Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

----------------------------

Số: 49/2010/TT-BNNPTNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc l ập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------

Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2010

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

-------------------------------------

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH ngày 24/3/2004;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm: 01 giống lúa lai, 01 giống đậu tương (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam, bao gồm:
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục các loại phân bón bị loại ra khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 04 kèm theo), bao gồm 02 loại phân khoáng.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón quy định tại khoản 2 Điều 1 khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng giống cây trồng, phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 5;

- Văn phòng Chính phủ;

- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;

- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW; 

- Bộ KHCN; Bộ Công thương;

- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;

- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;

- Công báo Chính phủ;

- Website Chính phủ;

- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;

- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;

- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

 

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 49 /2010/TT-BNNPTNT, ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên giống

Mã hàng

1

Giống lúa lai D ưu 725

1006-10-10-00

2

Giống đậu tương ĐVN-9

1210-00-10-00

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT

I. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Đại Sơn (NP: 2,5-22HC)

%

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn

2

CP8 (NPK: 3-0,8-0,3-22HC)

%

HC: 22; N-P2O-K2O: 3-0,8-0,3; Độ ẩm: 20

3

Nam Điền (N: 2,5-1-0,5-22HC)

%

HC: 22; N-P2O-K2O: 2,5-1-0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

4

HC Sinh Thái

%

HC: 47,26; N-P2O5-K2O: 8,91-0,47-0,69; Độ ẩm: 7,4

CT TNHH VTNN Phương Đông (NK từ Trung Quốc)

g/l

Zn: 1,01; B: 0,36

Cfu/g

VK Silicate: 3,3 x 103

5

Sao Mai số 8

%

HC: 23; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Sao Mai

6

SICOPOUL NPK 4-4-3+ME

%

HC: 65; N-P2O5 -K2O: 4-4-3; Ca: 5; Độ ẩm: 12

CT TNHH TM Vĩnh Thạnh (NK từ Bỉ và Hà Lan)

ppm

B: 20; Cu: 60; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200

 

pH: 7

7

SUPERBIO NPK 2,8-3-2+1MgO+ME

%

HC: 60; N-P2O5 -K2O: 2,8-3-2; CaO: 2,5; MgO: 1; Độ ẩm: 16

CT TNHH TM Vĩnh Thạnh (NK từ Bỉ và Hà Lan)

ppm

B: 20; Cu: 40; Fe: 2000; Mn: 200; Zn: 150

 

pH: 7

8

Sup'Rgreen 3-2-2

%

HC: 50; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Ca: 2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 100; Mn: 150; Zn: 150; Cu: 300; B: 20

9

Nutri-Rich 4-3-3

%

HC: 45; N-P2O5 -K2O: 4-3-3; Ca: 7; Mg: 0,5; Độ ẩm: 11

CT TNHH TM Vĩnh Thạnh (NK từ Bỉ và Hà Lan)

ppm

Fe: 250; Mn: 200; Zn: 150; Cu: 200; B: 15

10

Fimus NPK 4-3-3+1MgO

%

HC: 65; N-P2O5 -K2O: 4-3-3; MgO: 1; Độ ẩm: 8

11

CON ÉN

%

HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,2-0,1; Độ ẩm: 20

CT TNHH DV&TM Việt Giang

 

pH: 5-6

12

VIHU

%

HC: 60; N-P2O5 -K2O: 2,5-3-2; Độ ẩm: 10

CT CP Thuốc BVTV Việt Trung

ppm

Mn: 200; Cu: 40; B: 10

 

pH: 7,5

II. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Vi sinh HUMIX

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hữu cơ

ppm

Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

Cfu/g

Bacillus spp; Azotobacter; Azospirillium: 5x106 mỗi loại

2

TĐ (Mầm Sống)
chuyên rau

%

HC: 8,2; N-P2O5-K2O: 0,5-0,4-0,4

CT TNHH MTV SX-TM Thành Đạo

Cfu/g

Lactobacillus sp: 1,7x108 ; Nấm men Saccharomyces cervisiae: 8,8x108

 

pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,15-1,25

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AnMix
AT1
 (chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O- K2O: 2-1-2; Độ ẩm: 30

CT CP&UD Công nghệ Sinh học An Thái

ppm

Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 200; Mo: 100

Cfu/g

Azotobacter chrococcum; Bacillus megatherium; Streptomyces sp: 1x10mỗi loại

 

pH: 7

2

AnMix
AT2
(chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O- K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 200; Mo: 100

Cfu/g

Trichoderma; Sterptomyces: 1x106 mỗi loại

 

pH: 6,5

3

ATP 1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1x10mỗi loại

4

 ATP 2

%

HC: 17; N-P2O5 -K2O: 2-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x10mỗi loại

5

Đông Thạnh

%

HC: 20; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 30

CT Công Viên Cây Xanh Tp. HCM

ppm

Ca: 200; MgO: 200; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

6

Đại Sơn (NP: 1,3-1,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O5 : 1,3-1,3; Độ ẩm: 30

CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn

Cfu/g

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

7

Sao Vàng 20

%

HC: 24; Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 1,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

Cfu/g

Azotobacter: 1x106

8

Sao Vàng 21

%

HC: 31,5; Axit Humic: 6,3; N-P2O5 -K2O: 0,6-1,4-0,15; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Pseudomonas: 1,8x108

9

DONA

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm:30

CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát

Cfu/g

Trichoderma spp; Pseudomonas spp; Nitrobacterium spp, Aspirillum spp: 1x10mỗi loại

10

GAMMA

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

11

GSX - 03

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1,5-1-1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Giang Sơn Xanh

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

12

GSX - 06

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 0,4-1-0,4; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

13

GSX - 02

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

14

Hương Trung
HT 1: 1-1-1

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Hương Trung

ppm

B: 200

Cfu/g

Trichodermaspp; Pseudomonas. spp: 1x10mỗi loại

15

 ORGAMIC chuyên cho rau

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1,2-0,5-0,5; CaO: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH CNSH KT Khánh Hòa

Cfu/g

Azotobacter Chlocolum; Bacillus Megaterium var Phosphorin; Antinomyces albus: 1x106 mỗi loại

16

Lực Điền

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền

Cfu/g

Azotobacter; Streptomyces sp; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

17

Bactofil A

%

Độ ẩm: 30

CT TNHH KTSH Mê Kông [NK từ Hungari]

Cfu/g

Bacillus sp: 4,8 x 108; Pseudomonas sp: 1,5 x 108; Azotobacter sp: 3,6x108; Streptomyces sp: 1,1x108

18

Bactofil B

%

Độ ẩm: 30

Cfu/g

Baciluss sp: 6,1x 108; Pseydomonas sp: 7,7 x 108; Azotobacter sp: 5x108

19

 Minh Lương

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Minh Lương

Cfu/g

Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

20

Domix-BL

%

HC: 25; N-P205: 1-5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Miền Đông

Cfu/g

VSV(N): 1x10VSV(p): 1x10VSV(X): 1x106

21

Hữu Cơ VN Trichoderma chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 0,3-0,5-0,1; SiO2: 0,3; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Mosan

Cfu/g

Nấm Trichoderma spp.: 1x106

22

 Nam Điền (NP: 0,5-0,5-15HC)

%

HC: 15; N-P2O: 0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Nam Điền

Cfu/g

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

23

Nam Điền 1 (NPK: 1,3-1,3-1,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 1,3-1,3-1,3; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

24

Nam Việt
NV1: 2-1-1

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX & TM Nam Việt

ppm

B: 200

Cfu/g

Aspergillus sp.:1x06; Trichoderma spp: 1x106

25

Sông Giang

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH XDTH Năm Quân

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

26

Nhật Mỹ 1-1-1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

Cfu/g

Trichoderma sp.; Azotobacter sp.: 1x106 mỗi loại

27

Nhật Mỹ 0,5-2-0,5

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 0,5-2-0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.; Bacillus sp.: 1x106 mỗi loại

28

VINA-BAC 01

%

HC:15;Axit Humic:5;N-P2O5-K2O:1-2-1;CaO:1,5;MgO:1,2;S:0,5;Độ ẩm:30

CT TNHH SXTM Nông nghiệp xanh VINA

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

29

Phú Nông

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 1,5-2,5-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH TMDV Phát Gia

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

30

 Thái Dương

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.; Azotobacter sp; Bacillus sp: 1x10mỗi loại

31

PS-01

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,5-1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phân bón Phù Sa

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

32

PIVIM 5

%

HC: 16; N-P2O5 -K2O: 2-2-2; Ca: 5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phú Việt Mỹ

ppm

Mg: 300; SiO2: 200; Mn: 300; Fe: 250; Zn: 400; Cu: 300

Cfu/g

Trichoderma, Bacillus polymyxa: 1x106 mỗi loại

 

pH: 5,5-6,5

33

Sài Gòn CT1

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-4-1; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

Cfu/g

VSV (N,P): 2x106

34

Sài gòn CT3

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

Cfu/g

VSV (N,P): 2x106

35

Sài Gòn

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2,5-0,5; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

Cfu/g

VSV (N,P): 2x106

36

Sơn Trang (NPK: 2-0,4-0,8-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 2-0,4-0,8; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Sơn Trang

Cfu/g

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

37

HBC -01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1,5-0,5-1,5; Ca: 5; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh

ppm

Mg: 700; Mn: 200

Cfu/g

Trichoderma, Bacillus Polymyxa: 1x106 mỗi loại

 

pH: 5,5-6,5

38

Thiên Hòa - VS1

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30

CT CP ĐT&PT Thiên Hòa

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

39

Thanh Tân 18

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH MTV SX Thanh Tân

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

40

Thảo Điền Tricho Bac

%

HC: 15; N: 1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH PTCN Thảo Điền

Cfu/g

Trichoderma spp.; Azospirillium lipoferum: 1x10mỗi loại

41

Thảo Điền Trichoderma 2

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x10mỗi loại

42

Thảo Điền 6

%

HC: 17; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 0,5-1,5; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Bacillus sp: 1x106

43

TDC 2

%

HC: 17; N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Pseudomonas striata; Trichodermasp: 1x106 mỗi loại

44

TDC 1
(SUN)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Azotobacter, azospirillum lipoferum; Trichoderma spp: 1x10mỗi loại

45

KOMIX-TP

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-1; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 30

CT CP SXTM Thiên Phúc

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

Cfu/g

Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại

46

KOMIX-P

%

HC: 15; P2O5: 3; CaO: 2; MgO: 3; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

Cfu/g

Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại

47

Mầm Xanh
MX.F3HC

%

HC: 17,3; N-P2O5-K2O: 1,1-4,8-0,8; CaO: 0,28; S: 0,17; MgO: 0,3; SiO2: 6,19; Độ ẩm: 30

CT CP Vạn Trường An

ppm

Zn: 77; Fe: 62; Cu: 58; Mn: 52; B: 93

Cfu/g

Azospirillum lipoferum; Pseudomonas striata; Trichoderma spp.: 1x106 mỗi loại

48

Mầm Xanh
MX. F5HC

%

HC: 17,8; N-P2O5-K2O: 0,62-2,2-0,5; CaO: 0,28; S: 0,14; MgO: 0,32; SiO2: 5,97; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 79; Fe: 58; Cu: 52; Mn: 60; B: 117

Cfu/g

Azotobacter; Trichoderma spp.: 1x106 mỗi loại

49

VM.33

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-1-1: CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300

Cfu/g

Azotobacter; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x10mỗi loại

50

VM. 22

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-1-3; CaO: 1; MgO: 1; Ẩm độ: 30

ppm

Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200; B: 90

Cfu/g

Azotobacter; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

51

VM.1N

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-3-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Ẩm độ: 30

ppm

Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50

Cfu/g

VSV Azotobacter; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

52

Trichoderma- VM

%

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 0,5-1-0,5; Ẩm độ: 30

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 40

Cfu/g

VSV Trichoderma.: 1x106 ; VSV phân giải lân Bacillus sp: 1x106

53

VN-MIX 03

%

HC: 15; P2O5 : 3; Độ ẩm: 30

CT TNHH TMDVSX Phân bón Việt Nga

Cfu/g

Bacillus sp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

 

 

 

 

1

AnMix AT4
(chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 30; Axit Humic: 3; N-P2O- K2O: 2,5-1-2; Độ ẩm: 20

CT CP&UD Công nghệ Sinh học An Thái

ppm

Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 100; NAA: 30

Cfu/g

Azotobacter chrococcum; Bacillus megatherium: 1x106 mỗi loại

 

pH: 7

2

ATP 3

%

HC: 23; Axit Humic: 4,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

 

pH: 6,5

3

ATP - Silica

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

 

pH: 6,5

4

ATP 4

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

 

pH: 6,5

5

GAMMA

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA

 

pH: 5,9

6

GSX - 02

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-2; Ca: 0,015; Mg: 0,001; Zn: 0,001; Fe: 0,012; Độ ẩm: 20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

 

pH: 5-7

7

 GSX - 03

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,05; Mg: 0,012; Fe: 0,01; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

8

GSX - 04

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Ca: 0,05; Zn: 0,001; Fe: 0,001; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

9

 GSX - 05

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:3-1-1;CaO:0,1;MgO:0,01;Độ ẩm:20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

 

pH: 5-7

10

GSX - 06

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:3-1-2;CaO:0,1;MgO:0,01; Độ ẩm:20

 

pH: 5-7

11

GSX 22

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-2; Độ ẩm: 20

12

GSX 23

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-0,6; Độ ẩm: 20

13

SOILRENU- GREELLADSOI

%

HC: 40; N: 2,5; Axit Humic: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV&XNK Đá mỹ nghệ Kim Hoàn (NK từ Mỹ)

mg/kg

Cl: 0,08; Zn: 64; Ni: 12; Co: 10,7; Na: 1,6; Mo: 1,2

 

pH: 5-7

14

Đại Sơn (NPK: 3-1,5-0,5-22HC)

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-1,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn

15

 Sao Vàng 22

%

HC: 22,4; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,5-0,5; Ca: 2,15; Mg: 1,32; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

16

DUNOMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTMDV Đức Nông

17

DONA

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát

 

pH: 6,5

18

COSA

%

HC: 23; Axit Humic: 2,7; N-P2O5 -K2O: 2,8-1-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP CNC Hà Phát Hà Nội

ppm

Ca: 200; S: 200

 

pH: 5-6

19

HSF 4-5-3

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 4-5-3; Độ ẩm: 20

CT CP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh

 

pH: 6,5

20

HSF 5-5-5

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20

 

pH: 6,5

21

Hương Trung
HT 2: 3-1,5-2

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-2; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Hương Trung

ppm

Fe: 200; Zn: 300; B: 200

22

Hương Trung
HT3: 5-2-3

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-2-3; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Zn: 300; B: 200

23

HUMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hữu cơ

ppm

Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

24

Humix tổng hợp

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-3-3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 450; B: 100

25

Humix Rau Ăn Lá

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 6-2-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; B: 50

26

Humix Rau Ăn Quả, Củ

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 6-4-6; CaO: 1; MgO: 0,8; S: 0,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hữu cơ

ppm

Fe: 200; Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; B: 100

27

Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1)

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 400; B: 150

28

 Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2)

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-6; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 200

29

Humix Cây Ăn Trái

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-4; CaO: 2; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 300

30

Humix Hoa Kiểng

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-2-3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 300

31

 Humix Chè

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 450; B: 50

32

Shinano

%

HC: 40; Axit Humic: 4; N-P2O5 -K2O: 3-1-0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Quốc tế Mai Anh [NK từ Nhật Bản]

33

 BEGREEN chuyên cho lúa, rau

%

HC: 22,6; Axit Humic: 20; N-P2O5 -K2O: 2,8-1,5-3; Ca: 1,4; Mg: 1,2; Si: 4,3; Fe: 0,82; Cu: 0,006; Mn: 0,1; Co: 0,01; B: 0,01; Zn: 0,01; Độ ẩm: 20

CT TNHH Màu Xanh Đổi Mới (NK từ Mỹ)

34

Mosan Fulhum chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 24; Axit Humic: 10; Axit Fulvic: 2; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-0,5; SiO2: 1; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20

CT CP Mosan

35

 Hữu Cơ Xanh Vạn Năng chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N - P2O- K2O: 2,5 - 0,3 - 0,2; SiO2: 0,5; CaO: 1; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20

36

Sinh Khối Hữu Cơ chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 22; Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,6-0,2; SiO2: 0,5; CaO: 1,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

37

Silic Minh Lương

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,5-0,5; SiO2: 3,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Minh Lương

 

pH: 6,5

38

Nam Việt
NV2: 3-2-2

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 4; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX & TM Nam Việt

ppm

Zn: 300; Fe: 200; B: 200

 

pH: 6,5

39

Nam Việt
NV3: 5-1-1,5

%

HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-1,5; CaO:4; MgO:1,5; Độ ẩm:20

ppm

Zn: 300; Fe: 200; B: 200

 

pH: 6,5

40

Nga Mỹ (MICRICE)

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; Mg: 0,05; S: 0,4; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Nga Mỹ

ppm

Cu: 100; B: 50; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100

 

pH: 5-7

41

Nhật Mỹ 2,5-1,5-0,5

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; CaO: 2,5; MgO: 1; SiO2: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

 

pH: 6,5

42

Ngọc Trung

%

HC: 23; Axit Humic: 5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

DNTN Ngọc Trung

 

pH: 6

43

TYHUMIX-N109

%

HC:25; Axit Humic:3; N-P2O5 -K2O:2,5-3-1; CaO:2; Mg:0,5; Độ ẩm:20

CT CP Nông Nghiệp Nhất

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150

44

 VINA-BAC 02

%

HC:23;Axit Humic:5;N-P2O5 -K2O:3-2-2;CaO:1,5;MgO:1,2;S:0,5;Độ ẩm:20

CT TNHH SXTM Nông nghiệp xanh VINA

 

pH: 7

45

Bàn Tay Vàng Quốc Tế

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nông nghiệp Quốc Tế

ppm

B: 150; Cu: 50; Zn: 80; Mn: 100; Fe: 50

46

Nam Kinh 2 (NK: 2,5-1,3-22HC)

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 2,5-1,3; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Sơn Trang

47

HBC HUMAT

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh

ppm

Mg: 500; Mn: 200; Fe: 100; SiO2: 200

 

pH: 5,5-6,5

48

TDC-Silica

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTCN Thảo Điền

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

49

TDC 4

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

50

TDC 3

%

HC: 23; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

51

Thảo Điền 4

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

 

pH: 5,5-7

52

Con Chuột Bạch

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Trí Nông

53

Con chồn trắng

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-0,5; MgO: 1; CaO: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Cu: 100; Fe: 100

54

Trường Kỳ 1

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 20

CT CP Trường Kỳ

55

Trường Kỳ 2

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

56

TRS

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O-K2O: 2,5-2-1; B: 0,01; Mn: 0,03; Zn: 0,02; Vitamin B1: 0,0002; Độ ẩm: 20

CT TNHH Trường Sơn

57

VIMIC - Q

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:2,5-1-2;CaO:0,1;MgO:0,1;Độ ẩm:20

CT TNHH Tư Thạch

ppm

Cu: 300; Zn: 100; Fe: 200; B: 200

 

pH: 5-7

58

VIMIC - R

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 0,01; Mg: 0,01; Zn: 0,002; Cu: 0,003; Fe: 0,001; B: 0,001; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

59

ÚC VIỆT SỐ 1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,5-0,5; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

CT TNHH Quốc tế Úc Việt

ppm

Zn: 100; Cu :50; Fe: 50; B: 50

 

pH: 5-7

60

Mầm Xanh
MX.F1HC

%

HC: 22,1; Axit Humic: 2,7; N-P2O5-K2O: 4,7-1,2-0,9; CaO: 0,29; S: 0,16; MgO: 0,34; SiO2: 6,24; Độ ẩm: 20

CT CP Vạn Trường An

ppm

Zn: 82; Fe: 58; Cu: 61; Mn: 64; B: 87

61

TNX 4

%

HC: 31,5; Axit Humic: 2,7; N-P2O5-K2O: 3,1-2-2,1; Độ ẩm: 19,5 

Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa

62

Việt Mỹ

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT CP PTNN Việt Mỹ

 

pH: 5-7

63

SH-01

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,5; CaO: 2; MgO: 2; Ẩm độ: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 100

64

SH-02

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N- P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; MgO: 1; Ẩm độ: 20

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; B: 85

65

SH-03

%

HC:23;Axit Humic:4;N-P2O5-K2O:2,5-0,5-0,5;CaO:2;MgO:2;Ẩm độ:20

ppm

Fe: 100; Zn: 500; Cu: 500; B: 100

66

SH-04

%

HC:23;Axit Humic:4;N-P2O5-K2O:2,5-0,5-0,5;CaO:1;MgO:1;Ẩm độ:20

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; B: 85

67

SH-05

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; CaO: 6; MgO: 0,5; Ẩm độ: 20

ppm

Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50; NAA: 300

68

CON ÉN

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,5-0,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH DV&TM Việt Giang

 

pH: 5-6

69

Con Dơi-03

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,5-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV Việt Nga

70

 Con Dơi-04

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; Độ ẩm: 20

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

An Phước

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH An Phước

2

AnMix
AT3
 (chuyên cây ngắn ngày)

%

HC: 30; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

CT CP&UD Công nghệ Sinh học An Thái

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B: 200; Mn: 200

 

pH: 6,5

3

ATP 5

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

4

ATP 3-4-1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-4-1; CaO: 3; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

5

ATP 7

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,5-3; CaO: 2,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

6

Cugasa 6-3-2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM DVTH Anh Việt

7

Cugasa 6-4-4

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 20

8

Đầu Trâu GAP1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 9-6-3; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; penac: 0,1; Độ ẩm: 20

CT CP Bình Điền MeKong

 

pH: 5-7

9

Đầu Trâu GAP2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3-9; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; penac: 0,1; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

10

MÊ KÔNG-HP

%

HC: 20; N-P2O5 -K2O: 3-9-2; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; penac: 0,1; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

11

MK-Vườn xanh

%

HC: 30; N-P2O5 -K2O: 7-5-2; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; Penac: 0,1; Độ ẩm: 20

 

pH: 5-7

12

FUMIX

%

HC: 20; N-P2O-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Cát Thành

ppm

Fe: 1500; Mn: 200; B: 10

 

pH: 7,2

13

GAMMA 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

14

GAMMA 3-4-1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

15

ĐTN 3-2-3

%

HC: 15; N - P2O- K2O: 3 - 2 - 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX-TM-DV Đại Thiên Nông

16

ĐTN 2-6-0

%

HC: 15; N - P2O5: 2 - 6; Độ ẩm: 20

17

 Đại Sơn 1(NPK: 7-4,7-1,1-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 7-4,7-1,1; Độ ẩm: 20

CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn

18

 Đại Sơn 2(NPK: 10-5-0,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 10-5-0,3; Độ ẩm: 20

19

 Đại Sơn 3(NPK: 5-5-1,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 5-5-1,3; Độ ẩm: 20

20

DONA 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát

21

DONA 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

22

LIOINDO 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV Hoa Lư

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

23

HSF 6-3-2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 20

CT CP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh

24

HSF 6-4-4

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 20

25

Lực Điền 4-2-4

%

HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20

CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

26

 Lực Điền 2-3-5

%

HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O:2-3-5; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

27

Lực Điền 3-5-2

%

HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O:3-5-2; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20

CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

28

Lực Điền 5-3-2

%

HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O:5-3-2; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200

29

 Minh Lương 3-3,5-1,5

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3,5-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Minh Lương

30

Minh Lương 1-6-1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1-6-1; Độ ẩm: 20

31

 Nam Điền 1 (NĐ 963) (NPK: 9-3,6-0,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 9-3,6-0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

32

Sông Giang

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH XDTH Năm Quân

33

 Nhật Mỹ 5-2-2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-2-2; CaO: 2,5; MgO: 1; SiO2: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

34

 Ngọc Trung

%

HC: 15,6; N-P2O-K2O: 5-10-3; Độ ẩm: 20

DNTN Ngọc Trung

 

pH: 5,5

35

 TYHUMIX-N108

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 2-8-1; CaO: 2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Nông Nghiệp Nhất

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150

36

 TYHUMIX-N106

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 8-2-2; CaO: 3; Mg: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250

37

 TYHUMIX-N101

%

HC: 18; N-P2O5 -K2O: 8-2-6; CaO: 5; Mg: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250

38

VINA-BAC 03

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 3-5-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Nông nghiệp xanh VINA

39

VINA-BAC 04

%

HC: 15; Axit Humic: 4,5; N-P2O5 -K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20

40

Sài gòn HQ1

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

41

Sài gòn HQ2

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

42

Sài gòn HQ3

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

43

Sao Mai số 1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-2; CaO: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Sao Mai

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

44

 SAO MAI - BỘT CÁ

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; CaO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

45

Sao Mai MAX - SILIC

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-2-3; CaO: 1; SiO2: 5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

46

LÂN - SAO MAI

%

HC: 15; N-P2O5: 2,5-5,5; CaO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

47

Sao Mai Humic

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 4-1-3; CaO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500

48

 Sơn Dương

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2,5-3,5; Độ ẩm: 20

CT CP Mía đường Sơn Dương

49

 Sơn Trang 1 (ST 5103) (NPK: 5-2,7-1,3-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 5-2,7-1,3; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Sơn Trang

50

 Sơn Trang 2 (ST 684) (NPK: 6-3,8-1,4-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 6-3,8-1,4; Độ ẩm: 20

51

 Sơn Trang 3 (ST 884) (NPK: 8-8-1,4-15HC)

%

HC: 15; N-P2O-K2O: 8-8-1,4; Độ ẩm: 20

52

HBC

%

HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh

ppm

Mg: 200; SiO2: 200

 

pH: 5,5-6,5

53

 TDC 9

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTCN Thảo Điền

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

54

Thảo Điền 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

55

Thảo Điền 3-4-1

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-4-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

56

TDC Ca

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-1; CaO: 3; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

57

TDC 7

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-3; CaO: 2,5; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

58

TN -Polymix-F

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; S: 0,8; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thảo Nông

ppm

Zn: 800; B: 500

59

TN -Polymix-R

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-5-5; S: 0,8; Ca: 0,8; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 500; B: 800; Mn: 500

60

TN -Polymix-S

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-5; S: 0,8; Ca: 0,8; Mg: 0,8; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 500; Fe: 500; Mn: 500

61

TN -Polymix-P

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-3-4; S: 0,8; Ca: 2; Mg: 0,8; Độ ẩm: 20

ppm

Mn: 300; Fe: 500; B: 700

62

KOMIX- CF2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-4; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM Thiên Phúc

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

63

KOMIX- BT4

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

64

3-3-3 Trí Việt

%

HC:23;Axit Humic:5;N-P2O5-K2O:3-3-3;CaO:5;MgO:1,5;S:5;Độ ẩm:20

CT CP SXTM Trí Việt

ppm

Zn: 550; Fe: 150; Cu: 125; Mn: 120; B: 100

65

 BÓN THÚC-UV

%

HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 3-2,5-2,5; CaO: 0,15; MgO: 0,05; Độ ẩm: 15

CT TNHH Quốc tế Úc Việt

ppm

B: 90; Zn: 100; Cu: 50; Fe: 50

66

Mầm Xanh
MX. F4HC

%

HC: 17,4; N-P2O5-K2O: 3,1-3,4-1,8; CaO: 0,32; S: 0,13; MgO: 0,33; SiO2: 6,31; Độ ẩm: 20

CT CP Vạn Trường An

ppm

Zn: 72; Fe: 60; Cu: 67; Mn: 58; B: 106

67

Con Dơi-01

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH MTV Việt Nga

68

Con Dơi-02

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

69

Humate số 1 VM

%

HC: 16; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-3; CaO: 2; MgO: 2; Ẩm độ: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 100

70

VM 01

%

HC: 16; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 6; MgO: 0,5; Ẩm độ: 20

ppm

Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50

71

VM 02

%

HC: 16; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2,5: CaO: 2; MgO: 2; Ẩm độ: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 100

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AJIFOL-C

%

HC: 23; Axit Humic: 0,2; N-K2O: 10-2; Zn: 2; Mn: 1; B: 1; S: 2,8; Fe: 0,48 Ca: 0,025; Mg: 0,001; Threonine: 0,07; Glutamic axit: 1,5; Alanine: 0,35; Lysine: 0,09

CT Ajnomoto
Việt Nam

ppm

Cu: 2

 

pH: 5,8-6,8; Tỷ trọng:1,1-1,2

2

AJIFOL-F

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-10-10; S: 2; Ca: 0,018; Mg: 0,048 Fe: 0,45; Threonine: 0,04; Glutamic axit: 1,5; Alanine: 0,27; Lysine: 0,07

ppm

Zn: 62; Mn: 24; Cu: 1; B: 37

 

pH: 5-6; Tỷ trọng:1,1-1,2

3

GROGREEN
GL 16-67-16

%

N-P2O5-K2O: 16-67-16; B: 0,016; Cu: 0,004; Fe: 0,08; Mn: 0,04; Mo: 0,0025; Zn: 0,006

CT TNHH XNK An Thịnh

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,6

4

GROGREEN
GL 25-25-25

%

N-P2O5-K2O: 25-25-25; B: 0,015; Cu: 0,0035; Fe: 0,075; Mn: 0,0375; Mo: 0,002; Zn: 0,005

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,5

5

GROGREEN
GL 17-11-55

%

N-P2O5-K2O: 17-11-55; B: 0,017; Cu: 0,004; Fe: 0,085; Mn: 0,04; Mo: 0,0025; Zn: 0,006

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,7

6

ASCOT

%

N: 1; Organic cacbon (C) 10,5; Alinne: 0,08; Rginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Axit Aspartic: 0,4; Cysteine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Leucine: 0,01; Lycine: 0,01 Phenylalanine: 0,01; Proline: 0,06 Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tryptophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02 Isoleucine: 0,01; Methionine: 0,01

CT TNHH XNK An Thịnh
(NK từ Italia)

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,08

7

NEXTRA

%

Amino axit tổng hợp:9,5; Axit Humic:2,8; Polysaccharide:4,5; Axit hữu cơ:2; Fe: 0,5; Zn: 0,5; Mn: 0,5

CT TNHH XNK An Thịnh
(NK từ Italia)

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,15

8

BASIC

%

Aminoaxit: 28,8; N hữu cơ: 4,5; C: 26,5

 

pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,18

9

BRIXER

%

Amino axit phức hợp: 20,5 (Methionine: 1); Mono-di-tri-polysaccharide: 15; (Glycerophosphate: 3,8); Fe: 0,5; B: 0,5; K2O: 8,5

 

pH: 7,9; Tỷ trọng: 1,35

10

 Wuxal Calcium

%

N: 10; CaO: 15; MgO: 2

ppm

B: 500; Cu: 400; Fe: 500; Mn: 1000; Mo: 10; Zn: 200

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,6

11

 Wuxal Micro Fe-Mn-Zn

%

N: 10; S: 2; Fe: 2; Mn: 2; Zn: 2

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,36

12

 Nutrigizer 60+2E

%

Axit Humic: 2; N-K2O: 20-20; Độ ẩm: 3

ppm

B: 300; Fe: 2000; Zn: 1000; Cu: 500; Mn: 1000; Mo: 50

13

 Energizer Combi

%

N: 3,6; Cacbon hữu cơ: 11,4; Axit Humic: 6; Axit Aspartic: 1,4; Alanine: 2,25; Tyrosine: 0,325; Threonine: 0,25; Cystine: 0,75; Phenylalanine: 0,575; Serine: 0,425; Valine: 0,65; Lysine: 1,1; Axit Glutamic: 2,625; Methionine: 0,2; Histidine: 0,3; Proline: 3,475; Isoleucine: 0,375; Arginine: 1,575; Glycine: 6,4; Leucine: 0,875; Tryptophan: 0,075

CT TNHH XNK An Thịnh (NK từ Đức và Italia)

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,18

14

AE-KNO3

%

N-K2O: 13-46; Độ ẩm: 3-10

CT TNHH Anh Em

15

AE-MKP

%

P2O-K2O: 52-34; Độ ẩm: 3-10

16

 AE-Kali Super Hòa tan

%

K2O: 50; S: 18; MgO: 0,01; Độ ẩm: 3-10

17

 AE-SÂM ĐẤT

%

Axit Humic: 3; N-P2O-K2O: 1-5,5-0,5; SiO2: 0,2

ppm

Vitamin B1: 100; NAA: 150; GA3: 20

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16

18

AE-KALI CAO

%

Axit Humic: 2; N-P2O-K2O: 3-3-30; S: 9; Mg: 0,08; Độ ẩm: 3-10

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; B: 200

19

AE-DINH DƯỠNG

%

Axit Humic: 2; N-K2O: 12-0,5; MgO: 2

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; B: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25

20

AE-KAHUMAT ĐỊA LONG

%

Axit Humic: 2; N-P2O-K2O: 5-10-5; MgO: 0,02

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; B: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

21

AE-KAHUMAT SỐ 1

%

Axit Humic: 2; N-P2O-K2O: 10-2-2; Axit Fulvic: 1; MgO: 0,02

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; B: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,09

22

Bolster

%

Axit Humic: 4; S: 2; Fe: 5; RB: 2

CT TNHH Asiatic Agricultural Industries Pte.Ltd

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

23

Bolster

%

Axit Humic: 13; S: 7; Fe: 17; RB: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

24

Bolster Basic

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2-2-2; RB: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

25

Bolster Basic

%

Axit Humic: 11; N-P2O5-K2O: 12-12-12; RB: 2,7; Fe: 0,5

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21

26

Sustane 2.3.2

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2; Ca: 3; Mg: 0,6; Mn: 0,06; Độ ẩm: 10

27

Sustane 4.6.4

%

N-P2O5-K2O: 4-6-4; Ca: 2; Độ ẩm: 10

28

Sustane 5.2.4

%

N-P2O5-K2O: 5-2-4; S: 2; Ca: 2; Fe: 2; Độ ẩm: 10

29

Sustane 5.2.10

%

N-P2O5-K2O: 5-2-10; S: 4; Ca: 1; Fe: 2; Độ ẩm: 10

30

 BASFOLIAR K

%

N-K2O: 10-35; Mg: 3; Độ ẩm: 8

VPĐD CT Behn Meyer Agricare(S) PTE LTD (NK từ Đức)

ppm

Zn: 30000

31

 Fetrilon-Combi

%

MgO: 3,3; S: 3; Độ ẩm: 8

ppm

B:5000; Cu:15000; Fe:40000; Mn:40000; Mo:1000; Zn:15000; Co:50

32

MK-Rau

%

N-P2O5-K2O: 5-3-2; Axit Amin: 5 (Glycine: 1; Methionine: 1; Tryptophan: 1; Lysine: 1; Alginic: 1)

CT CP Bình Điền MeKong

ppm

Mg: 2000; Cu: 1000; Zn: 1000; B: 500

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,2

33

MK-Chè

%

N-P2O5-K2O: 6-2-2; Axit Amin: 8 (Glycine: 2; Methionine: 1,5; Tryptophan: 2; Lysine: 1; Alginic: 1,5)

ppm

Cu: 500; Zn: 500; B: 500; GA3: 500

 

pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,3

34

MK-Thanh long

%

N-P2O-K2O: 3-2-5; Axit Amin: 5 (Glycine: 1; Methionine: 1; Tryptophan: 1; Lysine: 1; Alginic: 1)

ppm

Mg: 2000; Cu: 2000; Zn: 1000; B: 500; GA3: 1000

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,2

35

MK-01

%

N-P2O-K2O: 6-3-2

ppm

Ca:100; Mg:500; Mn:500; Fe:500; Zn:200; Cu:200; NAA:300; NOA:200; GA3:300

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1

36

MK-02

%

N-P2O-K2O: 8-3-10

ppm

Ca:100; Mg: 200; Mn:200; Fe:100; Zn:200; Cu:200; NAA:200; NOA:200; GA3:100

 

pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,15

37

 ĐT 701

%

N-P2O5 -K2O: 6-33-30; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 1; Fe: 0,1; Mo: 0,005; α-NAA: 0,01; β-NOA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2

38

 ĐT 702

%

N-P2O5 -K2O: 6-33-32; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Mn: 0,01; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 1; Fe: 0,01; Mo: 0,001; α-NAA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2

CT CP Bình Điền MeKong

39

 ĐT 901

%

N-P2O5 -K2O: 20-17-27; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Fe: 0,5; Mo: 0,005; α-NAA: 0,01; β-NOA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2,5

40

 ĐT 902

%

N-P2O5-K2O:20-15-25; Ca:0,03; Mg:0,03; Mn:0,025; Cu:0,05; Zn:0,05; B:0,03; Fe:0,5; Mo:0,005; α-NAA:0,01; GA3:0,01; Penac:0,002; Độ ẩm:2,5

41

 ĐT 007

%

N-P2O5-K2O: 6-30-32; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Fe: 0,025; Mo: 0,001; α-NAA: 0,0085; β-NOA: 0,0085; GA3: 0,009; Độ ẩm: 2

42

 ĐT 009

%

N-P2O5 -K2O: 21-15-27; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B:0,02; Fe: 0,025; Mo: 0,001; α-NAA: 0,0085; β-NOA: 0,0085; GA3: 0,009; Độ ẩm: 2,5

43

 ĐT 001

%

N-P2O5 -K2O: 21-11-7; Mg: 1,5; Mn: 0,115; Cu: 0,013; Zn: 0,01; B: 1; Fe: 0,025; Mo: 0,002; α-NAA: 0,012; β-NOA: 0,012; GA3: 0,011; Độ ẩm: 2,5

44

 Hoa Kiểng 2 (Spray2)

ppm

N-P2O5 -K2O: 100-600-540; Ca: 1; Mg: 1; Mn: 1; Cu: 1; Zn: 1; B: 20; Fe: 1,5; Mo: 0,1; α-NAA: 0,2; β-NOA: 0,2; GA3: 0,2

45

 Hoa Kiểng 3 (Spray3)

ppm

N-P2O5 -K2O: 400-200-600; Ca: 1; Mg: 1; Mn: 1; Cu: 1; Zn: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mo: 0,1; α-NAA: 0,2; β-NOA: 0,2; GA3: 0,2

46

 Vi lượng CATFERO

ppm

Fe: 10000; Zn: 1000; Mg: 3000; α-NAA: 1000

CT TNHH Cát Thành

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

47

 Vi lượng CABO

ppm

B: 30000; Zn: 200; Mg: 1000; α-NAA: 900

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

48

GSX 11

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 6-6-6

CT TNHH Giang Sơn Xanh

mg/l

Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

49

GSX 12

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 9-5-5

mg/l

Mn: 300; Zn: 150; Fe: 200; Cu: 100

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

50

GSX 30

%

Axit Humic: 2,8; N-P2O5-K2O: 6-1-6

mg/l

Ca: 570; Mg: 700; Zn: 400; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

51

GP02

%

N-P2O5-K2O: 3-3-10

HTX CN Giải Phóng

mg/l

Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

52

GP04

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-8-3

mg/l

Ca: 500; Mn: 200; Zn: 200; Fe: 200; Cu: 100; B: 100

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

53

 Vi lượng phức hợp DPN9999 chuyên rau

%

Mg: 5,6; Zn: 0,19; Mn: 2,03; Fe: 0,33

CT TNHH Đại Phú Nông (NK từ Đài Loan)

 

pH: 5,7; Tỷ trọng: 1,53

54

Sao Vàng 6

%

N-P2O5 -K2O: 8-61-8; Mg: 0,15; Mn: 0,15; Fe: 0,1; B: 0,02; Cu: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 5

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

55

Sao Vàng 10

%

N-P2O-K2O: 7-31-31; Độ ẩm: 6

ppm

Ca: 540; Mg: 570; Mn: 108; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450

56

Sao Vàng 11

%

N-P2O-K2O: 16-16-8

ppm

Ca: 540; Mg: 570; Mn: 108; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13

57

Sao Vàng12

%

N-K2O: 7-30; Zn: 0,15; NAA: 0,01; Độ ẩm: 6

58

Sao Vàng13

%

N-P2O5-K2O: 7-5-41; Mn: 0,15; Fe: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,02; Cu: 0,05; Mo: 0,0005; Độ ẩm: 6

59

Sao Vàng 14

%

N-P2O-K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; NAA: 0,05

ppm

B: 90; Zn: 60; Mo: 80; Cu: 40; Mn: 40

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13

60

Sao Vàng 15

%

N-P2O-K2O: 3-2-18; Nitrophenol: 0,1; NAA: 0,1

ppm

B: 80; Mo: 5; Mn: 600; Cu: 200; Zn: 200; Fe: 600

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,07-1,13

61

Sao Vàng 16

%

N-P2O-K2O: 18-18-21; Mg: 0,5; Cu: 0,5; Fe:0,1; Mn: 0,05; Zn:0,06

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12

62

Sao Vàng 17

%

N-P2O-K2O: 5-50-5; Mn: 0,04; B: 0,5; S: 0,28; Độ ẩm: 5

63

Sao Vàng 18

%

N-K2O: 10-35; Ca: 3; S: 2,8; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 6

64

Sao Vàng 19

%

N-P2O-K2O: 35-5-5; MgO: 5; S: 0,7; Độ ẩm: 5

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

65

Sao Vàng23

%

N-P2O-K2O: 1-21-21; Zn:3; S: 4; Mn: 0,4; Độ ẩm: 5

66

Sao Vàng24

%

N-P2O-K2O: 31-8-8; Độ ẩm: 6

ppm

Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150

67

DUNO 108

%

 N-P2O5-K2O: 6-6-6; Ca: 0,03; Mg: 0,05

CT TNHH
SXTMDV
Đức Nông

ppm

 Fe: 100; Cu: 100; Co: 50; B: 150

 

pH; 6,5; Tỷ trọng:1,1

68

DUNO 10-52-10+TE

%

 N-P2O5-K2O: 10-52-10; Mg: 2; Độ ẩm: 5

ppm

Cu: 400; B: 300; Fe: 500; Mn: 200; Mo: 10

69

DUNO 5-5-44+TE

%

 N-P2O5- K2O: 5-5-44; MgO: 0,025; Độ ẩm: 5

ppm

Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200

70

DUNO-LÂN XANH

g/l

 P2O5- K2O: 440-75; MgO: 100

 

pH: 1; Tỷ trọng: 1,4

71

DUNO-Bo

g/l

B: 155

 

pH: 5,2; Tỷ trọng: 1,4

72

DUNO-CANXI

%

CaO: 24,5; N: 12,8; MgO: 3

ppm

Cu: 200; Fe: 300; Zn: 200

 

pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,2

73

DUNO 107

%

 N- P2O5- K2O: 5-8-8; Ca: 0,02; Mg: 0,03

ppm

 Zn: 300; Fe: 150; Mn: 150; B: 100

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,25

74

Poly-Feed

%

N-P2O5-K2O: 16-8-34; Độ ẩm: 10

CT Haifa Chemicals Ltd
[NK từ Israel ]

ppm

Fe: 1200; Mn: 600; B: 200; Zn: 180; Cu: 130; Mo: 80

75

Multi-KZn

%

N-K2O: 12-43; Zn: 2; Độ ẩm: 10

76

Multi- Protek TM

%

P2O5-K2O: 52-37; Độ ẩm: 10

77

Hiệp Nông 1

%

HC: 14,4; N-P2O-K2O: 4,7-0,6-1,1

CT TNHH Hiệp Nông

ppm

Ni: 5,5

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

78

Hiệp Nông 3

%

HC: 9,6; N-P2O-K2O: 16-4-8

ppm

Ni: 5,4

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,1

79

Hiệp Nông 5

%

HC: 10; N-P2O-K2O: 4-8-12

ppm

Ni: 9

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18

80

Hiệp Nông 7

%

HC: 8,6; N-P2O-K2O: 5-1-2

ppm

Ni: 16,5

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,1

81

HKB-KALY

%

N-P2O-K2O: 10-5-44; B:1; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Mg: 0,05; Mn: 0,005; Vitamin B1: 0,48

CT TNHH MTV TM Hoàng Kim Bảo

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15

82

HKB-LÂN

%

N-P2O-K2O: 8-56-8; Zn: 0,04; Mg: 0,5; Mn: 0,005

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15

83

HKB-BO

g/l

B: 150

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15

84

HKB-Ca

g/l

N: 200; CaO: 40; MgO: 40

ppm

B: 1800; Zn: 900

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15

85

 HC Việt - Sinh (SHV - BC280) LIQUID ORGANIC FERTILIZER

%

HC: 30; N-P2O5 -K2O: 5-0,4-1,2

CT CP Tập đoàn Hoàng Long (NK từ Singapo)

ppm

Ca:7200; B:0,5; Cu:100; Fe:10; Mg:1200; Mn:740; Mo:0,2; S:1700; Zn:370

 

pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,5

86

TANO 701

g/l

N: 78; Zn: 76; MgO: 21; B2O3: 68

CT TNHH CN Hóa sinh Tâm Nông

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,2-1,3

87

TANO 703

g/l

 Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 100-100-150; CaO: 9; MgO: 5; SiO2: 100

 

pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,3-1,4

88

TANO 704

g/l

P2O5: 190; CaO: 95

ppm

Cu: 19; Zn: 817

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

89

TANO 705

g/l

N-K2O: 50-536

ppm

B: 7,5; Fe: 93; Mg: 120; Mn: 44; Zn: 10,6; Mo: 3,4; Co: 0,76; Cu: 0,3

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,3-1,4

90

 Hương Trung
HT4: 5-1-2

%

 N-P2O5-K2O: 5-1-2; MgO: 0,05; axit Aspatic: 1; Axit Glutamic: 0,75; Lysine: 0,5; Serine: 0,25; Alanine: 0,5; Leusine: 0,5

CT TNHH
SXTM
Hương Trung

ppm

 Mn: 200; Zn: 300; B: 200; α-NAA: 300; GA3: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,2

91

Humix

%

N-P2O5-K2O: 9-3-0; Axit Humic: 1 

Công ty TNHH Hữu cơ

ppm

Dịch chiết xuất rong biển: 50; Mn: 500; Cu: 500; Zn: 100; Mo: 50; B: 200

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

92

HUMIX

g/l

N-P2O5-K2O: 50-30-40

mg/l

 B: 350; Mo: 3,5; Mn: 160; Cu: 200; Zn: 95; Amino Acid: 2,2; Acid Humic: 1.500

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

93

Phân Vi lượng Humix dạng lỏng

%

N-P2O5-K2O: 4-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; S: 0,2; Axit Humic: 3

ppm

Cu: 250; Fe:500; Zn: 200; Mn: 200; B: 200

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

94

AGR 100

%

N-P2O5-K2O: 1-1-0,2; Mg: 0,008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,01; Zeatin: 0,000025

CT TNHH Hữu Lộc

95

SIN 100

%

N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,2; Mg: 0,0008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,03; Zeatin: 0,000025

96

VITA 100

%

N-P2O5-K2O: 1-1-1; Thiamine cloride: 0,1; NAA: 0,05; Riboflavin: 0,003; Pyrodoxine Hydrocloride: 0,1

97

HT 7-5-44+TE

%

N-P2O-K2O: 7-5-44; S: 5; Độ ẩm: 5

CT TNHH Kiến Giáp

ppm

Zn: 100; Fe: 100; B: 500; Cu: 50; Mn: 80

98

HT K-Humate+TE

%

Axit Humic: 4; N-P2O-K2O: 3-6-5

ppm

Zn: 500; Mn: 100; B: 500; Fe: 50

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,16

99

HT -09

%

N-P2O-K2O: 5-4-8, CaO: 1

ppm

GA3: 500; NAA: 500; B: 1000

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,12

100

HT -10 SU MO

%

P2O-K2O: 9-28; Axit Fulvic: 3; Mg: 0,05; Độ ẩm: 4

ppm

Cu: 500; Fe: 1000; Zn: 500; Mn: 500; B: 200

101

La Na - 01

%

N-P2O5 -K2O: 6-4-10; Nitrophenolate: 0,001

CT TNHH La Na

ppm

Mg: 300; Fe: 150; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 50; B: 50; GA3: 175

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

102

La Na - 02

%

N-P2O5 -K2O: 4-31-5; Mg: 0,1

ppm

Fe: 50; Zn: 200; Cu: 50; Mn: 50; B: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,2-1,3

103

 La Na - 03

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 9-6-5; Mg: 0,1

CT TNHH La Na

ppm

Fe: 60; Zn: 150; Cu: 50; GA3: 250

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

104

La Na - 05

%

N-P2O5 -K2O: 3-3-8

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 300; GA3: 500; α-NAA: 1000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

105

 La Na - 06

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6

ppm

Mg: 100; Fe: 80; Zn: 300; Cu: 50; B: 350; α-NAA: 300

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

106

La Na - 04

%

N-K2O: 8-6; CaO: 15; Mg: 0,5

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

107

La Na - 07

%

N-K2O: 12-35; CaO: 2; Mg: 0,1; Độ ẩm: 5-8

ppm

Zn: 200

108

La Na - 08

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 4-8-5

ppm

Mg: 500; Fe: 200; Zn: 100; Cu: 50; B: 100; GA3: 175

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

109

 La Na - 09

%

N-P2O5 -K2O: 5-8-11; B: 0,01

CT TNHH La Na

ppm

Mg: 200; GA3: 200; Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

110

La Na - 10

%

N-K2O: 4-8; Mg: 0,25

ppm

B: 250; GA3: 200; Zn: 1800; Fe: 300; Cu: 800; Nitrophenol: 0,01

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

111

Lực Điền 4-4-4

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 4-4-4; Cytokinin: 0,3

CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

112

Lực Điền 2-3-5

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 2-3-5; Cytokinin: 0,3

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50

 

pH: 7; Tỷ trọng : 1,12

113

Lực Điền 3-5-2

%

Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 3-5-2; Cytokinin: 0,3

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,12

114

Lực Điền 5-3-2

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; Cytokinin: 0,3

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50

 

pH: 6,9; Tỷ trọng : 1,14

115

 HCSH GREEN EXTRA (G-EXTRA) chuyên cho lúa, rau

%

HC: 46; Axit Humic: 17,5; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-5; Ca: 3,5; Mg: 0,4; Si: 4; Fe: 0,2; Cu: 0,1; Mn: 0,15; Co: 0,02; Mo: 0,015; Zn: 0,2; Độ ẩm: 15

CT TNHH Màu Xanh Đổi Mới (NK từ Mỹ)

 

pH: 9,2

116

 HCSH GREEN BALANCE (G-BALANCE) chuyên cho lúa, rau

%

HC: 50; Axit Humic: 16,9; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-4; Ca: 3; Mg: 2; Si: 3; Fe: 0,5; Cu: 0,2; Mn: 0,09; Co: 0,02; Mo: 0,018; Zn: 0,2; B: 0,1; Độ ẩm: 15

 

pH: 9,1

117

 HCSH GREEN BOOST (G-BOOST) chuyên cho lúa, rau

%

HC: 48; Axit Humic: 18; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-3,5; Ca: 4; Mg: 0,4; Si: 6; Fe: 0,2; Cu: 0,001; Mn: 0,01; Mo: 0,001; B: 0,004; Độ ẩm: 15

 

pH: 9

118

 GREEN UNI (G-UNI) chuyên cho lúa, rau

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-5-5,6; Ca: 0,4; Si: 0,4; Fe: 0,02; Cu: 0,01; Mn: 0,015; Co: 0,001; Mo: 0,001; Zn: 0,01; B: 0,03

 

pH: 8,5; Tỷ trọng: 1,05

119

MVD-B100

%

N-K2O: 2-1

CT CP Hóa nông Mỹ Việt Đức

ppm

Mg: 1500; Zn: 500; S: 250; B: 100; Mo: 10

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,12

120

MVD-Humate 1

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 3-2-2

ppm

Mg: 400; Zn: 400; B:200; Mo: 10; S: 200

 

pH: 7,5; Tỷ trọng : 1,15

121

MVD-Humate 2

%

Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 6-5-6

ppm

Mg: 400; Zn: 400; B:200; Mo: 10; S: 200

 

pH: 7,5; Tỷ trọng : 1,15

122

Nam Việt
NV4: 8-2-5

%

N-P2O5-K2O: 8-2-5; MgO: 0,05; Protein thủy phân: 3

CT TNHH SX & TM Nam Việt

ppm

 Zn: 300; Mn: 200; B: 200; α-NAA: 300; GA3: 300

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

123

 Nhật Mỹ Axit Humic + TE

%

Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 5-10-6; Mg: 0,01; S: 0,012

CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

ppm

Cu: 80; Zn: 70; Mn: 50; B: 100

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2

124

 Nhật Mỹ Lân cao P440

g/l

P2O5 -K2O: 440-100; MgO: 70

 

pH: 0,6-1; Tỷ trọng: 1,25-1,45

125

 Nhật Mỹ Fulvic K17

%

Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 4-9-17; Độ ẩm: 12

126

 Nhật Mỹ 7-5-44+TE 

%

N-P2O5 -K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 12

ppm

Cu: 100; Zn: 1000; B: 2000

127

Đệ Nhất TYHUMAX 01

%

N-P2O5 -K2O: 5-5-5; CaO: 2; Mg: 1

CT CP Nông Nghiệp Nhất

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; NAA: 200

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

128

Đệ Nhất TYHUMAX 06

%

N-P2O5 -K2O: 16-8-4; CaO: 2; Mg: 1

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

129

 Đệ Nhất TYHUMAX 08

%

N-P2O5 -K2O: 6-30-20; CaO: 3; Mg: 1

CT CP Nông Nghiệp Nhất

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

130

Đệ Nhất TYHUMAX 09

%

N-P2O5 -K2O: 7-5-44; CaO: 5; Mg: 1

ppm

Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250

 

pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13

131

Bàn Tay Vàng QT 02

%

N-P2O5-K2O: 10-5-7

CT TNHH Nông Nghiệp Quốc Tế

ppm

Alginic axit: 1000; GA3: 200; NAA: 300; Cu: 200; Zn: 300; Fe: 150; Mg: 350; Ca: 500; B: 400; Mo: 7

 

pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

132

Bàn Tay Vàng QT 03
(chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-7; MgO: 1,5; S: 0,09

ppm

B: 9300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5

 

pH: 9-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

133

Bàn Tay Vàng QT 05
(chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-5; ZnO: 15

ppm

 Alginic axit: 500; GA3: 4500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250

 

pH: 11,3-11,8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

134

 Bàn Tay Vàng QT 04
(chuyên cây ăn quả)

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 5-10-5; GA3: 0,1

ppm

Zn: 30000; B: 500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250

 

pH: 9,5-10; Tỷ trọng: 1,05-1,15

135

Phú Nông

%

Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; NAA: 0,1

CT TNHH TMDV Phát Gia

ppm

Mg: 200; Zn: 100; Fe: 200; Cu: 50; Mn: 200; B: 1000; Mo: 5

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng : 1,1-1,2

136

Thái Dương

%

N-P2O5 -K2O: 5-10-10; NAA: 0,1; GA3: 0,4

ppm

Mg:200; S:200; Ca:100; Cu:80; Fe:200; Mn:80; Zn:200; B:1000; Mo:5

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng : 1,1-1,2

137

Phú Lâm H2000.L

%

N-K2O:3-10; B:0,1; Mo:0,005; Cu:0,005; Fe:0,005; Zn:0,005; Mn:0,005

Cơ sở Sinh hóa nông Phú Lâm

 

pH: 4-6; Tỷ trọng : 1,05-1,2

138

PIVIM 2

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 10-5-3

CT TNHH Phú Việt Mỹ

ppm

Mg: 400; SiO2: 400; Mn: 400; Fe: 200; α-NAA: 200; Cu: 200

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,3

139

PIVIM 4

%

Axit Humic: 1; N-K2O: 5-31

ppm

Cu:200; Fe: 200; Zn: 400; B: 200; Axit Fugavic: 200; GA3: 200

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

140

 PIVIM 1

%

Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 5-5-2

ppm

Mg: 300; Mn: 300; Fe: 250; Zn: 400; Cu: 300; Vitamin B1: 150; Vitamin C: 200; α-NAA: 200

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3

141

PM 05
 (chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; MgO: 5; Ca: 0,1; S: 0,02

CT TNHH KTNN Phú Mỹ

ppm

 Cu: 150; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; Mo: 5; B: 9300

 

pH: 10,5-11; Tỷ trọng: 1,05-1,15

142

PM 07

%

N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 2; Alginic axit: 0,5

ppm

B: 9300; Vitamin B: 1000; Vitamin C: 250

 

pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

143

 PM 06

(chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 12-6-8; MgO: 1,5; S: 0,03

ppm

B: 9.300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5

 

pH: 9,8-10,3; Tỷ trọng: 1,15-1,25

144

 Axit amin

%

N: 8; Aspartate: 2,34; Threonine: 2,81; Serine: 3,24; Axit Glutamic: 6,25; Proline: 2,96; Glycine: 1,68; Alanine: 2; Cystine: 0,47; Valine: 2,32; Methionine: 0,22; Leucine: 2,71; Isoleucine: 1,22; Tyrosine: 0,43; Phenylalanine: 0,79; Lysine: 1,18; Histidine: 0,32; Arginine: 3,57

CT TNHH Vật tư NN Phương Đông (NK từ Trung Quốc)

g/l

Zn: 15; B: 5

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15

145

SAIGON Mùa gặt vàng (Golden Harvest)

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15

CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn

ppm

Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

146

SAIGON HQ

%

N-P2O5-K2O: 6-4-6

ppm

Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

147

SAIGON VA

%

N-P2O5-K2O: 4-3-3

ppm

Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

148

HUMATE SỐ 1

%

Axit humic: 10; N-K2O: 8-30; Axit amin: 10 (Lysine: 1; Proline: 1; Valine: 1; Alanine: 2; Glycine: 2; Axit Aspartic: 2; Axit Glutamic: 1); Zn: 0,3; Cu: 0,5; Fe: 0,5; B: 0,2; Mg: 0,3; Mn: 0,5; Độ ẩm: 6

CT TNHH Phân bón Sao Mai

149