Thông tư 27/2025/TT-BNNMT về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước CITES
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 27/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2025/TT-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Quốc Trị |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 27/2025/TT-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
__________ Số: 27/2025/TT-BNNMT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2025
|
THÔNG TƯ
Quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông
thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp
__________________
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm và Cục trưởng Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động liên quan đến quản lý loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; nuôi động vật rừng thông thường; thực thi Công ước CITES.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Hệ số đa dạng nguồn gen giống i: Hg= 1- S f2(xi)
f2(xi): tỷ lệ phần trăm của diện tích trồng giống i trên tổng số diện tích trồng tất cả các giống của một loài cây trồng.
QUẢN LÝ LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
BẢO TỒN, BẢO VỆ LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra, quan trắc, đánh giá tình trạng loài nguy cấp, quý hiếm cung cấp thông tin theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, gửi đến Bộ Nông nghiệp và Môi trường để lập hồ sơ đưa vào cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học quốc gia.
Bản chính Văn bản đề nghị thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học theo Mẫu số 09; Bản chính Phương án thả lại theo Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Chủ cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ quy định tại điểm a khoản này tới Sở Nông nghiệp và Môi trường. Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của thành phần hồ sơ đối với hồ sơ nộp trực tiếp, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử; trường hợp hồ sơ chưa đủ thành phần theo quy định, thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và nêu rõ lý do;
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi văn bản tham vấn cơ quan khoa học CITES, cơ quan quản lý nhà nước, chuyên gia có liên quan và cơ quan có thẩm quyền quản lý khu vực dự kiến thả.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cơ quan khoa học, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan và cơ quan có thẩm quyền quản lý khu vực dự kiến thả có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả tham vấn, Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt Phương án thả lại theo Mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, hoặc từ chối phê duyệt, nêu rõ lý bằng văn bản cho chủ cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt Phương án thả lại, Sở Nông nghiệp và Môi trường trả Quyết định phê duyệt cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phương án chuyển vị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản tham vấn đến cơ quan khoa học CITES, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trong trường hợp nơi tiếp nhận chuyển vị loài được ưu tiên bảo vệ thuộc tỉnh khác.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan khoa học CITES và cơ quan quản lý nhà nước có liên quan có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả tham vấn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt Phương án chuyển vị hoặc từ chối phê duyệt, nêu rõ lý do bằng văn bản.
Tổ chức, cá nhân lưu giữ, vận chuyển mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm đảm bảo thực hiện các yêu cầu sau:
NUÔI, TRỒNG LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ; THÀNH LẬP CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Nhân viên phụ trách kỹ thuật của cơ sở bảo tồn có bằng cấp chuyên ngành sinh học, công nghệ sinh học, kiểm dịch thực vật, trồng trọt và các chuyên ngành có liên quan.
Nhân viên phụ trách kỹ thuật có bằng đại học trở lên chuyên ngành sinh học, công nghệ sinh học và các ngành khoa học có liên quan.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học theo Mẫu số 25 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và thông báo trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
CHẾ BIẾN, KINH DOANH MẪU VẬT LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
THỰC THI CÔNG ƯỚC CITES
NUÔI, TRỒNG
Trường hợp không cấp mã số, cơ quan cấp mã số thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do;
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan cấp mã số trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam gửi hồ sơ cho Ban Thư ký CITES.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được chấp thuận của Ban Thư ký CITES, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thông báo bằng văn bản cho cơ quan cấp mã số. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam, cơ quan cấp mã số thực hiện cấp mã số cho chủ cơ sở nuôi, trồng;
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo từ chối duyệt hồ sơ của Ban Thư ký CITES, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thông báo cho cơ quan cấp mã số. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam, cơ quan cấp mã số thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, TÁI XUẤT KHẨU, NHẬP NỘI TỪ BIỂN VÀ QUÁ CẢNH
Trường hợp mẫu vật các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES được nhập khẩu vào Việt Nam, mà thời điểm xuất khẩu, tái xuất khẩu trước ngày có hiệu lực của thông báo đình chỉ buôn bán mẫu vật đó từ Ban Thư ký CITES, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thực hiện việc cấp giấy phép CITES nhập khẩu cho lô hàng đó theo quy định tại Điều 30 Thông tư này, trừ trường hợp Ban Thư ký CITES có thông báo khác.
Trường hợp mẫu vật của một loài thuộc Phụ lục Công ước CITES được xuất khẩu, tái xuất khẩu trước ngày các quy định của Công ước CITES áp dụng đối với loài đó, tổ chức, cá nhân nộp cho cơ quan hải quan bản chụp vận đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị tương đương của lô hàng nhập khẩu.
Trường hợp nhập khẩu mẫu vật tiền Công ước được xuất khẩu, tái xuất khẩu từ ngày các quy định của Công ước CITES áp dụng đối với loài đó, tổ chức, cá nhân nộp cho cơ quan hải quan bản chính giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu hoặc chứng chỉ tiền Công ước của nước xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật;
Trường hợp không cấp giấy phép CITES, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp nhập khẩu mẫu vật là động vật sống lần đầu tiên nhập khẩu vào Việt Nam, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thực hiện tham vấn Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam về ảnh hưởng của việc nhập khẩu đối với môi trường tại Việt Nam.
Thời hạn xử lý hồ sơ trong trường hợp cần tham vấn không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả tham vấn của cơ quan cấp giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thực hiện cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân hoặc từ chối cấp phép, nêu rõ lý do bằng văn bản.
Trường hợp quá 09 ngày làm việc, kể từ ngày tham vấn Cơ quan quản lý CITES Việt Nam không nhận được kết quả tham vấn của cơ quan cấp giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đồng thời trả lại hồ sơ;
Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam, cơ quan Khoa học CITES có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả tham vấn của cơ quan Khoa học CITES Việt Nam, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thực hiện cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân hoặc từ chối cấp phép, nêu rõ lý do bằng văn bản.
Đối với trường hợp động vật sống, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thực hiện tham vấn Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam, cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản trung ương về ảnh hưởng đối với động vật sống nhập nội, động vật tại Việt Nam và môi trường xung quanh; thời hạn xử lý hồ sơ trong trường hợp cần tham vấn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam gửi văn bản tham vấn đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam, cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản trung ương.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam, Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam, cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản trung ương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả tham vấn của Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam, cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản trung ương, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam thực hiện cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân hoặc từ chối cấp phép, nêu rõ lý do bằng văn bản.
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm là Cơ quan quản lý CITES Việt Nam, tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường thực hiện quyền, nghĩa vụ của thành viên Công ước CITES.
Cơ quan có trách nhiệm lập phương án xử lý tài sản theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công gửi văn bản đến Cơ quan quản lý CITES Việt Nam đề nghị trả lại mẫu vật nhập khẩu. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam gửi văn bản đề nghị trả lại mẫu vật đến Cơ quan quản lý CITES của quốc gia khai thác hoặc quốc gia xuất khẩu về mẫu vật vi phạm. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
Cơ quan quản lý CITES Việt Nam gửi văn bản, Cơ quan quản lý CITES quốc gia khai thác hoặc quốc gia xuất khẩu từ chối tiếp nhận, hoặc không phản hồi, hoặc không thực hiện nghĩa vụ chi trả các chi phí theo quy định của CITES thì mẫu vật được xử lý theo quy định tại khoản 1 Điều này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp); - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Sở NN&MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ NN&MT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ, cổng thông tin điện tử Bộ; - Lưu: VT, LNKL (10). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Trị
|
PHỤ LỤC I: DANH MỤC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý các loài nguy cấp, quý,
hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp)
_____________________
TT |
Tên Tiếng Việt |
Tên khoa học |
Loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
I |
NHÓM I |
|||
A |
THỰC VẬT |
|||
|
NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG) |
GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA) |
|
|
|
LỚP THÔNG |
PINOPSIDA |
|
|
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
|
|
1. |
Sa mộc dầu |
Cunninghamia konishii |
X |
IA |
2. |
Hoàng đàn hữu liên |
Cupressus tonkinensis |
X |
IA |
3. |
Thông nước |
Glyptostrobus pensilis |
X |
IA |
4. |
Bách tán đài loan |
Taiwania cryptomerioides |
X |
IA |
5. |
Bách vàng |
Xanthocyparis vietnamensis (Cupressus vietnamensis) |
X |
IA |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
|
|
6. |
Vân sam phan si păng |
Abies delavayi subsp. fansipanensis |
X |
IA |
7. |
Thông đỏ lá dài/ Thông đỏ nam |
Taxus wallichiana |
X |
IA |
8. |
Du sam đá vôi |
Keteleeria davidiana |
X |
IA |
|
NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN) |
ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA) |
|
|
|
LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN) |
DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA) |
|
|
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
|
|
9. |
Hoàng liên gai lá tú (Hoàng liên gai lá tròn) |
Berberis hypoxantha |
|
IA |
10. |
Hoàng liên gai lá mềm (Hoàng liên gai lá nhọn dần) |
Berberis subacuminata |
|
IA |
11. |
Hoàng liên gai lá nhỏ (Hoàng liên gai lá ngắn) |
Berberis julianae |
X |
IA |
12. |
Hoàng liên gai lá mốc (Hoàng liên gai, Hoàng liên ba gai, Tiểu nghiệt bá) |
Berberis kawakamii |
X |
IA |
13. |
Hoàng liên gai lá dài |
Berberis sargentiana |
X |
IA |
|
Họ Dầu |
Dipterocarpaceae |
|
|
14. |
Sao lá hình tim |
Hopea cordata |
X |
IA |
15. |
Kiền kiền phú quốc |
Hopea pierrei |
X |
IA |
16. |
Sao mạng cà ná |
Hopea reticulata |
X |
IA |
17. |
Chai lá cong |
Shorea falcata |
X |
IA |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
|
|
18. |
Hoàng liên bắc |
Coptis chinensis |
X |
IA |
19. |
Hoàng liên chân gà |
Coptis quinquesecta |
X |
IA |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
|
|
20. |
Tam thất hoang (Sâm vũ diệp) |
Panax stipuleanatus (trước đây định loại là Panax bipinnatifidus) |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
21. |
Sâm việt nam |
Panax vietnamensis |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
|
LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH) |
MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA) |
|
|
|
Họ Lan |
Orchidaceae |
|
|
22. |
Lan kim tuyến đá vôi |
Anoectochilus calcareus |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
23. |
Lan kim tuyến tơ (Lan kim tuyến đỏ) |
Anoectochilus roxburghii |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
24. |
Lan kim tuyến không cựa |
Odontochilus acalcaratus (Anoectochilus acalcaratus) |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
25. |
Lan hài bóng |
Paphiopedilum vietnamense |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
26. |
Lan hài vàng |
Paphiopedilum villosum |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
27. |
Lan hài đài cuộn |
Paphiopedilum appletonianum |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
28. |
Lan hài chai |
Paphiopedilum callosum |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
29. |
Lan hài râu |
Paphiopedilum dianthum |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
30. |
Lan hài hê len |
Paphiopedilum helenae |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
31. |
Lan hài henry |
Paphiopedilum henryanum |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
32. |
Lan hài xanh |
Paphiopedilum malipoense |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
33. |
Lan hài chân tím |
Paphiopedilum tranlienianum |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
34. |
Lan hài lông |
Paphiopedilum hirsutissimum |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
35. |
Lan hài hằng |
Paphiopedilum hangianum |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
36. |
Lan hài đỏ |
Paphiopedilum delenatii |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
37. |
Lan hài trân châu |
Paphiopedilum emersonii |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
38. |
Lan hài hồng |
Paphiopedilum micranthum |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
39. |
Lan hài xuân cảnh |
Paphiopedilum canhii |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
40. |
Lan hài tía |
Paphiopedilum purpuratum |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
41. |
Lan hài trần tuấn |
Paphiopedilum trantuanhii |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
42. |
Lan hài đốm |
Paphiopedilum concolor |
|
IA (từ rừng tự nhiên) |
43. |
Lan hài tam đảo |
Paphiopedilum gratrixianum |
X (từ rừng tự nhiên) |
IA (từ rừng tự nhiên) |
B |
ĐỘNG VẬT |
|||
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
|
|
BỘ CÁ SẤU |
CROCODILIA |
|
|
|
Họ Cá sấu |
Crocodylidae |
|
|
1. |
Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) |
Crocodylus porosus |
|
IB |
2. |
Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) |
Crocodylus siamensis |
|
IB |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
|
|
|
Họ Tắc kè |
Gekkonidae |
|
|
3. |
Tắc kè đuôi vàng |
Cnemaspis psychedelica |
X |
IB |
|
Họ Thằn lằn cá sấu |
Shinisauridae |
|
|
4. |
Thằn lằn cá sấu |
Shinisaurus crocodilurus |
X |
IB |
|
Họ Kỳ đà |
Varanidae |
|
|
5. |
Kỳ đà vân |
Varanus nebulosus (trước đây là Varanus bengalensis) |
|
IB |
|
Họ Rắn hổ |
Elapidae |
|
|
6. |
Rắn hổ chúa |
Ophiophagus hannah |
X |
IB |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
|
|
|
Họ Rùa đầu to |
Platysternidae |
|
|
7. |
Rùa đầu to |
Platysternon megacephalum |
X |
IB |
|
Họ Rùa đầm |
Geoemydidae |
|
|
8. |
Rùa batagur miền nam |
Batagur affinis |
|
IB |
9. |
Rùa hộp bua-rê (Rùa hộp trán vàng miền trung) |
Cuora bourreti |
X |
IB |
10. |
Rùa đẹp (Rùa hộp ba vạch) |
Cuora cyclornata (trước đây là Cuora trifasciata) |
X |
IB |
11. |
Rùa hộp trán vàng (Rùa hộp trán vàng miền bắc) |
Cuora galbinifrons |
X |
IB |
12. |
Rùa hộp việt nam (Rùa hộp trán vàng miền nam) |
Cuora picturata |
X |
IB |
13. |
Rùa trung bộ |
Mauremys annamensis |
X |
IB |
|
Họ Ba ba |
Trionychidae |
|
|
14. |
Giải khổng lồ |
Pelochelys cantorii |
X |
IB |
15. |
Giải sin-hoe (Giải thượng hải) |
Rafetus swinhoei |
X |
IB |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
|
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
|
|
|
Họ Trĩ |
Phasianidae |
|
|
16. |
Công |
Pavo muticus |
X |
IB |
17. |
Gà so cổ hung |
Arborophila davidi |
X |
IB |
18. |
Gà lôi lam mào trắng |
Lophura edwardsi |
X |
IB |
19. |
Gà tiền mặt vàng |
Polyplectron bicalcaratum |
X |
IB |
20. |
Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectron germaini |
X |
IB |
21. |
Trĩ sao |
Rheinardia ocellata |
X |
IB |
22. |
Gà lôi tía |
Tragopan temminckii |
X |
IB |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
|
|
|
Họ Vịt |
Anatidae |
|
|
23. |
Ngan cánh trắng |
Asarcornis scutulata |
X |
IB |
|
BỘ Ô TÁC |
OTIDIFORMES |
|
|
|
Họ Ô tác |
Otidae |
|
|
24. |
Ô tác |
Houbaropsis bengalensis |
X |
IB |
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
|
|
|
Họ Bồ câu |
Columbidae |
|
|
25. |
Bồ câu nicoba |
Caloenas nicobarica |
|
IB |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
|
|
|
Họ Chân bơi |
Heliornithidae |
|
|
26. |
Chân bơi |
Heliopais personata |
IB |
|
|
Họ Sếu |
Gruidae |
|
|
27. |
Sếu đầu đỏ |
Grus antigone |
X |
IB |
|
BỘ RẼ |
CHARADRIIFORMES |
|
|
|
Họ Rẽ |
Scolopacidae |
|
|
28. |
Rẽ mỏ thìa |
Calidris pygmaea |
X |
IB |
29. |
Choắt lớn mỏ vàng |
Tringa guttifer |
X |
IB |
|
BỘ HẠC |
CICONIIFORMES |
|
|
|
Họ Hạc |
Ciconiidae |
|
|
30. |
Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus |
X |
IB |
31. |
Già đẫy lớn |
Leptoptilos dubius |
|
IB |
32. |
Già đẫy nhỏ |
Leptoptilos javanicus |
X |
IB |
33. |
Cò lạo xám |
Mycteria cinerea |
|
IB |
|
BỘ CHIM ĐIÊN |
SULIFORMES |
|
|
|
Họ Cổ rắn |
Anhingidae |
|
|
34. |
Cổ rắn (Điêng điểng) |
Anhinga melanogaster |
|
IB |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
|
|
|
Họ Cò quắm |
Threskiornithidae |
|
|
35. |
Cò thìa |
Platalea minor |
X |
IB |
36. |
Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) |
Pseudibis davisoni |
X |
IB |
37. |
Quắm lớn (Cò quắm lớn) |
Pseudibis gigantea |
X |
IB |
|
Họ Diệc |
Ardeidae |
|
|
38. |
Cò trắng trung quốc |
Egretta eulophotes |
|
IB |
39. |
Vạc hoa |
Gorsachius magnificus |
X |
IB |
|
Họ Bồ nông |
Pelecanidae |
|
|
40. |
Bồ nông chân xám |
Pelecanus philippensis |
X |
IB |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
|
|
|
Họ Ưng |
Accipitridae |
|
|
41. |
Đại bàng đầu nâu |
Aquila heliaca |
|
IB |
42. |
Kền kền ben-gan |
Gyps bengalensis |
|
IB |
43. |
Ó tai |
Sarcogyps calvus |
|
IB |
44. |
Diều hoa miến điện |
Spilornis cheela |
|
IB |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
BUCEROTIFORMES |
|
|
|
Họ Hồng hoàng |
Bucerotidae |
|
|
45. |
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis |
X |
IB |
46. |
Niệc mỏ vằn |
Aceros undulatus |
X |
IB |
47. |
Niệc nâu |
Anorrhinus austeni |
|
IB |
48. |
Hồng hoàng |
Buceros bicornis |
X |
IB |
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
|
|
|
Họ Cắt |
Falconidae |
|
|
49. |
Cắt lớn |
Falco peregrinus |
|
IB |
|
BỘ SẺ |
PASSERIFORMES |
|
|
|
Họ Khướu |
Leiothrichidae |
|
|
50. |
Khướu ngọc linh |
Trochalopteron ngoclinhense |
X |
IB |
51. |
Khướu ngực cam |
Garrulax annamensis |
|
IB |
52. |
Khướu konkakinh |
Ianthocincla konkakinhensis |
X |
IB |
53. |
Mi núi bà |
Laniellus langbianus |
X |
IB |
54. |
Khướu đầu đen má xám |
Trochalopteron yersini |
X |
IB |
|
Họ Sẻ đồng |
Emberizidae |
|
|
55. |
Sẻ đồng ngực vàng |
Emberiza aureola |
|
IB |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
|
|
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
|
|
|
Họ Cu li |
Lorisidea |
|
|
56. |
Cu li lớn |
Nycticebus bengalensis |
X |
IB |
57. |
Cu li nhỏ |
Xanthonycticebus pygmaeus (Nycticebus pygmaeus) |
X |
IB |
|
Họ Khỉ |
Cercopithecidae |
|
|
58. |
Chà vá chân xám |
Pygathrix cinerea |
X |
IB |
59. |
Chà vá chân nâu |
Pygathrix nemaeus |
X |
IB |
60. |
Chà vá chân đen |
Pygathrix nigripes |
X |
IB |
61. |
Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus |
X |
IB |
62. |
Voọc xám |
Trachypithecus crepusculus |
X |
IB |
63. |
Voọc mông trắng |
Trachypithecus delacouri |
X |
IB |
64. |
Voọc đen má trắng |
Trachypithecus francoisi |
X |
IB |
65. |
Voọc bạc đông dương |
Trachypithecus germaini |
X |
IB |
66. |
Voọc đen hà tĩnh |
Trachypithecus hatinhensis |
X |
IB |
67. |
Voọc bạc trường sơn |
Trachypithecus margarita |
X |
IB |
68. |
Voọc cát bà |
Trachypithecus poliocephalus |
X |
IB |
|
Họ Vượn |
Hylobatidae |
|
|
69. |
Vượn má vàng trung bộ |
Nomascus annamensis |
X |
IB |
70. |
Vượn đen tuyền |
Nomascus concolor |
X |
IB |
71. |
Vượn má vàng |
Nomascus gabriellae |
X |
IB |
72. |
Vượn đen má trắng |
Nomascus leucogenys |
X |
IB |
73. |
Vượn cao vít |
Nomascus nasutus |
X |
IB |
74. |
Vượn siki |
Nomascus siki |
X |
IB |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
|
|
|
Họ Chó |
Canidae |
|
|
75. |
Sói đỏ |
Cuon alpinus |
X |
IB |
76. |
Chó rừng |
Canis aureus |
X |
IB |
77. |
Cáo lửa |
Vulpes vulpes |
|
IB |
|
Họ Gấu |
Ursidae |
|
|
78. |
Gấu chó |
Helarctos malayanus |
X |
IB |
79. |
Gấu ngựa |
Ursus thibetanus |
X |
IB |
|
Họ Chồn |
Mustelidae |
|
|
80. |
Rái cá vuốt bé |
Aonyx cinerea |
X |
IB |
81. |
Rái cá thường |
Lutra lutra |
X |
IB |
82. |
Rái cá lông mũi |
Lutra sumatrana |
X |
IB |
83. |
Rái cá lông mượt |
Lutrogale perspicillata |
X |
IB |
|
Họ Cầy |
Viverridae |
|
|
84. |
Cầy mực |
Arctictis binturong |
X |
IB |
85. |
Cầy vằn |
Chrotogale owstoni |
X |
IB |
86. |
Cầy gấm |
Prionodon pardicolor |
X |
IB |
87. |
Cầy giông đốm lớn |
Viverra megaspila |
X |
IB |
|
Họ Mèo |
Felidae |
|
|
88. |
Báo lửa |
Catopuma temminckii |
X |
IB |
89. |
Báo gấm |
Neofelis nebulosa |
X |
IB |
90. |
Báo hoa mai |
Panthera pardus |
X |
IB |
91. |
Hổ |
Panthera tigris |
X |
IB |
92. |
Mèo gấm |
Pardofelis marmorata |
X |
IB |
93. |
Mèo cá |
Prionailurus viverrinus |
X |
IB |
|
BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA |
|
|
|
Họ Voi |
Elephantidae |
|
|
94. |
Voi châu á |
Elephas maximus |
X |
IB |
|
BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
PERISSODACTYLA |
|
|
|
Họ Tê giác |
Rhinocerotidae |
|
|
95. |
Tê giác một sừng |
Rhinoceros sondaicus |
X |
IB |
|
BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
ARTIODACTYLA |
|
|
|
Họ Cheo cheo |
Tragulidae |
|
|
96. |
Cheo cheo việt nam |
Tragulus versicolor |
X |
IB |
|
Họ Hươu nai |
Cervidae |
|
|
97. |
Hươu vàng |
Axis porcinus |
X |
IB |
98. |
Hươu xạ |
Moschus berezovskii |
X |
IB |
99. |
Mang roosevelt |
Muntiacus rooseveltorum |
X |
IB |
100. |
Mang trường sơn |
Muntiacus truongsonensis |
X |
IB |
101. |
Mang lớn |
Muntiacus vuquangensis |
X |
IB |
102. |
Nai cà tong |
Rucervus eldii |
X |
IB |
|
Họ Trâu bò |
Bovidae |
|
|
103. |
Bò tót |
Bos gaurus |
X |
IB |
104. |
Bò rừng |
Bos javanicus |
X |
IB |
105. |
Sơn dương |
Capricornis milneedwardsii |
X |
IB |
106. |
Sao la |
Pseudoryx nghetinhensis |
X |
IB |
|
BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA |
|
|
|
Họ Tê tê |
Manidae |
|
|
107. |
Tê tê java |
Manis javanica |
X |
IB |
108. |
Tê tê vàng |
Manis pentadactyla |
X |
IB |
|
BỘ THỎ |
LAGOMORPHA |
|
|
|
Họ Thỏ rừng |
Leporidae |
|
|
109. |
Thỏ vằn |
Nesolagus timminsi |
X |
IB |
|
BỘ CÁ VOI |
CETACEA |
|
|
|
Họ Cá heo |
Delphinidae |
|
|
110. |
Cá heo trắng trung hoa |
Sousa chinensis |
X |
|
|
BỘ HẢI NGƯU |
SIRENIA |
|
|
|
Họ Cá cúi |
Dugongidae |
|
|
111. |
Bò biển |
Dugong dugon |
X |
|
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
|
|
|
Họ Vích |
Cheloniidae |
|
|
112. |
Rùa biển đầu to (Quản đồng) |
Caretta caretta |
X |
|
113. |
Vích |
Chelonia mydas |
X |
|
114. |
Đồi mồi |
Eretmochelys imbricata |
X |
|
115. |
Đồi mồi dứa |
Lepidochelys olivacea |
X |
|
|
Họ Rùa da |
Dermochelyidae |
|
|
116. |
Rùa da |
Dermochelys coriacea |
X |
|
C |
GIỐNG CÂY TRỒNG |
|||
|
Loài Lúa |
Oryza sativa |
|
|
1. |
Giống Chiêm đá Quảng Ninh |
Oryza sativa |
X |
|
2. |
Giống Dự nghểu Hòa Bình |
Oryza sativa |
X |
|
3. |
Giống Lúa Chăm biển |
Oryza sativa |
X |
|
4. |
Giống Hom mùa Hải Phòng |
Oryza sativa |
X |
|
5. |
Giống Tẻ tép |
Oryza sativa |
X |
|
6. |
Giống Cút (chiêm cút) |
Oryza sativa |
X |
|
7. |
Giống Chiêm cườm |
Oryza sativa |
X |
|
8. |
Giống Nếp hạt mây |
Oryza sativa |
X |
|
9. |
Giống Chiêm bầu |
Oryza sativa |
X |
|
|
Loài Ngô |
Zea mays |
|
|
10. |
Giống Tẻ trắng hà chua cay |
Zea mays |
X |
|
11. |
Loài Khoai môn |
Colocasia esculenta |
X |
|
12. |
Giống Mắc phứa hom (khoai môn ruột vàng) |
Colocasia esculenta |
X |
|
|
Loài Lạc |
Arachis hypogaea |
|
|
13. |
Giống Lạc trắng Vân Kiều |
Arachis hypogaea |
X |
|
|
Loài Đậu tương |
Glycine max |
|
|
14. |
Giống Đậu tương hạt đen |
Glycine max |
X |
|
|
Loài Đậu nho nhe |
Vigna umbellata |
|
|
15. |
Giống Đậu nho nhe đen |
Vigna umbellata |
X |
|
|
Loài Nhãn |
Dimocarpus longan |
|
|
16. |
Giống Nhãn hạt trắng |
Dimocarpus longan |
X |
|
D |
GIỐNG VẬT NUÔI |
|||
|
Loài Lợn |
Sus scrofa |
|
|
1. |
Giống lợn ỉ |
Sus scrofa |
X |
|
2. |
Giống lợn ba xuyên |
Sus scrofa |
X |
|
3. |
Giống lợn hung |
Sus scrofa |
X |
|
4. |
Giống lợn mường lay |
Sus scrofa |
X |
|
|
Loài Gà sao |
Helmeted |
|
|
5. |
Giống gà sao vàng |
Numida meleagris |
X |
|
|
Loài Vịt xiêm |
Cairina moschata |
|
|
6. |
Giống ngan sen |
Cairina moschata |
X |
|
II |
NHÓM II |
|||
A |
THỰC VẬT |
|||
|
NGÀNH THÔNG ĐẤT |
LYCOPODIOPHYTA |
|
|
|
Họ Thông đất |
Lycopodiaceae |
|
|
1. |
Thạch tùng răng cưa |
Huperzia serrata |
|
IIA |
|
NGÀNH DƯƠNG XỈ |
POLYPODIOPHYTA |
|
|
|
Họ Dương xỉ thân gỗ |
Cyatheaceae |
|
|
2. |
Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc các chi Alsophila, Gymnosphaera, Sphaeropteris (Cyathea) |
Alsophila spp. Gymnosphaera spp. Sphaeropteris spp. (Cyathea spp.) |
|
IIA |
|
Họ Lông cu li |
Dicksoniaceae |
|
|
3. |
Cẩu tích |
Cibotium barometz |
|
IIA |
|
Họ Dương xỉ |
Polypodiaceae |
|
|
4. |
Tắc kè đá |
Drynaria bonii |
|
IIA |
5. |
Cốt toái bổ |
Drynaria roosii (trước đây là Drynaria fortunei) |
|
IIA |
|
NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG) |
GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA) |
|
|
|
LỚP THÔNG |
PINOPSIDA |
|
|
|
Họ Đỉnh tùng |
Cephalotaxaceae |
|
|
6. |
Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) |
Cephalotaxus mannii |
|
IIA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
|
|
7. |
Bách xanh |
Calocedrus macrolepis |
|
IIA |
8. |
Bách xanh núi đá |
Calocedrus rupestris |
|
IIA |
9. |
Pơ mu |
Fokienia hodginsii |
|
IIA |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
|
|
10. |
Thông xuân nha (Thông năm lá rủ) |
Pinus cernua |
|
IIA |
11. |
Thông đà lạt |
Pinus dalatensis |
|
IIA |
12. |
Thông lá dẹt |
Pinus krempfii |
|
IIA |
13. |
Thiết sam giả lá ngắn |
Pseudotsuga sinensis var. brevifolia (Pseudotsuga brevifolia) |
|
IIA |
|
Họ Kim giao |
Podocarpaceae |
|
|
14. |
Thông tre lá ngắn |
Podocarpus pilgeri |
|
IIA |
|
Họ Thông đỏ |
Taxaceae |
|
|
15. |
Thông đỏ lá ngắn |
Taxus chinensis |
|
IIA |
|
LỚP TUẾ |
CYCADOPSIDA |
|
|
|
Họ Tuế |
Cycadaceae |
|
|
16. |
Các loài Tuế thuộc chi Cycas |
Cycas spp. |
|
IIA |
|
NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN) |
ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA) |
|
|
|
LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN) |
DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA |
|
|
|
Họ Ngũ gia bì |
Aristolochiaceae |
|
|
17. |
Tam thất hoang (Sâm vũ diệp) |
Panax stipuleanatus (trước đây định loại là Panax bipinnatifidus) |
|
IIA (từ trồng cấy nhân tạo) |
18. |
Sâm việt nam |
Panax vietnamensis |
|
IIA (từ trồng cấy nhân tạo) |
|
Họ Nam mộc hương |
Aristolochiaceae |
|
|
19. |
Các loài Tế tân thuộc chi Asarum |
Asarum spp. |
|
IIA |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
|
|
20. |
Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia |
Mahonia spp. |
|
IIA |
21. |
Bát giác liên |
Podophyllum difforme (trước đây là Podophyllum tonkinense) |
|
IIA |
|
Họ Núc nác |
Bignoniaceae |
|
|
22. |
Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa |
Fernandoa spp. |
|
IIA |
|
Họ Hoa chuông |
Campanulaceae |
|
|
23. |
Đẳng sâm |
Codonopsis javanica |
|
IIA |
|
Họ Măng cụt |
Clusiaceae |
|
|
24. |
Trai |
Garcinia fagraeoides |
|
IIA |
|
Họ Thị |
Ebenaceae |
|
|
25. |
Mun |
Diospyros mun |
|
IIA |
26. |
Mun sọc |
Diospyros sailetii |
|
IIA |
|
Họ Đậu |
Fabaceae |
|
|
27. |
Gõ đỏ (Cà te) |
Afzelia xylocarpa |
|
IIA |
28. |
Trắc |
Dalbergia cochinchinensis |
|
IIA |
29. |
Cẩm lai |
Dalbergia oliveri |
|
IIA |
30. |
Trắc dây |
Dalbergia rimosa |
|
IIA |
31. |
Sưa |
Dalbergia tonkinensis |
|
IIA |
32. |
Lim xanh |
Erythrophleum fordii |
|
IIA |
33. |
Giáng hương quả to |
Pterocarpus macrocarpus |
|
IIA |
34. |
Gụ mật (Gõ mật) |
Sindora siamensis |
|
IIA |
35. |
Gụ lau |
Sindora tonkinensis |
|
IIA |
|
Họ Long não |
Lauraceae |
|
|
36. |
Gù hương (Quế balansa) |
Cinnamomum balansae |
|
IIA |
37. |
Re xanh phấn |
Cinnamomum glaucescens |
|
IIA |
38. |
Vù hương (Xá xị, Re hương) |
Cinnamomum parthenoxylon |
|
IIA |
|
Họ Bông |
Malvaceae |
|
|
39. |
Nghiến |
Burretiodendron tonkinense (Excentrodendron tonkinense) |
|
IIA |
|
Họ Tiết dê |
Menispermaceae |
|
|
40. |
Vàng đắng |
Coscinium fenestratum |
|
IIA |
41. |
Hoàng đằng |
Fibraurea recisa |
|
IIA |
42. |
Nam hoàng liên |
Fibraurea tinctoria (Fibraurea chloroleuca) |
|
IIA |
43. |
Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania |
Stephania spp. |
|
IIA |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
|
|
44. |
Thổ hoàng liên |
Thalictrum foliolosum |
|
IIA |
|
Họ Ngũ vị |
Schisandraceae |
|
|
45. |
Các loài Na rừng thuộc chi Kadsura |
Kadsura spp. |
|
IIA |
|
LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH) |
MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA) |
|
|
|
Họ Cau |
Arecaceae |
|
|
46. |
Song mật |
Calamus inermis (trước đây là Calamus platyacanthus) |
|
IIA |
47. |
Song bột |
Calamus poilanei |
|
IIA |
|
Họ Thiên môn |
Asparagaceae |
|
|
48. |
Hoàng tinh hoa trắng |
Disporopsis longifolia |
|
IIA |
49. |
Hoàng tinh hoa đỏ |
Polygonatum kingianum |
|
IIA |
|
Họ Hành |
Liliaceae |
|
|
50. |
Bách hợp |
Lilium poilanei |
|
IIA |
|
Họ Ngót nghẻo |
Melanthiaceae |
|
|
51. |
Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris |
Paris spp. |
|
IIA |
|
Họ Lan |
Orchidaceae |
|
|
52. |
Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm I |
Orchidaceae spp. |
|
IIA |
B |
ĐỘNG VẬT |
|||
|
LỚP CÔN TRÙNG |
INSECTA |
|
|
|
BỘ CÁNH CỨNG |
COLEOPTERA |
|
|
|
Họ Bọ hung |
Scarabaeidae |
|
|
1. |
Cua bay việt nam |
Cheirotonus battareli |
|
IIB |
2. |
Cua bay đen |
Cheirotonus jansoni |
|
IIB |
|
BỘ CÁNH VẢY |
LEPIDOPTERA |
|
|
|
Họ Bướm phượng |
Papilionidae |
|
|
3. |
Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn |
Teinopalpus aureus |
|
IIB |
4. |
Bướm phượng đuôi kiếm răng tù |
Teinopalpus imperialis |
|
IIB |
5. |
Bướm phượng cánh chim chấm rời |
Troides aeacus |
|
IIB |
6. |
Bướm phượng cánh chim chấm liền |
Troides helena |
|
IIB |
|
LỚP LƯỠNG CƯ |
AMPHIBIA |
|
|
|
BỘ CÓ ĐUÔI |
CAUDATA |
|
|
|
Họ Cá cóc |
Salamandridae |
|
|
7. |
Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton |
Paramesotriton spp. |
|
IIB |
8. |
Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton |
Tylototriton spp. |
|
IIB |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
|
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
|
|
|
Họ Nhông |
Agamidae |
|
|
9. |
Rồng đất |
Physignathus cocincinus |
|
IIB |
|
Họ Thạch sùng mí |
Eublepharidae |
|
|
10. |
Các loài thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus |
Goniurosaurus spp. |
|
IIB |
|
Họ Tắc kè |
Gekkonidae |
|
|
11. |
Tắc kè hoa |
Gekko gecko |
|
IIB |
12. |
Tắc kè ri-vơ |
Gekko reevesii |
|
|
|
Họ Kỳ đà |
Varanidae |
|
|
13. |
Kỳ đà hoa |
Varanus salvator |
|
IIB |
|
Họ Trăn |
Pythonidae |
|
|
14. |
Trăn cộc |
Python brongersmai (trước đây là Python curtus) |
|
IIB |
15. |
Trăn đất |
Python bivittatus (trước đây là Python molurus) |
|
IIB |
16. |
Trăn gấm |
Malayopython reticulatus (Python reticulatus) |
|
IIB |
|
Họ Rắn nước |
Colubridae |
|
|
17. |
Rắn ráo trâu |
Ptyas mucosa |
|
IIB |
|
Họ Rắn hổ |
Elapidae |
|
|
18. |
Rắn hổ mang trung quốc |
Naja atra |
|
IIB |
19. |
Rắn hổ mang một mắt kính |
Naja kaouthia |
|
IIB |
20. |
Rắn hổ mang xiêm (Rắn hổ mang thái lan) |
Naja siamensis |
|
IIB |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
|
|
|
Họ Rùa đầm |
Geoemydidae |
|
|
21. |
Rùa hộp lưng đen |
Cuora amboinensis |
|
IIB |
22. |
Rùa sa nhân |
Cuora mouhotii |
|
IIB |
23. |
Rùa đất atripon |
Cyclemys atripons |
|
IIB |
24. |
Rùa đất châu á |
Cyclemys dentata |
|
IIB |
25. |
Rùa đất âu-ham (Rùa đất sê-pôn) |
Cyclemys oldhamii |
|
IIB |
26. |
Rùa đất pulkin |
Cyclemys pulchristriata |
|
IIB |
27. |
Rùa đất spengler |
Geoemyda spengleri |
|
IIB |
28. |
Rùa răng |
Heosemys annandalii |
|
IIB |
29. |
Rùa đất lớn |
Heosemys grandis |
|
IIB |
30. |
Rùa ba gờ |
Malayemys subtrijuga |
|
IIB |
31. |
Rùa câm |
Mauremys mutica |
|
IIB |
32. |
Rùa bốn mắt |
Sacalia quadriocellata |
|
IIB |
33. |
Rùa cổ bự |
Siebenrockiella crassicollis |
|
IIB |
|
Họ Rùa núi |
Testudinidae |
|
|
34. |
Rùa núi vàng |
Indotestudo elongata |
|
IIB |
35. |
Rùa núi viền |
Manouria impressa |
|
IIB |
|
Họ Ba ba |
Trionychidae |
|
|
36. |
Cua đinh (Ba ba nam bộ) |
Amyda ornata (trước đây là Amyda cartilaginea) |
|
IIB |
37. |
Ba ba gai |
Palea steindachneri |
|
IIB |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
|
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
|
|
|
Họ Trĩ |
Phasianidae |
|
|
38. |
Gà so họng trắng |
Arborophila brunneopectus |
|
IIB |
39. |
Gà so ngực gụ |
Arborophila chloropus |
|
IIB |
40. |
Gà so họng hung |
Arborophila rufogularis |
|
IIB |
41. |
Gà so họng đen |
Arborophila torqueola |
|
IIB |
42. |
Gà lôi hông tía |
Lophura diardi |
|
IIB |
43. |
Gà lôi trắng |
Lophura nycthemera |
|
IIB |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
|
|
|
Họ Vịt |
Anatidae |
|
|
44. |
Vịt đầu đen |
Aythya baeri |
|
IIB |
45. |
Vịt mỏ nhọn |
Mergus squamatus |
|
IIB |
|
BỘ CU CU |
CUCULIFORMES |
|
|
|
Họ Cu cu |
Cuculidae |
|
|
46. |
Phướn đất |
Carpococcyx renauldi |
|
IIB |
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
|
|
|
Họ Bồ câu |
Columbidae |
|
|
47. |
Bồ câu nâu |
Columba punicea |
|
IIB |
|
BỘ RẼ |
CHARADRIIFORMES |
|
|
|
Họ Rẽ |
Scolopacidae |
|
|
48. |
Rẽ lớn ngực đốm |
Calidris tenuirostris |
|
IIB |
49. |
Choắt mỏ cong hông nâu |
Numenius madagascariensis |
|
IIB |
|
Họ Mòng bể |
Laridae |
|
|
50. |
Nhàn bụng đen |
Sterna acuticauda |
|
IIB |
|
BỘ HẠC |
CICONIIFORMES |
|
|
|
Họ Hạc |
Ciconiidae |
|
|
51. |
Hạc đen |
Ciconia nigra |
|
IIB |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
|
|
|
Họ Cò quắm |
Threskiornithidae |
|
|
52. |
Quắm đầu đen |
Threskiornis melanocephalus |
|
IIB |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
|
|
|
Họ Ó cá |
Pandionidae |
|
|
53. |
Ó cá |
Pandion haliaetus |
|
IIB |
|
Họ Ưng |
Accipitridae |
|
|
54. |
Diều trắng |
Elanus caeruleus |
|
IIB |
55. |
Diều ăn ong |
Pernis ptilorhynchus |
|
IIB |
56. |
Diều hoa jerdon |
Aviceda jerdoni |
|
IIB |
57. |
Diều mào |
Aviceda leuphotes |
|
IIB |
58. |
Đại bàng đầu trọc |
Aegypius monachus |
|
IIB |
59. |
Diều ngón ngắn |
Circaetus gallicus |
|
IIB |
60. |
Diều đầu nâu |
Nisaetus cirrhatus |
|
IIB |
61. |
Diều núi |
Nisaetus nipalensis |
|
IIB |
62. |
Đại bàng bụng hung |
Lophotriorchis kienerii |
|
IIB |
63. |
Đại bàng mã lai |
Ictinaetus malayensis |
|
IIB |
64. |
Đại bàng đầu hung |
Aquila chrysaetos |
|
IIB |
65. |
Đại bàng đen |
Aquila clanga |
|
IIB |
66. |
Đại bàng má trắng |
Aquila fasciata |
|
IIB |
67. |
Đại bàng hung |
Aquila nipalensis |
|
IIB |
68. |
Đại bàng nâu |
Aquila rapax |
|
IIB |
69. |
Ưng xám |
Accipiter badius |
|
IIB |
70. |
Ưng lớn |
Accipiter gentilis |
|
IIB |
71. |
Ưng nhật bản |
Accipiter gularis |
|
IIB |
72. |
Ưng mày trắng |
Accipiter nisus |
|
IIB |
73. |
Ưng lưng đen |
Accipiter soloensis |
|
IIB |
74. |
Ưng ấn độ |
Accipiter trivirgatus |
|
IIB |
75. |
Ưng bụng hung |
Accipiter virgatus |
|
IIB |
76. |
Diều đầu xám |
Circus aeruginosus |
|
IIB |
77. |
Diều hen |
Circus cyaneus |
|
IIB |
78. |
Diều bụng trắng |
Circus macrourus |
|
IIB |
79. |
Diều mướp |
Circus melanoleucos |
|
IIB |
80. |
Diều đầu trắng |
Circus spilonotus |
|
IIB |
81. |
Diều hâu |
Milvus migrans |
|
IIB |
82. |
Diều lửa |
Haliastur indus |
|
IIB |
83. |
Đại bàng biển đuôi trắng |
Haliaeetus albicilla |
|
IIB |
84. |
Đại bàng biển bụng trắng |
Haliaeetus leucogaster |
|
IIB |
85. |
Đại bàng biển đuôi đen |
Haliaeetus leucoryphus |
|
IIB |
86. |
Diều cá bé |
Icthyophaga humilis |
|
IIB |
87. |
Diều cá đầu xám |
Icthyophaga ichthyaetus |
|
IIB |
88. |
Diều ấn độ |
Butastur indicus |
|
IIB |
89. |
Diều xám |
Butastur liventer |
|
IIB |
90. |
Diều nhật bản |
Buteo burmanicus |
|
IIB |
|
BỘ CÚ |
STRIGIFORMES |
|
|
|
Họ Cú lợn |
Tytonidae |
|
|
91. |
Cú lợn lưng xám |
Tyto alba |
|
IIB |
92. |
Cú lợn lưng nâu |
Tyto longimembris |
|
IIB |
93. |
Cú lợn rừng |
Phodilus badius |
|
IIB |
|
Họ Cú mèo |
Strigidae |
|
|
94. |
Cú mèo khoang cổ |
Otus lettia |
|
IIB |
95. |
Cú mèo latusơ |
Otus spilocephalus |
|
IIB |
96. |
Cú mèo nhỏ |
Otus sunia |
|
IIB |
97. |
Dù dì nê pan |
Bubo nipalensis |
|
IIB |
98. |
Dù dì hung |
Ketupa flavipes |
|
IIB |
99. |
Dù dì kêtupu |
Ketupa ketupu |
|
IIB |
100. |
Dù dì phương đông |
Ketupa zeylonensis |
|
IIB |
101. |
Hù |
Strix leptogrammica |
|
IIB |
102. |
Hù nivicon |
Strix nivicola |
|
IIB |
103. |
Hù phương đông |
Strix seloputo |
|
IIB |
104. |
Cú vọ mặt trắng |
Glaucidium brodiei |
|
IIB |
105. |
Cú vọ |
Glaucidium cuculoides |
|
IIB |
106. |
Hù trán trắng |
Athene brama |
|
IIB |
107. |
Cú vọ lưng nâu |
Ninox scutulata |
|
IIB |
108. |
Cú lửa |
Asio flammeus |
|
IIB |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
BUCEROTIFORMES |
|
|
|
Họ Hồng hoàng |
Bucerotidae |
|
|
109. |
Cao cát bụng trắng |
Anthracoceros albirostris |
|
IIB |
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
|
|
|
Họ Cắt |
Falconidae |
|
|
110. |
Cắt nhỏ họng trắng |
Polihierax insignis |
|
IIB |
111. |
Cắt nhỏ bụng hung |
Microhierax caerulescens |
|
IIB |
112. |
Cắt nhỏ bụng trắng |
Microhierax melanoleucos |
|
IIB |
113. |
Cắt amur |
Falco amurensis |
|
IIB |
114. |
Cắt lưng xám |
Falco columbarius |
|
IIB |
115. |
Cắt ấn độ |
Falco jugger |
|
IIB |
116. |
Cắt bụng hung |
Falco severus |
|
IIB |
117. |
Cắt trung quốc |
Falco subbuteo |
|
IIB |
118. |
Cắt lưng hung |
Falco tinnunculus |
|
IIB |
|
BỘ VẸT |
PSITTACIFORMES |
|
|
|
Họ Vẹt |
Psittacidae |
|
|
119. |
Vẹt ngực đỏ |
Psittacula alexandri |
|
IIB |
120. |
Vẹt má vàng |
Psittacula eupatria |
|
IIB |
121. |
Vẹt đầu xám |
Psittacula finschii |
|
IIB |
122. |
Vẹt đầu hồng |
Psittacula roseata |
|
IIB |
123. |
Vẹt lùn |
Loriculus vernalis |
|
IIB |
|
BỘ SẺ |
PASSERIFORMES |
|
|
|
Họ Đuôi cụt |
Pittidae |
|
|
124. |
Đuôi cụt đầu đỏ |
Hydrornis cyanea |
|
IIB |
125. |
Đuôi cụt bụng vằn |
Hydrornis elliotii |
|
IIB |
126. |
Đuôi cụt gáy xanh |
Hydrornis nipalensis |
|
IIB |
127. |
Đuôi cụt đầu hung |
Hydrornis oatesi |
|
IIB |
128. |
Đuôi cụt nâu |
Hydrornis phayrei |
|
IIB |
129. |
Đuôi cụt đầu xám |
Hydrornis soror |
|
IIB |
130. |
Đuôi cụt cánh xanh |
Pitta moluccensis |
|
IIB |
131. |
Đuôi cụt bụng đỏ |
Pitta nympha |
|
IIB |
132. |
Đuôi cụt đầu đen |
Pitta sordida |
|
IIB |
|
Họ Chuối tiêu |
Pellorneidae |
|
|
133. |
Khướu đuôi cụt họng trắng |
Rimator pasquieri |
|
IIB |
|
Họ Khướu |
Leiothrichidae |
|
|
134. |
Khướu vằn đầu đen |
Actinodura sodangorum |
|
IIB |
135. |
Khướu lưng đỏ |
Cutia legalleni |
|
IIB |
136. |
Khướu khoang cổ |
Garrulax monileger |
|
IIB |
137. |
Khướu đầu trắng |
Garrulax leucolophus |
|
IIB |
138. |
Khướu đầu đen |
Garrulax milleti |
|
IIB |
139. |
Khướu xám |
Garrulax maesi |
|
IIB |
140. |
Khướu má hung |
Garrulax castanotis |
|
IIB |
141. |
Họa mi |
Garrulax canorus |
|
IIB |
142. |
Khướu ngực đốm |
Garrulax merulinus |
|
IIB |
143. |
Kim oanh tai bạc |
Leiothrix argentauris |
|
IIB |
144. |
Kim oanh mỏ đỏ |
Leiothrix lutea |
|
IIB |
145. |
Khướu mặt đỏ |
Liocichla ripponi |
|
IIB |
146. |
Khướu họng trắng |
Pterorhinus albogularis |
|
IIB |
147. |
Khướu bạc má |
Pterorhinus chinensis |
|
IIB |
148. |
Khướu bụng vàng |
Pterorhinus gularis |
|
IIB |
149. |
Khướu ngực đen |
Pterorhinus pectoralis |
|
IIB |
150. |
Liếu điếu |
Pterorhinus perspicillatus |
|
IIB |
151. |
Bò chiêu |
Pterorhinus sannio |
|
IIB |
152. |
Khướu đầu xám |
Pterorhinus vassali |
|
IIB |
153. |
Khướu mặt đen |
Trochalopteron affine |
|
IIB |
154. |
Khướu cánh đỏ |
Trochalopteron formosum |
|
IIB |
155. |
Khướu tai bạc |
Trochalopteron melanostigma |
|
IIB |
156. |
Khướu đuôi đỏ |
Trochalopteron milnei |
|
IIB |
157. |
Khướu vảy |
Trochalopteron squamatus |
|
IIB |
158. |
Khướu vằn |
Trochalopteron subunicolor |
|
IIB |
|
Họ Đớp ruồi |
Muscicapidae |
|
|
159. |
Chích chòe lửa |
Copsychus malabaricus |
|
IIB |
|
Họ Sáo |
Sturnidae |
|
|
160. |
Yểng |
Gracula religiosa |
|
IIB |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
|
|
BỘ CÁNH DA |
DERMOPTERA |
|
|
|
Họ Cầy bay |
Cynocephalidae |
|
|
161. |
Chồn bay |
Galeopterus variegatus |
|
IIB |
|
BỘ DƠI |
CHIROPTERA |
|
|
|
Họ Dơi quả |
Pteropodidae |
|
|
162. |
Dơi ngựa bé |
Pteropus hypomelanus |
|
IIB |
163. |
Dơi ngựa ly-lê |
Pteropus lylei |
|
IIB |
164. |
Dơi ngựa lớn |
Pteropus vampyrus |
|
IIB |
|
BỘ GẬM NHẤM |
RODENTIA |
|
|
|
Họ chuột |
Muridae |
|
|
165. |
Chuột đá lào |
Laonastes aenigmamus |
|
IIB |
|
Họ Sóc |
Sciuridae |
|
|
166. |
Sóc hòn khoai |
Callosciurus honkhoaiensis |
|
IIB |
167. |
Sóc bay trâu |
Petaurista philippensis |
|
IIB |
168. |
Sóc đen |
Ratufa bicolor |
|
IIB |
|
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
|
|
|
Họ Khỉ |
Cercopithecidae |
|
|
169. |
Khỉ mặt đỏ |
Macaca arctoides |
|
IIB |
170. |
Khỉ mốc |
Macaca assamensis |
|
IIB |
171. |
Khỉ đuôi dài |
Macaca fascicularis |
|
IIB |
172. |
Khỉ đuôi lợn |
Macaca leonina |
|
IIB |
173. |
Khỉ vàng |
Macaca mulatta |
|
IIB |
|
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN |
ARTIODACTYLA |
|
|
|
Họ Cheo cheo |
Tragulidae |
|
|
174. |
Cheo cheo |
Tragulus kanchil |
|
IIB |
|
Họ Hươu nai |
Cercidae |
|
|
175. |
Mang thường (Hoẵng) |
Muntiacus vagibalis (trước đây là Muntiacus muntjak) |
|
IIB |
176. |
Nai |
Rusa unicolor |
|
IIB |
|
BỘ THỎ |
LAGORMORPHA |
|
|
|
Họ Thỏ rừng |
Leporidae |
|
|
177. |
Thỏ rừng trung hoa |
Lepus sinensis |
|
IIB |
|
BỘ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
|
|
|
Họ Chó |
Canidae |
|
|
178. |
Lửng chó |
Nyctereutes procyonoides |
|
IIB |
|
Họ Cầy |
Viverridae |
|
|
179. |
Cầy tai trắng |
Arctogalidia trivirgata |
|
IIB |
180. |
Cầy vòi mốc |
Paguma larvata |
|
IIB |
181. |
Cầy vòi hương |
Paradoxurus hermaphroditus |
|
IIB |
182. |
Cầy giông |
Viverra zibetha |
|
IIB |
183. |
Cầy hương |
Viverricula indica |
|
IIB |
|
Họ Chồn |
Mustelidae |
|
|
184. |
Lửng lợn |
Arctogalidia collaris |
|
IIB |
185. |
Các loài chồn bạc má thuộc giống Melogale |
Melogale spp. |
|
IIB |
|
Họ Mèo |
Felidae |
|
|
186. |
Mèo ri |
Felis chaus |
|
IIB |
187. |
Mèo rừng |
Prionailurus bengalensis |
|
IIB |
Phụ lục II: CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 27 /2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy cấp, quý,
hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp)
________________
Mẫu số 01 |
Đơn đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm |
Mẫu số 02 |
Báo cáo đề xuất sửa đổi, bổ sung loài trong Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm |
Mẫu số 03 |
Biểu cung cấp thông tin kết quả điều tra, quan trắc, đánh giá tình trạng loài |
Mẫu số 04 |
Đề nghị khai thác từ tự nhiên mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm |
Mẫu số 05 |
Phương án khai thác từ tự nhiên mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm |
Mẫu số 06 |
Biên bản giao nhận loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 07 |
Sổ theo dõi nuôi, trồng |
Mẫu số 08 |
Thông báo nuôi, trồng động vật, thực vật |
Mẫu số 09 |
Đề nghị thả lại loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 10 |
Phương án thả lại loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 11 |
Quyết định phê duyệt phương án thả lại loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 12 |
Biên bản thả lại loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 13 |
Phương án chuyển vị bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 14 |
Quyết định phê duyệt Phương án chuyển vị bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 15 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 16 |
Thỏa thuận trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 17 |
Quyết định cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 18 |
Thông báo trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Mẫu số 19 |
Phương án nuôi động vật nguy cấp, quý, hiếm; động vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
Mẫu số 20 |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Mẫu số 21 |
Dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Mẫu số 22 |
Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Mẫu số 23 |
Báo cáo về tình trạng bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Mẫu số 24 |
Đơn đề nghị thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Mẫu số 25 |
Quyết định về việc thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Mẫu số 26 |
Sổ theo dõi hoạt động chế biến, kinh doanh, sản xuất, mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm, động vật, thực vật thuộc Phụ lục CITES |
Mẫu số 27 |
Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
Mẫu số 28 |
Phương án trồng thực vật nguy cấp, quý, hiếm; thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
Mẫu số 29 |
Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Mẫu số 30 |
Quyết định hủy mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Mẫu số 31 |
Giấy phép CITES |
Mẫu số 32 |
Đề nghị cấp giấy phép/chứng chỉ CITES |
Mẫu số 33 |
Quyết định hủy giấy phép CITES |
Mẫu số 34 |
Thống kê mẫu vật động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 01 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
ĐƠN ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
1. Tên và địa chỉ:
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Email (nếu có):
2. Nội dung đề nghị:
- Tên loài đề xuất: (tên thông thường và tên khoa học).
- Lý do đề xuất:
- Đánh giá mức độ đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 4 Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. :
3. Tài liệu kèm theo
- Báo cáo khoa học về loài đề xuất.
- Các tài liệu nghiên cứu, đánh giá liên quan (nếu có).
Địa điểm, ngày ….. tháng ….. năm ….. Tổ chức/cá nhân đề xuất (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 02 |
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LOÀI TRONG DANH MỤC
LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức/cá nhân đề xuất:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại:
II. NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Tên loài
- Tên tiếng Việt (tên phổ thông):
- Tên địa phương (nếu có):
- Tên khoa học:
2. Đánh giá hiện trạng
2.1. Về phạm vi
- Phạm vi phân bố (ghi rõ thông tin về phạm vi phân bố được ghi nhận/ công bố mà đơn vị/tổ chức/cá nhân đề xuất biết, có thể sử dụng bản đồ để mô tả mô tả chi tiết vị trí địa lý khu vực, diện tích, vùng phân bố, xây dựng bản đồ sử dụng hệ tọa độ VN 2000):
+ Diện tích phân bố:
+ Khu vực địa lý (địa giới hành chính):
+ Tại khu vực vùng đệm Khu bảo tồn thiên nhiênk:
+ Tại khu vực khác (đề nghị ghi rõ địa chỉ, mô tả địa điểm)...:
- Các thông tin khác (nếu có):
2.2. Về số lượng cá thể
- Ước tính số lượng cá thể (đề nghị nêu số lượng cá thể, quần thể, tiểu quần thể ước tính được ghi nhận hoặc công bố mà tổ chức/cá nhân đề xuất biết/ghi nhận được trong quá trình điều tra, nghiên cứu của tổ chức/cá nhân hoặc ở các tài liệu có liên quan, có thể trích dẫn nguồn thông tin ở dạng footnote hoặc cho vào tài liệu tham khảo):
+ Tổng số lượng cá thể (đề nghị ghi rõ các thông tin liên quan như ghi nhận ở đâu, quy mô bao nhiêu...):.
+ Số lượng tiểu quần thể (số lượng cá thể trong một đàn, tổng số đàn ... nếu có được ghi nhận):
- Đánh giá số lượng cá thể (tăng, giảm... nếu được ghi nhận/công bố hoặc nhận định/đánh giá của tổ chức/cá nhân đề xuất trên cơ sở thông tin/kinh nghiệm của mình):
+ Ghi rõ số lượng cá thể tăng hay giảm so với thời điểm 5 năm trước kể từ thời điểm đánh giá (nếu có thông tin công bố/đánh giá hoặc có thể ghi cụ thể các thông tin liên quan được ghi nhận theo nhận định/đánh giá của tổ chức/cá nhân đề xuất):
+ Thời gian gần đây nhất ghi nhận sự xuất hiện của loài trên địa bàn:
2.3. Điều kiện sống và tình trạng nơi sinh sống của loài
- Điều kiện sống/tình trạng nơi sống trong tự nhiên thường xuyên hoặc theo mùa của loài (ghi cụ thể các thông tin liên quan được công bố/ghi nhận hoặc theo nhận định/đánh giá của tổ chức/cá nhân đề xuất):
+ Diện tích có đủ cho loài sinh sống, phát triển:
+ Loài có bị ảnh hưởng, tác động do biến đổi khí hậu:
+ Nguồn thức ăn có đảm bảo:
+ Môi trường sống có đảm bảo:
- Các thông tin khác (đề nghị ghi tất cả các thông tin khác có liên quan được ghi nhận/công bố về loài mà tổ chức/cá nhân đề xuất biết mà chưa được nêu ở các mục nêu trên):
2.4. Đặc điểm và giá trị của loài
- Đặc tính cơ bản (đặc điểm sinh vật học)
- Tính đặc hữu (ghi rõ là loài đặc hữu hay không phải loài đặc hữu):
- Giá trị đặc biệt (Giá trị về: khoa học, y tế, khoa học, kinh tế, sinh thái, cảnh quan, môi trường hoặc văn hóa - lịch sử):
2.5. Mức độ bị đe dọa tuyệt chủng của loài
- Sự suy giảm quần thể:
- Tình trạng nơi cư trú (diện tích nhỏ/bị chia cắt):
- Tình trạng buôn bán, sử dụng (nêu các thông tin liên quan được công bố/hoặc ghi nhận bao gồm cả các vụ buôn bán được phát hiện, bắt giữ và sử dụng loài và sản phẩm của loài mà tổ chức/cá nhân đề xuất biết):
- Tình hình khai thác, săn bắt (nêu rõ mức độ khai thác trong thời gian gần đây hoặc nhận định/đánh giá/nghiên cứu của tổ chức/cá nhân đề xuất dựa trên các thông tin/vụ việc được phát hiện và tài liệu có liên quan:
- Mức độ phân hạng trong Sách đỏ Việt Nam, Danh mục đỏ IUCN cập nhật gần nhất; Phụ lục Công ước CITES, Danh mục khác có liên quan):
2.6. Chế độ quản lý, bảo vệ hoặc chế độ quản lý đặc thù khác
- Dự án bảo tồn loài đã và đang thực hiện (nêu rõ tên dự án, thời gian thực hiện, hoạt động triển khai, kết quả đạt được của các dự án liên quan đã và đang triển khai mà tổ chức/cá nhân đề xuất biết):
- Chương trình nghiên cứu bảo tồn (nếu có):
- Chương trình nghiên cứu bảo tồn nên bổ sung chương trình khai thác và phát triển nguồn gen (nếu có):
- Tình trạng gây nuôi tại địa phương (nêu cụ thể loại hình là: hộ gia đình tự phát, trang trại, gây nuôi bảo tồn hay gây nuôi thương mại... nếu có):
- Các hình thức, chế độ quản lý đặc thù khác (nếu có):
- Các mối đe dọa:
+ Mất môi trường sống:
+ Săn bắt, khai thác quá mức (nêu nhận định/đánh giá của tổ chức/cá nhân đề xuất trên cơ sở thông tin/kinh nghiệm của mình bao gồm cả các vụ việc cụ thể được ghi nhận):
+ Buôn bán, tiêu thụ trái phép (nêu nhận định/đánh giá của tổ chức/cá nhân đề xuất trên cơ sở thông tin/kinh nghiệm của mình bao gồm cả các vụ việc cụ thể được ghi nhận):
+ Các mối đe dọa khác:
2.7. Các ý kiến/thông tin khác có liên quan (đề nghị ghi tất cả các thông tin khác có liên quan được ghi nhận/công bố/nghiên cứu/đánh giá về loài mà tổ chức/cá nhân đề xuất biết nhưng chưa được nêu ở các mục nêu trên):
3. Đánh giá mức độ đáp ứng tiêu chí:
Địa điểm, ngày ….. tháng …… năm ….. Tổ chức/cá nhân đề xuất (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Lưu ý:
+ Thông tin về từng loài được thể hiện trên một phiếu cung cấp thông tin;
+ Các số liệu, dẫn liệu đều phải có nguồn trích dẫn cụ thể.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 03 |
BIỂU CUNG CẤP THÔNG TIN KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, QUAN TRẮC, ĐÁNH
GIÁ TÌNH TRẠNG LOÀI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức/cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại:
4. Địa điểm:
5. Thời gian (Ngày bắt đầu đến ngày kết thúc):
II. PHƯƠNG PHÁP (Mô tả chi tiết phương pháp thực hiện thu thập thông tin/số liệu)
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
III. KẾT QUẢ
1. Điều tra:
a) Vùng phân bố, nơi cư trú và tình trạng môi trường sống
b) Tình trạng quần thể: số lượng quần thể, cá thể
c) Các giá trị đặc biệt về khoa học, y tế, kinh tế, sinh thái, cảnh quan, môi trường, văn hóa - lịch sử;.
d) Hiện trạng quản lý, bảo vệ và phát triển loài
2. Quan trắc:
TT |
Tên loài (Tên Việt Nam) |
Tên khoa học |
Tần suất bắt gặp |
Địa điểm bắt gặp |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
ĐỘNG VẬT |
|
|
|
|
|
A.1 |
ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG/KHÔNG XƯƠNG/... |
|
|
|
|
|
A.1.1 |
THÚ |
|
|
|
|
|
I |
TÊN BỘ 1 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tên họ 1 (thuộc bộ 1) |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Tên chi 1 (thuộc họ 1) |
|
|
|
|
|
|
Tên loài 1 (thuộc chi 1) |
|
|
|
|
|
|
Tên loài 2 (thuộc chi 1) |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Tên chi 2 (thuộc họ 1) |
|
|
|
|
|
|
Tên loài 1 (thuộc chi 2) |
|
|
|
|
|
|
Tên loài 2 (thuộc chi 2) |
|
|
|
|
|
II |
TÊN BỘ 2 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên họ 1 (thuộc bộ 1) |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Tên chi 1 (thuộc họ 1) |
|
|
|
|
|
|
Tên loài 1 (thuộc chi 1) |
|
|
|
|
|
|
Tên loài 2 (thuộc chi 1) |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Tên chi 2 (thuộc họ 1) |
|
|
|
|
|
|
Tên loài 1 (thuộc chi 2) |
|
|
|
|
|
|
Tên loài 2 (thuộc chi 2) |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
A.1.2 |
CHIM |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
A.1.3 |
BÒ SÁT |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
A.1.4 |
LƯỠNG CƯ |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
A.1.5 |
CÁ |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
3. Đánh giá:
a) Mức độ bị đe dọa tuyệt chủng;
b) Hiệu quả quản lý, bảo vệ.
IV. KIẾN NGHỊ (Nếu có)
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Địa điểm, ngày tháng năm Tổ chức/cá nhân (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 04 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
ĐỀ NGHỊ KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN MẪU VẬT LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM,
________________
Kính gửi: …………………………..
1. Thông tin tổ chức, cá nhân:
a) Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
c) Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
d) Số điện thoại: ……………………………..; Địa chỉ Email: ………………………….
2. Nội dung đề nghị: phê duyệt Phương án khai thác từ tự nhiên mẫu vật ……….
3. Ý kiến thống nhất của chủ rừng, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao quản lý, sử dụng đất, rừng, mặt nước nơi thực hiện hoạt động khai thác: …………………………..
Thống nhất của chủ rừng (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức) |
Địa điểm, ngày …. tháng …. năm ….. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức) |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 05 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
PHƯƠNG ÁN
Khai thác từ tự nhiên mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm
______________
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên tổ chức, cá nhân (ghi đầy đủ họ và tên): ………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: ……………………………..; Địa chỉ Email: ………………………….
II. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC MẪU VẬT LOÀI THỰC VẬT
1. Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài: ………………………………………………………………………………………..
+ Tên tiếng Việt: …………………………………………………………………………………
+ Tên khoa học: ………………………………………………………………………………….
- Số lượng, khối lượng khai thác (bằng số và bằng chữ):
……………………………………………………………………………………………………..
- Mô tả mẫu vật khai thác (cây, hạt, lá, hoa, cành, ngọn...): …………….
……………………………………………………………………………………………………..
2. Mục đích khai thác:
□ Nghiên cứu khoa học
□ Phục vụ công tác đối ngoại
3. Khu vực khai thác
Mô tả hiện trạng của khu vực đề nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô: ..., khoảnh: ..., tiểu khu: ..
b) Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Diện tích khu vực khai thác: ……………………………………………………………….
d) Tên, địa chỉ chủ rừng, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao quản lý, sử dụng đất, rừng, mặt nước nơi thực hiện hoạt động khai thác:
……………………………………………………………………………………………………..
đ) Loại rừng khu vực khai thác: ……………………………………………………………….
4. Đánh giá trữ lượng loài trong khu vực đề nghị khai thác (Không thực hiện đối với trường hợp khai thác mẫu vật phục vụ công tác đối ngoại):
a) Tổng quan tình trạng phân bố của loài trong nước và ngoài nước
……………………………………………………………………………………………………..
b) Kích cỡ và cấu trúc quần thể loài khai thác ……………………………………………….
c) Số lượng quần thể/cá thể loài khai thác ……………………………………………………
5. Các mối đe dọa và mức độ bị đe dọa
6. Thời gian khai thác: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
7. Phương thức khai thác (chặt chọn, theo băng, theo đám,..):
Đánh giá các rủi ro có thể xảy ra khi tiến hành khai thác và biện pháp khắc phục:
8. Ý kiến của chủ rừng, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao quản lý, sử dụng đất, rừng, mặt nước nơi thực hiện hoạt động khai thác (nếu tổ chức/cá nhân đề nghị khai khác không phải là chủ được giao quản lý nơi thực hiện hoạt động khai thác):
III. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC MẪU VẬT LOÀI ĐỘNG VẬT
1. Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài:
+ Tên tiếng Việt: ………………………………………………………………………………
+ Tên khoa học: ……………………………………………………………………………….
- Số lượng, khối lượng khai thác (bằng số và bằng chữ): ……………………….………
- Mô tả mẫu vật khai thác (trứng, con non, con trưởng thành): ………………………….
2. Mục đích khai thác:
□ Nghiên cứu khoa học
□ Phục vụ công tác đối ngoại
3. Khu vực khai thác
Mô tả hiện trạng của khu vực đề nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô: ..., khoảnh: …, tiểu khu: ...
b) Ranh giới: Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Tên, địa chỉ chủ rừng, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao quản lý, sử dụng đất, rừng, mặt nước nơi thực hiện hoạt động khai thác: ………………………………………………………..
đ) Loại rừng/hệ sinh thái khu vực khai thác: ………………………………………………..
4. Đánh giá trữ lượng loài đề nghị khai thác (chỉ thực hiện đối với trường hợp khai thác cá thể sống)
a) Tổng quan tình trạng phân bố của loài trong nước và ngoài nước
……………………………………………………………………………………………………..
b) Kích cỡ và cấu trúc quần thể loài khai thác ……………………………………………….
c) Số lượng quần thể/cá thể loài khai thác ……………………………………………………
5. Các mối độ đe dọa và mức độ bị đe dọa
6. Thời gian khai thác: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
7. Phương pháp khai thác:
- Phương tiện, công cụ khai thác: ……………………………………………………………..
- Phương thức khai thác (đặt bẫy, bắn,... ): ….………………………………………………
8. Ý kiến của chủ rừng, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao quản lý, sử dụng đất, rừng, mặt nước nơi thực hiện hoạt động khai thác (nếu tổ chức/cá nhân đề nghị khai khác không phải là chủ được giao quản lý nơi thực hiện hoạt động khai thác):
……………………………………………………………………………………………………..
Địa điểm, ngày ….. tháng …… năm ….. Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện |
Phê duyệt của Sở Nông nghiệp và Môi trường nơi khai thác
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
….., ngày... tháng... năm ....
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 06 |
………………. ………………(1) Số: …./BB-GNĐV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BIÊN BẢN
GIAO NHẬN LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
___________________
Căn cứ: ..........................................................................................................................
…………………………………………………………………………(2)
Hôm nay, hồi ........................... giờ .......... phút, ngày ........ / ............ /20 ...........tại: …………
1. Chúng tôi gồm:
a) Đại diện bên giao
1. Đối với cá nhân:
Họ và tên: ..................................................................................................................
Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/ Căn cước/Căn cước điện tử/ /Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân: ..........................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Số điện thoại: ...........................................................................................................
2. Đối với tổ chức:
Tên tổ chức: .................................... .. ........ .............................................................
Họ và tên người đại diện ...........................................................................................
Chức vụ: .......................................................... .. ............................. ... ....................
Địa chỉ tổ chức: .........................................................................................................
Số điện thoại: ...........................................................................................................
b) Đại diện bên nhận
Tên tổ chức; ..............................................................................................................
Số đăng ký hoạt động: ...............................................................................................
Họ và tên người đại diện .................................... ......................................................
Chức vụ: ....................................................................................................................
Địa chỉ tổ chức: .............................................................................................................
Số điện thoại: ...........................................................................................................
c) Người chứng kiến (nếu có)
1. Họ và tên: ................................................................................................ .. ..........
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử /Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:…………………. .............................................................................................
Số điện thoại: .........................................................................................................
2. Loài giao nhận cụ thể như sau:
TT |
Tên loài |
Giới tính (nếu có) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trọng lượng |
Kích thước |
Tình trạng của loài (3) |
Ghi chú |
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ, tài liệu kèm theo (nếu có); ……………………………………..
3. Mục đích giao nhận: (4) …………………………………………….
4. Trách nhiệm của các bên: (5)
a) Trách nhiệm của bên giao: …………………………………………..
b) Trách nhiệm của bên nhận: ……………………………….………….
Biên bản này được lập xong hồi... giờ... phút cùng ngày, gồm .... tờ, được lập thành .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên; mỗi bên giữ một bản để thực hiện và lưu hồ sơ./.
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) |
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chuyển giao; trường hợp tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp thì ghi tên cơ quan tiếp nhận động vật.
(2) Ghi căn cứ hoặc lý do để thực hiện việc giao/nhận; ví dụ căn cứ quyết định tạm giữ tang vật hoặc quyết định xử lý vật chứng hoặc đơn, thông báo của tổ chức cá nhân tự nguyện giao nộp động vật cho nhà nước.
(3) Ghi tình trạng sức khỏe đối với động vật còn sống; tình trạng của bộ phận cơ thể, sản phẩm của động vật.
(4) Ghi cụ thể mục đích, lý do giao/nhận.
(5) Ghi trách nhiệm của 2 bên về việc quản lý, nuôi dưỡng, chăm sóc, xử lý động vật chuyển giao.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 07 |
SỔ THEO DÕI NUÔI, TRỒNG
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Họ và tên chủ cơ sở nuôi (đối với cá nhân/ hộ gia đình)/ Tên tổ chức: …………………………………………………………..
2. Địa chỉ cơ sở nuôi, trồng: …………………………………………………………………………………………………………..
3. Tên của loài
- Tên tiếng Việt:
- Tên khoa học:
4. Hình thức nuôi (áp dụng đối với động vật): □ Nuôi sinh sản □ Nuôi sinh trưởng
5. Mã số cơ sở nuôi, trồng (đối với loài nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật thuộc Phụ lục CITES): ……………………..
6. Mục đích nuôi, trồng (1) : …………………………….…………………………………………………………………………………..
II. ĐỐI VỚI CƠ SỞ NUÔI
TT |
Ngày/ tháng/ năm |
Hiện trạng nuôi |
Biến động |
Nguyên nhân biến động (sinh sản (ghi rõ thế hệ F1, F2...), khai thác, mua, bán, tặng cho, chết vv) |
Xác nhận của cơ quan kiểm lâm sở tại/ Cơ quan thủy sản |
||||||||||||||
Tổng số cá thể |
Bố mẹ |
Các cá thể khác |
Tăng đàn |
Giảm đàn |
|||||||||||||||
Bố |
Mẹ |
Đực |
Cái |
Chưa xác định được giới tính |
Bố mẹ |
Cá thể khác |
Bố mẹ |
Cá thể khác |
|||||||||||
Bố |
Mẹ |
Đực |
Cái |
Chưa xác định được giới tính |
Bố |
Mẹ |
Đực |
Cái |
Chưa xác định được giới tính |
||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục đích nuôi được ghi như sau: (T) Thương mại; (Z) Vườn thú, trưng bày; (Q) Biểu diễn xiếc; (R) Cứu hộ; (S) Nghiên cứu khoa học; (C) Bảo tồn; (E) Du lịch sinh thái; (O) Khác (ví dụ như làm cảnh).
2. Cột 1 ghi ngày/tháng/năm biến động đàn. Trường hợp trong cùng một ngày vừa có nhập động vật vào cơ sở và xuất động vật ra hoặc có nhiều lần nhập hoặc nhiều lần xuất động vật ra khỏi cơ sở phải ghi đầy đủ theo từng lần nhập, xuất động vật và ghi theo trình tự thời gian, không ghi gộp thông tin trong ngày.
3. Tổng số cá thể (cột 2) = (3) + (4) + (5) + (6) + (7).
4. A: ghi chép số lượng vật nuôi hiện có.
5. B, C....: ghi chép đầy đủ thông tin khi có biến động.
a) (B3) = (A3) + (B8) - (B13)
b) (B4) = (A4) + (B9) - (B14)
c) (B5) = (A5) + (B10) - (B15)
d) (B6) = (A6) + (B11) - (B16)
đ) (B7) = (A7) + (B12) - (B17).
6. Trường hợp nuôi sinh sản, tổ chức, cá nhân phải ghi đầy đủ thông tin của đàn bố, mẹ vào các cột 3, 4, 8, 9, 13 và 14.
7. Cột 19: Cơ quan kiểm lâm sở tại/Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản ký xác nhận, ghi rõ họ tên, đóng dấu khi kiểm tra đột xuất, định kỳ hoặc khi tổ chức, cá nhân xuất bán động vật.
8. Mỗi loài được lập 01 sổ theo dõi riêng.
III. ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỒNG
Ngày |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Diện tích trồng |
Năm trồng |
Biến động tăng (mua, cho, tặng hoặc nhân giống..) |
Biến động giảm (khai thác, bán, cho tặng, hoặc chết...) |
Xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại/ Cơ quan thủy sản |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A (2) |
|
|
|
|
|
|
|
B (3) |
|
|
|
|
|
|
|
C (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(2) A: Ghi chép số lượng cây trồng hiện có.
(3) B, C....: Ghi chép đầy đủ thông tin khi có biến động.
Mỗi loài được lập 01 sổ theo dõi riêng.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 08 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
THÔNG BÁO
Nuôi, trồng động vật, thực vật
Kính gửi: ………………………………..
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………
2. Địa chỉ nuôi: ………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………………………………………………………………………..
II. THÔNG TIN LOÀI NUÔI, TRỒNG
STT |
Tên loài |
Số lượng |
Đơn vị tính1 |
Nguồn gốc |
Ngày đưa động vật, thực vật về cơ sở nuôi |
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. HỒ SƠ NGUỒN GỐC CỦA ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT KÈM THEO2
1. …………………………………………
2. ………………………………………….
Địa điểm..., ngày .... tháng ... năm ... Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện |
______________________
1 Đơn vị tính của động vật là số cá thể; đơn vị tính của thực vật là cây, trường hợp không xác định được chính xác số cây thì tính theo cụm/ khóm hoặc m2 hoặc héc ta.
2 Hồ sơ nguồn gốc của động vật, thực vật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về quản lý và truy xuất nguồn gốc lâm sản.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 09 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THẢ LẠI LOÀI ĐỘNG VẬT NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
VỀ NƠI PHÂN BỐ TỰ NHIÊN
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh/thành phố
1. Tên và địa chỉ của tổ chức cá nhân đề nghị:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp): ……………………………………
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân: ………………………………………..
2. Nội dung đề nghị
a) Tên loài dự kiến thả lại (tên Việt Nam, tên khoa học)
b) Số lượng loài, cá thể dự kiến thả lại
c) Dự kiến địa điểm thả lại (lô, khoảnh, tiểu khu)
d) Dự kiến thời gian triển khai hoạt động thả lại
đ) Phương pháp thả lại, theo dõi và giám sát sau thả lại
3. Tài liệu kèm theo
a) Phương án đề xuất thả lại
b) Xác nhận tình trạng sức khỏe của loài động vật dự kiến thả lại
4. Cam kết của tổ chức, cá nhân đề nghị thả lại.
Địa điểm..., ngày .... tháng ... năm ... Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 10 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
PHƯƠNG ÁN THẢ LẠI
LOÀI ĐỘNG VẬT NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ VỀ NƠI
PHÂN BỐ TỰ NHIÊN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức/cá nhân đề xuất:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại:
II. NỘI DUNG
1. Mô tả địa điểm, đặc điểm hệ sinh thái, quần thể sinh vật dự kiến nơi thả lại
4. Số lượng loài và tình trạng loài động vật đề xuất thả lại
TT |
Tên loài |
Số lượng cá thể |
Giới tính |
Trọng lượng/ Kích thước |
Tình trạng sức khỏe |
Các điều kiện đảm bảo thả lại (kiểm định thú y, cách ly, ….) |
Ghi chú |
|
Tên tiếng Việt |
Tên Khoa học |
|
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của loài:
6. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật (dùng thẻ, chíp điện tử, cắt tai, cắt vẩy) nhằm xác định nguồn giống sinh sản, các thế hệ kế tiếp (nếu có) :
7. Phương án vận chuyển loài (ô tô, tàu, máy bay; biện pháp đảm bảo an toàn cho người và động vật trong quá trình vận chuyển):
8. Cách thức thả lại (kỹ thuật thả lại, trang thiết bị và nguồn lực v.v..):
9. Mô tả phương pháp kiểm tra và giám sát sau thả lại (thiết bị, nguồn lực theo dõi, giám sát...):
10. Mô tả các rủi ro dự kiến và các biện pháp xử lý rủi ro:
- Các rủi ro đối với môi trường tự nhiên (nếu có) và các biện pháp phòng, chống rủi ro;
- Các rủi ro đối với an toàn của con người và vật nuôi khác (nếu có) và các biện pháp phòng chống rủi ro;
- Các rủi ro về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh;
- Các rủi ro khi động vật thoát khỏi chuồng khi vận chuyển tới nơi thả lại hoặc bị đánh cắp; mô tả các biện pháp phòng, chống động vật thoát ra ngoài môi trường tự nhiên tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài.
11. Cam kết của đơn vị thả lại:
Địa điểm..., ngày .... tháng ... năm ... Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 11 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ Số: /………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Phương án thả lại động vật nguy cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ
________________
GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH/THÀNH PHỐ
Căn cứ : …………;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án thả lại động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ gồm các thông tin sau:
1. Thông tin Tổ chức/cá nhân thả lại
- Tổ chức (tên, địa chỉ, điện thoại; số, ngày cấp, nơi cấp đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập):
- Cá nhân (họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân)
2. Thông tin về loài được thả lại:
TT |
Tên loài |
Số lượng |
Độ tuổi |
Nguồn gốc (từ tự nhiên, gây nuôi, chuyển giao,...) |
Ghi chú |
||||
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Cá thể đực |
Cá thể cái |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thời gian và địa điểm thả lại:
- Thời gian dự kiến thả lại: từ ngày... tháng... năm.... đến ngày... tháng... năm....
- Địa điểm:
4. Thành phần tham gia thực hiện (cơ quan, đơn vị chủ trì thả động vật, cơ quan
kiểm lâm địa phương, Sở Nông nghiệp và Môi trường, ban quản lý khu bảo tồn. Cơ quan, đơn vị chủ trì có thể mời người chứng kiến, cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trong trường hợp động vật là vật chứng, chính quyền địa phương, cơ quan truyền thông, các bên có liên quan tham gia, ...).
5. Kế hoạch và trách nhiệm theo dõi và giám sát loài được thả lại (giao đơn vị chủ trì xây dựng kế hoạch và trách nhiệm theo dõi, giám sát và báo cáo).
Điều 2. Đơn vị thả lại có trách nhiệm:
a) Tuân thủ đúng theo Phương án thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và đảm bảo an toàn trong quá trình vật chuyển tới nơi thả lại và phối hợp với các đơn vị liên quan trong theo dõi, giám sát loài được thả lại.
b) Chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong quá trình vận chuyển và thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
Điều 3. (Ghi rõ các đơn vị, tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định)
Nơi nhận: |
Địa điểm..., ngày .... tháng ... năm ... Đại diện Sở Nông nghiệp và Môi trường (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 12 |
………………. ………………(1) Số: …./BB-TĐV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
BIÊN BẢN
THẢ LẠI ĐỘNG VẬT NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ VỀ NƠI PHÂN BỐ TỰ NHIÊN
____________________
Hôm nay, hồi.... giờ.... phút, ngày…../…../....., tại .........................................................
Chúng tôi gồm:(2)
1. Họ và tên:……………….Chức vụ: ……….; Đơn vị: ………………..
2. Họ và tên:……………….Chức vụ: ……….; Đơn vị: ………………..
3. Họ và tên:……………….Chức vụ: ……….; Đơn vị: ………………..
4. Họ và tên:……………….Chức vụ: ……………….; đại diện chủ rừng
5. Với sự chứng kiến của (nếu có):
Họ và tên: Nghề nghiệp:
Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Thẻ Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
Cùng nhau tiến hành việc thả lại động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ về nơi phân bố tự nhiên, cụ thể như sau:
1. Địa điểm thả:
2. Danh mục loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ thả lại nơi sinh sống tự nhiên:
TT |
Tên loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Giới tính (nếu có) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trọng lượng/ Kích thước |
Tình trạng sức khỏe |
Ghi chú |
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
|
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết luận, kiến nghị sau khi thả: (3) ……………………………………
Việc thả lại động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ về nơi phân bố tự nhiên kết thúc vào hồi …… giờ …… phút ….. ngày ………………………
Biên bản này được lập xong hồi... giờ... phút cùng ngày, gồm ... tờ, được lập thành .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên; mỗi bên giữ một bản để thực hiện và lưu hồ sơ./.
NGƯỜI THAM GIA THẢ(4) |
CHỦ RỪNG
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
Ghi chú:
(1) Tên đơn vị chủ trì thực hiện thả lại động vật.
(2) Ghi các thành phần tham gia thả lại động vật.
(3) Ghi các ý kiến về kết quả thả lại, về quản lý, bảo vệ sau khi thả lại động vật.
(4) Tất cả các thành viên tham gia đều ký vào biên bản.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 13 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
PHƯƠNG ÁN CHUYỂN VỊ BẢO TỒN
LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……….
1. Thông tin đơn vị thực hiện hoạt động chuyển vị bảo tồn:
- Tên:
- Địa chỉ:
- Người đại diện theo pháp luật:
- Điện thoại:
2. Thông tin đơn vị dự kiến tiếp nhận loài được chuyển vị bảo tồn:
- Tên:
- Địa chỉ:
- Người đại diện theo pháp luật:
- Điện thoại:
3. Hiện trạng số lượng loài và tình trạng loài dự kiến chuyển vị bảo tồn:
TT |
Tên loài |
Số lượng cá thể đề nghị chuyển vị |
Tổng số lượng cá thể |
Kích thước, tình trạng cá thể |
Ghi chú |
|||||
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Cá thể đực |
Cá thể cái |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Mô tả địa điểm, đặc điểm hệ sinh thái, quần thể sinh vật nơi tiếp nhận loài chuyển vị bảo tồn:
5. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu cá thể loài phục vụ hoạt động theo dõi, giám sát loài (dùng thẻ, chíp điện tử, cắt tai, cắt vẩy...) (nếu có).
6. Mô tả phương pháp theo dõi và giám sát sau khi tiến hành hoạt động chuyển vị.
7. Mô tả các rủi ro dự kiến và các biện pháp xử lý rủi ro:
- Các rủi ro đối với môi trường tự nhiên (nếu có) và các biện pháp phòng, chống rủi ro;
- Các rủi ro đối với an toàn của con người và vật nuôi khác (nếu có) và các biện pháp phòng chống rủi ro;
- Các rủi ro về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh;
- Các rủi ro khi động vật thoát khỏi chuồng khi vận chuyển tới nơi tiến hành hoạt động chuyển vị hoặc bị đánh cắp; mô tả các biện pháp phòng, chống động vật thoát ra ngoài môi trường tự nhiên tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài;
- Đánh giá khả năng tái hòa nhập quần thể của cá thể chuyển giao và giải pháp xử lý trường hợp không thể hòa nhập quần thể tại khu vực tiếp nhận phân bố của loài:
Địa điểm ... , ngày .... tháng ... năm ... Đại diện Sở Nông nghiệp và Môi trường (Ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu) |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 14 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ Số: /QĐ- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Phương án chuyển vị bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm …… ;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm;
Căn cứ …….
Căn cứ Nghị định số ..../20..../NĐ-CP ngày tháng năm của Chính phủ quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Theo đề nghị của ...(1) tại Văn bản số …. /…. ngày tháng năm ……… của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án chuyển vị bảo tồn đối với loài được ưu tiên bảo vệ nội dung sau:
1. Tên và địa chỉ của đơn vị thực hiện hoạt động chuyển vị bảo tồn:
2. Mô tả địa điểm nơi triển khai hoạt động chuyển vị bảo tồn (Phân khu, khoảnh, lô, ...; đặc điểm hệ sinh thái nơi tiến hành hoạt động chuyển vị)
3. Danh sách loài, số lượng loài và tình trạng loài tiếp nhận thực hiện hoạt động chuyển vị bảo tồn
TT |
Tên loài |
Số lượng cá thể |
Tổng số lượng cá thể |
Kích thước, tình trạng cá thể |
Ghi chú |
|||||
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Cá thể đực |
Cá thể cái |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Phương pháp đánh dấu cá thể loài phục vụ hoạt động theo dõi, giám sát loài (dùng thẻ, chíp điện tử, cắt tai, cắt vẩy) (nếu có).
5. Phương pháp theo dõi và giám sát loài sau khi tiến hành hoạt động chuyển vị bảo tồn.
6. Các biện pháp xử lý rủi ro (nếu có).
Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận và chuyển giao
1. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận
2. Trách nhiệm của đơn vị chuyển giao
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố (nơi tiến hành hoạt động chuyển vị) hướng dẫn (tên đơn vị tiếp nhận) thực hiện đúng nội dung Phương án chuyển vị bảo tồn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng , Giám đốc Sở , đơn vị (thực hiện hoạt động chuyển vị và tiếp nhận loài chuyển vị) được nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; |
Địa điểm ... , ngày .... tháng ... năm ... Đại diện Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 15 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP TRAO ĐỔI, TẶNG CHO MẪU VẬT CỦA LOÀI NGUY CẤP,
QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh/thành phố
1. Tên và địa chỉ của cá nhân, tổ chức
1.1. Tên và địa chỉ của tổ chức cá nhân đề nghị
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp).
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
1.2. Tên và địa chỉ của tổ chức cá nhân tiếp nhận:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp).
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
2. Nội dung đề nghị
2.1. Mục đích hoạt động
2.2. Thông tin về mẫu vật
TT |
Tên loài |
Số lượng cá thể |
Tổng số cá thể |
Tình trạng mẫu vật (khỏe mạnh, chết...) |
Mô tả mẫu vật |
Thông tin khác (giới tính, cách ly, kiểm dịch..) |
|||
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Nguồn gốc mẫu vật:
3. Thời gian dự kiến trao đổi, tặng cho: từ ngày... tháng ... năm .... đến ngày... tháng... năm....
4. Tài liệu kèm theo:
- Sổ theo dõi nuôi, trồng.
- Hồ sơ nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật.
- Văn bản thỏa thuận về trao đổi, tặng cho.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét, cấp phép cho hoạt động trao đổi/ tặng cho mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ.
........, ngày........tháng........năm...... Tổ chức/cá nhân đề nghị |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 16 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
THỎA THUẬN TRAO ĐỔI, TẶNG CHO MẪU VẬT CỦA LOÀI NGUY CẤP,
QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
1.1. Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển giao
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp).
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
1.2. Tổ chức, cá nhân tiếp nhận
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp).
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
2. Nội dung đề nghị trao đổi, tặng cho
2.1. Mục đích hoạt động trao đổi, tặng cho:
2.2. Thông tin về mẫu vật trao đổi, tặng cho:
TT |
Tên loài |
Số lượng cá thể |
Tổng số cá thể |
Tình trạng mẫu vật (khỏe mạnh, chết...) |
Mô tả mẫu vật |
Thông tin khác (giới tính, cách ly, kiểm dịch..) |
|||
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Nguồn gốc mẫu vật trao đổi, tặng cho
3. Thời gian dự kiến trao đổi, tặng cho: từ ngày... tháng ... năm .... đến ngày... tháng... năm....
4. Tài liệu kèm theo:
- Sổ theo dõi nuôi, trồng.
- Hồ sơ nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật.
Chúng tôi đại diện cho hai tổ chức/cá nhân thỏa thuận và cam kết thực hiện hoạt động trao đổi/tặng cho mẫu vật loài được ưu tiên bảo vệ phục vụ mục đích bảo tồn/nghiên cứu khoa học/du lịch sinh thái.
……., ngày ….. tháng ….. năm …… |
……., ngày ….. tháng ….. năm …… |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 17 |
ỦY BAN NHÂN DÂN … (Tên đơn vị được UBND tỉnh Số: /………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
……., ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Cấp Giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm ……;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
Căn cứ Nghị định số……/20…/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở ……. tại Tờ trình số …../TTr-….. ngày tháng năm………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp giấy phép trao đổi/mua/bán/tặng cho mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ với nội dung sau:
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
1.1. Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển giao
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp).
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
1.2. Tổ chức, cá nhân tiếp nhận
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp).
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
2. Nội dung đề nghị trao đổi, tặng cho
2.1. Mục đích hoạt động trao đổi, tặng cho
2.2. Thông tin về mẫu vật trao đổi, tặng cho
TT |
Tên loài |
Số lượng cá thể |
Tổng số cá thể |
Tình trạng mẫu vật (khỏe mạnh, chết …) |
Mô tả mẫu vật |
Thông tin khác (giới tính, cách ly, kiểm dịch..) |
|||
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Nguồn gốc mẫu vật trao đổi/mua/bán/tặng cho
3. Thời gian trao đổi/mua/bán/tặng cho: từ ngày... tháng ... năm .... đến ngày... tháng... năm....
4. Giấy phép này có giá trị từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm...
Điều 2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tiếp nhận và chuyển giao
1. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tiếp nhận
2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân chuyển giao
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở , Giám đốc Sở , Chủ cơ sở được nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
……., ngày ….. tháng ….. năm …… |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 18 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
THÔNG BÁO
Hoạt động trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ
_____________
Kính gửi: …………………………………………
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TRAO ĐỔI, TẶNG CHO
1. Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển giao
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp).
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
2. Tổ chức, cá nhân tiếp nhận
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp).
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
II. THÔNG TIN VỀ LOÀI TRAO ĐỔI, TẶNG CHO
STT |
Tên loài |
Số lượng |
Đơn vị tính3 |
Nguồn gốc |
Thời gian dự kiến trao đổi, tặng cho |
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Thỏa thuận trao đổi, mua bán tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
Địa điểm..., ngày.... tháng ... năm ... Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện |
_________________________
3 Đơn vị tính của động vật là số cá thể; đơn vị tính của thực vật là cây, trường hợp không xác định được chính xác số cây thì tính theo cụm/ khóm hoặc m2 hoặc héc ta.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 19 |
PHƯƠNG ÁN
NUÔI ĐỘNG VẬT NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT THUỘC PHỤ LỤC
CÔNG ƯỚC CITES
__________________
PHẦN I
PHƯƠNG ÁN NUÔI ĐỘNG VẬT NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT
THUỘC PHỤ LỤC I CÔNG ƯỚC CITES KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH XUẤT
KHẨU, ĐỘNG VẬT THUỘC PHỤ LỤC II, III CITES
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên và địa chỉ của cơ sở: ....................................................................
2. Họ, tên chủ cơ sở: ...............................................................................
3. Số điện thoại: .....................................................................................
B. PHƯƠNG ÁN NUÔI
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Loài nuôi (tên tiếng Việt, tên khoa học): …………………………………..
2. Mục đích nuôi4:
□ (C) Bảo tồn □ (S) Nghiên cứu khoa học □ (E) Du lịch sinh thái □ (R) Cứu hộ |
□ (Q) Biểu diễn xiếc □ (Z) Vườn thú, trưng bày □ (T) Thương mại □ (O) Khác |
3. Dự kiến tổng đàn:
Bố mẹ |
Các cá thể khác |
Tổng đàn |
Ghi chú |
|||
Đực |
Cái |
Đực |
Cái |
Không xác định |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+5 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Tài liệu chứng minh nguồn giống hợp pháp của loài đăng ký nuôi:
5. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật (dùng thẻ, chíp điện tử, cắt tai, cắt vẩy, hình ảnh v.v...):
6. Điều kiện vệ sinh thú y và phòng chống dịch bệnh cho động vật hoang dã (Mô tả các biện pháp để đảm bảo các điều kiện về chăm sóc và phòng chống dịch bệnh cho động vật):
7. Vệ sinh môi trường (Mô tả các biện pháp để đảm bảo các điều kiện về vệ sinh môi trường của cơ sở nuôi động vật):
8. Mô tả các biện pháp đảm bảo động vật nuôi được đối xử nhân đạo (nuôi, vận chuyển....):
II. THÔNG TIN ĐẶC THÙ
1. Đối với cơ sở nuôi bảo tồn, nghiên cứu khoa học, cứu hộ
1. Kế hoạch nuôi bảo tồn, nghiên cứu khoa học, cứu hộ:
2. Phương án thả lại:
3. Biện pháp xử lý rủi ro khi động vật thoát ra môi trường bên ngoài:
2. Đối với cơ sở nuôi du lịch sinh thái, vườn thú, trưng bày, biểu diễn xiếc, khác: Mô tả cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi
- Kích thước chuồng, trại nuôi:
- Kết cấu chuồng, trại:
- Các mô tả khác (nếu có):
3. Đối với cơ sở nuôi thương mại
a) Loại sản phẩm chính (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác):
b) Mô tả cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi:
- Kích thước chuồng, trại nuôi:
- Kết cấu chuồng, trại:
- Các mô tả khác (nếu có):
Địa điểm..., ngày.... tháng ... năm ... Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện |
__________________
4 Đánh dấu V vào ô lựa chọn
PHẦN II
PHƯƠNG ÁN NUÔI LOÀI THUỘC PHỤ LỤC I CITES
VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU5
1. Thông tin về cơ sở nuôi/ Contact details
Tên, địa chỉ của chủ sở hữu và người quản lý cơ sở nuôi sinh sản/ Indicate the name and address of the owner and manager of the captive-breeding operation.
Họ và tên chủ sở hữu/ Name of owner: |
||
Tên người quản lý (nếu người quản lý không là chủ sở hữu)/ Name of manager (if different from owner): |
||
Tên cơ sở nuôi, trồng/ Name of captive-breeding operation: |
||
Số nhà và đường phố/ Street and number: |
||
Thành phố/ City: |
Postcode: |
Tỉnh/ State / province: |
Quốc gia/ Country: |
||
Điện thoại liên hệ/ Tel.: |
Fax: |
Thư điện tử/ Email: |
Website: |
2. Ngày thành lập/ Date of establishment:
3. Loài nuôi sinh sản/ Species captive-bred
Nêu rõ tên khoa học và tên phổ thông của loài đăng ký nuôi.
Tên khoa học/ Scientific name |
Tên phổ thông/ Common name (if applicable) |
|
|
|
|
|
|
4. Nguồn giống bố mẹ/ Parental breeding stock
Cho biết số lượng và độ tuổi (nếu biết hoặc phù hợp) của cá thể đực và cá thể cái trong đàn bố mẹ.
Loài/ Species |
Tên mẫu vật (nếu có) Name of specimen (if applicable) |
Nhận dạng mẫu vật (dây đeo, thẻ, microchip, v.v.)/ Identification number of specimen (band, tag, microchip, etc.) |
Giới tính/ Sex |
Tuổi/ Age (nếu biết hoặc phù hợp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/ Total number(s): |
5. Hồ sơ nguồn gốc hợp pháp của động vật/ Proof of legal acquisition
Cung cấp bằng chứng cho thấy đàn bố mẹ đã được thu thập theo đúng quy định pháp luật về quản lý và truy xuất nguồn gốc lâm sản, thủy sản và các quy định của Công ước (ví dụ: giấy phép hoặc biên lai đánh bắt có ghi ngày, tài liệu CITES, v.v.)/ Provide evidence that the parental stock has been obtained in accordance with relevant national measures and the provisions of the Convention (e.g. dated capture permits or receipts, CITES documents, etc.).
(Đính kèm bản sao hồ sơ nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật vào mẫu đơn)/ (Attach copies of supporting documents to the application form).
6. Nguồn giống khác/ Other stock
Nêu cụ thể nguồn giống khác hiện tại (số lượng, theo giới tính và độ tuổi, được nuôi cùng với đàn bố mẹ ở trên)/ Indicate the current stock (numbers, by sex and age, held in addition to the parental breeding stock above).
Loài (chỉ liệt kê những loài đăng ký)/ Species (only list those proposed for registration) |
Tên mẫu vật (nếu có) / Name of specimen (if applicable) |
Nhận dạng mẫu vật (dây đeo, thẻ, microchip, v.v.)/ Identification number of specimen (band, tag, microchip, etc.) |
Giới tính/ Sex |
Tuổi/ Age |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/ Total number(s): |
7. Tỷ lệ chết/ Mortality rate
Cung cấp thông tin về tỷ lệ chết, nếu có thể cung cấp tỷ lệ chết theo độ tuổi và giới tính./ Provide information on the mortality rate, if possible reported by age and sex.
Năm/ Year |
Tỷ lệ chết/ Mortality rate (%) |
Tuổi hoặc độ tuổi/ Age or age group |
Giới tính/ Sex |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sinh sản/ Reproduction
Cung cấp tài liệu để chứng minh/ Provide documentation showing either:
a) Động vật nuôi tại cơ sở đã sinh sản được thế hệ F2 và mô tả phương pháp nuôi cơ sở đã áp dụng để sinh sản được thế hệ F2/ that the operation has bred at least two generations of the species and a description of the method used; hoặc/ or |
|
b) Nếu động vật nuôi tại cơ sở mới chỉ sinh sản ra thế hệ F1 thì phương pháp nuôi mà cơ sở đã áp dụng tương tự như các cơ sở nuôi đã sinh sản thành công thế hệ F2/ if the operation has only bred one generation of the species, that the husbandry methods used are the same as, or similar to, those that have resulted in second-generation offspring in other operations. |
|
(Đính kèm tài liệu vào mẫu đơn nếu cần)(Attach supporting documentation to the application form as necessary).
9. Năng lực sản xuất/ Annual production
Nêu rõ quá trình sản xuất con non hàng năm trong quá khứ, hiện tại và dự kiến và, nếu có thể, thông tin về/ Indicate the past, current and expected annual production of offspring and, where possible, information on:
a) Số cá thể mẹ (cá thể cái) sinh con mỗi năm; và/ the number of females producing offspring each year; and
b) Những biến động bất thường trong việc sinh sản của cá thể mẹ (con cái) hàng năm (bao gồm cả lời giải thích về nguyên nhân có thể xảy ra)/ unusual fluctuations in the annual production of offspring (including an explanation of the probable cause).
Năm/ Year |
Số lượng con non được sinh sản tại cơ sở (bao gồm cả sản lượng hàng năm dự kiến)/ Number of offspring (including expected annual production) |
Số cá thể mẹ sinh sản/ Number of females producing offspring |
Giải thích về biến động bất thường trong sinh sản/ Explanation for unusual fluctuations |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Bổ sung nguồn giống/ Need for additional specimens
Đánh giá về thời điểm, số lượng con giống dự kiến bổ sung và nguồn giống sẽ bổ sung để tăng nguồn giống nhằm tăng nguồn gen của quần thể nuôi nhốt nhằm tránh bất kỳ sự cận huyết có hại nào./ Provide an assessment of the anticipated need for, and source of, additional specimens to augment the breeding stock to increase the genetic pool of the captive population in order to avoid any deleterious inbreeding |
|
11. Loại mẫu vật xuất khẩu/ Type of product exported
Nêu loại sản phẩm được xuất khẩu (ví dụ: mẫu vật sống, da, da sống, các bộ phận cơ thể khác, v.v.). Indicate the type of product exported (e.g. live specimens, skins, hides, other body parts, etc.). |
|
12. Đánh dấu mẫu vật/ Marking methods
Mô tả chi tiết các phương pháp đánh dấu (ví dụ: băng, thẻ, bộ tiếp sóng, nhãn hiệu, v.v.) được sử dụng cho đàn giống bố mẹ, con non cũng như cho các loại mẫu vật (ví dụ: da, thịt, động vật sống, v.v.) sẽ được xuất khẩu./ Describe in detail the marking methods (e.g. bands, tags, transponders, branding, etc.) used for the breeding stock and offspring and for the types of specimens (e.g. skins, meat, live animals, etc.) that will be exported.
Mẫu vật/ Specimens |
Phương pháp đánh dấu/ Marking methods |
Đàn giống bố mẹ/ Breeding stock |
|
Con non sinh sản tại cơ sở/ Offspring |
|
Mẫu vật xuất khẩu (mỗi một loại mẫu vật được mô tả bằng 1 dòng riêng) / Exported specimen (one line per type of specimen) |
|
|
|
|
|
13. Thủ tục kiểm tra, giám sát/ Inspection and monitoring procedures
Mô tả các thủ tục kiểm tra và giám sát mà Cơ quan quản lý CITES sử dụng để xác định đàn giống bố mẹ, con non được sinh sản tại cơ sở cũng như để phát hiện sự hiện diện của các mẫu vật trái pháp luật do cơ sở lưu giữ hoặc xuất khẩu hoặc đang được xuất khẩu/ Describe the inspection and monitoring procedures to be used by the CITES Management Authority to confirm the identity of the breeding stock and offspring and to detect the presence of unauthorized specimens held at or exported by the operation, or being exported. |
|
14. Mô tả cơ sở hạ tầng/ Facilities
Mô tả cơ sở hạ tầng cho nuôi quần thể động vật hiện tại và dự kiến, bao gồm các biện pháp an ninh để ngăn chặn việc trốn thoát và/hoặc bị mất cắp. Cung cấp thông tin chi tiết về số lượng và quy mô chuồng trại, bể, ao nuôi, khả năng ấp trứng, sản xuất hoặc cung cấp thực phẩm, dịch vụ thú y sẵn có và lưu trữ hồ sơ./ Describe the facilities to house the current and expected captive stock, including security measures to prevent escapes and/or thefts. Provide detailed information on the number and size of breeding and rearing enclosures, tanks, ponds, egg incubation capacity, food production or supply, availability of veterinary services and record-keeping.
Cơ sở vật chất để nuôi động vật hiện tại và dự kiến/ Facilities to house the current and expected captive stock |
|
Biện pháp an ninh/ Security measures |
|
Số lượng và quy mô chuồng, bể hoặc ao nuôi và sinh sản/ Number and size of breeding and rearing enclosures, tanks or ponds |
|
Mô tả cơ sở vật chất và công xuất ấp trứng (nếu có)/ Egg incubation capacity (if applicable) |
|
Thức ăn và khu chế biến thức ăn cho động vật/ Food production or supply |
|
Điều kiện thú y/ Availability of veterinary services |
|
Lưu trữ hồ sơ/ Record-keeping |
|
15. Bảo tồn/ Conservation
Mô tả các chiến lược được sử dụng hoặc các hoạt động được thực hiện từ hoạt động nuôi sinh sản để góp phần bảo tồn (các) quần thể hoang dã của loài đó/ Describe the strategies used or activities conducted by the breeding operation to contribute to the conservation of wild population(s) of the species. |
|
16. Đối xử nhân đạo với động vật nuôi/ Animal treatment
Mô tả các biện pháp để đảm bảo động vật được đối xử nhân đạo ở tất cả các khâu (không tàn ác)/ Describe how the operation is carried out at all stages to ensure that animals are treated in a humane (non-cruel) manner. |
|
Địa điểm..., ngày.... tháng ... năm ... Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện |
___________________
5 Phương án phải được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 20 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
(Địa điểm), ngày.... tháng... năm....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Kính gửi: (1)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định thành lập (ngày cấp, nơi cấp); người đại diện theo pháp luật (họ tên, Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân)
- Cá nhân: họ và tên, điện thoại; Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân:
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố xem xét, cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học với các nội dung chính sau đây:
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận:
Tên tiếng Việt:
Tên tiếng Anh (nếu có):
Tên viết tắt (nếu có):
2. Địa điểm và quy mô của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Mô tả vị trí địa lý và quy mô của cơ sở kèm theo bản đồ mô tả chi tiết vị trí địa lý và quy mô của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (xây dựng bản đồ sử dụng hệ tọa độ VN 2000).
- Địa điểm của cơ sở bảo tồn: phường (xã), huyện (thành phố), tỉnh (thành phố).
- Diện tích của cơ sở bảo tồn (m 2 ).
3. Loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Đánh dấu (X) vào ô vuông để lựa chọn loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đăng ký thành lập. Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký một hoặc nhiều loại hình tùy thuộc vào điều kiện đáp ứng các tiêu chí thành lập.
□ Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
□ Cơ sở trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
□ Cơ sở cứu hộ loài hoang dã;
□ Cơ sở lưu giữ giống cây trồng;
□ Cơ sở lưu giữ giống vật nuôi;
□ Cơ sở lưu giữ vi sinh vật và nấm;
□ Cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền.
4. Đối tượng được bảo tồn tại cơ sở:
□ Loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
□ Loài không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
5. Các tài liệu kèm theo
1) Dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
2) Các tài liệu chứng minh cơ sở đủ điều kiện thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định.
Chúng tôi xin bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực của các thông tin, số liệu được cung cấp trong hồ sơ kèm theo.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xem xét, tiến hành các thủ tục cần thiết để thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học./.
Nơi nhận: |
(2) (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu(*)) |
Ghi chú:
(1) Tên của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
(2) Lãnh đạo của tổ chức đăng ký hoặc cá nhân đăng ký;
(*) Chỉ đóng dấu trong trường hợp chủ dự án là pháp nhân.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 21 |
DỰ ÁN THÀNH LẬP CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
______________________
DỰ ÁN THÀNH LẬP CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Tổ chức, cá nhân chủ dự án: Địa chỉ:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
DỰ ÁN THÀNH LẬP CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
I. Thông tin chung
1.1. Thông tin về tổ chức, cá nhân chủ dự án
- Tên tổ chức, cá nhân chủ dự án:
- Người đại diện của tổ chức:
- Chức vụ:
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại:
- E-mail:
- Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của tổ chức, cá nhân:
+ Cá nhân: Số, ngày cấp, nơi cấp Căn cước công dân/Căn cước/Căn cước điện tử/Hộ chiếu/Mã định danh cá nhân
+ Tổ chức: số quyết định thành lập/số đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ngày cấp, nơi cấp) hoặc Giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu doanh nghiệp.
1.2. Thông tin chung về cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
- Loại hình cơ sở bảo tồn:
□ Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
□ Cơ sở trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
□ Cơ sở cứu hộ loài hoang dã;
□ Cơ sở lưu giữ giống cây trồng;
□ Cơ sở lưu giữ giống vật nuôi;
□ Cơ sở lưu giữ vi sinh vật và nấm;
□ Cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền.
- Địa chỉ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
- Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
+ Cấp lần đầu: □
+ Cấp bổ sung: □
+ Cấp lại: □
II. Nội dung dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
2.1. Sự cần thiết và mục đích thành lập
- Sự cần thiết thành lập:
- Mục đích thành lập:
2.2. Địa điểm, quy mô, phạm vi của dự án thành lập
- Mô tả địa điểm, vị trí địa lý, phạm vi của dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học kèm theo bản đồ chi tiết các thông tin này (Bản đồ sử dụng hệ tọa độ VN 2000).
- Mô tả khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực thành lập dự án.
- Tổng diện tích, quy mô cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (dự kiến các phân khu thành phần như hành chính dịch vụ, chuồng nuôi, vườn ươm, khu nuôi bán hoang dã (nếu có), phòng thú y, khu cách ly, xử lý nước/chất thải...) kèm theo sơ đồ mô tả chi tiết về cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
- 01 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất nơi xây dựng cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Bản sao không cần chứng thực).
- 01 Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc các giấy tờ tương đương (Bản sao không cần chứng thực).
2.3. Đối tượng nuôi, trồng, cứu hộ, lưu giữ nguồn gen và mẫu vật di truyền tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
a) Thông tin về loài/chủng/giống/mẫu vật dự kiến nuôi, trồng, lưu giữ: tổng số loài, tên loài (tên tiếng Việt, tên khoa học) và số lượng cá thể/mẫu vật của mỗi loài theo bảng dưới đây.
TT |
Tên loài/chủng/giống |
Số lượng dự kiến (số lượng cá thể, mẫu vật, chủng) |
Ghi chú |
||
Tên tiếng Việt |
Tên địa phương (nếu có) |
Tên khoa học |
|
|
|
A |
Loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
||||
I |
Động vật |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
III |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn gen của loài/ Mẫu vật di truyền |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
B |
Loài không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
||||
I |
Động vật |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
III |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn gen của loài/ Mẫu vật di truyền |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
b) Thông tin về các loài đang được nuôi, trồng, lưu giữ đối với các cơ sở đang hoạt động được thống kê như sau:
- Đối với các loài động vật
TT |
Mã hồ sơ cá, thể |
Tên loài được ưu tiên bảo vệ |
Hiện trạng các cá thể được nuôi, cứu hộ, lưu giữ tại cơ sở |
Nguồn gốc (từ tự nhiên, gây nuôi, cứu hộ, tặng cho hoặc nhập khẩu,...) |
Tổng số cá thể hiện có |
Ghi chú |
|||||
|
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Cá thể đực |
Cá thể cái |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|
|
|
I |
Họ Chồn dơi |
… |
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Họ Cu li |
… |
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Họ … |
… |
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các loài thực vật
TT |
Tên loài được ưu tiên bảo vệ |
Nguồn gốc (khai thác từ tự nhiên, nhân nuôi, tặng cho, hoặc nhập khẩu,...) |
Tổng số lượng cá thể/mẫu vật hiện có |
Ghi chú |
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
- Đối với giống cây trồng, giống vật nuôi
TT |
Tên loài được ưu tiên bảo vệ |
Nguồn gốc (khai thác từ hộ gia đình/cá nhân, nhân nuôi, tặng cho, hoặc nhập khẩu,...) |
Tổng số lượng cá thể/mẫu vật hiện có |
Ghi chú |
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
- Đối với nguồn gen, mẫu vật di truyền
TT |
Tên loài được ưu tiên bảo vệ |
Hình thức lưu giữ, bảo quản cá thể/mẫu vật tại cơ sở |
Nguồn gốc (từ tự nhiên, nhân nuôi, cứu hộ, tặng cho hoặc nhập khẩu,...) |
Tổng số lượng cá thể/mẫu vật di truyền đang lưu giữ |
Ghi chú |
|||||
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Cá thể sống /chết |
Bộ phận cơ thể |
Sản phẩm /dẫn xuất |
Trứng /Ấu trùng |
Khác |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Điều kiện về cơ sở vật chất, hạ tầng
2.4.1. Đối với cơ sở nuôi, trồng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
a) Đối với loại hình cơ sở nuôi, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài động vật thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ:
Mô tả về điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng và thuyết minh khả năng bảo đảm thực hiện thành công việc nuôi dưỡng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài động vật thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.
- Tổng diện tích của cơ sở.
- Diện tích chuồng nuôi; khu vực phục hồi tập tính hoang dã (đối với thú lớn).
- Diện tích khu nuôi kiểm dịch, cách ly; tổng số chuồng nuôi kiểm dịch, cách ly (Phụ thuộc vào loài nuôi và diện tích đăng ký thành lập).
- Tổng số chuồng nuôi (Phụ thuộc vào loài nuôi và diện tích đăng ký thành lập).
- Thiết kế chuồng trại, khu bảo quản, lưu giữ (mô tả kích thước, kết cấu chuồng trại, kho bảo quản/dụng cụ lưu giữ...)
- Diện tích khu bảo quản, lưu giữ, trưng bày mẫu vật (nếu có).
- Khu điều trị thú y, tiêu hủy động vật chết (nếu có)
- Trang thiết bị:
+ Trang thiết bị phục vụ chăm sóc động vật (Chuồng di động, lồng cũi phù hợp với từng loài, thiết bị gây mê (dụng cụ hoặc súng gây mê), ôtô bán tải, thiết bị hỗ trợ khác)
+ Thuốc thú y lưu giữ (Tùy thuộc vào từng đối tượng, số lượng loài nuôi nhốt để lưu giữ chủng loại thuốc, số lượng thuốc thú y)
+ Danh mục trang thiết bị chăm sóc, theo dõi động vật;
+ Thiết bị kỹ thuật cứu hộ loài hoang dã; lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền (nếu có);
+ Trang thiết bị tiêu hủy, xử lý động vật chết (nếu có);
- Nguồn cung cấp thức ăn.
- Hệ thống điện, nước, phòng cháy, chữa cháy.
- Hệ thống giao thông nội bộ.
- Các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường đối với cơ sở (trích dẫn từ hồ sơ đánh giá môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Phương án xử lý đối với các thế hệ được sinh sản trong quá trình gây nuôi.
- Biện pháp đảm bảo an toàn về đa dạng sinh học, an toàn vật nuôi và người chăm sóc, tham quan...
- Biện pháp giám sát, quản lý rủi ro và phòng chống dịch bệnh.
b) Đối với loại hình cơ sở trồng, cấy, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài thực vật thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ:
Mô tả về điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng và thuyết minh khả năng bảo đảm thực hiện thành công việc trồng, cấy, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài thực vật thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.
- Tổng diện tích của cơ sở.
- Diện tích vườn trồng; diện tích vườn ươm.
- Phòng lưu trữ, bảo quản.
- Tổng số loài, giống thực vật được ưu tiên bảo vệ.
- Thiết kế khu ươm giống, nhân trồng....
- Hệ thống điện, nước, phòng cháy, chữa cháy.
- Hệ thống giao thông nội bộ.
- Các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường đối với cơ sở (trích dẫn từ hồ sơ đánh giá tác động môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Biện pháp đảm bảo an toàn về đa dạng sinh học.
- Biện pháp giám sát và quản lý rủi ro, dịch bệnh..
2.4.2. Đối với loại hình cơ sở cứu hộ loài hoang dã
Mô tả về điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng và thuyết minh khả năng bảo đảm thực hiện thành công việc cứu hộ loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.
- Tổng diện tích cơ sở cứu hộ.
- Diện tích khu nuôi, nhốt cứu hộ.
- Diện tích khu nuôi kiểm dịch, cách ly; tổng số chuồng nuôi kiểm dịch, cách ly (Phụ thuộc vào loài nuôi và diện tích đăng ký thành lập).
- Diện tích khu bán hoang dã (nếu có).
- Diện tích khu bảo quản, lưu giữ, trưng bày mẫu vật (nếu có).
- Diện tích khu điều trị thú y, xử lý động vật chết (nếu có).
- Số chuồng nuôi (Phụ thuộc vào loài nuôi và diện tích đăng ký thành lập).
- Thiết kế chuồng trại/khu bảo quản, lưu giữ.
- Danh mục loài và số lượng cá thể loài được ưu tiên bảo vệ có thể tiếp nhận, cứu hộ (Phụ thuộc vào khả năng cứu hộ và diện tích khu nuôi, chuồng nuôi có thể tiếp nhận).
- Số loài và số lượng cá thể của loài nguy cấp, quý, hiếm được thả lại môi trường tự nhiên.
- Trang thiết bị kỹ thuật cứu hộ loài hoang dã; lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền:
+ Trang thiết bị phục vụ cứu hộ (Chuồng di động, lồng cũi phù hợp với từng loài, thiết bị gây mê (dụng cụ hoặc súng gây mê), ôtô bán tải, thiết bị hỗ trợ khác);
+ Trang thiết bị phục vụ lưu giữ, bảo quản nguồn gen, mẫu vật di truyền (kho/tủ đông lạnh...);
+ Thuốc thú y lưu giữ (Tùy thuộc vào từng đối tượng, số lượng loài nuôi nhốt để lưu giữ chủng loại thuốc, cơ số thuốc thú y);
+ Trang thiết bị tiêu hủy, xử lý động vật chết (nếu có);
+ Danh mục trang thiết bị chăm sóc, theo dõi động vật,...
- Nguồn cung cấp thức ăn.
- Hệ thống điện, nước, phòng cháy, chữa cháy.
- Hệ thống giao thông nội bộ.
- Phương án xử lý đối với các thế hệ được sinh sản trong quá trình cứu hộ.
- Các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường đối với cơ sở (trích dẫn từ hồ sơ đánh giá tác động môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Biện pháp đảm bảo an toàn về đa dạng sinh học, an toàn vật nuôi và người chăm sóc, tham quan...
- Biện pháp giám sát và quản lý rủi ro, dịch bệnh.
2.4.3. Đối với loại hình cơ sở lưu giữ vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm; cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền
Mô tả về điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng và thuyết minh khả năng bảo đảm thực hiện thành công việc trồng, cấy, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của các loài thực vật, vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ:
- Diện tích của cơ sở lưu giữ bảo tồn nguồn gen.
- Diện tích và thiết kế khu lưu giữ, bảo quản.
- Diện tích khu nghiên cứu phân tích.
- Tổng số các loài, giống, chủng được lưu giữ, bảo tồn nguồn gen.
- Danh mục và số lượng loài thực vật hoang dã, động vật hoang dã, chủng vi sinh vật, nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm được lưu giữ, bảo quản
- Nguồn gen thực vật hoang dã, động vật hoang dã, chủng vi sinh vật, nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm được bảo tồn (mẫu cá thể loài, chủng đang lưu giữ, bảo quản).
- Mẫu vật/tiêu bản thực vật hoang dã, động vật hoang dã, vi sinh vật, nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm được lưu giữ, bảo tồn.
- Ngân hàng gen hạt (Lưu ý: thiết bị cần có như kho lạnh trung hạn, ngắn hạn, dài hạn; trang thiết bị làm khô; phòng thí nghiệm đánh giá chất lượng hạt giống lưu giữ; khu nhân mới hạt giống phục vụ lưu giữ; máy phát điện).
- Ngân hàng gen đồng ruộng (Lưu ý: đồng ruộng đạt tiêu chuẩn; nhà kính; nhà lưới/khu chuồng trại: số lượng và diện tích chuồng trại).
- Ngân hàng gen invitro (trong ống nghiệm) (Lưu ý: thiết bị cần thiết gồm phòng vô trùng; trang thiết bị tách triết; bảo quản (tủ lạnh sâu)).
- Hệ thống điện, nước, phòng cháy, chữa cháy.
- Hệ thống giao thông nội bộ.
- Các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường đối với cơ sở (trích dẫn từ hồ sơ đánh giá tác động môi trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Biện pháp đảm bảo an toàn về đa dạng sinh học.
- Biện pháp giám sát và quản lý rủi ro, dịch bệnh.
2.5. Nguồn nhân lực
- Cơ cấu tổ chức và sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.
- Danh sách số lượng cán bộ phụ trách kỹ thuật, người thực hiện, hỗ trợ các hoạt động chuyên môn.
- Cán bộ phụ trách kỹ thuật phải có bằng đại học trở lên chuyên ngành: sinh học, lâm nghiệp, thú y, chăn nuôi, trồng trọt, thủy sản, kiểm định thuộc diện có quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động.
- Người thực hiện, hỗ trợ các hoạt động chuyên môn phải có trung cấp về các chuyên ngành: sinh học, lâm nghiệp, thú y, chăn nuôi, trồng trọt, thủy sản, kiểm định hoặc chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ về: chăm sóc, nuôi dưỡng và phòng trị bệnh động vật hoặc chăm sóc và điều trị động vật và thuộc diện có quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động.
2.6. Năng lực tài chính
Chứng minh năng lực tài chính để vận hành cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
- Chi phí cho hoạt động của cơ sở bảo tồn gồm: chi lao động, nhân công; chi phí chăm sóc động vật, thực vật; chi phí bảo quản, lưu giữ; chi phí hoạt động chung của cơ sở (điện, nước...).
- Nguồn tài chính: từ ngân sách nhà nước; tư nhân; hợp tác quốc tế; kinh doanh dịch vụ...
- Phương án duy trì và phát triển nguồn tài chính cho hoạt động của cơ sở bảo tồn và dự phòng trong trường hợp cơ sở dừng hoạt động hoặc giải thể.
2.7. Tổ chức quản lý và quy trình kỹ thuật
2.7.1. Tổ chức quản lý tại cơ sở
2.7.2. Mô tả các hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học tại cơ sở
a) Đối với cơ sở nuôi, trồng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ:
Nêu cụ thể các hoạt động cơ sở sẽ thực hiện nhằm đóng góp cho mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm:
- Nuôi, trồng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật phục vụ mục tiêu bảo tồn số lượng cá thể, quần thể và nguồn gen thuần chủng của các loài hoang dã được ưu tiên bảo vệ.
- Hỗ trợ, triển khai công tác nghiên cứu khoa học, giáo dục môi trường.
- Gây nuôi, cung cấp con giống đảm bảo số lượng, chất lượng nguồn gen phục vụ thả lại môi trường tự nhiên.
- Hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật và chuyển giao công nghệ về bảo tồn đa dạng sinh học.
- Các hoạt động khác nhằm góp phần bảo tồn và phát triển các loài sinh vật.
- Thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 2 Điều 43 Luật Đa dạng sinh học và các quy định liên quan tại Nghị định này.
- Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định bao gồm báo cáo định kỳ và đột xuất về hiện trạng của cơ sở.
b) Đối với loại hình cơ sở cứu hộ loài hoang dã:
Nêu cụ thể các hoạt động cơ sở sẽ thực hiện nhằm đóng góp cho mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm:
- Tiếp nhận các hoang dã thu giữ từ các vụ săn bắt, vận chuyển, buôn bán trái phép, nuôi phục hồi sức khỏe, thả lại môi trường tự nhiên.
- Bảo tồn nguồn gen các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Hỗ trợ công tác nghiên cứu khoa học (như tập tính, sinh lý, sinh sản trong nuôi nhốt các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm) phục vụ công tác bảo tồn và phát triển.
- Đánh giá, xác định giá trị nguồn gen, sưu tập, gây nuôi bảo tồn nguồn gen, phát triển số lượng cá thể, quần thể.
- Hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật cho các cơ sở nuôi, trồng, lưu giữ, bảo quản mẫu vật phục vụ công tác bảo tồn.
- Các hoạt động khác nhằm góp phần bảo tồn và phát triển các loài sinh vật.
c) Đối với loại hình cơ sở lưu giữ vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm; cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền:
Nêu cụ thể các hoạt động cơ sở sẽ thực hiện nhằm đóng góp cho mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm:
- Thu thập, lưu giữ, bảo quản nguồn gen thực vật hoang dã, động vật hoang dã, vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ với mục đích bảo tồn tài nguyên di truyền.
- Phục vụ các hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển nguồn giống, khôi phục quần thể loài và nghiên cứu lai tạo hỗ trợ phát triển quần thể.
- Hỗ trợ, triển khai công tác nghiên cứu khoa học, giáo dục môi trường.
- Chuyển giao kỹ thuật lưu giữ, bảo quản, khai thác và phát triển nguồn gen phục vụ công tác bảo tồn và phát triển kinh tế.
- Các hoạt động khác nhằm góp phần bảo tồn và phát triển các loài sinh vật.
2.7.3. Quy trình kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo quản, lưu giữ, tiếp nhận, tái thả... (mô tả cụ thể đối với những loài được ưu tiên bảo vệ tại cơ sở) và định mức thức ăn, nhân công chăm sóc, thuốc thú y,... phù hợp
2.7.4. Quy trình an toàn lao động, quy trình phòng cháy, chữa cháy..., quy trình xử lý các tình huống khẩn cấp (các giải pháp ứng phó rủi ro, sự cố như: động vật xổng chuồng, thực vật bị phát tán ra ngoài, cháy, nổ, dịch, bệnh, xâm hại đối với con người...)
2.7.5. Kiểm tra, kiểm kê, giám sát hoạt động
III. Cam kết
Chúng tôi xin bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực của các thông tin, số liệu được cung cấp trong dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và hàng năm báo cáo đúng thời hạn về tình trạng loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ tại cơ sở theo quy định của pháp luật.
(1) (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng |
Ghi chú:
(1) Lãnh đạo của tổ chức đăng ký hoặc cá nhân lập dự án;
(*) Chỉ đóng dấu trong trường hợp chủ dự án là pháp nhân.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 22 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ … Số: /QĐ-UBND-GCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …(địa danh), ngày…….tháng…….năm….... |
QUYẾT ĐỊNH
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
___________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm ……;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
Căn cứ Nghị định số ..../20..../NĐ-CP ngày …. tháng ….. năm ……. của Chính phủ về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số ……./TTr-STNMT ngày tháng năm …..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đối với:
………. (tên cơ sở được cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học) ……
- Địa chỉ: ………………………
- Tên tổ chức/ cá nhân chủ Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
- Người đại diện của tổ chức (nếu là tổ chức):
- Chức vụ:
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại:
Giấy chứng nhận ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học nêu tại Điều 1:
1. Thực hiện nghiêm túc các quy định tại khoản 2 Điều 43 Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
2. Thực hiện chế độ báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định tại Nghị định số /.../NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
3. Trong quá trình quản lý, vận hành cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học nếu có những thay đổi so với Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đã được phê duyệt, Chủ cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học phải có văn bản báo cáo và chỉ được thực hiện những thay đổi sau khi có văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền.
Điều 3: Quyết định Chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học là căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện các quy định tại Luật Đa dạng sinh học của Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học nêu tại Điều 1.
Điều 4: Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố(nơi có cơ sở được cấp giấy chứng nhận) hướng dẫn (tên tổ chức/cá nhân chủ Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học) quản lý cơ sở nêu tại Điều 1 thực hiện đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường , Chủ cơ sở được nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để báo cáo); - Lưu VT, |
CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH
……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ ………….
CHỨNG NHẬN: …………………………………….(1)…………………………………
Địa điểm: ………………………………………………………………………………….
Là Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học thuộc loại hình: …………….(2)……………
Tổng diện tích Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học là: …………………… (Đơn vị tính: mét vuông (m) 2 )
Đối tượng được bảo tồn tại Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học: (Danh sách loài kèm theo Giấy chứng nhận này).
Số: ...(3) /QĐ-UBND-GCN |
Địa danh, ngày…….tháng…….năm….... |
Ghi chú:
(1) Tên cơ sở đề nghị đăng ký chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học;
(2) Loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học sau khi thẩm định dự án thành lập;
(3) Theo số Quyết định chứng nhận của UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO TỒN
TẠI CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
(kèm theo Giấy chứng nhận số ……../QĐ-UBND-GCN ngày ….. tháng ..... năm ….)
TT |
Tên loài/chủng/giống |
Số lượng cá thể/mẫu vật/chủng được phép bảo tồn tại cơ sở |
Mục đích |
Ghi chú |
||
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Bảo tồn |
Nghiên cứu khoa học |
Du lịch sinh thái |
|
|
A |
Loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
|
||||
I |
Động vật |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn gen của loài/ Mẫu vật di truyền |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
B |
Loài không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
|
||||
I |
Động vật |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn gen của loài, Mẫu vật di truyền |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 23 |
TÊN CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ….. Số: / |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BÁO CÁO VỀ TÌNH TRẠNG BẢO TỒN
LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
TẠI CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...
1. Thông tin chung về cơ sở
- Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học:
- Được Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố... cấp Giấy Chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học tại Quyết định số: ….. ngày ….. tháng ……. năm ……
- Tên người đại diện, chức vụ (đối với tổ chức):
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại:
- E-mail:
2. Tình hình quản lý, vận hành cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
2.1. Tổng quan chung về công tác quản lý cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
2.2. Tình hình hoạt động cụ thể của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
(Lưu ý nêu đầy đủ nội dung hoạt động của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học như tiếp nhận, cách ly, gây nuôi, thả lại, lưu giữ, bảo quản mẫu vật, nguồn gen, trao đổi, xử lý cá thể chết, công tác giám sát, phối hợp với các cơ quan....cung cấp các thông tin giải trình về những thay đổi tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh so với kỳ báo cáo hoạt động ban đầu hoặc kỳ báo cáo trước đây).
3. Tình hình tài chính của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
3.1. Tổng kinh phí chi cho các hoạt động của cơ sở (quản lý, nhân sự, kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng, mua sắm trang thiết bị, điều trị thú y, bảo quản, lưu giữ, xử lý động vật chết...; và chi phí hoạt động chung của cơ sở (điện, nước...)
3.2. Tổng nguồn tài chính của cơ sở (từ ngân sách nhà nước, tư nhân, huy động tài trợ, nguồn thu từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của cơ sở (nếu có)...)
4. Tình trạng các loài được ưu tiên bảo vệ tại cơ sở
4.1. Đối với động vật
TT |
Tên loài được ưu tiên bảo vệ |
Số lượng loài, cá thể được nuôi, trồng, cứu hộ, lưu giữ tại cơ sở |
Số lượng cá thể được sinh sản tại cơ sở |
Số lượng loài, cá thể mới được tiếp nhận tại cơ sở |
Số lượng loài, cá thể được chuyển đi khỏi cơ sở |
Số lượng loài và cá thể được cứu hộ |
Số cá thể được thả lại tự nhiên (đối với cơ sở cứu hộ) |
Số lượng loài, cá thể bị chết tại cơ sở |
Phương án xử lý các loài và cá thể bị chết tại cơ sở |
Tổng số cá thể hiện có |
Ghi chú |
|||||
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Cá thể đực |
Cá thể cái |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Đối với thực vật, giống, nguồn gen và mẫu vật di truyền
TT |
Tên loài |
Số lượng đề nghị nuôi trồng, lưu giữ nguồn gen, mẫu vật di truyền tại cơ sở |
Tổng số lượng |
Số lượng cá thể/mẫu vật được nuôi trồng, nhân giống tại cơ sở |
Số lượng loài, cá thể/mẫu vật mới được tiếp nhận tại cơ sở |
Số lượng cá thể được trồng lại tự nhiên/trao đổi |
Số lượng cá thể/mẫu vật bị chết/hỏng khi nuôi trồng, lưu giữ |
Phương án xử lý cá thể/mẫu vật bị chết/hỏng tại cơ sở |
Ghi chú |
||||
Tên Việt Nam |
Tên địa phương (nếu có) |
Tên khoa học |
Nuôi trồng |
Nguồn gen |
Mẫu vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn gen của loài/Mẫu vật di truyền |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Những khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị
5.1. Khó khăn, vướng mắc.
5.2. Đề xuất và kiến nghị.
Nơi nhận: - Như trên; - Các Nông nghiệp và Môi trường; - Lưu. |
........, ngày........tháng........năm...... (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (*)) |
Ghi chú:
(*) Chỉ đóng dấu trong trường hợp chủ dự án là pháp nhân.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 24 |
Tên Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ BẢO TỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố
1. Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học: …………………………………………………
- Được Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố... cấp Giấy Chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học tại Quyết định số: ………… ngày …….. tháng ……. năm ………..
- Tên người đại diện, chức vụ (đối với tổ chức):
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại:
- E-mail:
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học với lý do:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
2. Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ hiện có tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
2.1. Đối với động vật
TT |
Tên loài được ưu tiên bảo vệ |
Số lượng loài, cá thể được nuôi, trồng, cứu hộ, lưu giữ tại cơ sở |
Số lượng cá thể được sinh sản tại cơ sở |
Số lượng loài, cá thể mới được tiếp nhận tại cơ sở |
Số lượng loài, cá thể được chuyển đi khỏi cơ sở |
Số lượng loài và cá thể được cứu hộ |
Số cá thể được thả lại tự nhiên (đối với cơ sở cứu hộ) |
Số lượng loài, cá thể bị chết tại cơ sở |
Phương án xử lý các loài và cá thể bị chết tại cơ sở |
Tổng số cá thể hiện có |
Ghi chú |
|||||
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Cá thể đực |
Cá thể cái |
Cá thể non |
Cá thể già |
Cá thể trưởng thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đối với thực vật, giống, nguồn gen và mẫu vật di truyền
TT |
Tên loài |
Số lượng đề nghị nuôi trồng, lưu giữ nguồn gen, mẫu vật di truyền tại cơ sở |
Tổng số lượng |
Số lượng cá thể/mẫu vật được nuôi trồng, nhân giống tại cơ sở |
Số lượng loài, cá thể/mẫu vật mới được tiếp nhận tại cơ sở |
Số lượng cá thể được trồng lại tự nhiên/trao đổi |
Số lượng cá thể/mẫu vật bị chết/hỏng khi nuôi trồng, lưu giữ |
Phương án xử lý cá thể/mẫu vật bị chết/hỏng tại cơ sở |
Ghi chú |
||||
Tên tiếng Việt |
Tên địa phương (nếu có) |
Tên khoa học |
Nuôi trồng |
Nguồn gen |
Mẫu vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thực vật (bao gồm nấm lớn) |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vi sinh vật và vi nấm |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn gen của loài/Mẫu vật di truyền |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ, tài liệu kèm theo (nếu có): …………………………………………….
3. Đề xuất phương án xử lý các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ hiện có tại cơ sở:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Hồ sơ, tài liệu liên quan xác nhận tính khả thi của phương án đề xuất:
Tôi/chúng tôi đồng ý chuyển giao cho tổ chức ………………… tiếp nhận ………………………. các cá thể loài được ưu tiên bảo vệ do chúng tôi chuyển giao và cam kết sẽ thực hiện việc chuyển giao theo đúng quy định của pháp luật./.
Tên tổ chức/cá nhân đại diện cơ sở (Ký tên, họ và tên, nếu là tổ chức ghi rõ |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 25 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ …. Số: /QĐ- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Địa danh), ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ ...
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm ;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
Căn cứ Nghị định số ..../20..../NĐ-CP ngày tháng năm của Chính phủ quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STNMT ngày … tháng …. năm …. ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành ... về việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
(Tên tổ chức, cá nhân) đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học tại Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành ... dừng các hoạt động đã đăng ký cấp giấy chứng nhận tại cơ sở và thực hiện các nghĩa vụ sau:
………………………………………………………………………….
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ cơ sở được nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để báo cáo); - Lưu VT, …… |
CHỦ TỊCH
……. |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 26 |
SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN
LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC CITES
1. Tên tổ chức, cá nhân:
2. Loài (tên tiếng Việt và tên khoa học):
Nguyên liệu đầu vào |
Sản phẩm đầu ra |
Ghi chú |
||||||||
Ngày nhập |
Hồ sơ nguồn gốc |
Loại nguyên liệu (da, khúc, mảnh vụn …) |
Đơn vị tính (cái/m2 / cm3 ..) |
Lượng nguyên liệu |
Ngày sản xuất |
Sản phẩm (loại sản phẩm) |
Số lượng sản phẩm |
Kích thước SP (cm2 /m2 /cm3...) |
Nguyên liệu tiêu hao |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Cột số 5 và cột số 10 phải có cùng đơn vị tính toán.
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 27 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, CƠ SỞ TRỒNG LOÀI NGUY CẤP, QUÝ,
HIẾM; ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT THUỘC PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC CITES
_____________________
Kính gửi: ……………………………………..
1. Tên và địa chỉ:
Tên của tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………….…………..
Điện thoại: …………………………………. Email (nếu có): ………………………………
2. Địa chỉ cơ sở nuôi, trồng: …………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp đăng ký: □ Cấp mới; □ Cấp lại
4. Mục đích nuôi, trồng:
□ (T) Thương mại6, trong đó: □ Kinh doanh trong nước; □ Xuất khẩu
□ (Z) Vườn thú, trưng bày
□ (Q) Biểu diễn xiếc
□ (R) Cứu hộ
□ (S) Nghiên cứu khoa học
□ (O) Khác (ví dụ như làm cảnh)
5. Các loài nuôi, trồng:
STT |
Tên loài |
Số lượng dự kiến nuôi, trồng |
Nguồn gốc |
Ghi chú |
|
Tên thông thường |
Tên khoa học |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm ... , ngày .... tháng ... năm ... Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện |
_______________________
6 Nếu chỉ thương mại trong nước thì tích vào ô thương mại trong nước, nếu chỉ xuất khẩu thì tích vào ô xuất khẩu, nếu cả thương mại trong nước và xuất khẩu thì tích đồng thời vào ô thương mại trong nước và ô xuất khẩu
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 28 |
PHƯƠNG ÁN
TRỒNG CÁC LOÀI THỰC VẬT NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; THỰC VẬT
THUỘC PHỤ LỤC CITES
PHẦN I
PHƯƠNG ÁN TRỒNG THỰC VẬT NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, THỰC VẬT
THUỘC PHỤ LỤC I CÔNG ƯỚC CITES KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH XUẤT
KHẨU’, THỰC VẬT THUỘC PHỤ LỤC II, III CITES
A. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: ………………………………; Địa chỉ Email: ……………………………
B. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN:
1. Loài hoặc phân loài đăng ký trồng (tên tiếng Việt, tên khoa học): …………………..
2. Số lượng loài thực vật đăng ký trồng: ………………………………………………….
3. Tài liệu chứng minh nguồn giống hợp pháp của loài đăng ký trồng: ……………….
4. Thời điểm thành lập cơ sở trồng, cấy nhân tạo: ………………………………………
5. Số lượng loài:
- Số lượng loài đăng ký trồng cấy nhân tạo:
- Số lượng trồng cấy nhân tạo dự kiến trong các năm tới: …………………….………
6. Mô tả điều kiện hạ tầng cơ sở trồng:
7. Mô tả phương pháp trồng, cấy nhân tạo: ……………………………………….…….
8. Mô tả các biện pháp phòng, chống sự phát tán của thực vật ra môi trường tự nhiên đối với loài được trồng tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài ……………….
9. Thuyết minh và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài (chỉ áp dụng cho hoạt động trồng cấy nhân tạo phục vụ mục đích bảo tồn):
- Số lượng thực vật thuần chủng và độ tuổi của thực vật tái trồng lại khu vực phân bố tự nhiên của loài hoặc trao đổi với các cơ sở trồng không vì mục đích thương mại.
- Thời điểm/tần suất tái trồng lại khu vực phân bố tự nhiên của loài: ………………..
Địa điểm ... , ngày .... tháng ... năm ... Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người |
PHẦN II.
PHƯƠNG ÁN TRỒNG CÁC LOÀI THỰC VẬT THUỘC PHỤ LỤC I CITES VÌ
MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU7
1. Tên và địa chỉ của chủ sở hữu và người quản lý/Name and address of the owner and manager of the nursery;
2. Ngày thành lập cơ sở/ Date of establishment;
3. Mô tả cơ sở hạ tầng và kỹ thuật trồng/ Description of the facilities and the propagation techniques;
4. Mô tả thông tin quá trình trồng cấy của cơ sở, trong đó nêu cụ thể thông tin về loài hoặc nhóm loài đã được nhân giống tại cơ sở/ Description of the historical background of the nursery, in particular information on which species or plant groups have been propagated in the past;
5. Đơn vị phân loại hiện tại đang được nhân giống/ Taxa currently in propagation;
6. Mô tả nguồn giống bố mẹ có nguồn gốc từ tự nhiên, bao gồm số lượng và tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật, trừ trường hợp cơ sở đang nhân giống mẫu vật có nguồn gốc từ thu thập hạt hoặc bào tử từ quần thể của loài phân bố tự nhiên trong nước/ Description of the Appendix-I parental stock of wild origin, including quantities and evidence of legal acquisition, unless the nursery is propagating specimens from wild-collected seeds or spores from the national population of the species.
7. Số lượng mẫu vật dự kiến xuất khẩu trong tương lai/ Quantities of specimens expected to be exported in the near future.
Địa điểm ... , ngày .... tháng ... năm ... Ký tên (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện |
____________________
7 Phương án phải được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 29 |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN CẤP MÃ SỐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Địa danh)….., ngày … tháng … năm …… |
MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG
SỐ (1) :
1. Cơ sở (2) : …………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………………………………….…………………………
3. Ngày thành lập: …………………………………………………………………………..
4. Ngày cấp mã số: ………………………………………………………………………….
TT |
Loài nuôi, trồng |
Hình thức nuôi/trồng |
Số lượng |
Mục đích nuôi/trồng |
Ghi chú |
|||
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
Nuôi sinh trưởng |
Nuôi sinh sản |
Trồng cây nhân tạo |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - Cơ quan quản lý CITES Việt Nam; - Sở Nông nghiệp và Môi trường; - ……………………… - Lưu: VT, ………….. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP MÃ SỐ (Ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Mã số cơ sở nuôi, trồng được ghi như sau: Số của mã số-Viết tắt 02 số của năm cấp mã số/Nhóm loài-Mã tỉnh nơi đặt cơ sở đối với nuôi, trồng.
- Số của mã số: Là số thứ tự đăng ký tại văn thư của cơ quan cấp mã số. Số của mã số được ghi bằng chữ số Ả-rập, bắt đầu từ số 01 vào ngày đầu tiên của năm và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 của năm.
- Nhóm loài ghi như sau:
+ Trường hợp cơ sở trồng thực vật, ghi: A.
+ Trường hợp cơ sở nuôi động vật, ghi: B.
+ Trường hợp cơ sở vừa nuôi, trồng động vật, thực vật, ghi: AB.
- Viết tắt của tỉnh nơi đặt cơ sở đối với nuôi, trồng tại Phụ lục kèm theo.
Ví dụ 1: 01-25/A-HAN, trong đó:
01 là số của mã số.
25 là viết tắt của năm 2025 (năm cấp mã số).
A: Cơ sở trồng thực vật;
HAN: Mã thành phố Hà Nội;
Ví dụ 2: 09-25/B-AGG, trong đó:
09 là số của mã số.
25 là viết tắt của năm 2025 (năm cấp mã số)
B: Cơ sở nuôi động vật;
AGG: Mã tỉnh An Giang.
Ví dụ 3: 10-25/AB-AGG, trong đó:
10 là số của mã số.
25 là viết tắt của năm 2025 (năm cấp mã số)
AB: Cơ sở nuôi, trồng động vật, thực vật;
AGG: Mã tỉnh An Giang.
Trường hợp cơ sở nuôi, trồng loài thuộc Phụ lục I CITES được Ban thư ký CITES quốc tế cấp mã số, mã số ghi theo mã số do Ban thư ký CITES quốc tế cấp.
(2) Ghi tên chủ cơ sở
QUY ƯỚC VIẾT TẮT TÊN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TT |
Tên tỉnh, thành phố |
Viết tắt |
TT |
Tên tỉnh, thành phố |
Viết tắt |
1 |
An Giang |
AGG |
18 |
Lạng Sơn |
LSN |
2 |
Bắc Ninh |
BNH |
19 |
Lào Cai |
LCI |
3 |
Cao Bằng |
CBG |
20 |
Nghệ An |
NAN |
4 |
Cà Mau |
CMU |
21 |
Ninh Bình |
NBH |
5 |
Cần Thơ |
CTO |
22 |
Phú Thọ |
PTO |
6 |
Đà Nẵng |
DAN |
23 |
Quảng Ngãi |
QNI |
7 |
Đắk Lắk |
DLC |
24 |
Quảng Ninh |
QNH |
8 |
Điện Biên |
DBN |
25 |
Quảng Trị |
QTI |
9 |
Đồng Nai |
DNI |
26 |
TP Hồ Chí Minh |
HCM |
10 |
Đồng Tháp |
DTP |
27 |
Sơn La |
SLA |
11 |
Gia Lai |
GLI |
28 |
Tây Ninh |
TNH |
12 |
Hà Nội |
HAN |
29 |
Thái Bình |
TBH |
13 |
Hà Tĩnh |
HTH |
30 |
Thái Nguyên |
TNN |
14 |
Hải Phòng |
HPG |
31 |
Thanh Hoá |
THA |
15 |
Khánh Hoà |
KHA |
32 |
Huế |
TTH |
16 |
Lai Châu |
LCU |
33 |
Tuyên Quang |
TQG |
17 |
Lâm Đồng |
LDG |
34 |
Vĩnh Long |
VLG |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 30 |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN CẤP MÃ SỐ Số: /QĐ- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … (địa danh), ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy mã số cơ sở nuôi, trồng
______________
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP MÃ SỐ
Căn cứ Quyết định số ngày …./…../…. của .... quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ;
Căn cứ Nghị định số ..../20..../NĐ-CP ngày .../.../20…. của Chính phủ quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật nguy cấp;
Xét đề nghị của ..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy mã số cơ sở nuôi/ trồng thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật, thực vật thuộc các Phụ lục CITES số …..8 của cơ sở nuôi/trồng ....9, địa chỉ...
Lý do hủy: ...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ... tháng ... năm
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và ….10 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - …… - Lưu: VT, |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
______________________
8 Ghi mã số cơ sở nuôi, trồng
9 Ghi tên của tổ chức, cá nhân nuôi, trồng đã được ghi trong mã số
10 Ghi tên của tổ chức, cá nhân nuôi, trồng đã được ghi trong mã số
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 31 |
MẪU GIẤY PHÉP CITES
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 32 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CITES/ SAMPLE REQUEST FOR CITES PERMIT
Kính gửi: ……………………………………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép/ Name of requesting organization, individual: …………………………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ, điện thoại/ Address, cellphone/telephone number: ……………………….
- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh, số điện thoại liên hệ/ Organization: Address of head office, Business registration number date of issue and cellphone/telephone number: ………………………….……………………………………………………………………………..
- Cá nhân: Địa chỉ thường trú, điện thoại và số căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc số định danh cá nhân/ Individual: Permanent Address, cellphone/telephone number and citizen identification card or passport number or personal identification number: ………………………………….
3. Nội dung đề nghị/ Request:
□ Cấp giấy phép CITES/Request for CITES permit: □ Nhập khẩu/Import
□ Xuất khẩu/Export □ Tái xuất khẩu/Re-export
□ Cấp thay thế giấy phép CITES/ Request for replaced CITES permit (Lý do/Reason:
□ Giấy phép CITES bị hỏng/ CITES permit is damaged □ Giấy phép CITES có sai sót/CITES permit is incorrect)
□ Cấp giấy phép CITES nhập nội từ biển/Request for introduction from the sea CITES permit
4. Tên loài/ Name of species
- Tên khoa học (tên La tinh)/ Scientific name: …………………………………………..
- Tên tiếng Anh, tiếng Việt/ Common name (English, Vietnamese): …………………
- Số lượng (bằng chữ: ...)/ Quantity (in words: ): ………………………………………
- Đơn vị (con, kg, mảnh, chiếc...)/ Unit (individual, kg, piece...): ………………………
- Mục đích của việc đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES/ Purpose of request for CITES permit: …………………………………………………………………………………………………
5. Số lượng giấy phép/ chứng chỉ đề nghị/ Number of permit requested: ……………
6. Nguồn gốc mẫu vật/ Origin of specimens: …………………………………………….
7. Mô tả chi tiết (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm.)/ Detailed description (size, status, type of products.): ……………………………………………………………………………………………..
8. Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu bằng tiếng Việt và tiếng Anh (nếu phù hợp)/ Name and address of exporting and importing organization, individual in Vietnamese and in English (if any): ………………………………………………………………………………………..
9. Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu (đối với đề nghị cấp giấy phép CITES)/ Expected exporting, importing time: ……………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên đây là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật/ I hereby certify that the above declared information is true and shall take responsibility before the laws.
Địa điểm/place ... Ngày/date ... tháng/month ... năm/year ... Ký tên/Signature (Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu; (Organization: specify full name, position of the authorized person |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 33 |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP Số: /QĐ- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … (địa danh), ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy Giấy phép CITES
_____________
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
Căn cứ Quyết định số ngày .../..../... của .... quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ….;
Căn cứ Nghị định số ..../20.../NĐ-CP ngày ..../.../20… của Chính phủ về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Xét đề nghị của ....,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy Giấy phép CITES số ……. cấp ngày ………. của Công ty/Ông/Bà …., địa chỉ…...
Lý do hủy: ...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ... tháng ... năm ....
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Công ty/Ông/Bà.. .chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Hải quan; - …… - Lưu: VT, … |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC II. |
Mẫu số 34 |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN THỐNG KÊ Số: / |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … (địa danh), ngày … tháng … năm …… |
THỐNG KÊ MẪU VẬT ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT THUỘC PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC CITES
_______________
1. Đơn vị thống kê: ………………………………………………………………………….
2. Thời điểm thống kê: ………………………………………………………………………
TT |
Tên loài |
Số lượng |
Khối lượng |
Nguồn gốc mẫu vật |
Biến động so với lần thống kê gần nhất |
Ghi chú |
|
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây