Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 49/2010/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/08/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam – Ngày 24/08/2010 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT Về việc ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm: 01 giống lúa lai, 01 giống đậu tương.
Danh mục bổ sung các loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm 460 loại, được chia thành: Phân hữu cơ: 12 loại; Phân Vi sinh vật: 02 loại; Phân hữu cơ vi sinh: 53 loại; Phân hữu cơ sinh học: 70 loại; Phân hữu cơ khoáng: 71 loại; Phân bón lá: 246 loại; Giá thể: 06 loại. Danh mục các loại phân bón thay thế các loại phân bón đã có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam nhưng có sự điều chỉnh về tên phân bón, thành phần, hàm lượng các chất đăng ký và đơn vị đăng ký (Phụ lục 03 kèm theo), bao gồm 93 loại, được chia thành: Phân hữu cơ vi sinh: 09 loại; Phân hữu cơ sinh học: 11 loại; Phân hữu cơ khoáng 10 loại; Phân bón lá: 63 loại.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Nghị định 84/2019/NĐ-CP.
Xem chi tiết Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------------- Số: 49/2010/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc l ập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2010 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
-------------------------------------
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH ngày 24/3/2004;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW; - Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW; - Bộ KHCN; Bộ Công thương; - Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp; - Công báo Chính phủ; - Website Chính phủ; - Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT; - Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, TT. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Bùi Bá Bổng |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 49 /2010/TT-BNNPTNT, ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
1 |
Giống lúa lai D ưu 725 |
1006-10-10-00 |
2 |
Giống đậu tương ĐVN-9 |
1210-00-10-00 |
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT
I. PHÂN HỮU CƠ |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Đại Sơn (NP: 2,5-22HC) |
% |
HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn |
2 |
CP8 (NPK: 3-0,8-0,3-22HC) |
% |
HC: 22; N-P2O5 -K2O: 3-0,8-0,3; Độ ẩm: 20 |
|
3 |
Nam Điền (N: 2,5-1-0,5-22HC) |
% |
HC: 22; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-0,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Nam Điền |
4 |
HC Sinh Thái |
% |
HC: 47,26; N-P2O5-K2O: 8,91-0,47-0,69; Độ ẩm: 7,4 |
CT TNHH VTNN Phương Đông (NK từ Trung Quốc) |
g/l |
Zn: 1,01; B: 0,36 |
|||
Cfu/g |
VK Silicate: 3,3 x 103 |
|||
5 |
Sao Mai số 8 |
% |
HC: 23; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Phân bón Sao Mai |
6 |
SICOPOUL NPK 4-4-3+ME |
% |
HC: 65; N-P2O5 -K2O: 4-4-3; Ca: 5; Độ ẩm: 12 |
CT TNHH TM Vĩnh Thạnh (NK từ Bỉ và Hà Lan) |
ppm |
B: 20; Cu: 60; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200 |
|||
|
pH: 7 |
|||
7 |
SUPERBIO NPK 2,8-3-2+1MgO+ME |
% |
HC: 60; N-P2O5 -K2O: 2,8-3-2; CaO: 2,5; MgO: 1; Độ ẩm: 16 |
CT TNHH TM Vĩnh Thạnh (NK từ Bỉ và Hà Lan) |
ppm |
B: 20; Cu: 40; Fe: 2000; Mn: 200; Zn: 150 |
|||
|
pH: 7 |
|||
8 |
Sup'Rgreen 3-2-2 |
% |
HC: 50; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Ca: 2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Fe: 100; Mn: 150; Zn: 150; Cu: 300; B: 20 |
|||
9 |
Nutri-Rich 4-3-3 |
% |
HC: 45; N-P2O5 -K2O: 4-3-3; Ca: 7; Mg: 0,5; Độ ẩm: 11 |
CT TNHH TM Vĩnh Thạnh (NK từ Bỉ và Hà Lan) |
ppm |
Fe: 250; Mn: 200; Zn: 150; Cu: 200; B: 15 |
|||
10 |
Fimus NPK 4-3-3+1MgO |
% |
HC: 65; N-P2O5 -K2O: 4-3-3; MgO: 1; Độ ẩm: 8 |
|
11 |
CON ÉN |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,2-0,1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH DV&TM Việt Giang |
|
pH: 5-6 |
|||
12 |
VIHU |
% |
HC: 60; N-P2O5 -K2O: 2,5-3-2; Độ ẩm: 10 |
CT CP Thuốc BVTV Việt Trung |
ppm |
Mn: 200; Cu: 40; B: 10 |
|||
|
pH: 7,5 |
|||
II. PHÂN VI SINH VẬT |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Vi sinh HUMIX |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Hữu cơ |
ppm |
Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Bacillus spp; Azotobacter; Azospirillium: 5x106 mỗi loại |
|||
2 |
TĐ (Mầm Sống) |
% |
HC: 8,2; N-P2O5-K2O: 0,5-0,4-0,4 |
CT TNHH MTV SX-TM Thành Đạo |
Cfu/g |
Lactobacillus sp: 1,7x108 ; Nấm men Saccharomyces cervisiae: 8,8x108 |
|||
|
pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,15-1,25 |
|||
III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
AnMix |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5 - K2O: 2-1-2; Độ ẩm: 30 |
CT CP&UD Công nghệ Sinh học An Thái |
ppm |
Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 200; Mo: 100 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter chrococcum; Bacillus megatherium; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 7 |
|||
2 |
AnMix |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5 - K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 200; Mo: 100 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma; Sterptomyces: 1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
3 |
ATP 1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH An Thành Phát |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại |
|||
4 |
ATP 2 |
% |
HC: 17; N-P2O5 -K2O: 2-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH An Thành Phát |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại |
|||
5 |
Đông Thạnh |
% |
HC: 20; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT Công Viên Cây Xanh Tp. HCM |
ppm |
Ca: 200; MgO: 200; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
|||
6 |
Đại Sơn (NP: 1,3-1,3-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 : 1,3-1,3; Độ ẩm: 30 |
CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn |
Cfu/g |
Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại |
|||
7 |
Sao Vàng 20 |
% |
HC: 24; Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 1,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát |
Cfu/g |
Azotobacter: 1x106 |
|||
8 |
Sao Vàng 21 |
% |
HC: 31,5; Axit Humic: 6,3; N-P2O5 -K2O: 0,6-1,4-0,15; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Pseudomonas: 1,8x108 |
|||
9 |
DONA |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm:30 |
CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát |
Cfu/g |
Trichoderma spp; Pseudomonas spp; Nitrobacterium spp, Aspirillum spp: 1x106 mỗi loại |
|||
10 |
GAMMA |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA |
Cfu/g |
Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
11 |
GSX - 03 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1,5-1-1,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
|||
12 |
GSX - 06 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 0,4-1-0,4; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
|||
13 |
GSX - 02 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
|||
14 |
Hương Trung |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SXTM Hương Trung |
ppm |
B: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichodermaspp; Pseudomonas. spp: 1x106 mỗi loại |
|||
15 |
ORGAMIC chuyên cho rau |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1,2-0,5-0,5; CaO: 1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH CNSH KT Khánh Hòa |
Cfu/g |
Azotobacter Chlocolum; Bacillus Megaterium var Phosphorin; Antinomyces albus: 1x106 mỗi loại |
|||
16 |
Lực Điền |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền |
Cfu/g |
Azotobacter; Streptomyces sp; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại |
|||
ppm |
B: 200; Zn: 200; Cu: 200 |
|||
17 |
Bactofil A |
% |
Độ ẩm: 30 |
CT TNHH KTSH Mê Kông [NK từ Hungari] |
Cfu/g |
Bacillus sp: 4,8 x 108; Pseudomonas sp: 1,5 x 108; Azotobacter sp: 3,6x108; Streptomyces sp: 1,1x108 |
|||
18 |
Bactofil B |
% |
Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Baciluss sp: 6,1x 108; Pseydomonas sp: 7,7 x 108; Azotobacter sp: 5x108 |
|||
19 |
Minh Lương |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Minh Lương |
Cfu/g |
Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại |
|||
20 |
Domix-BL |
% |
HC: 25; N-P205: 1-5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Miền Đông |
Cfu/g |
VSV(N): 1x106 VSV(p): 1x106 VSV(X): 1x106 |
|||
21 |
Hữu Cơ VN Trichoderma chuyên cây ngắn ngày |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 0,3-0,5-0,1; SiO2: 0,3; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP Mosan |
Cfu/g |
Nấm Trichoderma spp.: 1x106 |
|||
22 |
Nam Điền (NP: 0,5-0,5-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 : 0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Nam Điền |
Cfu/g |
Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại |
|||
23 |
Nam Điền 1 (NPK: 1,3-1,3-1,3-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1,3-1,3-1,3; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại |
|||
24 |
Nam Việt |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SX & TM Nam Việt |
ppm |
B: 200 |
|||
Cfu/g |
Aspergillus sp.:1x06; Trichoderma spp: 1x106 |
|||
25 |
Sông Giang |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH XDTH Năm Quân |
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
|||
26 |
Nhật Mỹ 1-1-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
Cfu/g |
Trichoderma sp.; Azotobacter sp.: 1x106 mỗi loại |
|||
27 |
Nhật Mỹ 0,5-2-0,5 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 0,5-2-0,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp.; Bacillus sp.: 1x106 mỗi loại |
|||
28 |
VINA-BAC 01 |
% |
HC:15;Axit Humic:5;N-P2O5-K2O:1-2-1;CaO:1,5;MgO:1,2;S:0,5;Độ ẩm:30 |
CT TNHH SXTM Nông nghiệp xanh VINA |
Cfu/g |
Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
29 |
Phú Nông |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 1,5-2,5-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH TMDV Phát Gia |
Cfu/g |
Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
30 |
Thái Dương |
% |
HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp.; Azotobacter sp; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại |
|||
31 |
PS-01 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,5-1,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Phân bón Phù Sa |
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
|||
32 |
PIVIM 5 |
% |
HC: 16; N-P2O5 -K2O: 2-2-2; Ca: 5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Phú Việt Mỹ |
ppm |
Mg: 300; SiO2: 200; Mn: 300; Fe: 250; Zn: 400; Cu: 300 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma, Bacillus polymyxa: 1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 5,5-6,5 |
|||
33 |
Sài Gòn CT1 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-4-1; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn |
ppm |
Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20 |
|||
Cfu/g |
VSV (N,P): 2x106 |
|||
34 |
Sài gòn CT3 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20 |
|||
Cfu/g |
VSV (N,P): 2x106 |
|||
35 |
Sài Gòn |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2,5-0,5; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn |
ppm |
Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20 |
|||
Cfu/g |
VSV (N,P): 2x106 |
|||
36 |
Sơn Trang (NPK: 2-0,4-0,8-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-0,4-0,8; Độ ẩm: 30 |
CT CP Phân bón Sơn Trang |
Cfu/g |
Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại |
|||
37 |
HBC -01 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1,5-0,5-1,5; Ca: 5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh |
ppm |
Mg: 700; Mn: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma, Bacillus Polymyxa: 1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 5,5-6,5 |
|||
38 |
Thiên Hòa - VS1 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30 |
CT CP ĐT&PT Thiên Hòa |
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
|||
39 |
Thanh Tân 18 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH MTV SX Thanh Tân |
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
|||
40 |
Thảo Điền Tricho Bac |
% |
HC: 15; N: 1,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
Cfu/g |
Trichoderma spp.; Azospirillium lipoferum: 1x106 mỗi loại |
|||
41 |
Thảo Điền Trichoderma 2 |
% |
HC: 18; N-P2O5 -K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại |
|||
42 |
Thảo Điền 6 |
% |
HC: 17; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 0,5-1,5; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Bacillus sp: 1x106 |
|||
43 |
TDC 2 |
% |
HC: 17; N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
Cfu/g |
Pseudomonas striata; Trichodermasp: 1x106 mỗi loại |
|||
44 |
TDC 1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter, azospirillum lipoferum; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại |
|||
45 |
KOMIX-TP |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-1; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 30 |
CT CP SXTM Thiên Phúc |
ppm |
Zn: 150; Cu: 50; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại |
|||
46 |
KOMIX-P |
% |
HC: 15; P2O5: 3; CaO: 2; MgO: 3; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Zn: 150; Cu: 50; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại |
|||
47 |
Mầm Xanh |
% |
HC: 17,3; N-P2O5-K2O: 1,1-4,8-0,8; CaO: 0,28; S: 0,17; MgO: 0,3; SiO2: 6,19; Độ ẩm: 30 |
CT CP Vạn Trường An |
ppm |
Zn: 77; Fe: 62; Cu: 58; Mn: 52; B: 93 |
|||
Cfu/g |
Azospirillum lipoferum; Pseudomonas striata; Trichoderma spp.: 1x106 mỗi loại |
|||
48 |
Mầm Xanh |
% |
HC: 17,8; N-P2O5-K2O: 0,62-2,2-0,5; CaO: 0,28; S: 0,14; MgO: 0,32; SiO2: 5,97; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Zn: 79; Fe: 58; Cu: 52; Mn: 60; B: 117 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter; Trichoderma spp.: 1x106 mỗi loại |
|||
49 |
VM.33 |
% |
HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-1-1: CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 30 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
50 |
VM. 22 |
% |
HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-1-3; CaO: 1; MgO: 1; Ẩm độ: 30 |
|
ppm |
Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200; B: 90 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại |
|||
51 |
VM.1N |
% |
HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-3-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Ẩm độ: 30 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50 |
|||
Cfu/g |
VSV Azotobacter; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
52 |
Trichoderma- VM |
% |
HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 0,5-1-0,5; Ẩm độ: 30 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 40 |
|||
Cfu/g |
VSV Trichoderma.: 1x106 ; VSV phân giải lân Bacillus sp: 1x106 |
|||
53 |
VN-MIX 03 |
% |
HC: 15; P2O5 : 3; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH TMDVSX Phân bón Việt Nga |
Cfu/g |
Bacillus sp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại |
|||
IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|
|
|
|
|
1 |
AnMix AT4 |
% |
HC: 30; Axit Humic: 3; N-P2O5 - K2O: 2,5-1-2; Độ ẩm: 20 |
CT CP&UD Công nghệ Sinh học An Thái |
ppm |
Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 100; NAA: 30 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter chrococcum; Bacillus megatherium: 1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 7 |
|||
2 |
ATP 3 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 4,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH An Thành Phát |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
3 |
ATP - Silica |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH An Thành Phát |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
4 |
ATP 4 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
5 |
GAMMA |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA |
|
pH: 5,9 |
|||
6 |
GSX - 02 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-2; Ca: 0,015; Mg: 0,001; Zn: 0,001; Fe: 0,012; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
|
pH: 5-7 |
|||
7 |
GSX - 03 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,05; Mg: 0,012; Fe: 0,01; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 5-7 |
|||
8 |
GSX - 04 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Ca: 0,05; Zn: 0,001; Fe: 0,001; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 5-7 |
|||
9 |
GSX - 05 |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:3-1-1;CaO:0,1;MgO:0,01;Độ ẩm:20 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
|
pH: 5-7 |
|||
10 |
GSX - 06 |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:3-1-2;CaO:0,1;MgO:0,01; Độ ẩm:20 |
|
|
pH: 5-7 |
|||
11 |
GSX 22 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-2; Độ ẩm: 20 |
|
12 |
GSX 23 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-0,6; Độ ẩm: 20 |
|
13 |
SOILRENU- GREELLADSOI |
% |
HC: 40; N: 2,5; Axit Humic: 3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH MTV&XNK Đá mỹ nghệ Kim Hoàn (NK từ Mỹ) |
mg/kg |
Cl: 0,08; Zn: 64; Ni: 12; Co: 10,7; Na: 1,6; Mo: 1,2 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
14 |
Đại Sơn (NPK: 3-1,5-0,5-22HC) |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-1,5-0,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn |
15 |
Sao Vàng 22 |
% |
HC: 22,4; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,5-0,5; Ca: 2,15; Mg: 1,32; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát |
16 |
DUNOMIX |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SXTMDV Đức Nông |
17 |
DONA |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát |
|
pH: 6,5 |
|||
18 |
COSA |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,7; N-P2O5 -K2O: 2,8-1-0,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP CNC Hà Phát Hà Nội |
ppm |
Ca: 200; S: 200 |
|||
|
pH: 5-6 |
|||
19 |
HSF 4-5-3 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 4-5-3; Độ ẩm: 20 |
CT CP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh |
|
pH: 6,5 |
|||
20 |
HSF 5-5-5 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 6,5 |
|||
21 |
Hương Trung |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-2; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SXTM Hương Trung |
ppm |
Fe: 200; Zn: 300; B: 200 |
|||
22 |
Hương Trung |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-2-3; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe: 200; Zn: 300; B: 200 |
|||
23 |
HUMIX |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Hữu cơ |
ppm |
Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 10 |
|||
24 |
Humix tổng hợp |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-3-3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 450; B: 100 |
|||
25 |
Humix Rau Ăn Lá |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 6-2-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; B: 50 |
|||
26 |
Humix Rau Ăn Quả, Củ |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 6-4-6; CaO: 1; MgO: 0,8; S: 0,2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Hữu cơ |
ppm |
Fe: 200; Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; B: 100 |
|||
27 |
Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1) |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 400; B: 150 |
|||
28 |
Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2) |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-6; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 200 |
|||
29 |
Humix Cây Ăn Trái |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-4; CaO: 2; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 300 |
|||
30 |
Humix Hoa Kiểng |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-2-3; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 300 |
|||
31 |
Humix Chè |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 450; B: 50 |
|||
32 |
Shinano |
% |
HC: 40; Axit Humic: 4; N-P2O5 -K2O: 3-1-0,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Quốc tế Mai Anh [NK từ Nhật Bản] |
33 |
BEGREEN chuyên cho lúa, rau |
% |
HC: 22,6; Axit Humic: 20; N-P2O5 -K2O: 2,8-1,5-3; Ca: 1,4; Mg: 1,2; Si: 4,3; Fe: 0,82; Cu: 0,006; Mn: 0,1; Co: 0,01; B: 0,01; Zn: 0,01; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Màu Xanh Đổi Mới (NK từ Mỹ) |
34 |
Mosan Fulhum chuyên cây ngắn ngày |
% |
HC: 24; Axit Humic: 10; Axit Fulvic: 2; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-0,5; SiO2: 1; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20 |
CT CP Mosan |
35 |
Hữu Cơ Xanh Vạn Năng chuyên cây ngắn ngày |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N - P2O5 - K2O: 2,5 - 0,3 - 0,2; SiO2: 0,5; CaO: 1; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20 |
|
36 |
Sinh Khối Hữu Cơ chuyên cây ngắn ngày |
% |
HC: 22; Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,6-0,2; SiO2: 0,5; CaO: 1,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
37 |
Silic Minh Lương |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,5-0,5; SiO2: 3,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Minh Lương |
|
pH: 6,5 |
|||
38 |
Nam Việt |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 4; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SX & TM Nam Việt |
ppm |
Zn: 300; Fe: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
39 |
Nam Việt |
% |
HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-1,5; CaO:4; MgO:1,5; Độ ẩm:20 |
|
ppm |
Zn: 300; Fe: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
40 |
Nga Mỹ (MICRICE) |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; Mg: 0,05; S: 0,4; Độ ẩm: 20 |
CT CP Phân bón Nga Mỹ |
ppm |
Cu: 100; B: 50; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
41 |
Nhật Mỹ 2,5-1,5-0,5 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; CaO: 2,5; MgO: 1; SiO2: 0,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|
pH: 6,5 |
|||
42 |
Ngọc Trung |
% |
HC: 23; Axit Humic: 5; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
DNTN Ngọc Trung |
|
pH: 6 |
|||
43 |
TYHUMIX-N109 |
% |
HC:25; Axit Humic:3; N-P2O5 -K2O:2,5-3-1; CaO:2; Mg:0,5; Độ ẩm:20 |
CT CP Nông Nghiệp Nhất |
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150 |
|||
44 |
VINA-BAC 02 |
% |
HC:23;Axit Humic:5;N-P2O5 -K2O:3-2-2;CaO:1,5;MgO:1,2;S:0,5;Độ ẩm:20 |
CT TNHH SXTM Nông nghiệp xanh VINA |
|
pH: 7 |
|||
45 |
Bàn Tay Vàng Quốc Tế |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Nông nghiệp Quốc Tế |
ppm |
B: 150; Cu: 50; Zn: 80; Mn: 100; Fe: 50 |
|||
46 |
Nam Kinh 2 (NK: 2,5-1,3-22HC) |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 2,5-1,3; Độ ẩm: 20 |
CT CP Phân bón Sơn Trang |
47 |
HBC HUMAT |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh |
ppm |
Mg: 500; Mn: 200; Fe: 100; SiO2: 200 |
|||
|
pH: 5,5-6,5 |
|||
48 |
TDC-Silica |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
49 |
TDC 4 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
50 |
TDC 3 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
51 |
Thảo Điền 4 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 5,5-7 |
|||
52 |
Con Chuột Bạch |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Trí Nông |
53 |
Con chồn trắng |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-0,5; MgO: 1; CaO: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Cu: 100; Fe: 100 |
|||
54 |
Trường Kỳ 1 |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT CP Trường Kỳ |
55 |
Trường Kỳ 2 |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
|
56 |
TRS |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-1; B: 0,01; Mn: 0,03; Zn: 0,02; Vitamin B1: 0,0002; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Trường Sơn |
57 |
VIMIC - Q |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:2,5-1-2;CaO:0,1;MgO:0,1;Độ ẩm:20 |
CT TNHH Tư Thạch |
ppm |
Cu: 300; Zn: 100; Fe: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
58 |
VIMIC - R |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 0,01; Mg: 0,01; Zn: 0,002; Cu: 0,003; Fe: 0,001; B: 0,001; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 5-7 |
|||
59 |
ÚC VIỆT SỐ 1 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,5-0,5; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Quốc tế Úc Việt |
ppm |
Zn: 100; Cu :50; Fe: 50; B: 50 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
60 |
Mầm Xanh |
% |
HC: 22,1; Axit Humic: 2,7; N-P2O5-K2O: 4,7-1,2-0,9; CaO: 0,29; S: 0,16; MgO: 0,34; SiO2: 6,24; Độ ẩm: 20 |
CT CP Vạn Trường An |
ppm |
Zn: 82; Fe: 58; Cu: 61; Mn: 64; B: 87 |
|||
61 |
TNX 4 |
% |
HC: 31,5; Axit Humic: 2,7; N-P2O5-K2O: 3,1-2-2,1; Độ ẩm: 19,5 |
Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa |
62 |
Việt Mỹ |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT CP PTNN Việt Mỹ |
|
pH: 5-7 |
|||
63 |
SH-01 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,5; CaO: 2; MgO: 2; Ẩm độ: 20 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Fe: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 100 |
|||
64 |
SH-02 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N- P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; MgO: 1; Ẩm độ: 20 |
|
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; B: 85 |
|||
65 |
SH-03 |
% |
HC:23;Axit Humic:4;N-P2O5-K2O:2,5-0,5-0,5;CaO:2;MgO:2;Ẩm độ:20 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 500; Cu: 500; B: 100 |
|||
66 |
SH-04 |
% |
HC:23;Axit Humic:4;N-P2O5-K2O:2,5-0,5-0,5;CaO:1;MgO:1;Ẩm độ:20 |
|
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; B: 85 |
|||
67 |
SH-05 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; CaO: 6; MgO: 0,5; Ẩm độ: 20 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50; NAA: 300 |
|||
68 |
CON ÉN |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,5-0,2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH DV&TM Việt Giang |
|
pH: 5-6 |
|||
69 |
Con Dơi-03 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,5-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH MTV Việt Nga |
70 |
Con Dơi-04 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-0,5; Độ ẩm: 20 |
|
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
An Phước |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH An Phước |
2 |
AnMix |
% |
HC: 30; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20 |
CT CP&UD Công nghệ Sinh học An Thái |
ppm |
Cu: 200; Zn: 200; B: 200; Mn: 200 |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
3 |
ATP 5 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH An Thành Phát |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
4 |
ATP 3-4-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-4-1; CaO: 3; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
5 |
ATP 7 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,5-3; CaO: 2,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
6 |
Cugasa 6-3-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 20 |
CT CP SXTM DVTH Anh Việt |
7 |
Cugasa 6-4-4 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 20 |
|
8 |
Đầu Trâu GAP1 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 9-6-3; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; penac: 0,1; Độ ẩm: 20 |
CT CP Bình Điền MeKong |
|
pH: 5-7 |
|||
9 |
Đầu Trâu GAP2 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3-9; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; penac: 0,1; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 5-7 |
|||
10 |
MÊ KÔNG-HP |
% |
HC: 20; N-P2O5 -K2O: 3-9-2; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; penac: 0,1; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 5-7 |
|||
11 |
MK-Vườn xanh |
% |
HC: 30; N-P2O5 -K2O: 7-5-2; CaO: 0,5; Mg: 0,5; Mn: 0,15; Cu: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,05; Penac: 0,1; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 5-7 |
|||
12 |
FUMIX |
% |
HC: 20; N-P2O5 -K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Cát Thành |
ppm |
Fe: 1500; Mn: 200; B: 10 |
|||
|
pH: 7,2 |
|||
13 |
GAMMA 4-2-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
14 |
GAMMA 3-4-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
15 |
ĐTN 3-2-3 |
% |
HC: 15; N - P2O5 - K2O: 3 - 2 - 3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SX-TM-DV Đại Thiên Nông |
16 |
ĐTN 2-6-0 |
% |
HC: 15; N - P2O5: 2 - 6; Độ ẩm: 20 |
|
17 |
Đại Sơn 1(NPK: 7-4,7-1,1-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 7-4,7-1,1; Độ ẩm: 20 |
CT CP Đầu tư quốc tế Đại Sơn |
18 |
Đại Sơn 2(NPK: 10-5-0,3-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 10-5-0,3; Độ ẩm: 20 |
|
19 |
Đại Sơn 3(NPK: 5-5-1,3-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-5-1,3; Độ ẩm: 20 |
|
20 |
DONA 4-2-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát |
21 |
DONA 3-3-3 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20 |
|
22 |
LIOINDO 4-2-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH MTV Hoa Lư |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
23 |
HSF 6-3-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 20 |
CT CP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh |
24 |
HSF 6-4-4 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 20 |
|
25 |
Lực Điền 4-2-4 |
% |
HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20 |
CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền |
ppm |
B: 200; Zn: 200; Cu: 200 |
|||
26 |
Lực Điền 2-3-5 |
% |
HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O:2-3-5; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20 |
|
ppm |
B: 200; Zn: 200; Cu: 200 |
|||
27 |
Lực Điền 3-5-2 |
% |
HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O:3-5-2; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20 |
CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền |
ppm |
B: 200; Zn: 200; Cu: 200 |
|||
28 |
Lực Điền 5-3-2 |
% |
HC:15; Axit Humic:1,2; N-P2O5-K2O:5-3-2; CaO:3; MgO:3; Độ ẩm:20 |
|
ppm |
B: 200; Zn: 200; Cu: 200 |
|||
29 |
Minh Lương 3-3,5-1,5 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3,5-1,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Minh Lương |
30 |
Minh Lương 1-6-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1-6-1; Độ ẩm: 20 |
|
31 |
Nam Điền 1 (NĐ 963) (NPK: 9-3,6-0,3-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 9-3,6-0,3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Nam Điền |
32 |
Sông Giang |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH XDTH Năm Quân |
33 |
Nhật Mỹ 5-2-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-2-2; CaO: 2,5; MgO: 1; SiO2: 0,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
34 |
Ngọc Trung |
% |
HC: 15,6; N-P2O5 -K2O: 5-10-3; Độ ẩm: 20 |
DNTN Ngọc Trung |
|
pH: 5,5 |
|||
35 |
TYHUMIX-N108 |
% |
HC: 18; N-P2O5 -K2O: 2-8-1; CaO: 2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP Nông Nghiệp Nhất |
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150 |
|||
36 |
TYHUMIX-N106 |
% |
HC: 18; N-P2O5 -K2O: 8-2-2; CaO: 3; Mg: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250 |
|||
37 |
TYHUMIX-N101 |
% |
HC: 18; N-P2O5 -K2O: 8-2-6; CaO: 5; Mg: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250 |
|||
38 |
VINA-BAC 03 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 3-5-3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SXTM Nông nghiệp xanh VINA |
39 |
VINA-BAC 04 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 4,5; N-P2O5 -K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20 |
|
40 |
Sài gòn HQ1 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn |
ppm |
Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20 |
|||
41 |
Sài gòn HQ2 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20 |
|||
42 |
Sài gòn HQ3 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20 |
|||
43 |
Sao Mai số 1 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-2; CaO: 1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Phân bón Sao Mai |
ppm |
Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500 |
|||
44 |
SAO MAI - BỘT CÁ |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; CaO: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500 |
|||
45 |
Sao Mai MAX - SILIC |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-2-3; CaO: 1; SiO2: 5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500 |
|||
46 |
LÂN - SAO MAI |
% |
HC: 15; N-P2O5: 2,5-5,5; CaO: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500 |
|||
47 |
Sao Mai Humic |
% |
HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 4-1-3; CaO: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 30; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 200; Mn: 500 |
|||
48 |
Sơn Dương |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2,5-3,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP Mía đường Sơn Dương |
49 |
Sơn Trang 1 (ST 5103) (NPK: 5-2,7-1,3-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-2,7-1,3; Độ ẩm: 20 |
CT CP Phân bón Sơn Trang |
50 |
Sơn Trang 2 (ST 684) (NPK: 6-3,8-1,4-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 6-3,8-1,4; Độ ẩm: 20 |
|
51 |
Sơn Trang 3 (ST 884) (NPK: 8-8-1,4-15HC) |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 8-8-1,4; Độ ẩm: 20 |
|
52 |
HBC |
% |
HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh |
ppm |
Mg: 200; SiO2: 200 |
|||
|
pH: 5,5-6,5 |
|||
53 |
TDC 9 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
54 |
Thảo Điền 3-3-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
55 |
Thảo Điền 3-4-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-4-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 |
|
56 |
TDC Ca |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-1; CaO: 3; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
57 |
TDC 7 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-3; CaO: 2,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
|||
58 |
TN -Polymix-F |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; S: 0,8; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Thảo Nông |
ppm |
Zn: 800; B: 500 |
|||
59 |
TN -Polymix-R |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-5-5; S: 0,8; Ca: 0,8; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 500; B: 800; Mn: 500 |
|||
60 |
TN -Polymix-S |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-5; S: 0,8; Ca: 0,8; Mg: 0,8; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 500; Fe: 500; Mn: 500 |
|||
61 |
TN -Polymix-P |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-3-4; S: 0,8; Ca: 2; Mg: 0,8; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Mn: 300; Fe: 500; B: 700 |
|||
62 |
KOMIX- CF2 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-4; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20 |
CT CP SXTM Thiên Phúc |
ppm |
Zn: 150; Cu: 50; B: 100 |
|||
63 |
KOMIX- BT4 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 4-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 150; Cu: 50; B: 100 |
|||
64 |
3-3-3 Trí Việt |
% |
HC:23;Axit Humic:5;N-P2O5-K2O:3-3-3;CaO:5;MgO:1,5;S:5;Độ ẩm:20 |
CT CP SXTM Trí Việt |
ppm |
Zn: 550; Fe: 150; Cu: 125; Mn: 120; B: 100 |
|||
65 |
BÓN THÚC-UV |
% |
HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 3-2,5-2,5; CaO: 0,15; MgO: 0,05; Độ ẩm: 15 |
CT TNHH Quốc tế Úc Việt |
ppm |
B: 90; Zn: 100; Cu: 50; Fe: 50 |
|||
66 |
Mầm Xanh |
% |
HC: 17,4; N-P2O5-K2O: 3,1-3,4-1,8; CaO: 0,32; S: 0,13; MgO: 0,33; SiO2: 6,31; Độ ẩm: 20 |
CT CP Vạn Trường An |
ppm |
Zn: 72; Fe: 60; Cu: 67; Mn: 58; B: 106 |
|||
67 |
Con Dơi-01 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH MTV Việt Nga |
68 |
Con Dơi-02 |
% |
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20 |
|
69 |
Humate số 1 VM |
% |
HC: 16; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-3; CaO: 2; MgO: 2; Ẩm độ: 20 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Fe: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 100 |
|||
70 |
VM 01 |
% |
HC: 16; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 6; MgO: 0,5; Ẩm độ: 20 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50 |
|||
71 |
VM 02 |
% |
HC: 16; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2,5: CaO: 2; MgO: 2; Ẩm độ: 20 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Fe: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 100 |
|||
VI. PHÂN BÓN LÁ |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
AJIFOL-C |
% |
HC: 23; Axit Humic: 0,2; N-K2O: 10-2; Zn: 2; Mn: 1; B: 1; S: 2,8; Fe: 0,48 Ca: 0,025; Mg: 0,001; Threonine: 0,07; Glutamic axit: 1,5; Alanine: 0,35; Lysine: 0,09 |
CT Ajnomoto |
ppm |
Cu: 2 |
|||
|
pH: 5,8-6,8; Tỷ trọng:1,1-1,2 |
|||
2 |
AJIFOL-F |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-10-10; S: 2; Ca: 0,018; Mg: 0,048 Fe: 0,45; Threonine: 0,04; Glutamic axit: 1,5; Alanine: 0,27; Lysine: 0,07 |
|
ppm |
Zn: 62; Mn: 24; Cu: 1; B: 37 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng:1,1-1,2 |
|||
3 |
GROGREEN |
% |
N-P2O5-K2O: 16-67-16; B: 0,016; Cu: 0,004; Fe: 0,08; Mn: 0,04; Mo: 0,0025; Zn: 0,006 |
CT TNHH XNK An Thịnh |
|
pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,6 |
|||
4 |
GROGREEN |
% |
N-P2O5-K2O: 25-25-25; B: 0,015; Cu: 0,0035; Fe: 0,075; Mn: 0,0375; Mo: 0,002; Zn: 0,005 |
|
|
pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,5 |
|||
5 |
GROGREEN |
% |
N-P2O5-K2O: 17-11-55; B: 0,017; Cu: 0,004; Fe: 0,085; Mn: 0,04; Mo: 0,0025; Zn: 0,006 |
|
|
pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,7 |
|||
6 |
ASCOT |
% |
N: 1; Organic cacbon (C) 10,5; Alinne: 0,08; Rginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Axit Aspartic: 0,4; Cysteine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Leucine: 0,01; Lycine: 0,01 Phenylalanine: 0,01; Proline: 0,06 Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tryptophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02 Isoleucine: 0,01; Methionine: 0,01 |
CT TNHH XNK An Thịnh |
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,08 |
|||
7 |
NEXTRA |
% |
Amino axit tổng hợp:9,5; Axit Humic:2,8; Polysaccharide:4,5; Axit hữu cơ:2; Fe: 0,5; Zn: 0,5; Mn: 0,5 |
CT TNHH XNK An Thịnh |
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
8 |
BASIC |
% |
Aminoaxit: 28,8; N hữu cơ: 4,5; C: 26,5 |
|
|
pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
9 |
BRIXER |
% |
Amino axit phức hợp: 20,5 (Methionine: 1); Mono-di-tri-polysaccharide: 15; (Glycerophosphate: 3,8); Fe: 0,5; B: 0,5; K2O: 8,5 |
|
|
pH: 7,9; Tỷ trọng: 1,35 |
|||
10 |
Wuxal Calcium |
% |
N: 10; CaO: 15; MgO: 2 |
|
ppm |
B: 500; Cu: 400; Fe: 500; Mn: 1000; Mo: 10; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5; Tỷ trọng: 1,6 |
|||
11 |
Wuxal Micro Fe-Mn-Zn |
% |
N: 10; S: 2; Fe: 2; Mn: 2; Zn: 2 |
|
|
pH: 5; Tỷ trọng: 1,36 |
|||
12 |
Nutrigizer 60+2E |
% |
Axit Humic: 2; N-K2O: 20-20; Độ ẩm: 3 |
|
ppm |
B: 300; Fe: 2000; Zn: 1000; Cu: 500; Mn: 1000; Mo: 50 |
|||
13 |
Energizer Combi |
% |
N: 3,6; Cacbon hữu cơ: 11,4; Axit Humic: 6; Axit Aspartic: 1,4; Alanine: 2,25; Tyrosine: 0,325; Threonine: 0,25; Cystine: 0,75; Phenylalanine: 0,575; Serine: 0,425; Valine: 0,65; Lysine: 1,1; Axit Glutamic: 2,625; Methionine: 0,2; Histidine: 0,3; Proline: 3,475; Isoleucine: 0,375; Arginine: 1,575; Glycine: 6,4; Leucine: 0,875; Tryptophan: 0,075 |
CT TNHH XNK An Thịnh (NK từ Đức và Italia) |
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
14 |
AE-KNO3 |
% |
N-K2O: 13-46; Độ ẩm: 3-10 |
CT TNHH Anh Em |
15 |
AE-MKP |
% |
P2O5 -K2O: 52-34; Độ ẩm: 3-10 |
|
16 |
AE-Kali Super Hòa tan |
% |
K2O: 50; S: 18; MgO: 0,01; Độ ẩm: 3-10 |
|
17 |
AE-SÂM ĐẤT |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 1-5,5-0,5; SiO2: 0,2 |
|
ppm |
Vitamin B1: 100; NAA: 150; GA3: 20 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16 |
|||
18 |
AE-KALI CAO |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-3-30; S: 9; Mg: 0,08; Độ ẩm: 3-10 |
|
ppm |
Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; B: 200 |
|||
19 |
AE-DINH DƯỠNG |
% |
Axit Humic: 2; N-K2O: 12-0,5; MgO: 2 |
|
ppm |
Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
20 |
AE-KAHUMAT ĐỊA LONG |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 5-10-5; MgO: 0,02 |
|
ppm |
Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
21 |
AE-KAHUMAT SỐ 1 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 10-2-2; Axit Fulvic: 1; MgO: 0,02 |
|
ppm |
Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,09 |
|||
22 |
Bolster |
% |
Axit Humic: 4; S: 2; Fe: 5; RB: 2 |
CT TNHH Asiatic Agricultural Industries Pte.Ltd |
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18 |
|||
23 |
Bolster |
% |
Axit Humic: 13; S: 7; Fe: 17; RB: 7 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18 |
|||
24 |
Bolster Basic |
% |
Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2-2-2; RB: 7 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18 |
|||
25 |
Bolster Basic |
% |
Axit Humic: 11; N-P2O5-K2O: 12-12-12; RB: 2,7; Fe: 0,5 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21 |
|||
26 |
Sustane 2.3.2 |
% |
N-P2O5-K2O: 2-3-2; Ca: 3; Mg: 0,6; Mn: 0,06; Độ ẩm: 10 |
|
27 |
Sustane 4.6.4 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-6-4; Ca: 2; Độ ẩm: 10 |
|
28 |
Sustane 5.2.4 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-2-4; S: 2; Ca: 2; Fe: 2; Độ ẩm: 10 |
|
29 |
Sustane 5.2.10 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-2-10; S: 4; Ca: 1; Fe: 2; Độ ẩm: 10 |
|
30 |
BASFOLIAR K |
% |
N-K2O: 10-35; Mg: 3; Độ ẩm: 8 |
VPĐD CT Behn Meyer Agricare(S) PTE LTD (NK từ Đức) |
ppm |
Zn: 30000 |
|||
31 |
Fetrilon-Combi |
% |
MgO: 3,3; S: 3; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
B:5000; Cu:15000; Fe:40000; Mn:40000; Mo:1000; Zn:15000; Co:50 |
|||
32 |
MK-Rau |
% |
N-P2O5-K2O: 5-3-2; Axit Amin: 5 (Glycine: 1; Methionine: 1; Tryptophan: 1; Lysine: 1; Alginic: 1) |
CT CP Bình Điền MeKong |
ppm |
Mg: 2000; Cu: 1000; Zn: 1000; B: 500 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
33 |
MK-Chè |
% |
N-P2O5-K2O: 6-2-2; Axit Amin: 8 (Glycine: 2; Methionine: 1,5; Tryptophan: 2; Lysine: 1; Alginic: 1,5) |
|
ppm |
Cu: 500; Zn: 500; B: 500; GA3: 500 |
|||
|
pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,3 |
|||
34 |
MK-Thanh long |
% |
N-P2O5 -K2O: 3-2-5; Axit Amin: 5 (Glycine: 1; Methionine: 1; Tryptophan: 1; Lysine: 1; Alginic: 1) |
|
ppm |
Mg: 2000; Cu: 2000; Zn: 1000; B: 500; GA3: 1000 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
35 |
MK-01 |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-3-2 |
|
ppm |
Ca:100; Mg:500; Mn:500; Fe:500; Zn:200; Cu:200; NAA:300; NOA:200; GA3:300 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
36 |
MK-02 |
% |
N-P2O5 -K2O: 8-3-10 |
|
ppm |
Ca:100; Mg: 200; Mn:200; Fe:100; Zn:200; Cu:200; NAA:200; NOA:200; GA3:100 |
|||
|
pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
37 |
ĐT 701 |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-33-30; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 1; Fe: 0,1; Mo: 0,005; α-NAA: 0,01; β-NOA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2 |
|
38 |
ĐT 702 |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-33-32; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Mn: 0,01; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 1; Fe: 0,01; Mo: 0,001; α-NAA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2 |
CT CP Bình Điền MeKong |
39 |
ĐT 901 |
% |
N-P2O5 -K2O: 20-17-27; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Fe: 0,5; Mo: 0,005; α-NAA: 0,01; β-NOA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2,5 |
|
40 |
ĐT 902 |
% |
N-P2O5-K2O:20-15-25; Ca:0,03; Mg:0,03; Mn:0,025; Cu:0,05; Zn:0,05; B:0,03; Fe:0,5; Mo:0,005; α-NAA:0,01; GA3:0,01; Penac:0,002; Độ ẩm:2,5 |
|
41 |
ĐT 007 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-32; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Fe: 0,025; Mo: 0,001; α-NAA: 0,0085; β-NOA: 0,0085; GA3: 0,009; Độ ẩm: 2 |
|
42 |
ĐT 009 |
% |
N-P2O5 -K2O: 21-15-27; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B:0,02; Fe: 0,025; Mo: 0,001; α-NAA: 0,0085; β-NOA: 0,0085; GA3: 0,009; Độ ẩm: 2,5 |
|
43 |
ĐT 001 |
% |
N-P2O5 -K2O: 21-11-7; Mg: 1,5; Mn: 0,115; Cu: 0,013; Zn: 0,01; B: 1; Fe: 0,025; Mo: 0,002; α-NAA: 0,012; β-NOA: 0,012; GA3: 0,011; Độ ẩm: 2,5 |
|
44 |
Hoa Kiểng 2 (Spray2) |
ppm |
N-P2O5 -K2O: 100-600-540; Ca: 1; Mg: 1; Mn: 1; Cu: 1; Zn: 1; B: 20; Fe: 1,5; Mo: 0,1; α-NAA: 0,2; β-NOA: 0,2; GA3: 0,2 |
|
45 |
Hoa Kiểng 3 (Spray3) |
ppm |
N-P2O5 -K2O: 400-200-600; Ca: 1; Mg: 1; Mn: 1; Cu: 1; Zn: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mo: 0,1; α-NAA: 0,2; β-NOA: 0,2; GA3: 0,2 |
|
46 |
Vi lượng CATFERO |
ppm |
Fe: 10000; Zn: 1000; Mg: 3000; α-NAA: 1000 |
CT TNHH Cát Thành |
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
47 |
Vi lượng CABO |
ppm |
B: 30000; Zn: 200; Mg: 1000; α-NAA: 900 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
48 |
GSX 11 |
% |
Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 6-6-6 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
mg/l |
Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
49 |
GSX 12 |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 9-5-5 |
|
mg/l |
Mn: 300; Zn: 150; Fe: 200; Cu: 100 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
50 |
GSX 30 |
% |
Axit Humic: 2,8; N-P2O5-K2O: 6-1-6 |
|
mg/l |
Ca: 570; Mg: 700; Zn: 400; B: 200 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
51 |
GP02 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-3-10 |
HTX CN Giải Phóng |
mg/l |
Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
52 |
GP04 |
% |
Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-8-3 |
|
mg/l |
Ca: 500; Mn: 200; Zn: 200; Fe: 200; Cu: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
53 |
Vi lượng phức hợp DPN9999 chuyên rau |
|
Mg: 5,6; Zn: 0,19; Mn: 2,03; Fe: 0,33 |
CT TNHH Đại Phú Nông (NK từ Đài Loan) |
|
pH: 5,7; Tỷ trọng: 1,53 |
|||
54 |
Sao Vàng 6 |
% |
N-P2O5 -K2O: 8-61-8; Mg: 0,15; Mn: 0,15; Fe: 0,1; B: 0,02; Cu: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát |
55 |
Sao Vàng 10 |
% |
N-P2O5 -K2O: 7-31-31; Độ ẩm: 6 |
|
ppm |
Ca: 540; Mg: 570; Mn: 108; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450 |
|||
56 |
Sao Vàng 11 |
% |
N-P2O5 -K2O: 16-16-8 |
|
ppm |
Ca: 540; Mg: 570; Mn: 108; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
57 |
Sao Vàng12 |
% |
N-K2O: 7-30; Zn: 0,15; NAA: 0,01; Độ ẩm: 6 |
|
58 |
Sao Vàng13 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-41; Mn: 0,15; Fe: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,02; Cu: 0,05; Mo: 0,0005; Độ ẩm: 6 |
|
59 |
Sao Vàng 14 |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; NAA: 0,05 |
|
ppm |
B: 90; Zn: 60; Mo: 80; Cu: 40; Mn: 40 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
60 |
Sao Vàng 15 |
% |
N-P2O5 -K2O: 3-2-18; Nitrophenol: 0,1; NAA: 0,1 |
|
ppm |
B: 80; Mo: 5; Mn: 600; Cu: 200; Zn: 200; Fe: 600 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,07-1,13 |
|||
61 |
Sao Vàng 16 |
% |
N-P2O5 -K2O: 18-18-21; Mg: 0,5; Cu: 0,5; Fe:0,1; Mn: 0,05; Zn:0,06 |
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
62 |
Sao Vàng 17 |
% |
N-P2O5 -K2O: 5-50-5; Mn: 0,04; B: 0,5; S: 0,28; Độ ẩm: 5 |
|
63 |
Sao Vàng 18 |
% |
N-K2O: 10-35; Ca: 3; S: 2,8; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 6 |
|
64 |
Sao Vàng 19 |
% |
N-P2O5 -K2O: 35-5-5; MgO: 5; S: 0,7; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát |
65 |
Sao Vàng23 |
% |
N-P2O5 -K2O: 1-21-21; Zn:3; S: 4; Mn: 0,4; Độ ẩm: 5 |
|
66 |
Sao Vàng24 |
% |
N-P2O5 -K2O: 31-8-8; Độ ẩm: 6 |
|
ppm |
Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150 |
|||
67 |
DUNO 108 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-6; Ca: 0,03; Mg: 0,05 |
CT TNHH |
ppm |
Fe: 100; Cu: 100; Co: 50; B: 150 |
|||
|
pH; 6,5; Tỷ trọng:1,1 |
|||
68 |
DUNO 10-52-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-52-10; Mg: 2; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Cu: 400; B: 300; Fe: 500; Mn: 200; Mo: 10 |
|||
69 |
DUNO 5-5-44+TE |
% |
N-P2O5- K2O: 5-5-44; MgO: 0,025; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200 |
|||
70 |
DUNO-LÂN XANH |
g/l |
P2O5- K2O: 440-75; MgO: 100 |
|
|
pH: 1; Tỷ trọng: 1,4 |
|||
71 |
DUNO-Bo |
g/l |
B: 155 |
|
|
pH: 5,2; Tỷ trọng: 1,4 |
|||
72 |
DUNO-CANXI |
% |
CaO: 24,5; N: 12,8; MgO: 3 |
|
ppm |
Cu: 200; Fe: 300; Zn: 200 |
|||
|
pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
73 |
DUNO 107 |
% |
N- P2O5- K2O: 5-8-8; Ca: 0,02; Mg: 0,03 |
|
ppm |
Zn: 300; Fe: 150; Mn: 150; B: 100 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
74 |
Poly-Feed |
% |
N-P2O5-K2O: 16-8-34; Độ ẩm: 10 |
CT Haifa Chemicals Ltd |
ppm |
Fe: 1200; Mn: 600; B: 200; Zn: 180; Cu: 130; Mo: 80 |
|||
75 |
Multi-KZn |
% |
N-K2O: 12-43; Zn: 2; Độ ẩm: 10 |
|
76 |
Multi- Protek TM |
% |
P2O5-K2O: 52-37; Độ ẩm: 10 |
|
77 |
Hiệp Nông 1 |
% |
HC: 14,4; N-P2O5 -K2O: 4,7-0,6-1,1 |
CT TNHH Hiệp Nông |
ppm |
Ni: 5,5 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
78 |
Hiệp Nông 3 |
% |
HC: 9,6; N-P2O5 -K2O: 16-4-8 |
|
ppm |
Ni: 5,4 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
79 |
Hiệp Nông 5 |
% |
HC: 10; N-P2O5 -K2O: 4-8-12 |
|
ppm |
Ni: 9 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
80 |
Hiệp Nông 7 |
% |
HC: 8,6; N-P2O5 -K2O: 5-1-2 |
|
ppm |
Ni: 16,5 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
81 |
HKB-KALY |
% |
N-P2O5 -K2O: 10-5-44; B:1; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Mg: 0,05; Mn: 0,005; Vitamin B1: 0,48 |
CT TNHH MTV TM Hoàng Kim Bảo |
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
82 |
HKB-LÂN |
% |
N-P2O5 -K2O: 8-56-8; Zn: 0,04; Mg: 0,5; Mn: 0,005 |
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
83 |
HKB-BO |
g/l |
B: 150 |
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
84 |
HKB-Ca |
g/l |
N: 200; CaO: 40; MgO: 40 |
|
ppm |
B: 1800; Zn: 900 |
|||
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
85 |
HC Việt - Sinh (SHV - BC280) LIQUID ORGANIC FERTILIZER |
% |
HC: 30; N-P2O5 -K2O: 5-0,4-1,2 |
CT CP Tập đoàn Hoàng Long (NK từ Singapo) |
ppm |
Ca:7200; B:0,5; Cu:100; Fe:10; Mg:1200; Mn:740; Mo:0,2; S:1700; Zn:370 |
|||
|
pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,5 |
|||
86 |
TANO 701 |
g/l |
N: 78; Zn: 76; MgO: 21; B2O3: 68 |
CT TNHH CN Hóa sinh Tâm Nông |
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,2-1,3 |
|||
87 |
TANO 703 |
g/l |
Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 100-100-150; CaO: 9; MgO: 5; SiO2: 100 |
|
|
pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,3-1,4 |
|||
88 |
TANO 704 |
g/l |
P2O5: 190; CaO: 95 |
|
ppm |
Cu: 19; Zn: 817 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
89 |
TANO 705 |
g/l |
N-K2O: 50-536 |
|
ppm |
B: 7,5; Fe: 93; Mg: 120; Mn: 44; Zn: 10,6; Mo: 3,4; Co: 0,76; Cu: 0,3 |
|||
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,3-1,4 |
|||
90 |
Hương Trung |
% |
N-P2O5-K2O: 5-1-2; MgO: 0,05; axit Aspatic: 1; Axit Glutamic: 0,75; Lysine: 0,5; Serine: 0,25; Alanine: 0,5; Leusine: 0,5 |
CT TNHH |
ppm |
Mn: 200; Zn: 300; B: 200; α-NAA: 300; GA3: 200 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
91 |
Humix |
% |
N-P2O5-K2O: 9-3-0; Axit Humic: 1 |
Công ty TNHH Hữu cơ |
ppm |
Dịch chiết xuất rong biển: 50; Mn: 500; Cu: 500; Zn: 100; Mo: 50; B: 200 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
92 |
HUMIX |
g/l |
N-P2O5-K2O: 50-30-40 |
|
mg/l |
B: 350; Mo: 3,5; Mn: 160; Cu: 200; Zn: 95; Amino Acid: 2,2; Acid Humic: 1.500 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
93 |
Phân Vi lượng Humix dạng lỏng |
% |
N-P2O5-K2O: 4-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; S: 0,2; Axit Humic: 3 |
|
ppm |
Cu: 250; Fe:500; Zn: 200; Mn: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
94 |
AGR 100 |
% |
N-P2O5-K2O: 1-1-0,2; Mg: 0,008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,01; Zeatin: 0,000025 |
CT TNHH Hữu Lộc |
95 |
SIN 100 |
% |
N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,2; Mg: 0,0008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,03; Zeatin: 0,000025 |
|
96 |
VITA 100 |
% |
N-P2O5-K2O: 1-1-1; Thiamine cloride: 0,1; NAA: 0,05; Riboflavin: 0,003; Pyrodoxine Hydrocloride: 0,1 |
|
97 |
HT 7-5-44+TE |
% |
N-P2O5 -K2O: 7-5-44; S: 5; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH Kiến Giáp |
ppm |
Zn: 100; Fe: 100; B: 500; Cu: 50; Mn: 80 |
|||
98 |
HT K-Humate+TE |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5 -K2O: 3-6-5 |
|
ppm |
Zn: 500; Mn: 100; B: 500; Fe: 50 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,16 |
|||
99 |
HT -09 |
% |
N-P2O5 -K2O: 5-4-8, CaO: 1 |
|
ppm |
GA3: 500; NAA: 500; B: 1000 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
100 |
HT -10 SU MO |
% |
P2O5 -K2O: 9-28; Axit Fulvic: 3; Mg: 0,05; Độ ẩm: 4 |
|
ppm |
Cu: 500; Fe: 1000; Zn: 500; Mn: 500; B: 200 |
|||
101 |
La Na - 01 |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-4-10; Nitrophenolate: 0,001 |
CT TNHH La Na |
ppm |
Mg: 300; Fe: 150; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 50; B: 50; GA3: 175 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
102 |
La Na - 02 |
% |
N-P2O5 -K2O: 4-31-5; Mg: 0,1 |
|
ppm |
Fe: 50; Zn: 200; Cu: 50; Mn: 50; B: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,2-1,3 |
|||
103 |
La Na - 03 |
% |
Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 9-6-5; Mg: 0,1 |
CT TNHH La Na |
ppm |
Fe: 60; Zn: 150; Cu: 50; GA3: 250 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
104 |
La Na - 05 |
% |
N-P2O5 -K2O: 3-3-8 |
|
ppm |
Mg: 1000; Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 300; GA3: 500; α-NAA: 1000 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
105 |
La Na - 06 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-6 |
|
ppm |
Mg: 100; Fe: 80; Zn: 300; Cu: 50; B: 350; α-NAA: 300 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
106 |
La Na - 04 |
% |
N-K2O: 8-6; CaO: 15; Mg: 0,5 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
107 |
La Na - 07 |
% |
N-K2O: 12-35; CaO: 2; Mg: 0,1; Độ ẩm: 5-8 |
|
ppm |
Zn: 200 |
|||
108 |
La Na - 08 |
% |
Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 4-8-5 |
|
ppm |
Mg: 500; Fe: 200; Zn: 100; Cu: 50; B: 100; GA3: 175 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
109 |
La Na - 09 |
% |
N-P2O5 -K2O: 5-8-11; B: 0,01 |
CT TNHH La Na |
ppm |
Mg: 200; GA3: 200; Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
110 |
La Na - 10 |
% |
N-K2O: 4-8; Mg: 0,25 |
|
ppm |
B: 250; GA3: 200; Zn: 1800; Fe: 300; Cu: 800; Nitrophenol: 0,01 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
111 |
Lực Điền 4-4-4 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 4-4-4; Cytokinin: 0,3 |
CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền |
ppm |
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13 |
|||
112 |
Lực Điền 2-3-5 |
% |
Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 2-3-5; Cytokinin: 0,3 |
|
ppm |
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng : 1,12 |
|||
113 |
Lực Điền 3-5-2 |
% |
Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 3-5-2; Cytokinin: 0,3 |
|
ppm |
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,12 |
|||
114 |
Lực Điền 5-3-2 |
% |
Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; Cytokinin: 0,3 |
|
ppm |
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50 |
|||
|
pH: 6,9; Tỷ trọng : 1,14 |
|||
115 |
HCSH GREEN EXTRA (G-EXTRA) chuyên cho lúa, rau |
% |
HC: 46; Axit Humic: 17,5; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-5; Ca: 3,5; Mg: 0,4; Si: 4; Fe: 0,2; Cu: 0,1; Mn: 0,15; Co: 0,02; Mo: 0,015; Zn: 0,2; Độ ẩm: 15 |
CT TNHH Màu Xanh Đổi Mới (NK từ Mỹ) |
|
pH: 9,2 |
|||
116 |
HCSH GREEN BALANCE (G-BALANCE) chuyên cho lúa, rau |
% |
HC: 50; Axit Humic: 16,9; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-4; Ca: 3; Mg: 2; Si: 3; Fe: 0,5; Cu: 0,2; Mn: 0,09; Co: 0,02; Mo: 0,018; Zn: 0,2; B: 0,1; Độ ẩm: 15 |
|
|
pH: 9,1 |
|||
117 |
HCSH GREEN BOOST (G-BOOST) chuyên cho lúa, rau |
% |
HC: 48; Axit Humic: 18; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-3,5; Ca: 4; Mg: 0,4; Si: 6; Fe: 0,2; Cu: 0,001; Mn: 0,01; Mo: 0,001; B: 0,004; Độ ẩm: 15 |
|
|
pH: 9 |
|||
118 |
GREEN UNI (G-UNI) chuyên cho lúa, rau |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-5-5,6; Ca: 0,4; Si: 0,4; Fe: 0,02; Cu: 0,01; Mn: 0,015; Co: 0,001; Mo: 0,001; Zn: 0,01; B: 0,03 |
|
|
pH: 8,5; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
119 |
MVD-B100 |
% |
N-K2O: 2-1 |
CT CP Hóa nông Mỹ Việt Đức |
ppm |
Mg: 1500; Zn: 500; S: 250; B: 100; Mo: 10 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,12 |
|||
120 |
MVD-Humate 1 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 3-2-2 |
|
ppm |
Mg: 400; Zn: 400; B:200; Mo: 10; S: 200 |
|||
|
pH: 7,5; Tỷ trọng : 1,15 |
|||
121 |
MVD-Humate 2 |
% |
Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 6-5-6 |
|
ppm |
Mg: 400; Zn: 400; B:200; Mo: 10; S: 200 |
|||
|
pH: 7,5; Tỷ trọng : 1,15 |
|||
122 |
Nam Việt |
% |
N-P2O5-K2O: 8-2-5; MgO: 0,05; Protein thủy phân: 3 |
CT TNHH SX & TM Nam Việt |
ppm |
Zn: 300; Mn: 200; B: 200; α-NAA: 300; GA3: 300 |
|||
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
123 |
Nhật Mỹ Axit Humic + TE |
% |
Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 5-10-6; Mg: 0,01; S: 0,012 |
CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
ppm |
Cu: 80; Zn: 70; Mn: 50; B: 100 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
124 |
Nhật Mỹ Lân cao P440 |
g/l |
P2O5 -K2O: 440-100; MgO: 70 |
|
|
pH: 0,6-1; Tỷ trọng: 1,25-1,45 |
|||
125 |
Nhật Mỹ Fulvic K17 |
% |
Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 4-9-17; Độ ẩm: 12 |
|
126 |
Nhật Mỹ 7-5-44+TE |
% |
N-P2O5 -K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Cu: 100; Zn: 1000; B: 2000 |
|||
127 |
Đệ Nhất TYHUMAX 01 |
% |
N-P2O5 -K2O: 5-5-5; CaO: 2; Mg: 1 |
CT CP Nông Nghiệp Nhất |
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; NAA: 200 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13 |
|||
128 |
Đệ Nhất TYHUMAX 06 |
% |
N-P2O5 -K2O: 16-8-4; CaO: 2; Mg: 1 |
|
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13 |
|||
129 |
Đệ Nhất TYHUMAX 08 |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-30-20; CaO: 3; Mg: 1 |
CT CP Nông Nghiệp Nhất |
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13 |
|||
130 |
Đệ Nhất TYHUMAX 09 |
% |
N-P2O5 -K2O: 7-5-44; CaO: 5; Mg: 1 |
|
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13 |
|||
131 |
Bàn Tay Vàng QT 02 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-5-7 |
CT TNHH Nông Nghiệp Quốc Tế |
ppm |
Alginic axit: 1000; GA3: 200; NAA: 300; Cu: 200; Zn: 300; Fe: 150; Mg: 350; Ca: 500; B: 400; Mo: 7 |
|||
|
pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
132 |
Bàn Tay Vàng QT 03 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-7; MgO: 1,5; S: 0,09 |
|
ppm |
B: 9300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5 |
|||
|
pH: 9-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
133 |
Bàn Tay Vàng QT 05 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-5; ZnO: 15 |
|
ppm |
Alginic axit: 500; GA3: 4500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250 |
|||
|
pH: 11,3-11,8; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
134 |
Bàn Tay Vàng QT 04 |
% |
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 5-10-5; GA3: 0,1 |
|
ppm |
Zn: 30000; B: 500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250 |
|||
|
pH: 9,5-10; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
135 |
Phú Nông |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; NAA: 0,1 |
CT TNHH TMDV Phát Gia |
ppm |
Mg: 200; Zn: 100; Fe: 200; Cu: 50; Mn: 200; B: 1000; Mo: 5 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
136 |
Thái Dương |
% |
N-P2O5 -K2O: 5-10-10; NAA: 0,1; GA3: 0,4 |
|
ppm |
Mg:200; S:200; Ca:100; Cu:80; Fe:200; Mn:80; Zn:200; B:1000; Mo:5 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
|||
137 |
Phú Lâm H2000.L |
% |
N-K2O:3-10; B:0,1; Mo:0,005; Cu:0,005; Fe:0,005; Zn:0,005; Mn:0,005 |
Cơ sở Sinh hóa nông Phú Lâm |
|
pH: 4-6; Tỷ trọng : 1,05-1,2 |
|||
138 |
PIVIM 2 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 10-5-3 |
CT TNHH Phú Việt Mỹ |
ppm |
Mg: 400; SiO2: 400; Mn: 400; Fe: 200; α-NAA: 200; Cu: 200 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,3 |
|||
139 |
PIVIM 4 |
% |
Axit Humic: 1; N-K2O: 5-31 |
|
ppm |
Cu:200; Fe: 200; Zn: 400; B: 200; Axit Fugavic: 200; GA3: 200 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
140 |
PIVIM 1 |
% |
Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 5-5-2 |
|
ppm |
Mg: 300; Mn: 300; Fe: 250; Zn: 400; Cu: 300; Vitamin B1: 150; Vitamin C: 200; α-NAA: 200 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
141 |
PM 05 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; MgO: 5; Ca: 0,1; S: 0,02 |
CT TNHH KTNN Phú Mỹ |
ppm |
Cu: 150; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; Mo: 5; B: 9300 |
|||
|
pH: 10,5-11; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
142 |
PM 07 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 2; Alginic axit: 0,5 |
|
ppm |
B: 9300; Vitamin B: 1000; Vitamin C: 250 |
|||
|
pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
143 |
PM 06 (chuyên cây ăn quả) |
% |
N-P2O5-K2O: 12-6-8; MgO: 1,5; S: 0,03 |
|
ppm |
B: 9.300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5 |
|||
|
pH: 9,8-10,3; Tỷ trọng: 1,15-1,25 |
|||
144 |
Axit amin |
% |
N: 8; Aspartate: 2,34; Threonine: 2,81; Serine: 3,24; Axit Glutamic: 6,25; Proline: 2,96; Glycine: 1,68; Alanine: 2; Cystine: 0,47; Valine: 2,32; Methionine: 0,22; Leucine: 2,71; Isoleucine: 1,22; Tyrosine: 0,43; Phenylalanine: 0,79; Lysine: 1,18; Histidine: 0,32; Arginine: 3,57 |
CT TNHH Vật tư NN Phương Đông (NK từ Trung Quốc) |
g/l |
Zn: 15; B: 5 |
|||
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
145 |
SAIGON Mùa gặt vàng (Golden Harvest) |
% |
N-P2O5-K2O: 15-15-15 |
CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn |
ppm |
Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10 |
|||
146 |
SAIGON HQ |
% |
N-P2O5-K2O: 6-4-6 |
|
ppm |
Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10 |
|||
147 |
SAIGON VA |
% |
N-P2O5-K2O: 4-3-3 |
|
ppm |
Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10 |
|||
148 |
HUMATE SỐ 1 |
% |
Axit humic: 10; N-K2O: 8-30; Axit amin: 10 (Lysine: 1; Proline: 1; Valine: 1; Alanine: 2; Glycine: 2; Axit Aspartic: 2; Axit Glutamic: 1); Zn: 0,3; Cu: 0,5; Fe: 0,5; B: 0,2; Mg: 0,3; Mn: 0,5; Độ ẩm: 6 |
CT TNHH Phân bón Sao Mai |
149 |
HUMATE - SAO MAI |
% |
Axit Humic: 5; N-K2O: 5-5; Axit amin: 3 (Lysine: 0,2; Proline: 0,2; Valine: 0,2; Alanine: 0,5; Glycine: 1; Axit Aspartic: 0,5; Axit Glutamic: 0,4) |
|
ppm |
Zn: 300; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mn: 500 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,12 |
|||
150 |
HBC HUMAT-K |
% |
Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 4-4-6 |
CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh |
ppm |
Axit Fugavic: 200; α-NAA: 500 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
151 |
HBC Hạt Vàng 999 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-25; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; B: 800; α-NAA: 200 |
|||
|
Tỷ trọng: 1,1-1,4 |
|||
152 |
HBC Hạt Vàng 555 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5 |
|
ppm |
Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; B: 500 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
153 |
HBC Đồng Xanh |
% |
N-P2O5-K2O: 18-1,5-1,5 |
|
ppm |
Zn: 200; Cu: 200; B: 200; GA3: 500 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
154 |
HBC LÚA VÀNG |
% |
Axit Humic: 2; N: 4 |
CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh |
g/l |
P2O5 -K2O: 415-90 |
|||
ppm |
Mg: 500; α-NAA: 200 |
|||
|
Tỷ trọng: 1,05-1,5 |
|||
155 |
TN Canxi |
% |
CaO: 8; MgO: 5; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH Vật tư Nông nghiệp Tây Nguyên |
156 |
TN Magiê |
% |
CaO: 1; MgO: 30; Độ ẩm: 5 |
|
157 |
TN Kẽm |
% |
N-P2O5 -K2O: 4-3-3; Zn: 12; Độ ẩm: 5 |
|
158 |
TN Kali |
% |
N-P2O5 -K2O: 8-6-40; Độ ẩm: 5 |
|
159 |
TN Nông Phát |
% |
N-P2O5 -K2O: 20-20-20; Độ ẩm: 5 |
|
160 |
Phos 75% |
% |
P2O5: 75; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
161 |
TD Phos 7-30-4+Zn |
% |
N-P2O5 -K2O: 7-30-4 |
|
ppm |
Zn: 500 |
|||
|
pH: 1-3; Tỷ trọng: 1,25-1,4 |
|||
162 |
Phos550 |
g/l |
P2O5-K2O: 550-150 |
|
|
pH: 1-3; Tỷ trọng: 1,3-1,4 |
|||
163 |
TD UreaPhos + TE |
% |
N-P2O5: 10-25 |
|
ppm |
B: 100; Cu: 50; Zn: 200; Mn: 60; Mo: 7; Fe: 80 |
|||
|
pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,2-1,35 |
|||
164 |
Thịnh Phát 01 |
% |
Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 8-5-2 |
CT CP SXTM&DV Thịnh Phát |
ppm |
Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18 |
|||
165 |
Thịnh Phát 02 |
% |
N-P2O5 -K2O: 3-5-6 |
|
ppm |
Ca: 250; Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100; B: 300 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18 |
|||
166 |
Thịnh Phát 03 |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-2 |
|
ppm |
Zn: 150; Cu: 100; Mn: 300; Fe: 200 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18 |
|||
167 |
Thịnh Phát 04 |
% |
Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 5-5-5 |
|
ppm |
Ca: 500; Mn: 200; Zn: 200; Cu: 100; Fe: 200 |
|||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18 |
|||
168 |
TINO 15-30-15+TE |
% |
N-P2O5 -K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 8 |
DNTN TMDV & VTNN Tiến Nông |
ppm |
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500 |
|||
169 |
TINO 11-8-6+TE |
% |
N-P2O5 -K2O: 11-8-6 |
|
ppm |
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
170 |
Lân 440 TINO |
g/l |
P2O5 -K2O: 440-74; MgO: 100 |
DNTN TMDV & VTNN Tiến Nông |
|
pH: 0,8-1,2; Tỷ trọng: 1,4-1,6 |
|||
171 |
Axit Humic TINO |
% |
Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 3-7-10 |
|
ppm |
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
172 |
TNX 1 |
g/l |
N-P2O5-K2O: 100-30-100; Mg: 20; Zn: 3; Cu: 4; B: 8; Auxin: 8; Axit Amin: 120 |
Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa |
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,36 |
|||
173 |
TNX 2 |
g/l |
N-P2O5-K2O: 200-30-100; Mg: 20; Zn: 3; B: 3; Axit Amin: 120 |
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,36 |
|||
174 |
TNX 3 |
g/l |
N-P2O5-K2O: 200-30-100; Mg: 20; Zn: 3; Mn: 2,5; B: 3; Axit Amin: 120 |
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,36 |
|||
175 |
HUMAT VIPESCO |
% |
Axit Humic: 20; N-P2O5 -K2O: 2-4-13; B: 0,01; Zn: 0,01; Độ ẩm: 5 |
CT CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
176 |
K-Humat VIPESCO |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5 : 5-5 |
|
ppm |
Zn: 500; Mn: 200; B: 50; Cu: 300 |
|||
|
pH: 8-9,5; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
177 |
Hum K VIPESCO |
% |
Axit Humic: 10; N-P2O5 -K2O: 8-4-4; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Zn: 500; MgO: 500; B: 500 |
|||
178 |
CANXI VIPESCO |
% |
N-P2O5 -K2O: 8-4-4; CaO: 20 |
|
|
pH: 4,5; Tỷ trọng: 1,5 |
|||
179 |
AN NAM-A+ |
% |
Axit Humic:20; Axit Fulvic:6; K2O:10; NAA:0,5; Methionine:0,25; Alanine:0,05; Axit Aspartic:0,18; Lysine:0,05; Glycine:0,03; Isoleucine:0,03 |
CT TNHH MTV Trí Đạt Thành |
|
pH: 6,3; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
180 |
AN NAM-N+ |
% |
N-P2O5-K2O: 8-8-4; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Vitamin B1:120; Vitamin C:100; Cytokinin:150; GA3:200; Mg:300; Zn:150 |
|||
181 |
AN NAM-P+ |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-10-10; NAA: 0,25; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Vitamin B1: 150; Vitamin C: 100; B: 350; Zn: 300 |
|||
182 |
AN NAM-K+ |
% |
HC:2; Axit Humic:4; N-K2O:8-16; Axit Fulvic:3,5; Methionine:0,25; Alanine:0,05; Axit Aspartic:0,18; Lysine:0,05; Glycine:0,03; Isoleucine:0,03 |
|
ppm |
Vitamin B1: 150; Vitamin C: 100; Mg: 400; Zn: 200 |
|||
|
pH: 6,4; Tỷ trọng: 1,07 |
|||
183 |
Thần Mã 7-5-44+TE |
% |
N-P2O5 -K2O: 7-5-44; S: 5; Độ ẩm: 18-20 |
CT TNHH Trí Nông |
ppm |
Zn: 500; B: 500 |
|||
184 |
Thần Mã TN0-2 |
% |
Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 2-2-1 |
|
ppm |
Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Cu: 100 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
185 |
Thần Mã TN0-3 |
% |
Axit Fulvic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-6-8 |
|
ppm |
Zn: 100; Mn: 100; B: 500; Cu: 100; Fe: 100; NAA: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
186 |
Trí Việt 1 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 6-3-2; MgO: 0,1; S: 2,4 |
CT CP SXTM Trí Việt |
ppm |
Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
187 |
Trí Việt 3 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-9-6; MgO: 0,1; S: 3 |
|
ppm |
Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
188 |
Trí Việt 2 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 4-2-6; MgO: 0,1; S: 2 |
|
ppm |
Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
189 |
TRS.KALY |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2,5-2-2; Mg: 0,02; B: 0,01; Mn: 0,03; Zn: 0,03; Cu: 0,025; Mo: 0,0005 |
CT TNHH Trường Sơn |
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2 |
|||
190 |
TRS.DEXTRAMY |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 1-2-2,5; Mg: 0,05; B: 0,02; Mn: 0,05; Cu: 0,03; Vitamin B1: 0,0002; Dextran: 0,005 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2 |
|||
191 |
TRS.HUMIC |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-2-2,5; Mg: 0,02; B: 0,015; Mn: 0,025; Cu: 0,02; Mo: 0,0005 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2 |
|||
192 |
TRS.BO |
% |
N-P2O5 -K2O:1,5-1-1; Mg:0,02; B:0,03; Mn:0,05; Zn:0,03; Mo:0,0005 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2 |
|||
193 |
KALY.VI |
% |
N-P2O5 -K2O: 1,5-2-3,5; Ca: 0,3; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Fe: 0,01; Cu: 0,03 |
CT CP Trường Sơn |
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2 |
|||
194 |
TRS.01 |
% |
N-P2O5 -K2O: 2-3-2; B: 0,01; Mn: 0,05; Zn: 0,03; Cu: 0,03; Mo: 0,0005; Thionine: 0,002; Atemicinlin: 0,0001 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2 |
|||
195 |
TRS.02 |
% |
N-P2O5-K2O: 2-2,5-2; Mg: 0,02;B: 0,02; Mn: 0,05; Cu: 0,02; Atemicinlin: 0,0001 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2 |
|||
196 |
TRS.03 |
% |
P2O5-K2O: 1-1; Cu: 0,02; B: 0,01; Zn: 0,05; Mn: 0,04; Mg: 0,02; GA3: 0,02; Gluconat Canxi: 0,02 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
197 |
TRS.GABA |
% |
P2O5-K2O: 1,5-1,2; Cu: 0,02; B: 0,02; Zn: 0,03; Mn: 0,03; Mg: 0,02; GA3: 0,04; Gluconat Canxi: 0,02 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
198 |
TRS.05 |
% |
N-P2O5-K2O: 1,5-3-3; Cu: 0,02; B: 0,02; Zn: 0,05; Mn: 0,04; GA3: 0,01; Gluconat Canxi: 0,02; Vitamin B1: 0,0002 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
199 |
TRS.06 |
% |
P2O5 -K2O: 3-3; Cu: 0,05; B: 0,015; Mn: 0,03; Mg: 0,03; Mo: 0,0005; Chitosan: 0,002; Vitamin B1: 0,0002 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
200 |
TRS.08 |
% |
N-P2O5 -K2O: 2-3-2,5; Cu: 0,05; B: 0,02; Zn: 0,045; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Axit Sucinic: 0,002; Vitamin B1: 0,0002 |
CT CP Trường Sơn |
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
201 |
TRS.09 |
% |
K2O:1; Cu: 0,03; B: 0,03; Mn: 0,02; Mg: 0,02; Mo: 0,0005; Lysine: 0,02; Maltodextrine: 0,002; Vitamin B1: 0,0002 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
202 |
TRS.101 |
% |
N-P2O5-K2O: 2-2,5-3,5; Cu: 0,03; Fe: 0,01; B: 0,01; Zn: 0,03; Mn: 0,04; Mg: 0,02; Vitamin B1: 0,0002 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
203 |
TTP 5-8-10 |
% |
N-P2O5 -K2O: 5-8-10 |
CT TNHH Trường Thành Phát |
ppm |
Mg: 70; S: 35; Zn: 80; Cu: 65; Fe: 50; B: 50; Mn: 40; GA3: 100 |
|||
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,13 |
|||
204 |
TTP 2-2-4 |
% |
HC: 12; N-P2O5 -K2O: 2-2-4; NAA: 0,1 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu: 150; Fe: 30; B: 200 |
|||
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,11 |
|||
205 |
TTP 5-22-18 |
% |
N-P2O5 -K2O: 5-22-18; NAA: 0,05 |
|
ppm |
Mg: 50; S: 20; Zn: 20; Cu :60; Fe: 30; B: 40; Mn: 35 |
|||
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,13 |
|||
206 |
TTP 21-2-1 |
% |
N-P2O5 -K2O: 21-2-1 |
|
ppm |
Mg: 65; S: 10; Zn: 100; Cu :100; B: 200; GA3: 90 |
|||
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,12 |
|||
207 |
QTUV_09 |
% |
Axit Humic: 0,2; N-P2O5 -K2O: 5,5-7-5; NAA: 0,2 |
CT TNHH Quốc tế Úc Việt |
ppm |
Zn: 100; Cu :200; Fe: 200; B: 400; GA3: 100 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
208 |
QTUV_10 |
% |
Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Mg: 1; S: 2; Zn: 0,75; Mn: 0,75; B: 0,5; Cu :1; Fe: 1; NAA: 0,02; GA3: 0,05 |
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
209 |
QTUV_12 |
% |
N-P2O5-K2O: 5,5-4-7; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu :200; Fe: 200; B: 400; GA3: 100 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
210 |
UV-CANXI |
% |
N-P2O5 -K2O: 1-1-1; CaO: 12; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu :200; Fe: 200; B: 400; GA3: 100 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
211 |
UV-BO |
% |
N: 5; B2O3: 12,5; NAA: 0,15 |
|
ppm |
Zn: 100; Fe: 200; GA3: 100 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
212 |
UV-Zn |
% |
N: 5; ZnO: 16; NAA: 0,16; S: 6 |
|
ppm |
B: 100; GA3: 150 |
|||
|
pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
213 |
LÂN ĐỎ ÚC VIỆT |
% |
P2O5 -K2O: 20-2; MgO: 10; S: 5 |
CT TNHH Quốc tế Úc Việt |
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
214 |
LÁ XANH |
% |
N-P2O5 -K2O: 10-10-10; Cu: 0,05; Độ ẩm: 5-8 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 100; GA3: 150 |
|||
215 |
QTUV_14 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 6-6-6; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 50; Cu :50; Fe: 50; B: 50; GA3: 50 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
216 |
UV-HUMATE |
% |
Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 4-4-4; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu :50; Fe: 50; B: 400; GA3: 200 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
217 |
QTUV_N-KALI |
% |
Axit Humic: 2; N-K2O: 5-10; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
218 |
QTUV_08 |
% |
Axit Humic: 1; P2O5 -K2O: 5-8; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
219 |
UV-Xanh Lá |
% |
Axit Humic: 1; P2O5 -K2O: 5-8; NAA: 0,2 |
CT TNHH Quốc tế Úc Việt |
ppm |
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
220 |
UV-Xanh Mượt |
% |
Axit Humic: 1; P2O5 -K2O: 5-8; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50 |
|||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2 |
|||
221 |
K-Humate |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 5 (K-Humate: 18) |
Công ty Vinacal-USA |
222 |
Hữu cơ (BIOTED) 603 |
% |
N-P2O5 -K2O: 8-8-7; Mg: 0,17 |
CT PTKT Vĩnh Long |
ppm |
Zn: 260; Fe: 260; Cu: 200; Mn: 320; B: 120; Mo: 10; Axit Amin: 100; Vitamin B1: 50; B2: 50; C: 30 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
223 |
Seaweed Super |
% |
HC: 50,9; N-P2O5-K2O: 4,6-1,78-8,42 |
Công ty TNHH XNK Việt Gia |
|
pH: 7,6; Tỷ trọng: 1,12-1,15 |
|||
224 |
Dưỡng cây No1 |
% |
N-P2O5 -K2O: 20-10-10; Fe: 0,33 |
CT CP PTNN Việt Mỹ |
ppm |
Mn: 500; Mo: 5; B: 200; Zn: 700; Cu: 700 |
|||
|
pH: 6,8-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
225 |
Lân No1 |
% |
P2O5-K2O: 50-10; MgO: 5; Độ ẩm: 5 |
|
226 |
Kali No1 |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-3-30; Độ ẩm: 5 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
227 |
Bo No1 |
% |
B: 12; Độ ẩm: 5 |
|
228 |
Kẽm No1 |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-3-3; Zn: 10; Độ ẩm: 5 |
|
229 |
Canxi No1 |
% |
P2O5 -K2O: 8-6; Ca: 5; Độ ẩm: 5 |
|
230 |
Rong Biển- VM |
% |
Axit Humic:2; N-P2O5-K2O:9-6-2; Chitosan:2; Lysine:0,2; Methionine:0,2 |
|
ppm |
Fe: 200; Mn: 500; Zn: 300; Cu: 500; Mo: 100 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
231 |
VM-Canxi |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 8-4-2; CaO: 23; MgO: 3; Độ ẩm: 8-10 |
|
ppm |
Fe: 200; Mn: 200; Zn: 300; Cu: 500; Mo: 80 |
|||
232 |
VM - Bo |
% |
N-P2O5-K2O: 6-8-4; B: 6,2; Độ ẩm: 10-12 |
|
ppm |
GA3: 300; Fe: 100; Mn: 100; Zn: 500; Cu: 200; Mo: 50; Mg: 300 |
|||
233 |
VM-603 |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 9-6-9 |
|
ppm |
GA3: 200; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 90 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
234 |
VM - Cá Thuỷ Phân 1 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-1; S: 0,3; Mg: 0,2; Ca: 1; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1 Lysine: 0,1; Methionine: 0,1 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Fe: 200; Cu: 200 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
235 |
VM - Cá Thuỷ Phân 2 |
% |
N-P2O5-K2O: 9-3-9; S: 0,5; Ca: 1; Mg: 0,3; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 200 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
236 |
VM - Cá Thuỷ Phân 3 |
% |
N-P2O5-K2O: 1-5-1; Ca: 1; Mg: 0,5; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1 |
|
ppm |
Fe: 500; Zn: 500; Cu: 300 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
237 |
VM - Cá Thuỷ Phân 4 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-5; S: 1; Ca: 1; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1; Lysine: 0,1; Methionine: 0,1 |
|
ppm |
Fe: 300; Zn: 200; Cu: 200 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
238 |
Rong Biển -VM |
% |
Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Lysine: 0,2; Methionine: 0,2 |
|
ppm |
GA3: 200; Fe: 400; Mn: 400; Zn: 400; Cu: 400; Mo: 100 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
239 |
VM-Cá Thuỷ Phân |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-2; Axit glutamic: 0,8; Glycine: 0,3; Lysine: 0,5; Methionine: 0,4 |
|
ppm |
Fe: 90; Mn: 100; Zn: 150; Cu: 150; B: 80 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
240 |
VM 14-8-6 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 14-8-6 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
GA3: 300; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 90 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
241 |
VM 8-8-6 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 8-8-6 |
|
ppm |
GA3: 300; Mn: 100; Zn: 250; Cu: 300 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
242 |
CON ÉN (SHT) |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 10-10-8 |
CT TNHH DV&TM Việt Giang |
ppm |
Ca: 500; Mg: 150; S: 400; Fe: 200; Cu: 300; Zn: 300; B: 300; Mo: 15; GA3: 50; α-NAA: 20 |
|||
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
243 |
CON ÉN (TT) |
% |
Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 8-5-5 |
|
ppm |
Ca:500; Mg:500; S:500; Fe:100; Cu:400; Zn:300; B:500; Mo:20; GA3:100 |
|||
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
244 |
Vi lượng VIFE |
ppm |
Fe: 12000; Mn: 5000; Mg: 2000; α-NAA: 1200 |
CT CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
245 |
Vi lượng VIBO |
ppm |
B: 50000; Zn: 6000; Cu: 2500; α-NAA: 650 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
246 |
TeproSyn Zn/P |
g/l |
P2O5: 220; Zn: 280 |
CT YARA UK Ltd |
VIII. GIÁ THỂ |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
1 |
GT 3 |
% |
HC: 27,9; N-P2O5-K2O: 1,36-0,41-0,98; Độ ẩm: 20 |
Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa |
meq/100g |
CEC: 39,8 |
|||
2 |
GT 6 |
% |
HC: 27,4; N-P2O5-K2O: 0,93-0,35-0,89; Độ ẩm: 20 |
|
meq/100g |
CEC: 38,6 |
|||
3 |
GT 8 |
% |
HC: 28,2; N-P2O5-K2O: 1,11-0,34-0,96; Độ ẩm: 20 |
|
meq/100g |
CEC: 48,6 |
|||
4 |
GT 9 |
% |
HC: 18; N-P2O5 -K2O: 0,87-0,38-0,94; Độ ẩm: 20 |
|
meq/100g |
CEC: 37,8 |
|||
5 |
GT 11 |
% |
HC: 17; N-P2O5-K2O: 0,97-0,38-0,78; Độ ẩm: 20 |
|
meq/100g |
CEC: 36,5 |
|||
6 |
GT 3 |
% |
HC: 22,3; N-P2O5-K2O: 1,04-0,38-0,93; Độ ẩm: 20 |
|
meq/100g |
CEC: 42,3 |
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT)
A. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
||||||||||||
II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
70 |
1 |
Quế lâm |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20 |
CT Cổ phần Quế Lâm |
|||||||
VI- PHÂN BÓN LÁ |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
196 |
2 |
DEMAX 10.20.10 (DEMAX ROOTS) |
% |
N-P2O5-K2O: 10-20-10; Axit Humic: 7 |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh |
||||||
ppm |
Mg: 80; S: 500; Cu: 50; Fe: 60; Zn: 50; Mn: 40; B: 300 |
|||||||||||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||||||||||
305 |
3 |
SAIGON Golden Harvest |
% |
N-P2O5-K2O: 15-15-15; Zn: 1,5; Mg: 1; Mn: 0,5; B: 1; Cu: 0,5; Mo: 0,1 |
CSPB Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn |
CT TNHH MTV Phân bón Hữu cơ Sài Gòn |
||||||
306 |
4 |
SAIGON HQ |
% |
N-P2O5-K2O: 6-4-6; Mg: 0,9; Zn: 1,5; Mn: 0,5; B: 0,1; Mo: 0,3 |
||||||||
307 |
5 |
SAIGON VA |
% |
N-P2O5-K2O: 4-3-3; Mg: 0,5; Zn: 0,5; B: 0,1; Mo: 0,3 |
||||||||
B. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
||||||||||||
II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
1 |
6 |
An Phước |
GSX 20 |
% |
HC: 24,8; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 4,8-3-1,7; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH An Phước |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
|||||
VI- PHÂN BÓN LÁ |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
13 |
7 |
Bud Booster |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 1; B: 5; Zn: 10; Độ ẩm: 2 |
CT Yara Phosyn Ltd (Anh Quốc) |
CT Yara UK Ltd |
||||||
14 |
8 |
Caltrac |
% |
Ca: 40 |
||||||||
|
pH: 8-9,5; Tỷ trọng: 1,64-1,76 |
|||||||||||
15 |
9 |
Cinbat |
% |
Ca: 5; B: 0,5 |
||||||||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,09-1,13 |
|||||||||||
16 |
10 |
Bortrac |
% |
B: 10,9 (150g/lít) |
||||||||
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,374-1,378 |
|||||||||||
17 |
11 |
Hydrophos; Magphos K |
% |
P2O5: 29,7; K2O: 5; MgO: 6,7 |
||||||||
|
pH: 2-3,5; Tỷ trọng: 1,474-1,478 |
|||||||||||
18 |
12 |
Kamax |
% |
K2O: 50 |
||||||||
|
pH: 11-13,5; Tỷ trọng: 1,555 |
|||||||||||
19 |
13 |
Micropholate |
% |
N: 6; Mg: 4,8; I: 1,5; Mn: 4; Fe: 3; Cu: 1; Zn: 1; B: 0,6; Co: 0,06; Mo: 0,06; Độ ẩm: 2 |
||||||||
20 |
14 |
Multipholate |
% |
N-P2O5-K2O: 20-8-14; MgO: 2; Mn: 0,26; Cu: 0,2; Zn: 0,14; B: 0,04; Fe: 0,02; Mo: 0,006; Độ ẩm: 2 |
||||||||
21 |
15 |
Seniphos |
% |
N: 3; P2O5: 23,6; Ca: 3 |
CT Yara Phosyn Ltd (Anh Quốc) |
CT Yara UK Ltd |
||||||
|
pH: 2-3; Tỷ trọng: 1,311-1,315 |
|||||||||||
22 |
16 |
Zintrac |
% |
Zn: 40 (700 g/lít) |
||||||||
|
pH: 9,5-10,5; Tỷ trọng: 1,713-1,718 |
|||||||||||
23 |
17 |
Zinphos |
% |
P2O5: 43; K2O: 7,7; Zn: 14 |
||||||||
|
pH: 2,4; Tỷ trọng: 1,479-1,484 |
|||||||||||
33 |
18 |
YOGEN β |
% |
Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 5-4-4 |
XN YOGEN MITSUIVINA |
|||||||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||||||||||
109 |
19 |
POLI 8 |
% |
N-K2O: 0,5-2; Kalinitro Chloride: 0,5 |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh |
||||||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||||||||||
140 |
20 |
BIG |
% |
N-P2O5-K2O: 10-5-10; Mg: 0,2; Ca: 0,2; Zn: 0,015; B: 0,015; Độ ẩm: 20 |
Cơ sở sản xuất phân bón hoá sinh VAC Tiền Giang |
CT TNHH SX phân bón Hóa Sinh RVAC |
||||||
141 |
21 |
CABA chuyên dùng cho cây ăn quả |
% |
N-K2O: 2-15; Mg: 0,01; Zn: 0,02; Cu: 0,01; B: 0,01; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20 |
||||||||
142 |
22 |
FISHSUPER |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-2; Mn: 0,015; Zn: 0,08; Cu: 0,02; Fe: 0,024 |
||||||||
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,1 |
|||||||||||
143 |
23 |
HAGI |
% |
N-P2O5-K2O: 1-2-0,5; Zn: 0,01; Cu: 0,01; B: 0,05; Độ ẩm: 20 |
||||||||
144 |
24 |
TH-200 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-10; Mg: 0,1; Zn: 0,2; Cu: 0,05; B: 0,2; Fe: 0,01 |
||||||||
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,2 |
|||||||||||
145 |
25 |
TYML |
% |
N-P2O5-K2O: 10-10-10; Mg: 0,1; Zn: 0,2; Cu: 0,05; B: 0,1; Fe: 0,05 |
||||||||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||||||||||
146 |
26 |
Fofer - X |
% |
N-K2O: 10-30; B: 0,95; NAA: 0,05; Độ ẩm: 20 |
||||||||
147 |
27 |
Fofer-909 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-4-4 |
Cơ sở sản xuất phân bón hoá sinh VAC Tiền Giang |
CT TNHH SX phân bón Hóa Sinh RVAC |
||||||
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,15 |
|||||||||||
148 |
28 |
Fofer-PT |
% |
N-P2O5-K2O: 2-3-2 |
||||||||
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,14 |
|||||||||||
149 |
29 |
Fofer-333 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20 |
||||||||
150 |
30 |
Fofer-Fish |
% |
N-P2O5-K2O: 6-1-6 |
||||||||
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,19 |
|||||||||||
C. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN, ngày 4 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
||||||||||||
VI. PHÂN BÓN LÁ |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
38 |
31 |
Tăng trưởng AC-MANGO - 97 |
% |
N-P2O5-K2O: 13-30-20; ZnSO4: 0,5; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH Hoá sinh Á Châu |
|||||||
D. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
||||||||||||
VI. PHÂN BÓN LÁ |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
78 |
32 |
AAA 0-5-40+10B2O3 |
% |
P2O5-K2O: 5,0-40,0; B2O3: 10; Cu: 0,7 |
CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ |
CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ; CT TNHH TM Vân Nguyên |
||||||
ppm |
Fe: 20; MgO: 20; Zn: 20 |
|||||||||||
112 |
33 |
Poli 7-5-44 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 8; Cu: 0,5; Fe: 0,2; Zn: 1; Mo: 0,005; Mn: 0,05; B: 0,02 |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh |
||||||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||||||||||
114 |
34 |
HydroPhos-Zn chuyên cho lúa |
g/l |
P2O5-K2O: 440-75; MgO: 67; Zn: 46 |
CT YARA PHOSYN Ltd |
CT Yara UK Ltd |
||||||
|
pH: 2-3,5; Tỷ trọng: 1,479-1,483 |
|||||||||||
Đ. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
||||||||||||
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
26 |
35 |
Quế Lâm 02 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20 |
CT CP Quế Lâm |
|||||||
27 |
36 |
Quế Lâm 03 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
||||||||
28 |
37 |
Quế Lâm 04 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-4; Độ ẩm: 20 |
||||||||
E. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2008/QĐ-BNN, ngày 8 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
||||||||||||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
9 |
38 |
VN1 |
Gà Cút đã xử lý |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
|||||
G. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43 /2009/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm |
||||||||||||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
2 |
39 |
Đông Thạnh chuyên cho hoa và cỏ |
Đông Thạnh chuyên cho hoa kiểng và cỏ |
% |
HC: 23; Axit Humic: 6; N: 3; Độ ẩm: 20 |
CT Công viên cây xanh Tp. HCM |
||||||
|
pH: 7 |
|||||||||||
V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
20 |
40 |
Rồng Lửa VS09 |
Trichoderma Đại Nông Phát |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SXTMDV Rồng Lửa |
CT CP ĐTPTNN Đại Nông Phát |
|||||
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; Mn: 300; Mg: 300 |
|||||||||||
Cfu/g |
Trichoderma sp; Bacillus sp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi lọai |
|||||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
VII. PHÂN BÓN LÁ |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
43 |
41 |
Protifert LMW 6 |
Lazio |
% |
HC: 22; N: 6,3; Alanine: 4,2; Arginine: 0,4; Acid aspatic: 1,3; Acid Glutamic: 4; Glicine: 8,1; Hydroxylysine: 1,7; Hydroxylproline: 2,6; Histidine: 0,3; Isoleucine: 0,7; Leucine: 1,4; Lysine: 1,4; Methionine: 0,6; Ornithine: 2; Phenylalanine: 1; Proline: 5; Serine: 0,2; Threonine: 0,4; Tyrosine: 1; Valine: 1,3 |
Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Anh và Italia] |
||||||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,28 |
|||||||||||
44 |
42 |
Protifert LMW7 H.A |
Napoli |
% |
HC: 22; N: 7,4; Na: 2,7; Cl: 3,6; S: 1,1; Axit Humic: 2; Alanine: 3,9; Arginine: 2,8; Acid aspatic: 2,4; Acid Glutamic: 4,6; Glicine: 11; Cysteine: 0,2; Hydroxylproline: 3,6; Histidine: 0,6; Isoleucine: 0,7; Leucine: 1,6; Lysine: 1,9; Methionine: 0,3; Phenylalanine: 1; Proline: 6,1; Serine: 0,8; Threonine: 0,4; Tyrosine: 0,6; Valine: 1,1; Trytophan: 0,2 |
Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Anh và Italia] |
||||||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,24 |
|||||||||||
45 |
43 |
Protifert LMW10 |
Roma |
% |
N: 10; Ca: 0,2; Na: 1,7; Cl: 2,3; S: 1,1; Alanine: 5,6; Arginine: 4; Acid aspatic: 3,5; Acid Glutamic: 6,5; Glicine: 15,8; Cysteine: 0,2; Hydroxylproline: 5,1; Histidine: 0,8; Isoleucine: 1; Leucine: 2,2; Lysine: 2,8; Methionine: 0,5; Phenylalanine: 1,5; Proline: 8,6; Serine: 1,1; Threonine: 0,6; Tyrosine: 0,9; Valine: 1,6 |
|||||||
|
pH: 6,65; Tỷ trọng: 1,27 |
|||||||||||
134 |
44 |
Mỹ Nhật số 6 |
Nutrinew 1 |
% |
N-P205-K20: 16-16-12 |
CT TNHH TM DV SX Mỹ Nhật |
CT TNHH Phú Nông |
|||||
ppm |
Ca: 100; Mg: 200; Mn: 200; Fe: 200; Zn: 100; Cu: 100; Tripoly: 80 |
|||||||||||
|
pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,2 |
|||||||||||
136 |
45 |
Mỹ Nhật 9-9-9 |
Fertiplant 1 |
% |
N-P205-K20: 9-9-9 |
|||||||
ppm |
Ca: 100 Mg: 500 Mn: 500 Fe: 600 Zn: 200 Cu:200 Tripoly: 100 |
|||||||||||
|
pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,32 |
|||||||||||
159 |
46 |
Foli 3 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-8-8 |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh |
||||||
ppm |
Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo: 50 |
|||||||||||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,26 |
|||||||||||
161 |
47 |
Foli 5 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-10-10 |
||||||||
ppm |
Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50 |
|||||||||||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,28 |
|||||||||||
167 |
48 |
Super Demax (Super Demax số 2) |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-4; CM Chitosan: 3 |
||||||||
ppm |
Mg: 85; S: 37; Cu: 80; Fe: 90; Zn: 78; Mn: 65; B: 30; Mo: 37 |
|||||||||||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,16 |
|||||||||||
200 |
49 |
TN Ra hoa |
% |
N-P2O5-K2O:20-10-10;Mg:0,2;Zn:0,2;Cu:0,2;Mo:0,002;B:0,5;Độ ẩm:5 |
CT VTNN Tây Nguyên |
|||||||
201 |
50 |
TN Đậu quả |
% |
N-P2O5-K2O: 10-30-10; Mg: 2; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 5; Độ ẩm: 5 |
||||||||
202 |
51 |
TN Chắc hạt |
% |
N-P2O5-K2O:10-20-10; Mg:2; Ca:0,2; Zn:0,05; Cu:0,05; B:2; Độ ẩm: 5 |
||||||||
203 |
52 |
TN Ra rễ |
% |
N-P2O5-K2O: 4-3-3; Axit Humic: 12; NAA: 0,3 |
||||||||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,11-1,15 |
|||||||||||
250 |
53 |
CHẤT LƯỢNG F99 (Bioted F99-15.30.15) |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15 |
CT Phát triển kỹ thuật Vĩnh Long |
|||||||
ppm |
Ca: 350; B: 50; Cu: 50; Mn: 100; Fe: 200; Zn: 250 |
|||||||||||
251 |
54 |
CHẤT LƯỢNG F99 (Bioted F99-6.30.30) |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 1 |
||||||||
ppm |
Ca: 350; B: 50; Cu: 50; Mn: 100; Fe: 200; Zn: 250 |
|||||||||||
252 |
55 |
CHẤT LƯỢNG (Bioted PB) |
% |
N-P2O5-K2O: 2-2-2; Ca: 1,5; Mg: 0,34; B: 0,169; Cu: 0,01; Mn: 0,004; Fe: 0,8; Zn: 0,525 |
||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||||||||||
H. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm |
||||||||||||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
18 |
56 |
Thảo Điền |
Thiên Lộc |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
CT CPĐT Phân bón Thiên Lộc |
|||||
ppm |
B: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 80; Fe: 100 |
|||||||||||
|
pH: 6,5 |
|||||||||||
IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
21 |
57 |
Thảo Điền 3-3-3 |
Thiên Lộc |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
CT CPĐT Phân bón Thiên Lộc |
|||||
V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
3 |
58 |
ACHACOMIX |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-1-4; CaO: 1,5; MgO: 1,2; S: 0,5; Độ ẩm: 30 |
CT CP Phân bón Á Châu |
Chi nhánh Viện UDCN Tại Tp.HCM |
||||||
Cfu/g |
VSV (N, P, Trichoderma sp): 1x106 mỗi loại |
|||||||||||
9 |
59 |
Bốn Mùa |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
CT TNHH Bốn Mùa |
||||||
Cfu/g |
Trichoderma; Bacillus sp; Aspergillus niger: 1x106 mỗi loại |
|||||||||||
VII. PHÂN BÓN LÁ |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
39 |
60 |
MN-II chuyên lúa |
Fertiplus 1 chuyên lúa |
% |
N-P2O5-K2O: 4-40-5 |
CT TNHH TM DV SX Mỹ Nhật |
CT TNHH Phú Nông |
|||||
ppm |
Mg: 60; Fe: 320; Mn: 10; B: 30; Mo: 10 |
|||||||||||
|
pH: 6,3; Tỷ trọng: 1,2 |
|||||||||||
75 |
61 |
TD Kahum |
SAM Kahum |
% |
Axit Humic: 8; Axit Fulvic: 2; K2O: 7 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
CT TNHH SAM |
|||||
ppm |
Cu: 300; Zn: 200; Fe: 120; Mn: 250; Mo: 7 |
|||||||||||
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1 |
|||||||||||
76 |
62 |
Nito GANA |
% |
N-K2O: 6-10; GA3: 0,2; NAA: 0,3 |
||||||||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1 |
|||||||||||
I. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
||||||||||||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
2 |
63 |
Đầu Trâu Biorganic No1 |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 20 |
CT Phân bón Bình ĐiềnCT Phân bón Bình Điền |
CT CP Bình Điền MeKong |
||||||
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|||||||||||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x106 |
|||||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
3 |
64 |
Đầu Trâu Biorganic No2 |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 20 |
||||||||
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|||||||||||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x106 |
|||||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
4 |
65 |
Đầu Trâu N.2 |
% |
HC:23; Axit Humic:3; N-P2O5-K2O: 3-3-3; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 |
||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
5 |
66 |
Đầu Trâu N.3 |
% |
HC:23; Axit Humic:3; N-P2O5-K2O:2,5-2-1; CaO:1; MgO:0,5; Độ ẩm:20 |
||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
19 |
67 |
Hỗn hợp – Hữu cơ trộn lân |
% |
HC: 28; N - P2O5: 1-7; Độ ẩm: 20 |
Hộ KD cá thể Tiến Nông |
CT TNHH SX-TM-DV Đại Thiên Nông |
||||||
20 |
68 |
Hỗn hợp Hữu cơ |
% |
HC: 28; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,2-1,5; Độ ẩm: 20 |
||||||||
IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
3 |
69 |
Đầu Trâu N.1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 8-4-8; Độ ẩm: 20 |
CT Phân bón Bình Điền |
CT CP Bình Điền MeKong |
||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
VI. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
2 |
70 |
Đầu Trâu N.4 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 4-4-2; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
CT Phân bón Bình Điền |
CT CP Bình Điền MeKong |
||||||
Cfu/g |
VSV (P, X): 1x106 mỗi loại |
|||||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
3 |
71 |
Đầu Trâu N.5 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
||||||||
Cfu/g |
VSV (P, X): 1x106 mỗi loại |
|||||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
4 |
72 |
Đầu Trâu N.6 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
||||||||
Cfu/g |
VSV (P, X): 1x106 mỗi loại |
|||||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
5 |
73 |
Đầu Trâu N.7 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
||||||||
Cfu/g |
VSV (P, Trichoderma): 1x106 mỗi loại |
|||||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
6 |
74 |
Đầu Trâu N.8 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
||||||||
ppm |
Fe: 100; Cu: 300; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 5; B: 100 |
|||||||||||
Cfu/g |
VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại |
|||||||||||
|
pH: 5-7 |
|||||||||||
10 |
75 |
TAM NÔNG MiBio |
% |
HC: 18; Axit Humic: 1,5; P2O5-K2O: 3,5-0,4; Ca: 0,55; Mg: 1,25; Si: 0,6; B: 0,1; Cu: 0,02; Zn: 0,1; Fe: 0,03; Mn: 0,48; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Tam Nông |
|||||||
ppm |
Co: 35 |
|||||||||||
Cfu/g |
VSV (N, P): 1x107 mỗi loại; VSV phân giải xellulose: 2x107 |
|||||||||||
|
pH: 5,5-6,5 |
|||||||||||
VII. PHÂN BÓN LÁ |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
4 |
76 |
Hữu cơ AGRO POWER |
% |
HC: 90; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-1-2 |
CT Phân bón Bình Điền [NK từ Nhật Bản] |
|||||||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||||||||||
125 |
77 |
VITA-01 |
TN-DELTA.01 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-15-18; Mg: 0,05; Zn: 0,01; B: 0,1; Fe: 0,02; Độ ẩm: 5-10 |
CT TNHH SXTM XNK Việt Á |
CT TNHH TM Thiên Nông |
|||||
129 |
78 |
VITA-G3 |
NANOMIC |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 7-4-5; Ca: 0,06; Mg: 0,06; B: 0,4 |
CT TNHH SXTM XNK Việt Á |
CT CP Phân bón Nga Mỹ |
|||||
ppm |
Fe: 100; Zn: 150; Cu: 100; Mn: 300 |
|||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13 |
|||||||||||
K. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40 /2009/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân dăng ký gồm |
||||||||||||
II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
39 |
79 |
SC999 |
SC 90 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,8; Độ ẩm: 20 |
CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh |
CT TNHH Phân bón Bảo Lâm |
|||||
|
pH: 5,5-6 |
|||||||||||
28 |
80 |
Nam Nông Phát 01 |
Khang Dân 01 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Nam Nông Phát |
CT CP BVTV Miền Bắc |
|||||
|
pH: 5,5 |
|||||||||||
III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
13 |
81 |
GSX 8-0-2,5 |
Việt Hàn 10-2 |
% |
HC: 15; N-K2O: 10-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
CT TNHH Miwon Việt Nam |
|||||
14 |
82 |
GSX 333 |
Việt Hàn 7-1 |
% |
HC: 15; N-K2O: 7-1; Độ ẩm: 20 |
|||||||
44 |
83 |
SC999 |
SC 90 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20 |
CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh |
CT TNHH Phân bón Bảo Lâm |
|||||
|
pH: 5,5-6 |
|||||||||||
VI. PHÂN BÓN LÁ |
||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||||||
85 |
84 |
GSX 03 |
TV CHEM |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 5-20-2; Mg: 0,5; GA3: 0,1; α-NAA: 0,1 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
CT TNHH Hóa chất Thiên Việt |
|||||
120 |
85 |
LN 07 |
ABC |
% |
N-P2O5: 1,3-4,6; Cu: 0,2; B: 0,15; Zn: 0,2; Pachlobutrazol: 0,5; Độ ẩm: 3-5 |
CT TNHH SXTMDV Lợi Nông |
CT TNHH Anh Em |
|||||
122 |
86 |
Lân Cao |
Tân Đức Lân Cao |
% |
P2O5 : 15 |
CT TNHH Masago |
CT CP CN Tân Đức |
|||||
g/l |
K2O: 65; Mg: 80; Mn: 5; Zn: 5; Cu: 5; B: 5 |
|||||||||||
|
pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||||||||||
123 |
87 |
MSg-08 |
BV - 02 |
% |
N-P2O5 -K2O: 3,5-2,5-5 |
CT CPSXTMDVXNK VTNN Bách Việt |
||||||
ppm |
Mn: 1500; Fe: 1500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200 |
|||||||||||
|
pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,12 |
|||||||||||
125 |
88 |
MSg-01 |
Thiện Tín MSg-01 |
% |
N-P2O5 -K2O: 4-6-4; Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,05 |
CT TNHH SXTM Thiện Tín |
||||||
|
pH: 6,8-7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||||||||||
126 |
89 |
MSg-02 |
Tân Đức Msg-2 |
% |
N-P2O5 -K2O: 7-7-4; SiO2: 1; Mg: 0,3; Axit Glutamic: 0,3 |
CT CP CN Tân Đức |
||||||
|
pH: 7,2-7,4; Tỷ trọng: 1,08-1,12 |
|||||||||||
127 |
90 |
MSg-03 |
VH - 456 |
% |
N-P2O5 -K2O: 4-5-6; Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05 |
CT TNHH Vi Hóa |
||||||
|
pH: 6,8-7,1; Tỷ trọng: 1,08-1,12 |
|||||||||||
149 |
91 |
Hợp Trí BORON |
g/l |
B: 150 |
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí [NK từ Mỹ, Anh] |
|||||||
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,35-1,39 |
|||||||||||
181 |
92 |
Nam Nông Phát 01 |
GSX 31 |
% |
Axit Humic: 2,8; N-P2O5-K2O: 6-1-6 |
CT TNHH Nam Nông Phát |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
|||||
ppm |
Ca: 570; Mg: 700; Zn: 400; B: 200 |
|||||||||||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||||||||||
270 |
93 |
Trường sinh SC999 |
BL 90 |
% |
Axit Humic:3; N-P2O5-K2O: 9-9-9; S: 0,5; Mg: 0,2 |
CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh |
CT TNHH Phân bón Bảo Lâm |
|||||
ppm |
Mn: 300; Cu: 400; Zn: 200 |
|||||||||||
|
pH: 5,5-6,0; Tỷ trọng: 1,08 |
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
A. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng bị loại gồm: |
|||||
I. PHÂN ĐƠN DÙNG BÓN GỐC |
|||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|
4 |
Indo Guano Calcium Phosphate |
% |
P2O5: 14,8; Ca: 17,1 |
Từ các nguồn |
|
B. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 67 /2007/QĐ-BNN, ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng bị loại gồm: |
|||||
I. PHÂN KHOÁNG ĐƠN |
|||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|
3 |
INDO GUANO |
% |
P2O5: 9,2; Ca: 17,84 |
Từ các nguồn |