Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1741/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt nội dung hỗ trợ và định mức cho nhiệm vụ xây dựng đĩa hình và tuyên truyền khuyến nông 2012
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1741/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1741/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 24/07/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1741/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1741/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt nội dung hỗ trợ và định mức
cho nhiệm vụ xây dựng đĩa hình và tuyên truyền khuyến nông 2012
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/1/2010 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 413/QĐ-BNN-TC ngày 5/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt nội dung và dự toán nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 468/TTr-KN ngày 05/07/2012 về việc phê duyệt nội dung và định mức hỗ trợ áp dụng xây dựng đĩa hình và tuyên truyền khuyến nông năm 2012;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nội dung hỗ trợ và định mức cho nhiệm vụ xây dựng đĩa hình phục vụ đào tạo và tuyên truyền khuyến nông năm 2012 trên các phương tiện thông tin đại chúng (Báo viết, Tạp chí, Đài Phát thanh, Đài Truyền hình), chi tiết theo 01 Phụ lục và 03 biểu đính kèm.
Điều 2. Nội dung hỗ trợ và định mức được duyệt tại Quyết định này làm căn cứ cho việc triển khai thực hiện năm 2012 và lập kế hoạch năm 2013 đối với các đơn vị sử dụng kinh phí khuyến nông từ nguồn ngân sách Trung ương.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ XÂY DỰNG ĐĨA HÌNH VÀ THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)
TT | Đơn vị triển khai | Nội dung triển khai | Nội dung hỗ trợ | Văn bản áp dụng |
1 | Báo Nhân dân | Tuyên truyền, thông tin về nông nghiệp và khuyến nông thông qua các tin, bài, ảnh | - Nhuận bút - Biên tập | Mức chi áp dụng theo Quyết định số 1778/QĐ-BNN-TC của Bộ NN và PTNT |
2 | Báo Kinh tế nông thôn | Xây dựng 02 chuyên trang "Diễn đàn nông thôn" và "Khuyến nông - Công - VAC" và trang "360 độ Khuyến nông" trên Chuyên đề Đưa thông tin về cơ sở. | - Nhuận bút - Biên tập | Mức chi áp dụng theo Quyết định số 1778/QĐ-BNN-TC của Bộ NN và PTNT |
3 | TTX Việt Nam - Ban biên tập tin kinh tế | Xây dựng 02 chuyên mục: "Giá cả thị trường"; "Mỗi tuần một giống mới" và các chuyên trang "Nông nghiệp - Nông thôn - Nông dân" và "Làm giàu cùng nhà nông" | - Nhuận bút - Biên tập | Mức chi áp dụng theo Quyết định số 1778/QĐ-BNN-TC của Bộ NN và PTNT |
4 | Tạp chí NN&PTNT: 1.000 bản/số; khổ 29,5x20,5 cm, 48 trang | Xây dựng Tạp chí NN & PTNT số chuyên đề khuyến nông | - Nhuận bút, biên tập - In - Phát hành; | - Nhuận bút theo QĐ 1778; - In theo báo giá; - Phát hành do KNQG thực hiện |
5 | Ban Thông tin - Viện KHNN Việt Nam: 1.500 bản/số; khổ 29,5x 20,5cm, 70 trang. | Xây dựng Tạp chí Khoa học và CNNN Việt Nam số chuyên đề khuyến nông (phổ biến các TBKT mới) | ||
6 | Trung tâm Tin học và Thống kê (Bộ NN&PTNT): tính bình quân tin, bài, ảnh trên các ấn phẩm | Chuyên mục "Tin khuyến nông" trên ấn phẩm "Bản tin sản xuất và thị trường"; chuyên mục "khuyến nông khuyến ngư" trên ấn phẩm "Bản tin khoa học công nghệ" | - Nhuận bút, biên tập - In - Phát hành; | - Nhuận bút theo QĐ 1778; - In và phát hành theo báo giá; |
7 | Báo Nông nghiệp VN | Xây dựng 02 chuyên trang khuyến nông, phát hành 260 kỳ | - Nhuận bút, biên tập - Hỗ trợ in và phát hành | Theo hình thức đặt hàng. Hỗ trợ In và phát hành theo đơn giá thực tế tính bình quân trang báo |
8 | Báo Nông thôn ngày nay | Chuyên trang "khuyến nông": 44 số Chuyên trang "360° nhà nông": 187 số | - Nhuận bút, biên tập - Hỗ trợ in và phát hành | |
9 | Kênh truyền hình Nông nghiệp nông thôn VTC 16 | Chuyên đề "Tạp chí khuyến nông": 92 số, mỗi số 15 phút | - Sản xuất chương trình - Chuyên gia, phỏng vấn - In sao đĩa | - Mức chi áp dụng theo các Quyết định của Bộ Thông tin, truyền thông (QĐ số 382/QĐ-BTTTT; QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011; Dự toán chi tuyên truyền trên truyền hình theo Biểu số 01 đính kèm |
Chuyên mục "Sao thần nông": 60 số, mỗi số 05 phút. | ||||
Tọa đàm và tuyên truyền sự kiện | ||||
Sản xuất 06 đĩa hình đào tạo, 30 phút/đĩa | ||||
10 | Công ty CP hàng thông tấn Việt - Phát trên Đài THVN | Chuyên mục "Bạn của nhà nông": 13 số, thời lượng 30 phút. | Sản xuất đĩa hình, chuyên gia, phỏng vấn và phát sóng trên VTV2 | |
11 | Đài Tiếng nói VN- Hệ Thời sự Chính trị Tổng hợp VOV1 | Chuyên mục thông tin: 156 số, mỗi số 05 phút gồm "Nhà nông tính chuyện làm ăn" và "nhà nông cần biết": | Nhuận bút, biên tập, đạo diễn, thu thanh, Kỹ thuật viên, trợ lý, VP phẩm | - Mức chi áp dụng theo Nghị định số 61/2002/NĐ-CP và Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT; - In đĩa sao lưu theo thực tế; Dự toán tuyên truyền trên hệ phát thanh theo Biểu số 02 đính kèm |
Tọa đàm: 26 buổi trực tiếp "Chuyên gia của bạn - Bạn của nhà nông", mỗi buổi 30 phút | ||||
12 | Cơ quan thường trú khu vực Tây Nguyên | 52 Chuyên mục "Đồng hành cùng nhà nông" bằng ngôn ngữ dân tộc: Ê đê, Gia Rai, BaNa, Xơ Đăng, Kơho, Mơ Nông và Kinh (phát sóng khu vực Tây Nguyên, ĐN bộ) | Nhuận bút, biên tập, đạo diễn, thu thanh, Kỹ thuật viên, VP phẩm | |
13 | Hệ Phát thanh dân tộc (VOV4) | Chuyên mục "Nhà nông cần biết" bằng 2 ngôn ngữ tiếng Thái và tiếng Mông, 35 số/ngôn ngữ | Nhuận bút, biên tập, đạo diễn, thu thanh, Kỹ thuật viên, VP phẩm | |
14 | Cơ quan thường trú khu vực Miền Trung | Chuyên mục "Cùng nhau bàn cách làm ăn" bằng ngôn ngữ dân tộc Cơtu | Nhuận bút, biên tập, đạo diễn, thu thanh, Kỹ thuật viên, VP phẩm | |
15 | Kênh truyền hình VTC 14 | Sản xuất 10 đĩa hình đào tạo, 30 phút/đĩa | - Sản xuất đĩa hình - Chuyên gia, phỏng vấn - In sao đĩa | - Mức chi áp dụng theo các Quyết định của Bộ Thông tin, truyền thông (QĐ số 382/QĐ-BTTTT; QĐ số 955/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011) Dự toán xây dựng đĩa hình cho tập huấn đào tạo theo Biểu số 03 đính kèm |
16 | Các đơn vị khác | Sản xuất 10 đĩa hình đào tạo, 30 phút/đĩa | - Sản xuất đĩa hình. - Chuyên gia, phỏng vấn - In sao đĩa | Theo chế độ hiện hành và dự toán được duyệt nhưng tối đa không quá 48.000đ/đĩa. |
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN CHI TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG TRÊN TRUYỀN HÌNH NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)
I. Chuyên mục "Sao Thần Nông"
Yêu cầu:
- Thời lượng: 5 phút/chuyên mục
- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc - VTC16
Thể loại: Phim phóng sự chân dung theo QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011
Dự toán: Áp dụng thể loại phim phóng sự loại I, 15p theo QĐ số 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011 của Bộ Thông tin truyền thông
II. Chuyên đề Khuyến nông
Yêu cầu:
- Thời lượng: 15 phút/chuyên đề
- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc - VTC16
Thể loại: Tạp chí tư vấn (chuyên đề) theo QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011
Dự toán: Áp theo thể loại Tạp chí chuyên đề 30 phút loại 1 máy lẻ theo QĐ 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011 của Bộ Thông tin truyền thông
III. Chuyên mục "Bạn của Nhà nông”
Yêu cầu:
- Thời lượng: 30 phút/chuyên đề
- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc - VTV2
Thể loại: Phóng sự tài liệu chính luận theo QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011
Dự toán: Áp dụng thể loại phim tài liệu chính luận 30 phút loại II theo QĐ số 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011 của Bộ Thông tin truyền thông
Dự toán chi tiết ĐVT: 1.000đ
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |
I. Chi phí sản xuất chuyên mục "Sao Thần nông" |
|
| 7.515 |
| |||
1.1 | Chi phí sản xuất chương trình | Chuyên mục | 1 | 6.832 | 6.832 | Tương đương 1/3 đơn giá thể loại phim phóng sự loại I, 15 phút | |
1.2 | Thuế VAT (10%) chi phí SX | Chuyên mục | 1 | 683 | 683 | ||
II. Chi phí sản xuất chuyên đề "Khuyến nông" |
|
| 15.081 | Tương đương 1/2 đơn giá thể loại Tạp chí chuyên đề | |||
2.1 | Chi phí sản xuất chương trình | Chuyên đề | 1 | 12.983 | 12.983 |
| |
2.2 | Thuế VAT (10%) chi phí SX | Chuyên đề | 1 | 1.298 | 1.298 | 30 phút loại I máy lẻ | |
2.3 | Chi chuyên gia cố vấn, thể hiện và hướng dẫn kỹ thuật hiện trường (tính tương đương 1 công) | Buổi/ Chuyên đề | 2 | 300 | 600 | Theo 4.2 mục II điểm A của QĐ 1778 | |
2.4 | Chi cho người phỏng vấn | người/ chuyên đề | 2 | 100 | 200 | Theo QĐ 941/QĐTNVN ngày 09/5/2012 của Đài Tiếng nói Việt Nam | |
III. Chi phí sản xuất chuyên mục "Bạn của nhà nông" |
| 53.235 |
| ||||
3.1 | Chi phí sản xuất chương trình | Chuyên đề | 1 | 47.577 | 47.577 | Đơn giá thể loại Tài liệu chính luận 30 phút loại 2 | |
3.2 | Thuế VAT (10%) chi phí SX | Chuyên đề | 1 | 4.758 | 4.758 | ||
3.3 | Chi chuyên gia cố vấn, thể hiện và hướng dẫn kỹ thuật hiện trường (tính tương đương 1 công) | Buổi/ Chuyên đề | 2 | 300 | 600 | Theo 4.2 mục II điểm A của QĐ 1778 | |
3.4 | Chi cho người phỏng vấn | người/ chuyên đề | 3 | 100 | 300 | Theo QĐ 941/QĐTNVN ngày 09/5/2012 của Đài Tiếng nói Việt Nam |
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN CHI TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG TRÊN HỆ PHÁT THANH NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)
Đơn vị thực hiện: Các hệ của Đài tiếng nói Việt Nam
I. Chuyên mục: Thông tin, bản tin
- Thời lượng: 4 phút/chuyên mục
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc
- Thời gian: phát 3 lần/ngày
II. Tọa đàm: Chuyên đề
- Thời lượng: 30 phút/tọa đàm trực tiếp
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc
- Thời gian: phát 2 lần/ngày
Dự toán: Áp dụng theo NĐ số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư liên tịch số
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT về chế độ nhuận bút
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I. Chi phí sản xuất chuyên mục |
|
|
| 2.610 |
| |
1.1 | Nhuận bút | Chuyên mục | 1 | 830 | 830 |
|
1.2 | Biên tập | - nt- | 1 | 250 | 250 |
|
1.3 | Đạo diễn | - nt- | 1 | 250 | 250 |
|
1.4 | Thể hiện (2 người) | - nt- | 1 | 830 | 830 |
|
1.5 | Kỹ thuật thu thanh, âm thanh | - nt- | 1 | 450 | 450 | 2 người |
II. Chi phí sản xuất tọa đàm |
|
|
| 10.060 |
| |
2.1 | Nhuận bút (2 người) | Tọa đàm | 1 | 2.490 | 2.490 |
|
2.2 | Biên tập | - nt- | 1 | 1.500 | 1.500 |
|
2.3 | Đạo diễn | - nt- | 1 | 1.500 | 1.500 |
|
2.4 | Thể hiện (2 người) | - nt- | 1 | 2.490 | 2.490 |
|
2.5 | Kỹ thuật thu thanh, âm thanh | - nt- | 1 | 1.250 | 1.250 | 2 người |
2.6 | Trợ lý, thư ký | - nt- | 1 | 830 | 830 | 2 người |
III. Dịch ra tiếng dân tộc thiểu số |
|
|
| 1.000 |
| |
3.1 | Biên dịch ra tiếng dân tộc | Chuyên mục | 1 | 830 | 830 |
|
3.2 | Biên tập, hiệu đính, chỉnh sửa | Chuyên mục | 1 | 170 | 170 |
|
BIỂU SỐ 03
DỰ TOÁN CHI XÂY DỰNG ĐĨA HÌNH CHO TẬP HUẤN ĐÀO TẠO NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)
Yêu cầu:
- Thời lượng: 30 phút
- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc
Thể loại: Phim tài liệu khoa học hướng nghiệp theo QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011
Kinh phí: 48.000.000đ
Dự toán chi tiết
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I. Chi phí sản xuất |
|
|
| 39.200 | Áp dụng thể loại phim KH loại I, 30p theo QĐ số 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011 | |
1.1 | Chi phí sản xuất phim | Phim | 1 | 35.636 | 35.636 | |
1.2 | Thuế VAT (10%) chi phí SX | Phim | 1 | 3.564 | 3.564 | |
II. Chi nhuận bút, cố vấn, chuyên gia |
|
|
| 2.600 |
| |
2.1 | Nhuận bút kịch bản (quy trình KT) | Phim | 1 | 1.000 | 1.000 | Theo 1.1 mục IV, mục A QĐ 1778 |
2.2 | Cố vấn kỹ thuật, chuyên gia (tính bình quân tương đương 2 ngày công/phim) | buổi | 4 | 400 | 1.600 | Theo 4.1 mục II điểm A của QĐ 1778 |
III. Chi khác |
|
|
| 6.200 |
| |
3.1 | Đĩa CD lưu (3 đĩa/phim) | Chiếc | 3 | 25 | 75 | Theo thực tế và chế độ hiện hành |
3.2 | Thẩm định đề cương và Nghiệm thu | Lần | 2 | 3.000 | 6.000 | |
3.3 | Chi văn phòng phẩm, chi khác | Phim | 1 | 125 | 125 | |
| Tổng cộng cho 1 phim |
|
|
| 48.000 |
|
Bằng chữ: Bốn mươi tám triệu đồng chẵn./.