Thông tư 05/2025/TT-BNNMT sửa đổi bổ sung Thông tư khai thác thuỷ sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 05/2025/TT-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi, bổ sung quy định trong lĩnh vực khai thác thủy sản từ 18/7/2025
Ngày 02/06/2025, Bộ Nông nghiệp và Môi trường đã ban hành Thông tư 05/2025/TT-BNNMT sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực khai thác thủy sản. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 18/07/2025.
Thông tư điều chỉnh các quy định liên quan đến việc ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản, công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác, và các quy định về đăng kiểm viên tàu cá, an toàn kỹ thuật tàu cá, đăng ký và xóa đăng ký tàu cá.
- Thay đổi về cơ cấu tổ chức và biểu mẫu
-
Thay đổi tên gọi cơ quan: Thông tư thay thế cụm từ "Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản" bằng "Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư" và "Tổng cục Thủy sản" bằng "Cục Thủy sản và Kiểm ngư" trong các điều khoản và phụ lục liên quan.
-
Thay đổi biểu mẫu: Các mẫu số 01, 02, 03, và 04 trong Phụ lục I của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT được thay thế bằng các mẫu mới ban hành kèm theo Thông tư này.
- Quy định về đăng ký và đánh dấu tàu cá
-
Nhóm ký hiệu tàu cá: Thông tư sửa đổi quy định về nhóm ký hiệu cho tàu cá, bao gồm các ký hiệu như "TS" cho tàu cá, "NTS" cho tàu phục vụ nuôi trồng thủy sản, "BTB" cho tàu phục vụ bảo tồn biển, và "ĐQL" cho tàu phục vụ hoạt động đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
-
Thay đổi mẫu đăng kiểm: Mẫu số 06.ĐKT trong phụ lục VII của Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT được thay thế bằng Mẫu số 05 mới.
Các nhật ký khai thác thủy sản, báo cáo và sổ danh bạ thuyền viên tàu cá được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực vẫn được tiếp tục sử dụng cho đến khi hết thời hạn ghi trong các tài liệu này.
Xem chi tiết Thông tư 05/2025/TT-BNNMT tại đây
tải Thông tư 05/2025/TT-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
______________ Số: 05/2025/TT-BNNMT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2025 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực khai thác thuỷ sản
________________
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực khai thác thuỷ sản.
“c) Nhóm thứ ba: Gồm 02 chữ: “TS” đối với tàu cá; gồm 03 chữ: “NTS” đối với tàu phục vụ nuôi trồng thủy sản; gồm 03 chữ: “BTB” đối với tàu phục vụ bảo tồn biển; gồm 03 chữ: “ĐQL” đối với tàu phục vụ hoạt động đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Nhật ký khai thác thủy sản, Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản, Báo cáo khai thác thủy sản, Báo cáo thăm dò, tìm kiếm, dẫn dụ nguồn lợi thủy sản, Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng cho đến khi hết thời hạn ghi trong nhật ký, báo cáo số danh bạ.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
BIỂU MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN; NHẬT KÝ THU MUA,
CHUYỂN TẢI THỦY SẢN; BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN; SỔ
DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2025/TT-BNNMT ngày 02/6/2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
___________________
Mẫu số 01. Nhật ký khai thác thủy sản.
Mẫu số 02. Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản.
Mẫu số 03. Báo cáo khai thác thủy sản.
Mẫu số 04. Báo cáo thăm dò, tìm kiếm, dẫn dụ nguồn lợi thủy sản.
Mẫu số 05. Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
Mẫu số 01
MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN
CỤC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ |
Mã định danh: (ABC-xxxxx-KT-yy-zz)(*) |
|
NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN NGHỀ CHÍNH: ............................................ (**) 1. Họ và tên chủ tàu: ................................................; ngày tháng năm sinh: ..........................; số định danh cá nhân: ................................... 2. Họ và tên thuyền trưởng: .......................................; ngày tháng năm sinh: ..........................; số định danh cá nhân: ................................. 3. Số đăng ký tàu: ...................................; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu: ..............m; 5. Tổng công suất máy chính: ................ kW 6. Số Giấy phép khai thác thủy sản: .........................................................Thời hạn đến: ............................................................................ 7. Nghề phụ: ................................................................................................................................................................................................ 8. Kích thước chủ yếu của ngư cụ (ghi cụ thể theo nghề chính): a) Nghề câu: Chiều dài toàn bộ vàng câu ................................................... m; Số lưỡi câu: ............................................... lưỡi b) Nghề lưới vây, rê: Chiều dài toàn bộ lưới .............................................. m; Chiều cao lưới ............................................ m c) Nghề lưới chụp: Chu vi miệng lưới ........................................................ m; Chiều cao lưới ..............................................m d) Nghề lưới kéo: Chiều dài giềng phao ..................................................... m; Chiều dài toàn bộ lưới ................................. m đ) Nghề khác: .................................................................................................................... |
||
Chuyến biển số: ............. (Ghi chuyến biển thứ mấy |
9. Cảng đi: ......................................................; Thời gian đi: Ngày ....... tháng ..... năm .......... 10. Cảng về: ......................................................; Thời gian cập cảng: Ngày ......tháng ..... năm ....... 11. Nộp Nhật ký: Ngày ........... tháng ............. năm ............. ; Vào Sổ số: ........................... |
|
Ghi chú: (*) Mã định danh: (ABC-xxxxx-KT-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá (trong đó ABC là nhóm thứ nhất, xxxxx là nhóm thứ hai quy định tại điểm a, điểm b khoản 4 Điều 20 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT); KT là nhật ký khai thác thuỷ sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm; zz là hai số cuối của năm; VD: (QNg-90345-TS-KT-06-25)
(**) Ghi rõ nghề; đối với nghề lưới kéo đôi, nghề vây có tàu phụ chong đèn sử dụng chung một ngư cụ thì Nhật ký khai thác thuỷ sản ghi theo tài chính, có bổ sung thông tin về tàu phụ từ mục 1 đến mục 6.
I. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN
1. Thông tin mẻ lưới/câu
Mẻ thứ |
Thời điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng) |
Vị trí thả |
Thời điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng) |
Vị trí thu |
Sản lượng các loài thủy sản chủ yếu(**)(kg) |
Tổng sản lượng (kg) |
|||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Loài ...... |
Loài ...... |
Loài ...... |
Loài ...... |
Loài ...... |
Loài ...... |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(**) Ghi các đối tượng khai thác chính theo từng nghề (Kéo, Rê, Vây, Câu, Chụp…). Đối với các nghề khai thác cá ngừ cần ghi rõ sản lượng của từng loài như: cá ngừ vây vàng, cá ngừ mắt to, cá ngừ vằn (sọc dưa), cá ngừ khác (chù, ồ…).
2. Thông tin về các loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm
Cá voi/Cá heo/Bò biển/Quản đồng/Vích/Đồi mồi dứa/Đồi mồi/Rùa da/Loài khác (Ghi tên cụ thể)
Mẻ |
Loài |
Thời điểm bắt gặp (giờ, phút, ngày, tháng) |
Khối lượng/con (ước tính kg) |
Số lượng ước tính (con) |
Kích thước ước tính (cm) |
Bắt gặp trong quá trình khai thác (chọn 1) |
Tình trạng bắt gặp (chọn 1) |
||||
Thả lưới/câu |
Kéo lưới |
Khác |
Sống |
Chết |
Bị thương |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung về loài (nếu có): (Về màu sắc loài; thiết bị, thẻ gắn số trên cá thể;…và các thông tin khác nếu có) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN TẢI (nếu có)
TT |
Ngày, tháng |
Thông tin tàu thu mua/chuyển tải |
Vị trí thu mua, chuyển tải |
Đã bán/chuyển tải |
Thuyền trưởng tàu thu mua/chuyển tải (ký, ghi rõ họ, tên) |
|||
Số đăng ký tàu |
Số Giấy phép khai thác |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Tên loài thủy sản |
Khối lượng (kg) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 02
MẪU NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN
CỤC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ |
Mã định danh: (ABC-xxxxx-TM-yy-zz)(*) |
|
NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN 1. Họ và tên chủ tàu: ................................................; ngày tháng năm sinh: ...........................; số định danh cá nhân: ................................... 2. Họ và tên thuyền trưởng: .........................................; ngày tháng năm sinh: ..........................; số định danh cá nhân: ................................ 3. Số đăng ký tàu: ……………………….; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu: ………. m; 5. Tổng công suất máy chính: ……… kW 6. Số Giấy phép khai thác thủy sản: ………………………………….; Thời hạn đến: …………………………………………… |
||
Chuyến biển số: ………… (Ghi số thứ tự của chuyến biển đang thực hiện trong năm) |
7. Cảng đi: …………………………………; Thời gian đi: Ngày …….. Tháng ………. năm ……… 8. Cảng về: …………………………………; Thời gian cập: Ngày ……. tháng ……… năm …….. 9. Nộp Nhật ký: Ngày ……. tháng ……. năm …... ;Vào Sổ số: ………………………………… |
|
A. KẾT QUẢ THU MUA, CHUYỂN TẢI CỦA CHUYẾN BIỂN
TT |
Số đăng ký tàu cá |
Thời gian (ngày, tháng, năm) |
Vị trí thu mua, chuyển tải |
Khối lượng theo loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải (kg) |
Tổng khối lượng (kg) |
||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Loài …… |
Loài …… |
Loài …… |
Loài …… |
Loài …… |
Loài ……. |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Mã định danh: (ABC-xxxxx-TM-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự: ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá; TM là nhật ký thu mua, chuyển tải thuỷ sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm; zz là hai số cuối của năm; VD: (BTh-90345-TM-08-25)
|
Ngày …… tháng ……. năm ……. |
B. THÔNG TIN VỀ CÁC TÀU KHAI THÁC ĐÃ CHUYỂN THUỶ SẢN CHO TÀU THU MUA, CHUYỂN TẢI (*)
I. THÔNG TIN VỀ TÀU KHAI THÁC
1. Số đăng ký tàu: …………………………; 2. Chiều dài lớn nhất của tàu: ……… m; 3. Tổng công suất máy chính: ……… kW 4. Số Giấy phép khai thác thủy sản: …………….Thời hạn đến: ………………………….5. Nghề khai thác ………………… 6. Cảng đi: ………………………………………; Thời gian đi: Ngày …….. tháng …… năm ……….. 7. Thời gian khai thác đối với sản phẩm được thu mua, chuyển tải: Từ ngày ……/……/…………đến ngày…../……/………… |
II. THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN PHẨM THU MUA, CHUYỂN TẢI
Mẻ thứ |
Thời điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng) |
Vị trí thả |
Thời điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng) |
Vị trí thu |
Khối lượng loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải (kg) |
Tổng khối lượng (kg) |
|||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Loài ……… |
Loài ……… |
Loài ……… |
Loài ……… |
Loài ……… |
Loài ……… |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày …… tháng ……. năm ……. |
Ngày …… tháng ……. năm ……. |
Ghi chú:
(*) Trong phần B Nhật ký thu mua, chuyển tải cần ghi đầy đủ thông tin của từng tàu khai thác thủy sản đã bán sản phẩm cho tàu thu mua chuyển tải; chỉ sao chép các thông tin từ Nhật ký khai thác thủy sản đối với các hoạt động khai thác liên quan đến sản phẩm thủy sản đã thu mua, chuyển tải.
Mẫu số 03
MẪU BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
......., ngày ... tháng ... năm ...
BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN
CHUYẾN SỐ: ........../năm .....................
Từ ngày .../ .../ ...đến ngày .../ .../ ...
1. Họ và tên chủ tàu: ...............................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................
3. Địa chỉ chủ tàu: ...................................................................................................................
4. Họ và tên thuyền trưởng: ...................................................................................................
5. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................
6. Số đăng ký tàu: ........................................... ; 7. Tổng công suất máy chính: ............ kW
8. Chiều dài lớn nhất của tàu: ........................................................................................... m
9. Nghề khai thác thủy sản: ............................ ; 10. Tổng số lao động: ........................ người
11. Số ngày thực tế khai thác: ........................ ; 12. Số mẻ lưới/mẻ câu trong chuyến: ..........
13. Ngư trường khai thác chính:
vịnh Bắc Bộ □; Trung Bộ □; Đông Nam Bộ □; Tây Nam Bộ □; giữa Biển Đông □
14. Tổng sản lượng khai thác thủy sản: .............................................................................. kg
Chi tiết các nhóm thủy sản khai thác chính:
TT |
Tên loài thủy sản |
Sản lượng (kg) |
TT |
Tên loài thủy sản |
Sản lượng (kg) |
1 |
|
|
7 |
|
|
2 |
|
|
8 |
|
|
3 |
|
|
9 |
|
|
4 |
|
|
10 |
|
|
5 |
|
|
11 |
|
|
6 |
|
|
12 |
|
|
|
Người báo cáo |
Mẫu số 04
MẪU BÁO CÁO THĂM DÒ, TÌM KIẾM, DẪN DỤ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
......., ngày ... tháng ... năm ...
BÁO CÁO THĂM DÒ, TÌM KIẾM, DẪN DỤ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
CHUYẾN SỐ: ........../năm .....................
Từ ngày .../ .../ ...đến ngày .../ .../ ...
1. Họ và tên chủ tàu: ...............................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................
3. Địa chỉ chủ tàu: ...................................................................................................................
4. Họ và tên thuyền trưởng: ...................................................................................................
5. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................
6. Số đăng ký tàu: ........................................... ; 7. Tổng công suất máy chính: ............ kW
8. Chiều dài lớn nhất của tàu: ........................................................................................... m
9. Nghề (thăm dò/tìm kiếm/dẫn dụ): ................................. ; 10. Số lao động: ........... người
11. Số ngày hoạt động: ..........................................................................................................
12. Ngư trường hoạt động:
vịnh Bắc Bộ □; Trung Bộ □; Đông Nam Bộ □; Tây Nam Bộ □; giữa Biển Đông □
13. Hợp tác với tàu khai thác thuỷ sản: Số đăng ký tàu khai thác: ………………………..
Ăn chia sản phẩm □; Trả tiền trực tiếp □
14. Tổng sản lượng khai thác thủy sản: .............................................................................. kg
|
Người báo cáo |
Mẫu số 05
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt ngoài của trang bìa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký: …………….. Chủ tàu:…………………
|
||
|
Số sổ:..................... |
|
Năm…………. |
Quy cách sổ:
- Kích thước: A5 ( 14,8 x 21) cm;
- Bìa nền màu đỏ, các trang nền màu trắng
2. Trang 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký: ............................................................................................................. Chiều dài tàu: .......................................................................................................... Nơi đăng ký: ............................................................................................................ Chủ tàu cá: .......................................................; Điện thoại: ................................... Ngày tháng năm sinh: ...........................; Số định danh cá nhân: ............................ Nơi thường trú::........................................................................................................
Năm………… |
3. Trang 2
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số định danh cá nhân |
Chức danh |
Số văn bằng/ chứng chỉ |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG |
.......... Ngày ......... tháng ........ năm .......... |
4. Trang 3 đến trang 18
THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT |
Thuyền viên được thay |
Thuyền viên mới |
|
Ghi chú |
||||
Họ và tên |
Chức danh |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh
|
Số định danh cá nhân |
Số văn bằng, chứng chỉ |
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG |
……..Ngày ……. tháng……năm……. |
5. Trang 19 đến trang 120:
CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng |
Xuất bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá: ……………………..………….… Ngày……... tháng ……... năm ……..….… Nội dung:…………………….……………. ………………………….…………………. Nhận xét: ………………….….................... …………………………..………….…….. ……………………….…….……………... Tổ chức quản lý cảng cá
|
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng: ……………………..……… Ngày……... tháng ……... năm ……..….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét: …………………….................... ……………………...….…….…………… ……………………….……………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng |
Cập cảng |
Nhập bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá: ……………………..………….… Ngày……... tháng ……... năm ……..….… Nội dung:…………………….……………. ………………………….…………………. Nhận xét: ………………….….................... …………………………..………….…….. ……………………….…….……………... Tổ chức quản lý cảng cá |
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng: ………………….……..…… Ngày……... tháng ……... năm ……..….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét: ………………….….................... …………………..…..……….…………… …………………….……….………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây