Quyết định 865/QĐ-TTg 2025 về việc xuất cấp vắc xin Lở mồm long móng dự trữ quốc gia cho các địa phương hỗ trợ phòng bệnh Lở mồm long móng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 865/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 865/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/05/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 865/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xuất cấp vắc xin Lở mồm long móng dự trữ quốc gia cho các
địa phương hỗ trợ phòng bệnh Lở mồm long móng
_____________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật quản lý sử dụng tài sản công, Luật Quản lý Thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 5685/BTC-DTNN ngày 28 tháng 4 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
1. Bộ Nông nghiệp và Môi trường xuất cấp không thu tiền 2.240.758 liều vắc xin Lở mồm long móng type O từ nguồn dự trữ quốc gia cho các địa phương để hỗ trợ phòng bệnh Lở mồm long móng theo Phụ lục đính kèm.
2. Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính xử lý cụ thể theo quy định. Bộ Tài chính theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm về các nội dung thẩm định, báo cáo đề xuất theo quy định. Bộ Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm về sự cần thiết, trình tự, thủ tục, hồ sơ, số lượng đề nghị xuất cấp và thực hiện xuất cấp vắc xin Lở mồm long móng cho các địa phương kịp thời, đúng đối tượng; đảm bảo lượng tồn kho sau khi xuất cấp đáp ứng yêu cầu khi có tình huống đột xuất, cấp bách xảy ra.
3. Các địa phương nêu tại Khoản 1 Điều này tiếp nhận, quản lý, sử dụng vắc xin Lở mồm long móng dự trữ quốc gia đảm bảo hiệu quả, đúng mục đích và thực hiện chế độ báo cáo, gửi Bộ Tài chính theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng Bộ: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
Phụ lục
(Kèm theo Quyết định số 865/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
STT |
Tỉnh, Thành phố |
Số lượng |
1. |
Hòa Bình |
44.400 |
2. |
Nam Định |
30.000 |
3. |
Phú Thọ |
102.000 |
4. |
Lào Cai |
50.000 |
5. |
Lai Châu |
66.000 |
6. |
Điện Biên |
130.300 |
7. |
Hải Phòng |
9.265 |
8. |
Thái Bình |
73.250 |
9. |
Quảng Ninh |
15.600 |
10. |
Hà Giang |
224.000 |
11. |
Thái Nguyên |
17.820 |
12. |
Thanh Hóa |
33.500 |
13. |
Hà Tĩnh |
58.500 |
14. |
Quảng Bình |
67.000 |
15. |
Quảng Trị |
20.000 |
16. |
Huế |
35.000 |
17. |
Bình Định |
528.130 |
18. |
Gia Lai |
287.475 |
19. |
Kon Tum |
10.000 |
20. |
Đắk Lắk |
44.375 |
21. |
Ninh Thuận |
110.000 |
22. |
Tây Ninh |
29.000 |
23. |
Tiền Giang |
8.000 |
24. |
Bến Tre |
20.000 |
25. |
Hậu Giang |
6.000 |
26. |
Vĩnh Long |
16.000 |
27. |
Sơn La |
122.525 |
28. |
Quảng Nam |
41.618 |
29. |
Bình Thuận |
20.000 |
30. |
Đồng Tháp |
21.000 |
Tổng cộng |
2.240.758 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây