Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 33/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết về nội dung điều tra, kiểm kê rừng; phương pháp, quy trình điều tra, kiểm kê rừng và theo dõi diễn biến rừng.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
PHÂN CHIA RỪNG
ĐIỀU TRA RỪNG
Theo mục tiêu và yêu cầu quản lý, các nhiệm vụ điều tra rừng theo chu kỳ được xác định cụ thể như sau:
KIỂM KÊ RỪNG
THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thực hiện kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng và phối hợp với các cơ quan chuyên môn trong quá trình thực hiện.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
PHÂN CHIA TRẠNG THÁI RỪNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên trạng thái rừng và đất không có rừng |
Mã trạng thái rừng |
Tiêu chuẩn phân loại |
Ký hiệu trạng thái rừng |
|||
Loại rừng |
Ng. Sinh thứ sinh |
Dạng lập địa |
Trữ lượng (M, N) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
CÓ RỪNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng nguyên sinh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Rừng núi đất nguyên sinh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
1 |
1 |
1 |
1 |
M > 200 |
TXG1 |
|
Rừng trung bình |
2 |
1 |
1 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
TXB1 |
1.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
3 |
2 |
1 |
1 |
M > 200 |
RLG1 |
|
Rừng trung bình |
4 |
2 |
1 |
1 |
100 < M ≤ 200 |
RLB1 |
1.1.1.3 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
5 |
3 |
1 |
1 |
M > 200 |
LKG1 |
|
Rừng trung bình |
6 |
3 |
1 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
LKB1 |
1.1.1.4 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
7 |
4 |
1 |
1 |
M > 200 |
RKG1 |
|
Rừng trung bình |
8 |
4 |
1 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
RKB1 |
1.1.2 |
Rừng núi đá nguyên sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
9 |
1 |
1 |
2 |
M>200 |
TXDG1 |
|
Rừng trung bình |
10 |
1 |
1 |
2 |
100 <M ≤ 200 |
TXDB1 |
1.1.3 |
Rừng ngập nước nguyên sinh |
|
|
1 |
|
|
|
|
Rừng ngập mặn |
11 |
5 |
1 |
3 |
M ≥ 10 |
RNM1 |
|
Rừng ngập phèn |
12 |
6 |
1 |
4 |
M ≥ 10 |
RNP1 |
|
Rừng ngập nước ngọt |
13 |
7 |
1 |
5 |
M≥ 10 |
RNN1 |
1.2 |
Rừng thứ sinh |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Rừng gỗ |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1 |
Rừng núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
14 |
1 |
2 |
1 |
M > 200 |
TXG |
|
Rừng trung bình |
15 |
1 |
2 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
TXB |
|
Rừng nghèo |
16 |
1 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
TXN |
|
Rừng nghèo kiệt |
17 |
1 |
2 |
1 |
10 < M ≤ 50 |
TXK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
18 |
1 |
2 |
1 |
M < 10 |
TXP |
1.2.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
19 |
2 |
2 |
1 |
M > 200 |
RLG |
|
Rừng trung bình |
20 |
2 |
2 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
RLB |
|
Rừng nghèo |
21 |
2 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
RLN |
|
Rừng nghèo kiệt |
22 |
2 |
2 |
1 |
10 <M ≤ 50 |
RLK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
23 |
2 |
2 |
1 |
M< 10 |
RLP |
1.2.1.1.3 |
Rừng lá rộng nửa rụng lá |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
24 |
8 |
2 |
1 |
M > 200 |
NRLG |
|
Rừng trung bình |
25 |
8 |
2 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
NRLB |
|
Rừng nghèo |
26 |
8 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
NRLN |
|
Rừng nghèo kiệt |
27 |
8 |
2 |
1 |
10 < M ≤ 50 |
NRLK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
28 |
8 |
2 |
1 |
M< 10 |
NRLP |
1.2.1.1.3 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
29 |
3 |
2 |
1 |
M > 200 |
LKG |
|
Rừng trung bình |
30 |
3 |
2 |
1 |
100 <M ≤ 200 |
LKB |
|
Rừng nghèo |
31 |
3 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
LKN |
|
Rừng nghèo kiệt |
32 |
3 |
2 |
1 |
10 < M ≤ 50 |
LKK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
33 |
3 |
2 |
1 |
M < 10 |
LKP |
1.2.1.1.4 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
34 |
4 |
2 |
1 |
M > 200 |
RKG |
|
Rừng trung bình |
35 |
4 |
2 |
1 |
100 < M ≤ 200 |
RKB |
|
Rừng nghèo |
36 |
4 |
2 |
1 |
50 < M ≤ 100 |
RKN |
|
Rừng nghèo kiệt |
37 |
4 |
2 |
1 |
10 < M ≤ 50 |
RKK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
38 |
4 |
2 |
1 |
M < 10 |
RKP |
1.2.1.2 |
Rừng núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
39 |
1 |
2 |
2 |
M > 200 |
TXDG |
|
Rừng trung bình |
40 |
1 |
2 |
2 |
100 < M ≤ 200 |
TXDB |
|
Rừng nghèo |
41 |
1 |
2 |
2 |
50<M≤ 100 |
TXDN |
|
Rừng nghèo kiệt |
42 |
1 |
2 |
2 |
10 < M ≤ 50 |
TXDK |
|
Rừng chưa có trữ lượng |
43 |
1 |
2 |
2 |
M < 10 |
TXDP |
1.2.1.3 |
Rừng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn giàu |
44 |
5 |
2 |
3 |
M > 200 |
NMG |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn trung bình |
45 |
5 |
2 |
3 |
100 < M ≤ 200 |
NMB |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo |
46 |
5 |
2 |
3 |
50 < M ≤ 100 |
NMN |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng |
47 |
5 |
2 |
3 |
10 < M ≤ 100 |
NMP |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn giàu |
48 |
6 |
2 |
4 |
M > 200 |
NPG |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn trung bình |
49 |
6 |
2 |
4 |
100 < M ≤ 200 |
NPB |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo |
50 |
6 |
2 |
4 |
50 < M ≤ 100 |
NPN |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn chưa có trữ lượng |
51 |
6 |
2 |
4 |
M < 10 |
NPP |
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập nước ngọt |
52 |
7 |
2 |
5 |
|
NN |
1.2.2 |
Rừng tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất |
53 |
9 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
TLU |
|
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
54 |
10 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
NUA |
|
Rừng vầu tự nhiên núi đất |
55 |
11 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
VAU |
|
Rừng lồ ô tự nhiên núi đất |
56 |
12 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
LOO |
|
Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất |
57 |
13 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
TNK |
|
Rừng tre nứa tự nhiên núi đá |
58 |
13 |
2 |
2 |
N ≥ 500 |
TND |
1.2.3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất |
59 |
14 |
2 |
1 |
M ≥ 10 |
HG1 |
|
Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất |
60 |
15 |
2 |
1 |
M ≥ 10 |
HG2 |
|
Rừng hỗn giao tự nhiên núi đá |
61 |
16 |
2 |
2 |
M ≥ 10 |
HGD |
1.2.4 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đất |
62 |
17 |
2 |
1 |
N ≥ 100 |
CD |
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đá |
63 |
17 |
2 |
2 |
N ≥ 100 |
CDD |
|
Rừng cau dừa tự nhiên ngập nước ngọt |
64 |
17 |
2 |
5 |
N ≥ 100 |
CDN |
2 |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng gỗ (loài cây, cấp tuổi, nguồn gốc) |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng núi đất |
65 |
18 |
2 |
1 |
M ≥ 10 |
RTG |
|
Rừng gỗ trồng núi đá |
66 |
18 |
2 |
2 |
M ≥ 10 |
RTGD |
|
Rừng gỗ trồng ngập mặn |
67 |
18 |
2 |
3 |
M ≥ 10 |
RTM |
|
Rừng gỗ trồng ngập phèn |
68 |
18 |
2 |
4 |
M ≥ 10 |
RTP |
|
Rừng gỗ trồng đất cát |
69 |
18 |
2 |
6 |
M ≥ 10 |
RTC |
2.2 |
Rừng tre nứa (loài cây) |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa trồng núi đất |
70 |
19 |
2 |
1 |
N ≥ 500 |
RTTN |
|
Rừng tre nứa trồng núi đá |
71 |
19 |
2 |
2 |
N ≥ 500 |
RTTND |
2.3 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng cạn |
72 |
20 |
2 |
1 |
N ≥ 100 |
RTCD |
|
Rừng cau dừa trồng ngập nước |
73 |
20 |
2 |
5 |
N ≥ 100 |
RTCDN |
|
Rừng cau dừa trồng đất cát |
74 |
20 |
2 |
6 |
N ≥ 100 |
RTCDC |
2.4 |
Nhóm loài khác |
|
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng khác núi đất |
75 |
21 |
2 |
1 |
M ≥ 10 |
RTK |
|
Rừng trồng khác núi đá |
76 |
21 |
2 |
2 |
M ≥ 10 |
RTKD |
II |
DIỆN TÍCH CHƯA CÓ RỪNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh núi đất |
83 |
23 |
|
1 |
M < 10 |
DT2 |
1.2 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh núi đá |
84 |
23 |
|
2 |
M < 10 |
DT2D |
1.3 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh ngập mặn |
85 |
23 |
|
3 |
M < 10 |
DT2M |
1.4 |
Diện tích có cây tái sinh ngập nước phèn |
86 |
23 |
|
4 |
M < 10 |
DT2P |
2 |
Đã trồng nhưng chưa thành rừng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích đã trồng trên núi đất |
77 |
22 |
|
1 |
M < 10 |
DTR |
2.2 |
Diện tích đã trồng trên núi đá |
78 |
22 |
|
2 |
M < 10 |
DTRD |
2.3 |
Diện tích đã trồng trên đất ngập mặn |
79 |
22 |
|
3 |
M < 10 |
DTRM |
2.4 |
Diện tích đã trồng trên đất ngập phèn |
80 |
22 |
|
4 |
M < 10 |
DTRP |
2.5 |
Diện tích đã trồng trên đất ngập nước ngọt |
81 |
22 |
|
5 |
M < 10 |
DTRN |
2.6 |
Diện tích đã trồng trên bãi cát |
82 |
22 |
|
6 |
M < 10 |
DTRC |
3 |
Diện tích khác |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Diện tích núi đất |
87 |
24 |
|
1 |
0 |
DT1 |
3.2 |
Diện tích núi đá |
88 |
24 |
|
2 |
0 |
DT1D |
3.3 |
Diện tích ngập mặn |
89 |
24 |
|
3 |
0 |
DT1M |
3.4 |
Diện tích ngập nước phèn |
90 |
24 |
|
4 |
0 |
DT1P |
3.5 |
Diện tích bãi cát trống |
91 |
24 |
|
5 |
0 |
BC1 |
3.6 |
Diện tích bãi cát có cây rải rác |
92 |
24 |
|
6 |
0 |
BC2 |
3.7 |
Diện tích có cây nông nghiệp núi đất |
93 |
25 |
|
1 |
0 |
DNN |
3.8 |
Diện tích có cây nông nghiệp núi đá |
94 |
25 |
|
2 |
0 |
NND |
3.9 |
Diện tích có cây nông nghiệp ngập mặn |
95 |
25 |
|
3 |
0 |
NNM |
3.10 |
Diện tích có cây nông nghiệp ngập nước ngọt |
96 |
25 |
|
5 |
0 |
NNP |
3.11 |
Diện tích có mặt nước |
97 |
26 |
|
5 |
0 |
MN |
3.12 |
Diện tích có cây lâm nghiệp khác |
98 |
27 |
|
1 |
0 |
DK |
a) Các nhóm trạng thái rừng
TT |
Loại rừng |
Ký hiệu |
TT |
Loại rừng |
Ký hiệu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Lá rộng thường xanh |
TX |
13 |
Tre nứa khác |
TNK |
2 |
Lá rộng rụng lá |
RL |
14 |
Hỗn giao gỗ - tre nứa |
HG1 |
3 |
Lá kim |
LK |
15 |
Hỗn giao tre nứa - gỗ |
HG2 |
4 |
Lá rộng lá kim |
RK |
16 |
Hỗn giao gỗ nứa núi đá |
HGD |
5 |
Ngập nước mặn |
NM |
17 |
Cau dừa |
CD |
6 |
Ngập nước phèn |
NP |
18 |
Rừng trồng gỗ |
RTG |
7 |
Ngập nước ngọt |
NN |
19 |
Rừng trồng tre nứa |
RTTN |
8 |
Nửa rụng lá |
NRL |
20 |
Rừng trồng cau dừa |
RTCD |
9 |
Tre luồng |
TLU |
21 |
Rừng trồng khác |
RTK |
10 |
Nứa |
NUA |
22 |
Rừng đã trồng rừng nhưng chưa thành rừng |
DTR |
11 |
Vầu |
VAU |
23 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh |
DT2 |
12 |
Lô ô |
LOO |
24 |
Diện tích khác |
DT1 |
b) Các nhóm điều kiện lập địa |
|
c) Nhóm trữ lượng |
|||||
TT |
Ký hiệu |
Tên lập địa |
|
TT |
Ký hiệu |
Tên cấp trữ lượng |
Trữ lượng (m3) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
D |
Núi đá |
|
1 |
G |
Giàu |
> 200 |
2 |
NĐ |
Núi đất |
|
2 |
B |
Trung bình |
> 100-200 |
3 |
NM |
Ngập nước mặn |
|
3 |
N |
Nghèo |
> 50-100 |
4 |
NP |
Ngập nước phèn |
|
4 |
K |
Nghèo kiệt |
10-50 |
5 |
NN |
Ngập nước ngọt |
|
5 |
DT |
Rừng chưa có trữ lượng |
< 10 |
6 |
C |
Bãi cát |
|
|
|
|
|
d) Phân chia trạng thái rừng tre nứa
TT |
Trạng thái |
D (cm) |
N (cây/ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Nứa to |
≥ 5 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 8.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
5.000 - 8.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 5.000 |
2 |
Nứa nhỏ |
<5 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 10.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
6.000 - 10.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 6.000 |
3 |
Vầu, tre, luồng to |
≥ 6 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 3.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
1.000 - 3.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 1.000 |
4 |
Vầu, tre, luồng nhỏ |
< 6 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 5.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
2.000 - 5.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 2.000 |
5 |
Lồ ô to |
≥ 5 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 4.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
2.000 - 4.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 2.000 |
6 |
Lồ ô nhỏ |
< 5 |
|
|
- Rừng giàu (dày) |
|
> 6.000 |
|
- Rừng trung bình |
|
3.000 - 6.000 |
|
- Rừng nghèo (thưa) |
|
< 3.000 |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Biểu số 01 |
Điều tra cây gỗ |
Biểu số 02 |
Điều tra tre nứa |
Biểu số 03 |
Tổng hợp kết quả điều tra tre nứa |
Biểu số 04 |
Mô tả mẫu khóa ảnh |
Biểu số 05 |
Mô tả ngoại nghiệp |
Biểu số 06 |
Kiểm tra trữ lượng rừng gỗ |
Biểu số 07 |
Kiểm tra trữ lượng rừng tre nứa |
Biểu số 08 |
Diện tích loại rừng theo mục đích sử dụng |
Biểu số 09 |
Trữ lượng rừng theo mục đích sử dụng |
Biểu số 10 |
Tính toán công thức tổ thành cây gỗ |
Biểu số 11 |
Các loại tăng trưởng và công thức tính tăng trưởng |
Biểu số 12 |
Điều tra giải tích thân cây |
Biểu số 13 |
Điều tra tăng trưởng lâm phần trên ô định vị |
Biểu số 14 |
Cấp đất rừng trồng |
Biểu số 15 |
Sinh trưởng và sản lượng rừng trồng |
Biểu số 16 |
Phân tích sinh trưởng các nhân các nhân tố D-H-M rừng tự nhiên |
Biểu số 17 |
Điều tra cây tái sinh |
Biểu số 18 |
Tổng hợp kết quả điều tra tái sinh rừng |
Biểu số 19 |
Tổng hợp cây tái sinh triển vọng |
Biểu số 20 |
Điều tra lâm sản ngoài gỗ |
Biểu số 21 |
Tổng hợp kết quả điều tra lâm sản ngoài gỗ |
Biểu số 22 |
Danh lục lâm sản ngoài gỗ |
Biểu số 23 |
Chỉ tiêu điều tra lập địa |
Biểu số 24 |
Điều tra đất |
Biểu số 25 |
Đo đếm cây ngả hoặc bộ phận cây ngả |
Biểu số 26 |
Đo đếm cây đứng |
Biểu số 27 |
Điều tra thực vật rừng |
Biểu số 28 |
Phiếu thu thập tiêu bản thực vật rừng |
Biểu số 29 |
Danh lục thực vật bậc cao có mạch |
Biểu số 30 |
Điều tra động vật rừng có xương sống |
Biểu số 31 |
Phiếu thu thập tiêu bản động vật rừng có xương sống |
Biểu số 32 |
Danh lục động vật rừng có xương sống |
Biểu số 33 |
Điều tra côn trùng rừng |
Biểu số 34 |
Phiếu thu thập tiêu bản côn trùng rừng, sâu, bệnh |
Biểu số 35 |
Danh lục côn trùng rừng, sâu, bệnh hại rừng |
Biểu số 01: ĐIỀU TRA CÂY GỖ
Số hiệu ô tiêu chuẩn:
Xã:……………………………….Huyện…………………………Tỉnh…………………………….
Tiểu khu:
Khoảnh:
Kiểu rừng chính:
Kiểu rừng phụ:
Độ cao tuyệt đối:
Độ dốc trung bình:
Trạng thái ô tiêu chuẩn:
Trạng thái lô:
Độ tàn che:
Số hiệu cây |
Tên loài cây gỗ |
Đường kính (cm) |
Chiều cao (m) |
Phẩm chất cây gỗ |
Ghi chú |
||
C/vi |
D1,3 |
Hvn |
Hdc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phẩm chất: Ghi ký hiệu a, b, c
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 02: ĐIỀU TRA TRE NỨA
Số hiệu ô tiêu chuẩn:
Xã:……………………………….Huyện:………………………….Tỉnh:………………………..
Kiểu rừng chính:
Kiểu rừng phụ:
Độ cao tuyệt đối:
Độ dốc trung bình:
Trạng thái rừng:
Độ tàn che:
TT |
Tên loài / tổ tuổi |
Số cây |
Loài/cây - tổ tuổi độ cao |
D1,3 (cm) |
Hvn (m) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Nứa |
|
Nứa |
|
|
|
|
Non |
|
Non |
|
|
|
|
Trung bình |
|
1 |
|
|
|
|
Già |
|
2 |
|
|
|
|
…………………. |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Già |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 03: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA TRE NỨA
TT |
Tên cây |
Số cây theo tổ tuổi |
HVNTB (m) |
DTB (cm) |
|||
Tổng |
Non |
Trung bình |
Già |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6 |
(7) |
(8) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
' |
|
|
|
Người tổng hợp: |
Thời gian tổng hợp điều tra: |
Biểu số 04: MÔ TẢ MẪU KHÓA ẢNH
Mẫu khóa ảnh số: |
|
Ngày điều tra: |
|
|||||
Vị trí: |
|
Người ĐT: |
|
|||||
Hướng phơi: |
|
Toạ độ: |
|
|||||
Tỉnh: |
|
Toạ độ X: |
|
|||||
Huyện: |
|
Toạ độ Y: |
|
|||||
Xã: |
|
Độ cao: |
|
|||||
Tiểu khu |
|
Hệ toạ độ: |
|
|||||
|
|
|||||||
Mô tả thực địa |
Mô tả ảnh |
|||||||
Trạng thái |
Hiện tại / lúc thu ảnh SPOT |
Số hiệu canh ảnh: |
||||||
Tiết diện ngang ở 5 điểm bitterlich |
G1 |
G1 |
G1 |
G1 |
G1 |
GTB |
||
|
|
|
|
|
|
|||
Chiều cao 5 cây trung bình ở 5 điểm bitterlich |
H1 |
H1 |
H1 |
H1 |
H1 |
HTB |
Thời gian thu nhận ảnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Trữ lượng bình quân |
|
|||||||
Độ tàn che trung bình: |
|
|||||||
Loài ưu thế |
|
|||||||
Ảnh thực địa |
Ảnh |
|||||||
Hướng chụp: Toạ độ điểm đứng chụp X: Y: |
Khoảng cách chụp: Tên tệp ảnh |
|||||||
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 05: MÔ TẢ NGOẠI NGHIỆP
Điểm GPS Ngoại nghiệp |
Ảnh thực địa GPS |
Mô tả thực địa (Tên trạng thái) |
|||||||
Tên ảnh GPS |
|
Tại điểm quan sát: |
|||||||
|
Toạ độ |
X: Y: |
|||||||
Thời gian chụp ảnh |
|
Hướng |
|
Khoảng cách |
|
Theo hướng quan sát: |
|||
Người thực hiện |
|
Người kiểm tra |
|
||||||
Ghi chú: Thời gian ghi rõ giờ, phút, ngày, tháng, năm
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 06: KIỂM TRA TRỮ LƯỢNG RỪNG GỖ
Xã:………………………..Huyện:…………………………….Tỉnh:………………………………
Trạng thái rừng kiểm tra:
Người điều tra:
Độ tàn che bình quân của các lô kiểm tra:
TT |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
SH điểm quay |
Tọa độ điểm quay |
Trạng thái lô kiểm tra |
Tiết diện ngang/ha (m2) |
H vn (m) |
||||||
X |
Y |
G1 |
G2 |
G3 |
G4 |
G5 |
TB |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 07: KIỂM TRA TRỮ LƯỢNG RỪNG TRE NỨA
Xã:……………………………….. Huyện:……………………………… Tỉnh:…………………….
Trạng thái rừng kiểm tra:
Độ tàn che bình quân của các lô kiểm tra:
Số TT |
Ô điều tra |
Tên loài cây |
Số cây/1bụi |
Số cây/ ô phụ |
Số cây / D1,3 (cm) |
Hvn (m) |
Ghi chú |
||||
Nứa |
Vầu |
Giang |
Nứa |
Vầu |
Giang |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 08: DIỆN TÍCH LOẠI RỪNG THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Xã:………………………….. Huyện:………………………………. Tỉnh:….…………………….
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất, loại rừng |
Tổng cộng |
Ba loại rừng |
|||
Cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
A |
ĐẤT CÓ RỪNG |
|
|
|
|
|
I |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng nguyên sinh |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Rừng núi đất nguyên sinh |
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.3 |
Rừng lá rộng nửa rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.4 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.1.5 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Rừng núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Rừng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
Rừng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
Rừng ngập phèn |
|
|
|
|
|
|
Rừng ngập nước ngọt |
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng thứ sinh |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Rừng gỗ |
|
|
|
|
|
1.2.1.1 |
Rừng núi đất |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.1 |
Rừng lá rộng thường xanh |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.2 |
Rừng lá rộng rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.3 |
Rừng lá rộng nửa rụng lá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.4 |
Rừng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.1.5 |
Rừng lá rộng lá kim |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.2 |
Rừng núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
1.2.1.3 |
Rừng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn TB |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn giàu |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn TB |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn nghèo |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập nước ngọt |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Rừng tre nứa |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng vấu tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng lồ ô tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa tự nhiên núi đá |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng hỗn giao gỗ nứa tự nhiên núi đá |
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa tự nhiên ngập nước ngọt |
|
|
|
|
|
II |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng gỗ (loài cây, cấp tuổi, nguồn gốc) |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng núi đá |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng ngập mặn |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng ngập phèn |
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ trồng đất cát |
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng tre nứa (loài cây) |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa trồng núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng tre nứa trồng núi đá |
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng cau dừa |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng cạn |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng ngập nước |
|
|
|
|
|
|
Rừng cau dừa trồng đất cát |
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nhóm loài khác |
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng khác núi đất |
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng khác núi đá |
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH KHÔNG CÓ RỪNG |
|
|
|
|
|
1 |
Rừng trồng nhưng chưa thành rừng |
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích có cây gỗ tái sinh |
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích trồng cây bụi |
|
|
|
|
|
4 |
Diện tích có cây nông nghiệp |
|
|
|
|
|
5 |
Diện tích khác |
|
|
|
|
|
Người điều tra: |
Thời gian điều tra: |
Biểu số 09: TRỮ LƯỢNG RỪNG THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Xã:………………………………………Huyện:……………………….Tỉnh:…………………….
Đơn vị tính: Gỗ (m3); Tre nứa (1000 cây)
TT |
Loại đất, loại rừng |
Tổng cộng |
Ba loại rừng |
|||
Cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng nguyên sinh |
|
|