Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/2018/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 33/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết về nội dung điều tra, kiểm kê rừng; phương pháp, quy trình điều tra, kiểm kê rừng và theo dõi diễn biến rừng.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
PHÂN CHIA RỪNG
ĐIỀU TRA RỪNG
Theo mục tiêu và yêu cầu quản lý, các nhiệm vụ điều tra rừng theo chu kỳ được xác định cụ thể như sau:
KIỂM KÊ RỪNG
THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thực hiện kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng và phối hợp với các cơ quan chuyên môn trong quá trình thực hiện.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
PHÂN CHIA TRẠNG THÁI RỪNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên trạng thái rừng và đất không có rừng |
Mã trạng thái rừng |
Tiêu chuẩn phân loại |
Ký hiệu trạng thái rừng |
|||
Loại rừng |
Ng. Sinh thứ sinh |
Dạng lập địa |
Trữ lượng (M, N) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
CÓ RỪNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng nguyên sinh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Rừng núi đất nguyên sinh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
1 |
1 |
1 |
1 |
M > 200 |
TXG1 |
|
Rừng trung bình |
2 |
1 |
1 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
TXB1 |
1.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
3 |
2 |
1 |
1 |
M > 200 |
RLG1 |
|
Rừng trung bình |
4 |
2 |
1 |
1 |
100 < M ≤ 200 |
RLB1 |
1.1.1.3 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
5 |
3 |
1 |
1 |
M > 200 |
LKG1 |
|
Rừng trung bình |
6 |
3 |
1 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
LKB1 |
1.1.1.4 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
7 |
4 |
1 |
1 |
M > 200 |
RKG1 |
|
Rừng trung bình |
8 |
4 |
1 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
RKB1 |
1.1.2 |
Rừng núi đá nguyên sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
9 |
1 |
1 |
2 |
M>200 |
TXDG1 |
|
Rừng trung bình |
10 |
1 |
1 |
2 |
100 <M ≤ 200 |
TXDB1 |
1.1.3 |
Rừng ngập nước nguyên sinh |
|
|
1 |
|
|
|
|
Rừng ngập mặn |
11 |
5 |
1 |
3 |
M ≥ 10 |
RNM1 |
|
Rừng ngập phèn |
12 |
6 |
1 |
4 |
M ≥ 10 |
RNP1 |
|
Rừng ngập nước ngọt |
13 |
7 |
1 |
5 |
M≥ 10 |
RNN1 |
1.2 |
Rừng thứ sinh |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Rừng gỗ |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1 |
Rừng núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
14 |
1 |
2 |
1 |
M > 200 |
TXG |
|
Rừng trung bình |
15 |
1 |
2 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
TXB |
|
Rừng nghèo |
16 |
1 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
TXN |
|
Rừng nghèo kiệt |
17 |
1 |
2 |
1 |
10 < M ≤ 50 |
TXK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
18 |
1 |
2 |
1 |
M < 10 |
TXP |
1.2.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
19 |
2 |
2 |
1 |
M > 200 |
RLG |
|
Rừng trung bình |
20 |
2 |
2 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
RLB |
|
Rừng nghèo |
21 |
2 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
RLN |
|
Rừng nghèo kiệt |
22 |
2 |
2 |
1 |
10 <M ≤ 50 |
RLK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
23 |
2 |
2 |
1 |
M< 10 |
RLP |
1.2.1.1.3 |
Rừng lá rộng nửa rụng lá |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
24 |
8 |
2 |
1 |
M > 200 |
NRLG |
|
Rừng trung bình |
25 |
8 |
2 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
NRLB |
|
Rừng nghèo |
26 |
8 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
NRLN |
|
Rừng nghèo kiệt |
27 |
8 |
2 |
1 |
10 < M ≤ 50 |
NRLK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
28 |
8 |
2 |
1 |
M< 10 |
NRLP |
1.2.1.1.3 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
29 |
3 |
2 |
1 |
M > 200 |
LKG |
|
Rừng trung bình |
30 |
3 |
2 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
LKB |
|
Rừng nghèo |
31 |
3 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
LKN |
|
Rừng nghèo kiệt |
32 |
3 |
2 |
1 |
10 < M ≤ 50 |
LKK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
33 |
3 |
2 |
1 |
M < 10 |
LKP |
1.2.1.1.4 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
34 |
4 |
2 |
1 |
M > 200 |
RKG |
|
Rừng trung bình |
35 |
4 |
2 |
1 |
100 < M ≤ 200 |
RKB |
|
Rừng nghèo |
36 |
4 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
RKN |
|
Rừng nghèo kiệt |
37 |
4 |
2 |
1 |
10 < M ≤ 50 |
RKK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
38 |
4 |
2 |
1 |
M < 10 |
RKP |
1.2.1.2 |
Rừng núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
39 |
1 |
2 |
2 |
M > 200 |
TXDG |
|
Rừng trung bình |
40 |
1 |
2 |
2 |
100 < M ≤ 200 |
TXDB |
|
Rừng nghèo |
41 |
1 |
2 |
2 |
50<M≤ 100 |
TXDN |
|
Rừng nghèo kiệt |
42 |
1 |
2 |
2 |
10 < M ≤ 50 |
TXDK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
43 |
1 |
2 |
2 |
M < 10 |
TXDP |
1.2.1.3 |
Rừng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn giàu |
44 |
5 |
2 |
3 |
M > 200 |
NMG |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn trung bình |
45 |
5 |
2 |
3 |
100 < M ≤ 200 |
NMB |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo |
46 |
5 |
2 |
3 |
50 < M ≤ 100 |
NMN |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng |
47 |
5 |
2 |
3 |
10 < M ≤ 100 |
NMP |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn giàu |
48 |
6 |
2 |
4 |
M > 200 |
NPG |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn trung bình |
49 |
6 |
2 |
4 |
100 < M ≤ 200 |
NPB |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo |
50 |
6 |
2 |
4 |
50 < M ≤ 100 |
NPN |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn chưa có trữ lượng |
51 |
6 |
2 |
4 |
M < 10 |
NPP |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập nước ngọt |
52 |
7 |
2 |
5 |
|
NN |
1.2.2 |
Rừng tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất |
53 |
9 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
TLU |
|
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
54 |
10 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
NUA |
|
Rừng vầu tự nhiên núi đất |
55 |
11 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
VAU |
|
Rừng lồ ô tự nhiên núi đất |
56 |
12 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
LOO |
|
Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất |
57 |
13 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
TNK |
|
Rừng tre nứa tự nhiên núi đá |
58 |
13 |
2 |
2 |
N ≥ 500 |
TND |
1.2.3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất |
59 |
14 |
2 |
1 |
M ≥ 10 |
HG1 |
|
Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất |
60 |
15 |
2 |
1 |
M ≥ 10 |
HG2 |
|
Rừng hỗn giao tự nhiên núi đá |
61 |
16 |
2 |
2 |
M ≥ 10 |
HGD |
1.2.4 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đất |
62 |
17 |
2 |
1 |
N ≥ 100 |
CD |
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đá |
63 |
17 |
2 |
2 |
N ≥ 100 |
CDD |
|
Rừng cau dừa tự nhiên ngập nước ngọt |
64 |
17 |
2 |
5 |
N ≥ 100 |
CDN |
2 |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng gỗ (loài cây, cấp tuổi, nguồn gốc) |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng núi đất |
65 |
18 |
2 |
1 |
M ≥ 10 |
RTG |
|
Rừng gỗ trồng núi đá |
66 |
18 |
2 |
2 |
M ≥ 10 |
RTGD |
|
Rừng gỗ trồng ngập mặn |
67 |
18 |
2 |
3 |
M ≥ 10 |
RTM |
|
Rừng gỗ trồng ngập phèn |
68 |
18 |
2 |
4 |
M ≥ 10 |
RTP |
|
Rừng gỗ trồng đất cát |
69 |
18 |
2 |
6 |
M ≥ 10 |
RTC |
2.2 |
Rừng tre nứa (loài cây) |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa trồng núi đất |
70 |
19 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
RTTN |
|
Rừng tre nứa trồng núi đá |
71 |
19 |
2 |
2 |
N ≥ 500 |
RTTND |
2.3 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng cạn |
72 |
20 |
2 |
1 |
N ≥ 100 |
RTCD |
|
Rừng cau dừa trồng ngập nước |
73 |
20 |
2 |
5 |
N ≥ 100 |
RTCDN |
|
Rừng cau dừa trồng đất cát |
74 |
20 |
2 |
6 |
N ≥ 100 |
RTCDC |
2.4 |
Nhóm loài khác |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng khác núi đất |
75 |
21 |
2 |
1 |
M ≥ 10 |
RTK |
|
Rừng trồng khác núi đá |
76 |
21 |
2 |
2 |
M ≥ 10 |
RTKD |
II |
DIỆN TÍCH CHƯA CÓ RỪNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh núi đất |
83 |
23 |
|
1 |
M < 10 |
DT2 |
1.2 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh núi đá |
84 |
23 |
|
2 |
M < 10 |
DT2D |
1.3 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh ngập mặn |
85 |
23 |
|
3 |
M < 10 |
DT2M |
1.4 |
Diện tích có cây tái sinh ngập nước phèn |
86 |
23 |
|
4 |
M < 10 |
DT2P |
2 |
Đã trồng nhưng chưa thành rừng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích đã trồng trên núi đất |
77 |
22 |
|
1 |
M < 10 |
DTR |
2.2 |
Diện tích đã trồng trên núi đá |
78 |
22 |
|
2 |
M < 10 |
DTRD |
2.3 |
Diện tích đã trồng trên đất ngập mặn |
79 |
22 |
|
3 |
M < 10 |
DTRM |
2.4 |
Diện tích đã trồng trên đất ngập phèn |
80 |
22 |
|
4 |
M < 10 |
DTRP |
2.5 |
Diện tích đã trồng trên đất ngập nước ngọt |
81 |
22 |
|
5 |
M < 10 |
DTRN |
2.6 |
Diện tích đã trồng trên bãi cát |
82 |
22 |
|
6 |
M < 10 |
DTRC |
3 |
Diện tích khác |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Diện tích núi đất |
87 |
24 |
|
1 |
0 |
DT1 |
3.2 |
Diện tích núi đá |
88 |
24 |
|
2 |
0 |
DT1D |
3.3 |
Diện tích ngập mặn |
89 |
24 |
|
3 |
0 |
DT1M |
3.4 |
Diện tích ngập nước phèn |
90 |
24 |
|
4 |
0 |
DT1P |
3.5 |
Diện tích bãi cát trống |
91 |
24 |
|
5 |
0 |
BC1 |
3.6 |
Diện tích bãi cát có cây rải rác |
92 |
24 |
|
6 |
0 |
BC2 |
3.7 |
Diện tích có cây nông nghiệp núi đất |
93 |
25 |
|
1 |
0 |
DNN |
3.8 |
Diện tích có cây nông nghiệp núi đá |
94 |
25 |
|
2 |
0 |
NND |
3.9 |
Diện tích có cây nông nghiệp ngập mặn |
95 |
25 |
|
3 |
0 |
NNM |
3.10 |
Diện tích có cây nông nghiệp ngập nước ngọt |
96 |
25 |
|
5 |
0 |
NNP |
3.11 |
Diện tích có mặt nước |
97 |
26 |
|
5 |
0 |
MN |
3.12 |
Diện tích có cây lâm nghiệp khác |
98 |
27 |
|
1 |
0 |
DK |
a) Các nhóm trạng thái rừng
TT |
Loại rừng |
Ký hiệu |
TT |
Loại rừng |
Ký hiệu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Lá rộng thường xanh |
TX |
13 |
Tre nứa khác |
TNK |
2 |
Lá rộng rụng lá |
RL |
14 |
Hỗn giao gỗ - tre nứa |
HG1 |
3 |
Lá kim |
LK |
15 |
Hỗn giao tre nứa - gỗ |
HG2 |
4 |
Lá rộng lá kim |
RK |
16 |
Hỗn giao gỗ nứa núi đá |
HGD |
5 |
Ngập nước mặn |
NM |
17 |
Cau dừa |
CD |
6 |
Ngập nước phèn |
NP |
18 |
Rừng trồng gỗ |
RTG |
7 |
Ngập nước ngọt |
NN |
19 |
Rừng trồng tre nứa |
RTTN |
8 |
Nửa rụng lá |
NRL |
20 |
Rừng trồng cau dừa |
RTCD |
9 |
Tre luồng |
TLU |
21 |
Rừng trồng khác |
RTK |
10 |
Nứa |
NUA |
22 |
Rừng đã trồng rừng nhưng chưa thành rừng |
DTR |
11 |
Vầu |
VAU |
23 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh |
DT2 |
12 |
Lô ô |
LOO |
24 |
Diện tích khác |
DT1 |
b) Các nhóm điều kiện lập địa |
|
c) Nhóm trữ lượng |
|||||
TT |
Ký hiệu |
Tên lập địa |
|
TT |
Ký hiệu |
Tên cấp trữ lượng |
Trữ lượng (m3) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
D |
Núi đá |
|
1 |
G |
Giàu |
> 200 |
2 |
NĐ |
Núi đất |
|
2 |
B |
Trung bình |
> 100-200 |
3 |
NM |
Ngập nước mặn |
|
3 |
N |
Nghèo |
> 50-100 |
4 |
NP |
Ngập nước phèn |
|
4 |
K |
Nghèo kiệt |
10-50 |
5 |
NN |
Ngập nước ngọt |
|
5 |
DT |
Rừng chưa có trữ lượng |
< 10 |
6 |
C |
Bãi cát |
|
|
|
|
|
d) Phân chia trạng thái rừng tre nứa
TT |
Trạng thái |
D (cm) |
N (cây/ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Nứa to |
≥ 5 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 8.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
5.000 - 8.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 5.000 |
2 |
Nứa nhỏ |
<5 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 10.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
6.000 - 10.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 6.000 |
3 |
Vầu, tre, luồng to |
≥ 6 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 3.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
1.000 - 3.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 1.000 |
4 |
Vầu, tre, luồng nhỏ |
< 6 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 5.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
2.000 - 5.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 2.000 |
5 |
Lồ ô to |
≥ 5 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 4.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
2.000 - 4.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 2.000 |
6 |
Lồ ô nhỏ |
< 5 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 6.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
3.000 - 6.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 3.000 |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Biểu số 01 |
Điều tra cây gỗ |
Biểu số 02 |
Điều tra tre nứa |
Biểu số 03 |
Tổng hợp kết quả điều tra tre nứa |
Biểu số 04 |
Mô tả mẫu khóa ảnh |
Biểu số 05 |
Mô tả ngoại nghiệp |
Biểu số 06 |
Kiểm tra trữ lượng rừng gỗ |
Biểu số 07 |
Kiểm tra trữ lượng rừng tre nứa |
Biểu số 08 |
Diện tích loại rừng theo mục đích sử dụng |
Biểu số 09 |
Trữ lượng rừng theo mục đích sử dụng |
Biểu số 10 |
Tính toán công thức tổ thành cây gỗ |
Biểu số 11 |
Các loại tăng trưởng và công thức tính tăng trưởng |
Biểu số 12 |
Điều tra giải tích thân cây |
Biểu số 13 |
Điều tra tăng trưởng lâm phần trên ô định vị |
Biểu số 14 |
Cấp đất rừng trồng |
Biểu số 15 |
Sinh trưởng và sản lượng rừng trồng |
Biểu số 16 |
Phân tích sinh trưởng các nhân các nhân tố D-H-M rừng tự nhiên |
Biểu số 17 |
Điều tra cây tái sinh |
Biểu số 18 |
Tổng hợp kết quả điều tra tái sinh rừng |
Biểu số 19 |
Tổng hợp cây tái sinh triển vọng |
Biểu số 20 |
Điều tra lâm sản ngoài gỗ |
Biểu số 21 |
Tổng hợp kết quả điều tra lâm sản ngoài gỗ |
Biểu số 22 |
Danh lục lâm sản ngoài gỗ |
Biểu số 23 |
Chỉ tiêu điều tra lập địa |
Biểu số 24 |
Điều tra đất |
Biểu số 25 |
Đo đếm cây ngả hoặc bộ phận cây ngả |
Biểu số 26 |
Đo đếm cây đứng |
Biểu số 27 |
Điều tra thực vật rừng |
Biểu số 28 |
Phiếu thu thập tiêu bản thực vật rừng |
Biểu số 29 |
Danh lục thực vật bậc cao có mạch |
Biểu số 30 |
Điều tra động vật rừng có xương sống |
Biểu số 31 |
Phiếu thu thập tiêu bản động vật rừng có xương sống |
Biểu số 32 |
Danh lục động vật rừng có xương sống |
Biểu số 33 |
Điều tra côn trùng rừng |
Biểu số 34 |
Phiếu thu thập tiêu bản côn trùng rừng, sâu, bệnh |
Biểu số 35 |
Danh lục côn trùng rừng, sâu, bệnh hại rừng |
Biểu số 01: ĐIỀU TRA CÂY GỖ
Số hiệu ô tiêu chuẩn:
Xã:……………………………….Huyện…………………………Tỉnh…………………………….
Tiểu khu:
Khoảnh:
Kiểu rừng chính:
Kiểu rừng phụ:
Độ cao tuyệt đối:
Độ dốc trung bình:
Trạng thái ô tiêu chuẩn:
Trạng thái lô:
Độ tàn che:
Số hiệu cây |
Tên loài cây gỗ |
Đường kính (cm) |
Chiều cao (m) |
Phẩm chất cây gỗ |
Ghi chú |
||
C/vi |
D1,3 |
Hvn |
Hdc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phẩm chất: Ghi ký hiệu a, b, c
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 02: ĐIỀU TRA TRE NỨA
Số hiệu ô tiêu chuẩn:
Xã:……………………………….Huyện:………………………….Tỉnh:………………………..
Kiểu rừng chính:
Kiểu rừng phụ:
Độ cao tuyệt đối:
Độ dốc trung bình:
Trạng thái rừng:
Độ tàn che:
TT |
Tên loài / tổ tuổi |
Số cây |
Loài/cây - tổ tuổi độ cao |
D1,3 (cm) |
Hvn (m) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Nứa |
|
Nứa |
|
|
|
|
Non |
|
Non |
|
|
|
|
Trung bình |
|
1 |
|
|
|
|
Già |
|
2 |
|
|
|
|
…………………. |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Già |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 03: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA TRE NỨA
TT |
Tên cây |
Số cây theo tổ tuổi |
HVNTB (m) |
DTB (cm) |
|||
Tổng |
Non |
Trung bình |
Già |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6 |
(7) |
(8) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
' |
|
|
|
Người tổng hợp: |
Thời gian tổng hợp điều tra: |
Biểu số 04: MÔ TẢ MẪU KHÓA ẢNH
Mẫu khóa ảnh số: |
|
Ngày điều tra: |
|
|||||
Vị trí: |
|
Người ĐT: |
|
|||||
Hướng phơi: |
|
Toạ độ: |
|
|||||
Tỉnh: |
|
Toạ độ X: |
|
|||||
Huyện: |
|
Toạ độ Y: |
|
|||||
Xã: |
|
Độ cao: |
|
|||||
Tiểu khu |
|
Hệ toạ độ: |
|
|||||
|
|
|||||||
Mô tả thực địa |
Mô tả ảnh |
|||||||
Trạng thái |
Hiện tại / lúc thu ảnh SPOT |
Số hiệu canh ảnh: |
||||||
Tiết diện ngang ở 5 điểm bitterlich |
G1 |
G1 |
G1 |
G1 |
G1 |
GTB |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Chiều cao 5 cây trung bình ở 5 điểm bitterlich |
H1 |
H1 |
H1 |
H1 |
H1 |
HTB |
Thời gian thu nhận ảnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Trữ lượng bình quân |
|
|||||||
Độ tàn che trung bình: |
|
|||||||
Loài ưu thế |
|
|||||||
Ảnh thực địa |
Ảnh |
|||||||
Hướng chụp: Toạ độ điểm đứng chụp X: Y: |
Khoảng cách chụp: Tên tệp ảnh |
|||||||
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 05: MÔ TẢ NGOẠI NGHIỆP
Điểm GPS Ngoại nghiệp |
Ảnh thực địa GPS |
Mô tả thực địa (Tên trạng thái) |
|||||||
Tên ảnh GPS |
|
Tại điểm quan sát: |
|||||||
|
Toạ độ |
X: Y: |
|||||||
Thời gian chụp ảnh |
|
Hướng |
|
Khoảng cách |
|
Theo hướng quan sát: |
|||
Người thực hiện |
|
Người kiểm tra |
|
||||||
Ghi chú: Thời gian ghi rõ giờ, phút, ngày, tháng, năm
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 06: KIỂM TRA TRỮ LƯỢNG RỪNG GỖ
Xã:………………………..Huyện:…………………………….Tỉnh:………………………………
Trạng thái rừng kiểm tra:
Người điều tra:
Độ tàn che bình quân của các lô kiểm tra:
TT |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
SH điểm quay |
Tọa độ điểm quay |
Trạng thái lô kiểm tra |
Tiết diện ngang/ha (m2) |
H vn (m) |
||||||
X |
Y |
G1 |
G2 |
G3 |
G4 |
G5 |
TB |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 07: KIỂM TRA TRỮ LƯỢNG RỪNG TRE NỨA
Xã:……………………………….. Huyện:……………………………… Tỉnh:…………………….
Trạng thái rừng kiểm tra:
Độ tàn che bình quân của các lô kiểm tra:
Số TT |
Ô điều tra |
Tên loài cây |
Số cây/1bụi |
Số cây/ ô phụ |
Số cây / D1,3 (cm) |
Hvn (m) |
Ghi chú |
||||
Nứa |
Vầu |
Giang |
Nứa |
Vầu |
Giang |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 08: DIỆN TÍCH LOẠI RỪNG THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Xã:………………………….. Huyện:………………………………. Tỉnh:….…………………….
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất, loại rừng |
Tổng cộng |
Ba loại rừng |
|||
Cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
A |
ĐẤT CÓ RỪNG |
|
|
|
|
|
I |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng nguyên sinh |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Rừng núi đất nguyên sinh |
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Rừng lá rộng nửa rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.4 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.5 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Rừng núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Rừng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
Rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
Rừng ngập phèn |
|
|
|
|
|
|
Rừng ngập nước ngọt |
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng thứ sinh |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Rừng gỗ |
|
|
|
|
|
1.2.1.1 |
Rừng núi đất |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.3 |
Rừng lá rộng nửa rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.4 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.5 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.2 |
Rừng núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.3 |
Rừng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn TB |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn TB |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập nước ngọt |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Rừng tre nứa |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng vấu tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng lồ ô tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa tự nhiên núi đá |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao gỗ nứa tự nhiên núi đá |
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên ngập nước ngọt |
|
|
|
|
|
II |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng gỗ (loài cây, cấp tuổi, nguồn gốc) |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng ngập phèn |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng đất cát |
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng tre nứa (loài cây) |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa trồng núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa trồng núi đá |
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng cạn |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng đất cát |
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nhóm loài khác |
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng khác núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng khác núi đá |
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH KHÔNG CÓ RỪNG |
|
|
|
|
|
1 |
Rừng trồng nhưng chưa thành rừng |
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh |
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích trồng cây bụi |
|
|
|
|
|
4 |
Diện tích có cây nông nghiệp |
|
|
|
|
|
5 |
Diện tích khác |
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 09: TRỮ LƯỢNG RỪNG THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Xã:………………………………………Huyện:……………………….Tỉnh:…………………….
Đơn vị tính: Gỗ (m3); Tre nứa (1000 cây)
TT |
Loại đất, loại rừng |
Tổng cộng |
Ba loại rừng |
|||
Cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng nguyên sinh |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Rừng núi đất |
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Rừng lá rộng nửa rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.4 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.5 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Rừng núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Rừng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
Rừng ngập mặn nguyên sinh |
|
|
|
|
|
|
Rừng ngập phèn nguyên sinh |
|
|
|
|
|
|
Rừng ngập ngọt nước nguyên sinh |
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng thứ sinh |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Rừng gỗ |
|
|
|
|
|
1.2.1.1 |
Rừng núi đất |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.3 |
Rừng lá rộng nửa rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.4 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.5 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.2 |
Rừng núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.3 |
Rừng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn TB |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn TB |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập ngọt |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Rừng tre nứa |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng vầu tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng lồ ô tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa tự nhiên núi đá |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao gỗ nứa tự nhiên núi đá |
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên ngập nước ngọt |
|
|
|
|
|
II |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng gỗ (loài cây, cấp tuổi, nguồn gốc) |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng ngập phèn |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng đất cát |
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng tre nứa (loài cây) |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa trồng núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa trồng núi đá |
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng cạn |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng đất cát |
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nhóm loài khác |
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng khác núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng khác núi đá |
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 10: TÍNH TOÁN CÔNG THỨC TỔ THÀNH CÂY GỖ
TT |
Tên loài |
N (số cây) |
Ni% |
Gi |
Gi% |
IV% |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
Người tính toán: |
Thời gian tính toán: |
Biểu số 12. ĐIỀU TRA GIẢI TÍCH THÂN CÂY
Loài cây……… |
tuổi…. |
Địa danh lấy mẫu: …… |
Chiều dài phân đoạn giải tích:.... (m) Chiều dài đoạn ngọn:... (m)
TT |
Tuổi a (năm) |
Đường kính thớt 1 (cm) |
Đường kính thớt 2 (cm) |
Đường kính thớt 3 (cm) |
Đường kính thớt... (cm) |
Đường kính đoạn ngọn (cm) |
Thể tích V/a (m3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
a |
|
|
|
|
|
|
|
a-1 |
|
|
|
|
|
|
|
a-2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tên nhóm điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 13. ĐIỀU TRA TĂNG TRƯỞNG LÂM PHẦN TRÊN Ô ĐỊNH VỊ
Lâm phần………….Địa danh……………Tuổi lâm phần (đối với rừng trồng):………………..
TT |
Tên cây |
Đường kính 1,3 (cm) |
Hvn (m) |
G (m2) |
V/M (m3) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tên nhóm điều tra……… lần điều tra lặp lại thứ:………… ngày/tháng/năm điều tra: ……….
Biểu số 14: CẤP ĐẤT RỪNG TRỒNG
LOÀI………………………… KHU VỰC………………………………….
TT |
Tuổi (năm) |
Cấp lập địa theo chiều cao (H) |
|||||||
Cấp đất I |
Cấp đất II |
Cấp đất III |
Cấp đất IV |
||||||
Chiều cao giới hạn (m) |
Chiều cao bình quân (m) |
Chiều cao giới hạn (m) |
Chiều cao bình quân (m) |
Chiều cao giới hạn (m) |
Chiều cao bình quân (m) |
Chiều cao giới hạn (m) |
Chiều cao bình quân (m) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 15: SINH TRƯỞNG VÀ SẢN LƯỢNG RỪNG TRỒNG
Cấp đất....
TT |
A (năm) |
Bộ phận nuôi dưỡng |
Bộ phận tỉa thưa |
Bộ phận tổng hợp |
||||||||||||||
N/ha (cây) |
hg (m) |
dg (cm) |
G (m2) |
M (m3) |
ZM (m3) |
∆M (m3) |
PM (%) |
F1,3 |
N/ha (cây) |
dg (cm) |
G (m2) |
M (m3) |
M (m3) |
ZM (m3) |
∆M (m3) |
PM (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 16: PHÂN TÍCH SINH TRƯỞNG CÁC NHÂN TỐ D - H - M RỪNG TỰ NHIÊN
TT |
A (năm) |
Dg (cm) |
Zd (cm/năm) |
∆ d (cm/năm) |
Pd (%) |
Hg (m) |
Zh (m/năm) |
∆ h (m/năm) |
Ph (%) |
M/ha (m3) |
Zm (m3/năm) |
∆ m (m3/năm) |
Pm (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 17: ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINH
I. Mô tả chung
Xã……………………………….Huyện:……………………………… Tỉnh: …………………….
Tiểu khu …………………………Khoảnh:…………………………. Lô: …………………………
Số hiệu ô đo đếm: ……………………………………………….
Tọa độ tâm ô tại thực địa (VN2000): X:…………………….. Y:……………………...
Độ cao tuyệt đối (làm tròn 10 m): ………………………………………………………
Kiểu rừng chính: ............................................................…..
Kiểu rừng phụ: .....................................................................
Độ tàn che:………………………………. Độ dốc bình quân ô đo đếm:……………….
II. Đo đếm tái sinh
TT |
Tên loài |
Chất lượng* |
Tổng cộng |
Cấp chiều cao (m) |
|||||||||||||
<> |
0.5-1.0 |
1.1-1.5 |
1.6-2.0 |
2.1-3.0 |
3.1-5.0 |
>5.0 |
|||||||||||
Nguồn gốc** |
Nguồn gốc |
Nguồn gốc |
Nguồn gốc |
Nguồn gốc |
Nguồn gốc |
Nguồn gốc |
|||||||||||
H |
Ch |
H |
Ch |
H |
Ch |
H |
Ch |
H |
Ch |
H |
Ch |
H |
Ch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * chất lượng a, b và c tương ứng với tốt, trung bình và xấu;
** nguồn gốc: H = Hạt, Ch = Chồi
Người điều tra: |
Thời gian điều tra (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 18: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA TÁI SINH RỪNG
Xã…………………………….Huyện:………………………….Tỉnh:……………………………
Tiểu khu ……………………..Khoảnh:……………………….. Lô: ……………………………
TT |
Tên cây |
Số cây theo cấp chiều cao (m) |
Tổng số cây |
||||||
<> |
0,5-1,0 |
>1,0-1,5 |
>1,5-2,0 |
>2,0-3,0 |
>3,0-5,0 |
>5,0 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người tổng hợp: |
Thời gian tổng hợp (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 19: TỔNG HỢP CÂY TÁI SINH TRIỂN VỌNG
Xã……………………………. Huyện:……………………. Tỉnh:……………………….
Tiểu khu…………………….. Khoảnh:………………….. Lô: ………………………..
TT |
Tên loài cây |
Số cây triển vọng |
Tỷ lệ (%) |
Tình trạng phân bố * |
Chất lượng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Tình trạng phân bố: cụm hoặc rải rác
Người tổng hợp: |
Thời gian tổng hợp (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 20: ĐIỀU TRA LÂM SẢN NGOÀI GỖ
Số hiệu ô tiêu chuẩn/ tuyến điều tra:…………………………….
Địa điểm điều tra:……………
TT |
Tên loài |
Số cây đo đếm |
Sản lượng/ha |
Nhóm công dụng* |
Tình hình sử dụng |
Cường độ khai thác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Nhóm công dụng được ghi từ 1 đến 6 theo hướng dẫn tại Điều 15, Thông tư này.
Người điều tra: |
Thời gian điều tra (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 21: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA LÂM SẢN NGOÀI GỖ
TT |
Tên loài |
Số cây đo đếm |
Sản lượng/ha |
Trữ lượng |
Tình hình sử dụng |
Cường độ khai thác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm công dụng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm công dụng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Nhóm công dụng được ghi từ 1 đến 6 theo hướng dẫn tại Điều 15, Thông tư này.
Người tổng hợp: |
Thời gian tổng hợp (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 22: DANH LỤC LÂM SẢN NGOÀI GỖ
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Công dụng |
Bộ phận dùng |
Sách đỏ Việt Nam |
Nghị định nguy cấp, quý hiếm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Nhóm công dụng được ghi từ 1 đến 6 theo hướng dẫn tại Điều 15, Thông tư này.
Người tổng hợp: |
Thời gian tổng hợp (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 23: CHỈ TIÊU ĐIỀU TRA LẬP ĐỊA
TT |
Chỉ tiêu |
Các chỉ tiêu điều tra lập địa |
|||
Lập địa cấp 1 |
Lập địa cấp 2 |
Lập địa cấp 3 |
Đất rừng |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đá mẹ và loại đất |
x |
x |
x |
x |
2 |
Độ dày tầng đất |
x |
x |
|
x |
3 |
Dạng địa thế |
x |
|
|
|
4 |
Mực nước ngầm |
x |
|
|
|
5 |
Khí hậu địa hình |
x |
|
|
|
6 |
Độ dốc |
|
x |
|
|
7 |
Lượng mưa |
|
x |
x |
|
8 |
Kiểu địa hình |
|
x |
x |
|
9 |
Trạng thái thực vật |
x |
x |
|
|
10 |
Dung trọng của đất |
x |
x |
|
x |
11 |
Mô tả các đặc trưng tầng đất |
x |
x |
|
x |
12 |
Phân tích các tính chất lý hóa của đất |
x |
x |
|
x |
Biểu số 24: ĐIỀU TRA ĐẤT
Số hiệu phẫu diện đất:
Xã: ......................................Huyện ……………………………Tỉnh…………………………....
Kiểu rừng chính:
Kiểu rừng phụ:
Vị trí phẫu diện:
Độ cao tuyệt đối:
Loại đá mẹ:
Loại đất:
Độ dốc trung bình:
Trạng thái rừng:
Độ tàn che:
Thời tiết:
Nhận xét khác (tình hình thảm che, xói mòn, mùn)
A. Mô tả phẫu diện
Tầng đất |
Độ sâu (cm) |
Mô tả đặc trưng các tầng đất |
Ghi chú |
||||||
Màu sắc |
T.phần cơ giới |
Cấu tượng |
Độ chát |
Độ ẩm |
Tỷ lệ đá lẫn |
Tỷ lệ rễ cây |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các chỉ tiêu cân, đo và phân tích
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Trọng lượng mẫu khô sau khi sấy ở 105°C |
gam |
|
2 |
Hàm lượng mùn |
% |
|
3 |
Hàm lượng đạm (NH4) |
% |
|
4 |
Hàm lượng lân (P2O5) |
% |
|
5 |
Hàm lượng kali (K2O5) |
% |
|
6 |
Độ chua của đất (PH) |
|
|
- Độ chua của nước (H2O) |
|
|
|
- Độ chua chua trao đổi (KCL) |
|
|
|
- Độ chua thủy phân (Htp) |
|
|
|
7 |
Thành phần cơ giới của đất |
|
|
- Sét: Cấp hạt < 0,002=""> |
% |
|
|
- Limon: Cấp hạt từ 0,002 đến 0,02 mm |
% |
|
|
- Cát: Cấp hạt từ 0,02 đến 2,0 mm |
% |
|
|
8 |
Dung trọng của đất (Do) |
g/cm3 |
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 25: ĐO ĐẾM CÂY NGẢ HOẶC BỘ PHẬN CÂY NGẢ
Xã…………………………….Huyện…………………………..Tỉnh………………………………
Tên cây ngả:
TT |
Đoạn gỗ, thân cây |
Đường kính giữa đoạn (D-cm) |
Tiết diện bình quân (G-m2) |
Chiều dài đoạn gỗ (L- m) |
Thể tích (V-m3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 26: ĐO ĐẾM CÂY ĐỨNG
Địa danh:
Xã:………………………………..Huyện:…………………………Tỉnh:………………………….
TT |
Tên cây |
D1,3 (cm) |
Hvn (vút ngọn (m) |
Hdc (dưới cành (m) |
Dtan (m) |
Dgoc (cm) |
Phẩm chất |
G (m2) |
V (m3) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 27: ĐIỀU TRA THỰC VẬT RỪNG
Số hiệu tuyến điều ...........................................................................................
Tọa độ điểm đầu:……………………………….Tọa độ điểm cuối:..........................
Địa điểm:………………..Tên khu rừng:……………………Tên chủ rừng..................
Xã………………………………….Huyện…………………………..Tỉnh......................
TT |
Tên loài |
Dạng sống |
Công dụng |
Số hiệu mẫu tiêu bản |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi tọa độ các loài nguy cấp, quý, hiếm; loài được chụp ảnh, số hiệu ảnh.
Người điều tra: |
Thời gian điều tra (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 28: PHIẾU THU THẬP TIÊU BẢN THỰC VẬT RỪNG
Số hiệu mẫu: Số lượng mẫu: Tên phổ thông: Tên khác: Tên khoa học: Họ: Tọa độ địa lý: Địa danh: Thôn: Xã: Huyện: Tỉnh: Nơi mọc (chân, sườn, đỉnh): Hiện trạng rừng nơi lấy: Các loài mọc cùng: Đặc điểm chủ yếu: Chiều cao cây (m): Đường kính cây: Hình dạng tán lá: Đặc điểm cành: Đặc điểm vỏ: Lá (hình dạng, kích thước, màu sắc): Cụm hoa (hình dáng, kích thước): Hoa (màu sắc, kích thước): Quả (hình dạng, màu sắc, kích thước): |
Biểu số 29: DANH LỤC THỰC VẬT BẬC CAO CÓ MẠCH
TT |
Tên khoa học |
Tên Việt Nam |
Dạng sống |
Yếu tố địa lý |
Công dụng |
Sách đỏ Việt Nam |
Danh lục đỏ IUCN |
Nghị định nguy cấp, quý, hiếm |
Nguồn tài liệu/ Số hiệu mẫu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tên khoa học được sắp xếp như sau:
- Ngành thực vật sắp xếp theo hệ thống sinh học;
- Lớp thực vật sắp xếp theo hệ thống sinh học;
- Họ thực vật sắp xếp theo vần a, b, c theo lớp hoặc theo ngành thực vật và được đánh số thứ tự từ 1 đến hết cho tất cả các họ;
- Tên loài trong họ được sắp xếp theo vần a, b, c và được đánh số thứ tự từ 1 đến hết cho tất cả các loài.
Biểu số 30: ĐIỀU TRA ĐỘNG VẬT RỪNG CÓ XƯƠNG SỐNG
Số hiệu tuyến/ điểm điều tra .............................................................................
Tọa độ điểm đầu:…………………………………..Tọa độ điểm cuối:......................
Địa điểm: Tên khu rừng:………………………….. Tên chủ rừng....................
Xã:…………………………..Huyện:………………………Tỉnh:.................................
TT |
Tên loài |
Ghi nhận (quan sát/dấu vết/ tiếng kêu) |
Khoảng cách tới tuyến |
Số hiệu mẫu tiêu bản |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi tọa độ các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; loài được chụp ảnh, số hiệu ảnh.
Người điều tra: |
Thời gian điều tra (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 31: PHIẾU THU THẬP TIÊU BẢN ĐỘNG VẬT RỪNG CÓ XƯƠNG SỐNG
Số hiệu mẫu: Số lượng mẫu: Bộ phận lấy mẫu: Tên phổ thông: Tên khác: Tên khoa học: Họ: Tọa độ địa lý: Địa danh: Thôn: Xã: Huyện: Tỉnh: Hiện trạng nơi thu mẫu: Sinh cảnh sống: Mô tả hình dạng mẫu (hình dạng, kích thước, màu sắc): |
Người thu thập: |
Thời gian thu thập (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 32: DANH LỤC ĐỘNG VẬT RỪNG CÓ XƯƠNG SỐNG
TT |
Tên khoa học |
Tên Việt Nam |
Sinh cảnh |
Công dụng |
Sách đỏ Việt Nam |
Danh lục đỏ IUCN |
Nghị định nguy cấp, quý hiếm |
Nguồn tài liệu/ Số hiệu mẫu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thiết lập danh lục động vật rừng riêng cho mỗi lớp thú, chim, bò sát, ếch nhái và cá; Tên khoa học được sắp xếp theo bộ, họ, loài và theo hệ thống sinh cảnh;
Số thứ tự bộ được đánh bằng số La Mã; số thứ tự họ được đánh số Ả Rập từ 1 đến hết cho toàn bộ số họ; số thứ tự loài được đánh số Ả Rập từ 1 đến hết cho toàn bộ số loài.
Biểu số 33: ĐIỀU TRA CÔN TRÙNG RỪNG
Số hiệu tuyến/ điểm/ ô điều tra .........................................................................
Tọa độ điểm đầu:………………………………….. Tọa độ điểm cuối:.....................
Địa điểm:………………………Tên khu rừng:…………………Tên chủ rừng.............
Xã:……………………………..Huyện:………………………….Tỉnh:..........................
TT |
Tên loài |
Sinh cảnh |
Độ nhiều |
Số hiệu mẫu tiêu bản |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi tọa độ các loài nguy cấp, quý, hiếm; loài được chụp ảnh, số hiệu ảnh.
Người điều tra: |
Thời gian thu thập (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 34: PHIẾU THU THẬP TIÊU BẢN CÔN TRÙNG RỪNG, SÂU, BỆNH HẠI RỪNG
Số hiệu mẫu: Số lượng mẫu: Tên phổ thông: Tên khác: Tên khoa học: Họ: Tọa độ địa lý: Địa danh: Thôn: Xã: Huyện: Tỉnh: Sinh cảnh sống: Loài cây/cây chủ bị hại: Số lượng mẫu: Mô tả hình thái, màu sắc mẫu:
|
Người thu thập: |
Thời gian thu thập (ngày/tháng/năm): |
Biểu số 35: DANH LỤC CÔN TRÙNG RỪNG, SÂU, BỆNH HẠI RỪNG
TT |
Tên khoa học |
Tên Việt Nam |
Sinh cảnh |
Độ nhiều |
Công dụng |
Sách đỏ Việt Nam |
Danh lục đỏ IUCN |
Nghị định nguy cấp, quý, hiếm |
Nguồn tài liệu/ Số hiệu mẫu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mẫu này được sử dụng chung cho xây dựng danh lục côn trùng rừng; danh lục sâu, bệnh hại rừng;
Tên khoa học được sắp xếp theo bộ, họ, loài và theo hệ thống sinh cảnh;
Số thứ tự bộ được đánh bằng số La Mã; số thứ tự họ được đánh số Ả Rập từ 1 đến hết cho toàn bộ số họ; số thứ tự loài được đánh số Ả Rập từ 1 đến hết cho toàn bộ số loài.
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Biểu số 01 |
Kiểm kê cho từng lô rừng |
Biếu số 02 |
Danh sách các lô rừng của chủ rừng nhóm II |
Biểu số 03 |
Diện tích các loại rừng phân theo mục đích sử dụng |
Biểu số 04 |
Trữ lượng các loại rừng phân theo mục đích sử dụng |
Biểu số 05 |
Diện tích rừng phân theo loại chủ quản lý |
Biểu số 06 |
Trữ lượng rừng phân theo loại chủ quản lý |
Biểu số 07 |
Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng |
Biểu số 08 |
Diện tích rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi |
Biểu số 09 |
Trữ lượng rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi |
Biểu số 10 |
Tổng hợp tình trạng quản lý diện tích rừng |
Biểu số 11 |
Hồ sơ quản lý rừng cho chủ rừng nhóm I |
Biểu số 12 |
Hồ sơ quản lý rừng cho chủ rừng nhóm II |
Biểu số 13 |
Sổ quản lý rừng cấp xã |
Biểu số 14 |
Sổ quản lý rừng cấp huyện |
Biểu số 15 |
Sổ quản lý rừng cấp tỉnh |
Biểu số 01: KIỂM KÊ CHO TỪNG LÔ RỪNG
(Sử dụng cho tất cả các lô kiểm kê thuộc chủ rừng nhóm I)
Tên chủ rừng:…………………....Mã:…………...... |
Tổng số lô của chủ rừng: …………… |
|||||||
Huyện: …………………. |
Thửa:…………. |
Tiểu khu: ………………………………. |
||||||
Xã: …………. |
Thôn: ………. |
Tờ BĐ:………… |
Khoảnh:………………………………. |
|||||
Lô thứ:…………….. |
SH lô:……… |
Diện tích: ……………….ha |
|
|||||
1. Loại rừng: |
Nguyên sinh □ |
Thứ sinh □ |
Phục hồi □ |
R. trồng □ |
Chưa có R □ |
|||
2. Nguồn gốc RT |
Trên đất CCR□ |
Từ đất ĐCR□ |
Tái sinh chồi □ |
|
|
|||
3. Trạng thái rừng |
Rừng gỗ TN |
Rừng tre nứa |
Rừng trồng |
Hỗn giao |
Chưa có R |
|||
|
- Gỗ LRTX □ |
- Tre/luồng □ |
- Loài: |
Gỗ+TN □ |
Mới Tr □ |
|||
|
- Gỗ LRRL □ |
- Nứa □ |
- Năm trồng: |
TN+Gỗ □ |
Tái Sinh □ |
|||
|
- Gỗ lá kim □ |
- Vầu □ |
|
|
DT khác □ |
|||
|
- Hỗn giao □ |
- Lồ ô □ |
|
|
|
|||
|
- Cau dừa □ |
- Loài khác □ |
|
|
|
|||
4. Trữ lượng |
Gỗ (m3/ha): …………. |
Tre nứa (1000cây/ha):…… |
|
|||||
5. Đặc điểm lập địa: |
Núi đất □ |
Núi đá □ |
Ng. mặn □ |
Ng. phèn □ |
Ng. ngọt □ |
Đất cát □ |
||
6. Mục đích SD: |
Phòng hộ |
Đặc dụng |
Sản xuất |
|
|
|||
|
- RPH ĐN □ |
- VQG □ |
-Gỗ lớn □ |
|
|
|||
|
- RPH ch.cát □ |
- KDTTN □ |
-Gỗ nhỏ □ |
|
|
|||
|
- RPH ch.sóng □ |
- KBTL-SC □ |
-Tre nứa □ |
|
|
|||
|
- RPH MT □ |
- KBVCQ □ |
- Khác □ |
|
|
|||
|
|
- KRNCTNKH: □ |
|
|
|
|||
|
|
- VTVQG: □ |
|
|
|
|||
|
|
- RGQG: □ |
|
|
|
|||
7. Đối tượng SD |
HGĐ □, CĐ □, UBX □, DNNN □, BQLRPH □, QBQLRĐD □, DNTN □, DNNG □, ĐVVT □, Khác □ |
|||||||
8. Quyền sử dụng: |
Sổ đỏ □, Sổ xanh □, Giấy khác □, Không giấy □, Nhận Khoán □ |
|||||||
|
Thời hạn sử dụng: đến năm ………………….. |
|||||||
9. Tranh chấp: |
Không □, Có □ |
|||||||
Toạ độ các điểm trên sơ đồ lô rừng |
Sơ đồ, tọa độ lô rừng
|
||
Điểm |
Kinh độ (m) |
Vĩ độ(m) |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
TT |
Tên chủ rừng lân cận |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
Chủ rừng |
Đơn vị kiểm kê |
Ghi chú các chữ viết tắt:
1. Loại rừng Rừng TN: Rừng tự nhiên |
7. Đối tượng sử dụng HGĐ: Hộ gia đình CĐ; Cộng đồng UBX: Ủy ban xã DNNN: Lâm trường quốc doanh + công ty lâm nghiệp. BQLRPH. Ban quản lý rừng phòng hộ BQLRĐD: Ban quản lý rừng đặc dụng DNTN: Doanh nghiệp tư nhân DNNG: Doanh nghiệp nước ngoài ĐVVT: Đơn vị vũ trang |
2. Nguồn gốc RT CCR: chưa có rừng ĐCR: đã có rừng |
|
3. Trạng thái rừng Rừng gỗ TN: Rừng gỗ tự nhiên Gỗ+TN: Gỗ + tre nứa Gỗ LRTX: Gỗ lá rộng thường xanh Gỗ LRRL: Gỗ lá rộng rụng lá TN+Gỗ: Tre nứa + gỗ TS: cây gỗ tái sinh Mới TR: Mới trồng rừng DT khác: Diện tích khác (có thể ghi bổ sung chi tiết theo phụ lục I) |
|
6. Mục đích sử dụng RPH ĐN: Rừng phòng hộ đầu nguồn RPH ch.cát: Rừng phòng hộ chắn cát RPH ch.sóng: Rừng phòng hộ chắn sóng VQG: Vườn quốc gia KDTTN: Khu dự trữ thiên nhiên KBTL-SC: Khu bảo tồn loài-sinh cảnh KBVCQ: Khu bảo vệ cảnh quan KRNCTNKH: Khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học VTVQG:Vườn thực vật quốc gia RGQG: Rừng giống quốc gia |
Biểu số 02: DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CỦA CHỦ RỪNG NHÓM II
Chủ rừng:……………………………………
Xã:………………………….Huyện:……………………..Tỉnh: …………………………………
Đơn vị: Gỗ: m3; tre, nứa: 1000 cây
TT |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
Diện tích (ha) |
LDLR |
Loài |
M/ha |
tr/ha |
Năm trồng |
Nhận khoán |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Biểu số 03: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Xã:………………………….…………Huyện:…………………………………Tỉnh:…………………………………..
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài-sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu NC, TNKH, vườn TVQG, rừng giống QG |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH |
1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
1410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
1420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
1430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
1440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích trồng chưa có rừng |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ngày tháng năm 20 |
Biểu số 04: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Xã:…………………………………………....Huyện:………………………………………….Tỉnh:……………………………….
Đơn vị tính: Gỗ: m3; tre, nứa: 1000 cây
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài- sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu NC, TNK, vườn TVQ, rừng giống QG |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát bay |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
1410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
1420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
1430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
1440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ngày tháng năm |
Biểu số 05: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Xã:……………………………………...... Huyện:………………………………….Tỉnh:………………………………….
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang |
Tổ chức khoa học và CN; ĐT, GD |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
DN đầu tư nước ngoài |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH |
1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
1410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
1420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
1430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
1440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích trồng rừng chưa thành rừng |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ngày tháng năm |
Ghi chú: Cột 4 = Cột 5 + …. + Cột 13
Biểu số 06: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Xã:……………………………………………Huyện:……………………………………………Tỉnh:…………………………………
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Đơn vị tính |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang |
Tổ chức KH và CN, ĐT, GD |
Hô gia đình, cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
UBND |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
1.000 cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
1.000 cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
1.000 cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
1.000 cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
1.000 cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
1.000 cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ |
1331 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa |
1332 |
1.000 cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
1.000 cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
1410 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
1420 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
1430 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
1440 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ngày tháng năm 20 |
Biểu số 07: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
Xã:………………………………………..Huyện:…………………………………………. Tỉnh:……………………………………….
Đơn vị tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT |
Đơn vị |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng điện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Tỷ lệ che phủ rừng |
||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng |
Diện tích trồng chưa có rừng |
Tổng cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ngày tháng năm |
Ghi chú:
Thông tin Cột 2 (Đơn vị): |
Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 |
- Biểu toàn quốc: danh sách đơn vị tổng hợp là cấp Tỉnh; |
Cột 8 = Cột 9+Cột 10+Cột 11 Cột 12 = Cột4/Cột3 * 100 |
- Biểu tỉnh: danh sách đơn vị tổng hợp là cấp huyện |
|
- Biểu huyện: danh sách đơn vị là cấp xã |
|
- Biểu xã: danh sách đơn vị là tiểu khu, không tính tỷ lệ che phủ cho tiểu khu (chỉ tính đến xã) |
|
Biểu số 08: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Xã:…………………………………………… Huyện:……………………………………… Tỉnh:……………………………
Đơn vị tính: ha
TT |
Loài cây |
Tổng cộng |
Phân theo cấp tuổi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ngày tháng năm 20 |
Biểu số 09: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Xã:………………………………………… Huyện:……………………………………….. Tỉnh:………………………………………
Đơn vị tính: Gỗ: m3; tre nứa: 1000 cây
TT |
Loài cây |
Tổng cộng |
Phân theo cấp tuổi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ngày tháng năm 20 |
Biểu số 10: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG
Xã:………………………………………. Huyện:………………………………………… Tỉnh:……………………………….........
Đơn vị tính: ha
TT |
Tình trạng sử dụng |
Tổng xã |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang |
Tổ chức KH và CN; ĐT, GD |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Không có tranh chấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Diện tích chưa có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đang có tranh chấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Diện tích chưa có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Không có tranh chấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Diện tích chưa có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đang có tranh chấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Diện tích chưa có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ngày tháng năm |
Biểu số 11. HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG CHO CHỦ RỪNG NHÓM I
a. Thông tin về chủ rừng:
Tỉnh: Huyện: |
Xã: Thôn/bản: |
Tên chủ quản lý: Tên chủ sử dụng: |
b. Thông tin chi tiết
TT |
Thông tin thửa đất |
Thông tin về rừng và diện tích chưa thành rừng |
Mục đích sử dụng (chức năng) |
Thời hạn sử dụng (năm) |
||||||||||||
Số tờ bản đồ địa chính |
Thửa đất số |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
Diện tích (ha) |
Diện tích có rừng |
Diện tích chưa có rừng |
|||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||||||||||||||
Trạng thái |
Trữ lượng |
Năm trồng |
Loài cây |
Trữ lượng (TN:100 0 cây, Gỗ: m3) |
Trạng thái |
Loài cây ưu thế |
||||||||||
Gỗ (m3) |
Tre, nứa (1000 cây) |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện chủ rừng |
Đại diện UBND |
Ghi chú: - Trữ lượng tính m3/lô đối với rừng gỗ;
- Số cây/lô đối với rừng tre nứa.
c. Sơ đồ vị trí 1
Sơ đồ vị trí các thửa đất/lô đất được mô tả theo hình dạng trong cửa sổ này
Ghi chú:
- Sơ đồ thửa đất được trích lục các thông tin lô đất: Vị trí lô đất; 1 - tên lô đất; TB - trạng thái: rừng trung bình - Mục đích sử dụng; 6,0 ha - Diện tích;
- Chủ rừng ông Hùng; vị trí tiếp giáp với các chủ rừng ông Tòng và Ông Quân.
- Mẫu hồ sơ quản lý rừng áp dụng cho chủ quản lý nhóm I
- Hồ sơ được lập thành 03 bộ, 01 bộ do chủ rừng giữ, 01 bộ do UBND xã, 01 bộ do hạt Kiểm lâm sở tại.
Biểu số 12: HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG CHO CHỦ RỪNG NHÓM II
a. Thông tin về chủ rừng:
Tỉnh: Huyện: |
Xã: Thôn/bản: |
Tên chủ quản lý: Tên chủ sử dụng: |
b. Thông tin chi tiết về rừng và đất lâm nghiệp
TT |
Thông tin thửa đất |
Thông tin về rừng và đất lâm nghiệp |
Mục đích sử dụng (chức năng) |
Thời hạn sử dụng (năm) |
||||||||||||
Số tờ bản đồ địa chính |
Thửa đất số |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
Diện tích (ha) |
Đất có rừng |
Đất không có rừng |
|||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||||||||||||||
Trạng thái |
Trữ lượng |
Loài cây |
Năm trồng |
Trữ lượng (TN:1000 cây, Gỗ: m3) |
Trạng thái |
Loài cây ưu thế |
||||||||||
Gỗ (m3) |
Tre, nứa (1000 cây) |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện chủ rừng |
Đại diện UBND |
Ghi chú: - Trữ lượng tính m3/lô đối với rừng gỗ;
- Số cây/lô đối với rừng tre nứa.
c. Mỗi chủ quản lý trong hồ sơ có kèm theo một tờ bản đồ kiểm kê tỷ lệ 1/10.000
Bản đồ giao đất 1
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
|
Ghi chú:
- Mẫu hồ sơ quản lý rừng áp dụng cho loại chủ quản lý nhóm II;
- Hồ sơ được lập thành 03 bộ, 01 bộ do chủ rừng giữ, 01 bộ do UBND xã, 01 bộ do hạt Kiểm lâm sở tại.
Biểu số 13: SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP XÃ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP XÃ
TỈNH:…………………………………………………………………………………. |
Mã: |
|
|
|
|
|
HUYỆN:……………………………………………………………………………… |
Mã: |
|
|
|
|
|
XÃ:……………………………………………........................................................ |
Mã: |
|
|
|
|
|
|
Quyển số: |
|
|
|
|
|
Ngày……….tháng……….năm……….....
SỔ QUẢN LÝ RỪNG
Xã………………………………………Huyện………………………………Tỉnh…………………………………………
Đơn vị tính: Gỗ (m3); tre nứa (nghìn cây)
TT |
Tên chủ quản lý |
Ngày tháng năm |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Thửa đất |
Lô kiểm kê |
Trữ lượng rừng |
Chức năng của rừng |
Loại chủ quản lý |
Ghi chú |
||||||
Thửa đất số |
Diện tích (ha) |
Nguyên nhân thay đổi |
Số hiệu lô |
Diện tích (ha) |
Trạng thái |
Rừng trồng |
||||||||||
Loài cây |
Năm trồng |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm... |
Ngày... tháng... năm... |
Ngày…tháng....năm…. |
Biểu số 14. SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP HUYỆN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP HUYỆN
TỈNH:………………………………………………………………. Mã: |
|
|
|
|
HUYỆN:……………………………………………………………. Mã: |
|
|
|
|
Quyển số: |
|
|
|
|
Ngày ……….tháng………năm……..…..
SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP HUYỆN
Tỉnh……………………………………………………...Huyện……………………………………..
TT |
Ngày tháng năm |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Tên chủ quản lý |
Thửa đất |
Chức năng của rừng |
Loại chủ quản lý |
Ghi chú |
||
Thửa đất số |
Diện tích |
Kết quả GĐGR |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm... |
Ngày... tháng... năm... |
Ngày…tháng....năm…. |
Biểu số 15. SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP TỈNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP TỈNH
Tỉnh: …………………………………………………………………. |
Mã: |
|
|
Quyển số: |
|
|
Ngày …………tháng………năm…………
SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP TỈNH
Tỉnh…………………………
TT |
Ngày tháng năm |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Tên đơn vị, tổ chức |
Thửa đất |
Kết quả GĐGR |
Chức năng của rừng |
Loại chủ quản lý |
Ghi chú |
|
Thửa đất số |
Diện tích (ha) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm... |
Ngày... tháng... năm... |
Ngày… tháng....năm…. |
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Biểu số 01 |
Báo cáo thông tin biến động về diện tích rừng của chủ rừng |
Biểu số 02 |
Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng |
Biểu số 03 |
Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý |
Biểu số 04 |
Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng |
Biểu số 05 |
Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân |
………………..
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu rừng nghiên cứu |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- Khu rừng nghiên cứu, gồm: Khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn thực vật quốc gia; rừng giống quốc gia
- Cột (4) + Cột (5) = Cột (6) = Cột (7) + Cột (13) + Cột (19);
- Hàng 1100 = Hàng 1200
- Hàng 1110 = Hàng 1300
Biểu số 03: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
NĂM...
Toàn quốc / tỉnh / huyện / xã
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang |
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
Từ viết tắt trong biểu:
- UBND: Ủy ban nhân dân - BQL: Ban quản lý; - ĐD: Đặc dụng - PH: Phòng hộ; - KH&CN, ĐT, GD: Khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục |
- Cột (4) = Cột (6) của Biểu DBR 3.2 - Cột (4) = Cột (5) +....+ Cột (13) |
Biểu số 04: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
NĂM...
Toàn quốc / tỉnh / huyện / xã
Đơn vị tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT |
Đơn vị |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Tỷ lệ che phủ rừng |
||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng |
Diện tích trồng chưa thành rừng |
Tổng cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
Thông tin Cột (2) Đơn vị:
- Biểu toàn quốc: danh sách đơn vị tổng hợp là cấp Tỉnh; - Biểu tỉnh: danh sách đơn vị tổng hợp là cấp huyện - Biểu huyện: danh sách đơn vị là cấp xã - Biểu xã: danh sách đơn vị là tiểu khu, không tính tỷ lệ che phủ cho tiểu khu (chỉ tính đến xã) |
- Cột (4) = Cột (5) + Cột (6) - Cột (8) = Cột (9)+Cột (10)+Cột (11) - Cột (12) = [Cột (4)/Cột (3)] * 100 |
Biểu số 05: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
NĂM...
Toàn quốc / tỉnh / huyện / xã
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng |
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng |
Khai thác rừng |
Cháy rừng |
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng |
Chuyển mục đích sử dụng |
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết... |
Nguyên nhân khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ |
1310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích đã trồng chưa thành rừng |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích Khoanh nuôi tái sinh tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- Cột (4) = Cột (5) của Biểu DBR 3.2;
- Cột (4) = Cột (5) +...+ Cột (13)
- Diện tích rừng suy giảm thể hiện số âm; ví dụ khai thác 500 ha rừng trồng (có mã 1122) thì thể hiện là -500