; Alanine: 5,6; Arginine: 4; Acid aspatic: 3,5; Acid Glutamic: 6,5; Glicine: 15,8; Cysteine: 0,2; Hydroxylproline: 5,1; Histidine: 0,8; Isoleucine: 1; Leucine: 2,2; Lysine: 2,8; Methionine: 0,5; Phenylalanine: 1,5; Proline: 8,6; Serine: 1,1; Threonine: 0,6; Tyrosine: 0,9; Valine: 1,6

 

pH: 6,65; Tỷ trọng: 1,27

134

44

Mỹ Nhật số 6

Nutrinew 1

%

N-P205-K20: 16-16-12

CT TNHH TM DV SX Mỹ Nhật

CT TNHH Phú Nông

ppm

Ca: 100; Mg: 200; Mn: 200; Fe: 200; Zn: 100; Cu: 100; Tripoly: 80

 

pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,2

136

45

Mỹ Nhật 9-9-9

Fertiplant 1

%

N-P205-K20: 9-9-9

ppm

Ca: 100 Mg: 500 Mn: 500 Fe: 600 Zn: 200 Cu:200 Tripoly: 100

 

pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,32

159

46

Foli 3

%

N-P2O5-K2O: 8-8-8

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo: 50

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,26

161

47

Foli 5

%

N-P2O5-K2O: 5-10-10

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,28

167

48

Super Demax (Super Demax số 2)

%

N-P2O5-K2O: 6-6-4; CM Chitosan: 3

ppm

 Mg: 85; S: 37; Cu: 80; Fe: 90; Zn: 78; Mn: 65; B: 30; Mo: 37

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,16

200

49

TN Ra hoa

%

N-P2O5-K2O:20-10-10;Mg:0,2;Zn:0,2;Cu:0,2;Mo:0,002;B:0,5;Độ ẩm:5

CT VTNN Tây Nguyên

201

50

TN Đậu quả

%

N-P2O5-K2O: 10-30-10; Mg: 2; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 5; Độ ẩm: 5

202

51

TN Chắc hạt

%

N-P2O5-K2O:10-20-10; Mg:2; Ca:0,2; Zn:0,05; Cu:0,05; B:2; Độ ẩm: 5

203

52

TN Ra rễ

%

N-P2O5-K2O: 4-3-3; Axit Humic: 12; NAA: 0,3

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,11-1,15

250

53

CHẤT LƯỢNG F99 (Bioted F99-15.30.15)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15

CT Phát triển kỹ thuật Vĩnh Long

ppm

Ca: 350; B: 50; Cu: 50; Mn: 100; Fe: 200; Zn: 250

251

54

CHẤT LƯỢNG F99 (Bioted F99-6.30.30)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 1

ppm

Ca: 350; B: 50; Cu: 50; Mn: 100; Fe: 200; Zn: 250

252

55

CHẤT LƯỢNG (Bioted PB)

%

N-P2O5-K2O: 2-2-2; Ca: 1,5; Mg: 0,34; B: 0,169; Cu: 0,01; Mn: 0,004; Fe: 0,8; Zn: 0,525

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

H. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi  về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

18

56

Thảo Điền

Thiên Lộc

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTCN Thảo Điền

CT CPĐT Phân bón Thiên Lộc

ppm

B: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 80; Fe: 100

 

pH: 6,5

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

21

57

Thảo Điền 3-3-3

Thiên Lộc

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTCN Thảo Điền

CT CPĐT Phân bón Thiên Lộc

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

3

58

ACHACOMIX

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-1-4; CaO: 1,5; MgO: 1,2; S: 0,5; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Á Châu

Chi nhánh Viện UDCN Tại Tp.HCM

Cfu/g

VSV (N, P, Trichoderma sp): 1x106 mỗi loại

9

59

Bốn Mùa

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT TNHH PTCN Thảo Điền

CT TNHH Bốn Mùa

Cfu/g

Trichoderma; Bacillus sp; Aspergillus niger: 1x106 mỗi loại

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

39

60

MN-II chuyên lúa

Fertiplus 1 chuyên lúa

%

N-P2O5-K2O: 4-40-5

CT TNHH TM DV SX Mỹ Nhật

CT TNHH Phú Nông

ppm

Mg: 60; Fe: 320; Mn: 10; B: 30; Mo: 10

 

pH: 6,3; Tỷ trọng: 1,2

75

61

TD Kahum

SAM Kahum

%

Axit Humic: 8; Axit Fulvic: 2; K2O: 7

CT TNHH PTCN Thảo Điền

CT TNHH SAM

ppm

Cu: 300; Zn: 200; Fe: 120; Mn: 250; Mo: 7

 

pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1

76

62

Nito GANA

%

N-K2O: 6-10; GA3: 0,2; NAA: 0,3

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1

I. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

2

63

Đầu Trâu Biorganic No1

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 20

CT Phân bón Bình ĐiềnCT Phân bón Bình Điền

CT CP Bình Điền MeKong

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

Cfu/g

Trichoderma: 1x106

 

pH: 5-7

3

64

Đầu Trâu Biorganic No2

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

Cfu/g

Trichoderma: 1x106

 

pH: 5-7

4

65

Đầu Trâu N.2

%

HC:23; Axit Humic:3; N-P2O5-K2O: 3-3-3; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

5

66

Đầu Trâu N.3

%

HC:23; Axit Humic:3; N-P2O5-K2O:2,5-2-1; CaO:1; MgO:0,5; Độ ẩm:20

 

pH: 5-7

19

67

Hỗn hợp – Hữu cơ trộn lân

%

HC: 28; N - P2O5: 1-7; Độ ẩm: 20

Hộ KD cá thể Tiến Nông

CT TNHH SX-TM-DV Đại Thiên Nông

20

68

Hỗn hợp Hữu cơ

%

HC: 28; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,2-1,5; Độ ẩm: 20

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

3

69

Đầu Trâu N.1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 8-4-8; Độ ẩm: 20

CT Phân bón Bình Điền

CT CP Bình Điền MeKong

 

pH: 5-7

VI. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

2

70

Đầu Trâu N.4

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 4-4-2; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25

CT Phân bón Bình Điền

CT CP Bình Điền MeKong

Cfu/g

VSV (P, X): 1x106 mỗi loại

 

pH: 5-7

3

71

Đầu Trâu N.5

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25

Cfu/g

VSV (P, X): 1x106 mỗi loại

 

pH: 5-7

4

72

Đầu Trâu N.6

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25

Cfu/g

VSV (P, X): 1x106 mỗi loại

 

pH: 5-7

5

73

Đầu Trâu N.7

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25

Cfu/g

VSV (P, Trichoderma): 1x106 mỗi loại

 

pH: 5-7

6

74

Đầu Trâu N.8

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 100; Cu: 300; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 5; B: 100

Cfu/g

VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại

 

pH: 5-7

10

75

TAM NÔNG MiBio

%

HC: 18; Axit Humic: 1,5; P2O5-K2O: 3,5-0,4; Ca: 0,55; Mg: 1,25; Si: 0,6; B: 0,1; Cu: 0,02; Zn: 0,1; Fe: 0,03; Mn: 0,48; Độ ẩm: 30

CT TNHH Tam Nông

ppm

Co: 35

Cfu/g

VSV (N, P): 1x107 mỗi loại; VSV phân giải xellulose: 2x107

 

pH: 5,5-6,5

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

4

76

Hữu cơ AGRO POWER

%

HC: 90; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-1-2

CT Phân bón Bình Điền [NK từ Nhật Bản]

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,2

125

77

VITA-01

TN-DELTA.01

%

N-P2O5-K2O: 3-15-18; Mg: 0,05; Zn: 0,01; B: 0,1; Fe: 0,02; Độ ẩm: 5-10

CT TNHH SXTM XNK Việt Á

CT TNHH TM Thiên Nông

129

78

VITA-G3

NANOMIC

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 7-4-5; Ca: 0,06; Mg: 0,06; B: 0,4

CT TNHH SXTM XNK Việt Á

CT CP Phân bón Nga Mỹ

ppm

Fe: 100; Zn: 150; Cu: 100; Mn: 300

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13

K. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40 /2009/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân dăng ký gồm

II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

39

79

SC999

SC 90

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,8; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh

CT TNHH Phân bón Bảo Lâm

 

pH: 5,5-6

28

80

Nam Nông Phát 01

Khang Dân 01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Nông Phát

CT CP BVTV Miền Bắc

 

pH: 5,5

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

13

81

GSX 8-0-2,5

Việt Hàn 10-2

%

HC: 15; N-K2O: 10-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

CT TNHH Miwon Việt Nam

14

82

GSX 333

Việt Hàn 7-1

%

HC: 15; N-K2O: 7-1; Độ ẩm: 20

44

83

SC999

SC 90

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh

CT TNHH Phân bón Bảo Lâm

 

pH: 5,5-6

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

85

84

GSX 03

TV CHEM

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 5-20-2; Mg: 0,5; GA3: 0,1; α-NAA: 0,1

CT TNHH Giang Sơn Xanh

CT TNHH Hóa chất Thiên Việt

120

85

LN 07

ABC

%

N-P2O5: 1,3-4,6; Cu: 0,2; B: 0,15; Zn: 0,2; Pachlobutrazol: 0,5; Độ ẩm: 3-5

CT TNHH SXTMDV Lợi Nông

CT TNHH Anh Em

122

86

Lân Cao

Tân Đức Lân Cao

%

P2O5 : 15

CT TNHH Masago

CT CP CN Tân Đức

g/l

K2O: 65; Mg: 80; Mn: 5; Zn: 5; Cu: 5; B: 5

 

pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15

123

87

MSg-08

BV - 02

%

N-P2O5 -K2O: 3,5-2,5-5

CT CPSXTMDVXNK VTNN Bách Việt

ppm

Mn: 1500; Fe: 1500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200

 

pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,12

125

88

MSg-01

Thiện Tín MSg-01

%

N-P2O5 -K2O: 4-6-4; Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,05

CT TNHH SXTM Thiện Tín

 

pH: 6,8-7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15

126

89

MSg-02

Tân Đức Msg-2

%

N-P2O5 -K2O: 7-7-4; SiO2: 1; Mg: 0,3; Axit Glutamic: 0,3

CT CP CN Tân Đức

 

pH: 7,2-7,4; Tỷ trọng: 1,08-1,12

127

90

MSg-03

VH - 456

%

N-P2O5 -K2O: 4-5-6; Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05

CT TNHH Vi Hóa

 

pH: 6,8-7,1; Tỷ trọng: 1,08-1,12

149

91

Hợp Trí BORON

g/l

B: 150

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí [NK từ Mỹ, Anh]

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,35-1,39

181

92

Nam Nông Phát 01

GSX 31

%

Axit Humic: 2,8; N-P2O5-K2O: 6-1-6

CT TNHH Nam Nông Phát

CT TNHH Giang Sơn Xanh

ppm

Ca: 570; Mg: 700; Zn: 400; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

270

93

Trường sinh SC999

BL 90

%

Axit Humic:3; N-P2O5-K2O: 9-9-9; S: 0,5; Mg: 0,2

CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh

CT TNHH Phân bón Bảo Lâm

ppm

Mn: 300; Cu: 400; Zn: 200

 

pH: 5,5-6,0; Tỷ trọng: 1,08

Bổ sung

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

A. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng bị loại gồm:

 

I. PHÂN ĐƠN DÙNG BÓN GỐC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

4

Indo Guano Calcium Phosphate

%

P2O5: 14,8; Ca: 17,1

Từ các nguồn

 

B. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 67 /2007/QĐ-BNN, ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng bị loại gồm:

 

I. PHÂN KHOÁNG ĐƠN

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

3

INDO GUANO

%

P2O5: 9,2; Ca: 17,84

Từ các nguồn

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------------------
Số: 49/2010/TT-BNNPTNT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc l ập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2010

 
 
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
-------------------------------------
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH ngày 24/3/2004;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm: 01 giống lúa lai, 01 giống đậu tương (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam, bao gồm:
a) Danh mục bổ sung các loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (bao gồm những phân bón đã được công nhận theo Quyết định số 57/QĐ-TT-ĐPB ngày 24/3/2010 và Quyết định số 61a/QĐ-TT-ĐPB ngày 26/3/2010 của Cục trưởng Cục Trồng trọt; Phân bón đăng ký lại từ Danh mục phân bón ban hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) (Phụ lục 02 kèm theo) bao gồm 460 loại, được chia thành:
Phân hữu cơ: 12 loại;
Phân Vi sinh vật: 02 loại;
Phân hữu cơ vi sinh: 53 loại;
Phân hữu cơ sinh học: 70 loại;
Phân hữu cơ khoáng: 71 loại;
Phân bón lá: 246 loại;
Giá thể: 06 loại.
b) Danh mục các loại phân bón thay thế các loại phân bón đã có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam nhưng có sự điều chỉnh về tên phân bón, thành phần, hàm lượng các chất đăng ký và đơn vị đăng ký (Phụ lục 03 kèm theo), bao gồm 93 loại, được chia thành:
Phân hữu cơ vi sinh: 09 loại;
Phân hữu cơ sinh học: 11 loại;
Phân hữu cơ khoáng 10 loại;
Phân bón lá: 63 loại;
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục các loại phân bón bị loại ra khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 04 kèm theo), bao gồm 02 loại phân khoáng.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón quy định tại khoản 2 Điều 1 khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng giống cây trồng, phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
 

Nơi nhận:             
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;                                         
- Bộ KHCN; Bộ Công thương;
- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;      
- Lưu: VT, TT.   
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
 
 
 
 
Bùi Bá Bổng

        
 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi