Thông tư 24/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 bố trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2023/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2023/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hỗ trợ tối thiểu 30 triệu đồng/hộ để di dời nhà ở theo Quyết định 590/QĐ-TTg
1. Hỗ trợ tối thiểu 30 triệu đồng/hộ để di dời nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân phải di dời nhà ở khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do nguy cơ thiên tai theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
2. Hỗ trợ kinh phí di chuyển đối với hộ gia đình, cá nhân vùng đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
3. UBND cấp tỉnh trình cấp có thẩm quyền quy định cụ thể mức kinh phí hỗ trợ về nhà ở, khai hoang (nếu có), lương thực (trong thời gian đầu tại nơi tái định cư), nước sinh hoạt (nơi không có điều kiện xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt tập trung) phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05/02/2024.
Xem chi tiết Thông tư 24/2023/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 24/2023/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: 24/2023/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Thực hiện Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn lập dự án bố trí ổn định dân cư tập trung, phương án bố trí ổn định dân cư xen ghép; nội dung bố trí ổn định dân cư trong kế hoạch đầu tư công; nội dung hỗ trợ, kinh phí, nguồn vốn thực hiện bố trí ổn định dân cư và quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Chương trình bố trí dân cư).
LẬP DỰ ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TẬP TRUNG, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ XEN GHÉP VÀ NỘI DUNG BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NỘI DUNG HỖ TRỢ, KINH PHÍ VÀ NGUỒN VỐN THỰC HIỆN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
QUY TRÌNH BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
Thành phần Hội đồng bình xét gồm: Chủ tịch Hội đồng là đại diện lãnh đạo Ủy ban nhân nhân dân cấp xã; các thành viên Hội đồng là trưởng thôn, bản, buôn, ấp, đại diện các tổ chức chính trị - xã hội trong xã và đại diện chủ đầu tư;
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực, tham mưu giúp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện Thông tư này, cụ thể như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG DỰ ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sự cần thiết thực hiện dự án: Về cơ sở thực tiễn (tình hình dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, vấn đề di cư tự do, khu rừng đặc dụng, quốc phòng an ninh...); cơ sở pháp lý (các Quyết định, Chỉ thị,... có liên quan).
2. Xác định phạm vi, quy mô, đối tượng, mục tiêu của dự án.
3. Phân tích, đánh giá các điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội vùng bố trí ổn định dân cư, như: Đất đai, nguồn nước, địa hình, khí hậu thời tiết, cơ sở hạ tầng, dân cư và đời sống dân cư, văn hóa bản địa, phong tục tập quán và các yếu tố có liên quan đến ổn định đời sống, sản xuất của người dân.
4. Các hoạt động của dự án
a) Về bố trí ổn định dân cư: Số hộ bố trí di chuyển đến điểm tái định cư (địa bàn bố trí: trong xã, trong huyện; ngoài huyện, trong tỉnh), bố trí đất ở, đất sản xuất cho các hộ dân, tiến độ thực hiện bố trí ổn định qua các năm.
b) Về xây dựng kết cấu hạ tầng: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thiết yếu đối với vùng bố trí ổn định dân cư tập trung theo dự án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, bao gồm các hạng mục quy định tại điểm b khoản 2 mục IV Điều 1 Quyết định số 590/QĐ-TTg.
c) Về phát triển sản xuất, phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm vùng dự án: Định hướng, tổ chức phát triển sản xuất, phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm vùng dự án bố trí dân cư theo các nội dung quy định tại khoản 3, khoản 4 mục IV Điều 1 Quyết định số 590/QĐ-TTg.
5. Các giải pháp thực hiện dự án, đặc biệt là giải pháp đảm bảo quỹ đất ở, đất sản xuất, huy động các nguồn vốn đầu tư, tổ chức phát triển sản xuất, hoàn thiện kết cấu hạ tầng để xây dựng điểm dân cư phù hợp tiêu chí xây dựng nông thôn mới.
6. Khái toán tổng mức đầu tư, nguồn vốn và tiến độ thực hiện.
a) Khái toán tổng mức đầu tư, phân ra chi đầu tư phát triển, chi phát triển sản xuất, chi khác;
b) Nguồn vốn: Ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, nguồn vốn hợp pháp khác;
c) Phân kỳ đầu tư.
7. Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường, quốc phòng an ninh của việc đầu tư dự án bố trí ổn định dân cư./.
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ XEN GHÉP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sự cần thiết bố trí ổn định dân cư xen ghép.
2. Đánh giá thực trạng các điều kiện tự nhiên, kinh tế, văn hóa xã hội của địa bàn dự kiến nơi bố trí dân cư xen ghép; phân tích tình hình dân cư, quỹ đất, cơ sở hạ tầng của địa bàn dự kiến nơi bố trí dân cư xen ghép; khả năng tiếp nhận số hộ dân.
3. Mục tiêu bố trí ổn định dân cư, bổ sung hoàn thiện cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất và đời sống người dân.
4. Phương án bố trí ổn định dân cư xen ghép
a) Số hộ (khẩu) bố trí xen ghép phân theo các đối tượng, như: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng;
b) Địa danh và số thôn, bản nhận dân xen ghép;
c) Tiến độ thực hiện bố trí ổn định dân cư xen ghép qua các năm.
5. Phương án bố trí đất ở, đất sản xuất cho hộ bố trí xen ghép, bao gồm:
a) Diện tích đất chưa sử dụng (nếu có);
b) Chuyển đổi mục đích sử dụng đất (nếu có);
c) Chuyển nhượng quyền sử dụng diện tích đất giữa hộ sở tại và hộ bố trí xen ghép đến theo quy định của pháp luật.
6. Nội dung hỗ trợ đầu tư tại địa bàn nơi bố trí ổn định dân cư xen ghép quy định tại điểm d khoản 2 Mục IV Điều 1 Quyết định số 590/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và thực hiện theo quy định hiện hành.
7. Các giải pháp tổ chức thực hiện.
8. Khái toán kinh phí, nguồn vốn và tiến độ thực hiện./.
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tình hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn lĩnh vực bố trí ổn định dân cư giai đoạn trước; phân tích các mặt được, mặt chưa được, những khó khăn vướng mắc cần phải giải quyết để thực hiện tốt nhiệm vụ này trong giai đoạn tới.
2. Xác định nhu cầu bố trí ổn định dân cư trên địa bàn theo các đối tượng bố trí, cụ thể các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, rừng đặc dụng, trong đó số hộ cần thực hiện bố trí ổn định trong kế hoạch đầu tư công trung hạn.
3. Quan điểm, mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể của bố trí ổn định dân cư.
4. Phương án bố trí ổn định dân cư
a) Tổng số hộ bố trí ổn định; đối tượng bố trí; hình thức bố trí (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ); địa bàn bố trí (trong xã, trong huyện, trong tỉnh);
b) Danh mục các điểm bố trí ổn định dân cư: Tên điểm (thôn, xã, huyện);
c) Danh mục các dự án bố trí dân cư cần ưu tiên thực hiện trước;
d) Tiến độ thực hiện bố trí dân cư theo từng năm.
5. Phương án xây dựng kết cấu hạ tầng tại các dự án bố trí ổn định dân cư tập trung, địa bàn bố trí ổn định dân cư xen ghép (nêu rõ khối lượng, tiêu chuẩn xây dựng, vốn đầu tư của từng loại công trình).
6. Phương án phát triển sản xuất; phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm tại các vùng bố trí ổn định dân cư; đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn; truyền thông, tuyên truyền, như: Bố trí đất sản xuất cho các hộ dân; phương hướng sản xuất chính; tổ chức phát triển sản xuất; hỗ trợ đào tạo nghề, tạo việc làm cho các hộ dân; hỗ trợ xây dựng mô hình đào tạo nghề phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới; đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức và người làm công tác bố trí dân cư; tuyên truyền.
7. Khái toán tổng vốn thực hiện bố trí ổn định dân cư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước, bao gồm: vốn ngân sách Trung ương, vốn ngân sách địa phương, vốn huy động lồng ghép và vốn hợp pháp khác.
Ưu tiên lồng ghép nội dung bố trí ổn định dân cư phòng, chống thiên tai biến đổi khí hậu vào quy hoạch, kế hoạch của địa phương theo quy định tại Thông tư số 10/2021/TT-BKHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, kinh tế - xã hội.
8. Nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn.
9. Sắp xếp thứ tự ưu tiên danh mục dự án bố trí ổn định dân cư theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư này, mức vốn bố trí cụ thể cho từng dự án phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư công và khả năng huy động các nguồn vốn khác để thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ bố trí ổn định dân cư. Bảng Danh mục dự án bố trí ổn định dân cư trong kế hoạch trung hạn được tổng hợp theo Mẫu số 01 kèm theo Phụ lục III.
10. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch bố trí ổn định dân cư, gồm: Cơ chế chính sách; giải quyết quỹ đất ở, đất sản xuất; đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nguồn nhân lực; huy động các nguồn vốn; tổ chức thực hiện và các pháp khác./.
Mẫu số 01. BẢNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
STT |
Danh mục dự án, phương án (DA) |
Số dự án (dự án) |
Địa điểm xây dựng |
Số điểm dân cư (điểm) |
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt |
Thời gian KC - HT |
Quy mô (hộ) |
Vốn được duyệt (tr.đ) |
Dự kiến kế hoạch trung hạn (tr.đ) |
Ghi chú |
|
|
|
|||||
Tổng vốn (tr.đ) |
Trong đó |
Dự kiến số hộ bố trí ổn định (hộ) |
Tổng vốn (tr.đ) |
Trong đó |
|
|
|
|
||||||||||
NS TW |
NSĐP +Vốn khác |
|
|
NS TW |
NSĐP +Vốn khác |
|
|
|
|
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do, khu rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN DỰ KIẾN MỞ MỚI TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do, khu rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sắp xếp danh mục dự án, phương án bố trí ổn định dân cư theo thứ tự ưu tiên đầu
PHỤ LỤC IV
NỘI DUNG BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRONG KẾ HOẠCH HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm trước theo các chỉ tiêu, như:
a) Số hộ bố trí ổn định dân cư phân theo các hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ);
b) Xây dựng cơ sở hạ tầng khu, điểm tái định cư, như: giao thông (km), thủy lợi (công trình), nước sinh hoạt (công trình hoặc giếng, bể), điện sinh hoạt và một số công trình thiết yếu khác;
c) Phát triển sản xuất, giáo dục nghề nghiệp, việc làm vùng bố trí ổn định dân cư; đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn;
d) Thực hiện vốn đầu tư (phân theo nguồn vốn đầu tư) và nội dung khác có liên quan.
2. Đánh giá mặt được và tồn tại chủ yếu, nguyên nhân.
3. Định hướng, nhiệm vụ năm kế hoạch
a) Dự báo tình hình liên quan đến việc đưa ra mục tiêu, chỉ tiêu chủ yếu của năm kế hoạch về bố trí ổn định dân cư;
b) Kế hoạch bố trí ổn định dân cư theo hình thức tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ được tổng hợp thành Bảng kế hoạch bố trí ổn định dân cư theo Mẫu số 02 kèm theo Phụ lục IV;
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng tại các dự án bố trí ổn định dân cư được tổng hợp thành Bảng kế hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng tại các dự án bố trí ổn định dân cư theo Mẫu số 03 kèm theo Phụ lục IV;
d) Kế hoạch phát triển sản xuất, giáo dục nghề nghiệp, việc làm tại các dự án bố trí ổn định dân cư được tổng hợp thành Bảng kế hoạch phát triển sản xuất, giáo dục nghề nghiệp, việc làm tại các dự án bố trí ổn định dân cư theo Mẫu số 04 kèm theo Phụ lục IV;
đ) Kế hoạch xây dựng mô hình, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất; tuyên truyền; đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức và người làm công tác bố trí dân cư nhằm nâng cao năng lực, quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình bố trí dân cư được tổng hợp thành Bảng kế hoạch xây dựng mô hình, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, tuyên truyền, tập huấn theo Mẫu số 05 kèm theo Phụ lục IV.
4. Kế hoạch vốn thực hiện bố trí ổn định dân cư
a) Lựa chọn danh mục dự án, phương án bố trí ổn định dân cư theo thứ tự ưu tiên, mức vốn cụ thể thuộc kế hoạch trung hạn và được tổng hợp thành Bảng danh mục dự án, phương án bố trí ổn định dân cư theo Mẫu số 06 kèm theo Phụ lục IV;
b) Kế hoạch vốn thực hiện bố trí ổn định dân cư được tổng hợp thành Bảng kế hoạch vốn thực hiện bố trí ổn định dân cư theo Mẫu số 07 kèm theo Phụ lục IV.
5. Giải pháp điều hành, tổ chức thực hiện kế hoạch và dự kiến kết quả đạt được thực hiện bố trí ổn định dân cư./.
Mẫu số 02. KẾ HOẠCH BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
STT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch giao năm.... (hộ) |
Thực hiện 6 tháng đầu năm... (hộ) |
Ước thực hiện năm (hộ) |
Phân theo địa bàn bố trí (hộ) |
Phân theo hình thức bố trí (hộ) |
Dự kiến kế hoạch bố trí năm... (hộ) |
Ghi chú |
|||
Nội vùng dự án |
Trong tỉnh |
Tập trung |
Xen ghép |
Ổn định tại chỗ |
|
|
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bố trí dân cư vùng thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bố trí dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bố trí dân cư biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bố trí dân cư ra các đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân di cư tự do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bố trí dân cư khu rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Năm...)
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Kế hoạch năm … |
Thực hiện 6 tháng đầu năm … |
Ước thực hiện cả năm ... |
Phân theo các dự án |
Dự kiến kế hoạch năm... |
Ghi chú |
|||
Dự án Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai |
Dự án Bố trí ổn định dân cư vùng biên giới, hải đảo |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
Dự án Bố trí, ổn định dân di cư tự do, khu rừng đặc dụng |
|
|
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Giao thông |
Km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủy lợi |
Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt |
Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giếng (bể) |
Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm biến áp |
Trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường dây điện hạ thế |
Km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường lớp học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm y tế |
Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa |
Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
San gạt mặt bằng khu tái định cư |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Công trình thiết yếu khác |
Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM TẠI DỰ ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Năm...)
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Kế hoạch năm.... |
Thực hiện 6 tháng đầu năm... |
Ước thực hiện cả năm... |
Dự kiến kế hoạch năm... |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích trồng mới cây lương thực |
ha |
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích trồng mới cây hoa màu |
ha |
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích trồng mới cây công nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
4 |
Diện tích trồng mới cây ăn quả |
ha |
|
|
|
|
|
5 |
Diện tích trồng rừng |
ha |
|
|
|
|
|
6 |
Diện tích khoanh nuôi bảo vệ, tái sinh rừng |
ha |
|
|
|
|
|
II |
DIỆN TÍCH KHAI HOANG, PHỤC HÓA |
ha |
|
|
|
|
|
III |
CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại gia súc |
con |
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu gia súc |
con |
|
|
|
|
|
3 |
Gia cầm |
Nghìn con |
|
|
|
|
|
4 |
Thủy sản |
tấn |
|
|
|
|
|
IV |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM, ĐÀO TẠO, CHUYỂN ĐỔI NGHỀ CHO CÁC HỘ THUỘC DỰ ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ |
người |
|
|
|
|
|
Mẫu số 05. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG MÔ HÌNH, DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, TUYÊN TRUYỀN, TẬP HUẤN
(Năm...)
Danh mục |
ĐVT |
Kế hoạch giao năm... |
Thực hiện 6 tháng đầu năm... |
Ước thực hiện cả năm... |
Dự kiến kế hoạch năm... |
||||||||||||
Số lượng |
Tổng kinh phí (tr.đ) |
Trong đó |
Số lượng |
Tổng kinh phí (tr.đ) |
Trong đó |
Số lượng |
Tổng kinh phí (tr.đ) |
Trong đó |
Số lượng |
Tổng kinh phí (tr.đ) |
Trong đó |
||||||
NS TW |
NS ĐP |
|
NS TW |
NS ĐP |
|
|
NS TW |
NS ĐP |
|
|
NS TW |
NS ĐP |
|||||
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mô hình, dự án hỗ trợ PTSX vùng bố trí dân cư |
Mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô hình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị, hội thảo, tọa đàm |
Cuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền |
Tin/ bài/ phóng sự,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, công chức và người làm công tác bố trí dân cư các cấp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 06. DANH MỤC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Năm ...)
STT |
Danh mục dự án, phương án (DA/PA) |
Địa điểm xây dựng |
Số điểm dân cư (điểm) |
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt |
Thời gian KC- HT |
Quy mô (hộ) |
Vốn được duyệt (tr.đ) |
Lũy kế bố trí đến hết năm ... |
Kế hoạch năm... |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số (tr.đ) |
Trong đó |
Lũy kế số hộ bố trí ổn định (hộ) |
Tổng số (tr.đ) |
Trong đó |
Tổng số (tr.đ) |
Trong đó |
|||||||||||
NSTW |
NSĐP+ Vốn khác |
|
NSTW |
NSĐP+ Vốn khác |
|
NSTW |
NSĐP+ Vốn khác |
|
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
DA/PA bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án/phương án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DA/PA bố trí ổn định dân cư vùng biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án/phương án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
DA/PA bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án/phương án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
DA/PA bố trí ổn định dân di cư tự do, khu rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án/phương án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
DA/PA bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án/phương án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DA/PA bố trí ổn định dân cư vùng biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án/phương án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
DA/PA bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án/phương án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
DA/PA bố trí ổn định dân di cư tự do, khu rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án/phương án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07. KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Năm...)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch vốn giao trong trung hạn |
Kế hoạch vốn giao năm... |
Lũy kế giải ngân đến hết tháng 6 năm... |
Lũy kế ước giải ngân đến hết năm... |
Dự kiến kế hoạch vốn năm... |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
A |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN CỦA CHƯƠNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách bố trí dân cư (hỗ trợ trực tiếp cho hộ di dân) |
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách bố trí dân cư (hỗ trợ trực tiếp cho hộ di dân) |
|
|
|
|
|
|
III |
Huy động lồng ghép nguồn vốn hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách bố trí dân cư (hỗ trợ trực tiếp cho hộ di dân) |
|
|
|
|
|
|
B |
KINH PHÍ QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
MẪU BẢN CAM KẾT TỰ NGUYỆN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT TỰ NGUYỆN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân cấp xã ……………………………………………………………
Họ và tên chủ hộ: ……………………………………………………… Dân tộc …………….
Sinh ngày………… tháng………… năm …………
Nguyên quán: ……………………………………………………………………………………
Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………………………….
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
Thuộc đối tượng bố trí ổn định dân cư: …………………………………………………... (*)
Tên dự án, phương án: …………………………………………………………………………
Số người đi trong hộ có: …………… khẩu…………… lao động.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quan hệ với chủ hộ |
Trình độ Văn hóa |
Nghề nghiệp |
Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân |
|
Nam |
Nữ |
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
Chủ hộ |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tôi tự nguyện làm Bản cam kết này xin tham gia dự án, phương án bố trí ổn định dân cư. Nếu được chấp nhận tôi xin cam đoan:
- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền công dân theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài tại nơi được bố trí, sắp xếp ổn định.
Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ phải hoàn trả toàn bộ các khoản tiền nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao (nếu có)./.
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ |
…. , ngày….. tháng..... năm ….. |
Ghi chú:
(*) Đối tượng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, dân cư trú trong khu rừng đặc dụng.
PHỤ LỤC VI
MẪU BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA
DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN……………………………………. (*)
Hôm nay, ngày….. tháng….. năm ………
Tại thôn (bản)…………. xã…………… huyện…………….. tỉnh …………………………
diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:
1. Thành phần Hội đồng bình xét gồm:
- Ông (bà)…………………………………. Chức vụ:…………… ; Chức danh trong Hội đồng: Chủ tịch Hội đồng;
- Ông (bà)…………………………………. Chức vụ:…………… ; Chức danh trong Hội đồng: Thư ký, Thành viên;
- Ông (bà)…………………………………. Chức vụ:…………… ; Chức danh trong Hội đồng: Thành viên;
- ……………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả bình xét
Tổng số hộ gia đình, cá nhân có Bản cam kết, tham gia bình xét:………………. hộ.
Số hộ gia đình, cá nhân được bình xét…………….: hộ (Bằng chữ: ……………………….)
STT |
Họ và tên chủ hộ |
Năm sinh |
Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (chủ hộ) |
Tổng số người trong hộ (người) |
Đối tượng (**) |
|
Nam |
Nữ |
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc lúc…. ngày….. tháng…… năm……
Biên bản được lập thành....bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ.... bản./.
Ghi chú:
(*) Tên dự án, phương án;
(**) Đối tượng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, dân cư trú trong khu rừng đặc dụng.
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BÌNH XÉT |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
UBND CẤP XÃ |
PHỤ LỤC VII
MẪU DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN…….. (*)
(Kèm theo Tờ trình số …../TTr-UBND ngày…. tháng...năm…… của Ủy ban nhân dân cấp xã)
Đối tượng bố trí ổn định dân cư (**):…………….. Hình thức bố trí (***):……………….. ;
Nơi đi:……… Thôn (bản)…………. Xã…………. , huyện…………… tỉnh………………. ;
Thứ tự hộ |
Họ và tên (từng người trong hộ) |
Năm sinh |
Quan hệ với chủ hộ |
Số khẩu (của hộ) |
Số lao động (của hộ) |
Trình độ văn hóa |
Nghề nghiệp |
Số Chứng minh thư/Căn cước công dân (chủ hộ) |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|
||||||||
1 |
1.1. |
|
|
Chủ hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2.1. |
|
|
Chủ hộ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. , ngày…… tháng…. năm ….. |
Ghi chú:
(*) Tên dự án, phương án.
(**) Đối tượng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, dân cư trú trong khu rừng đặc dụng.
(***) Hình thức bố trí: Tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ.
PHỤ LỤC VIII
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊA BÀN VÙNG DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN (*)
KIỂM TRA ĐỊA BÀN VÙNG DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN……………… (**)
(Áp dụng đối với hình thức bố trí ổn định dân cư tập trung hoặc xen ghép)
Hôm nay, ngày…. tháng…..năm……. ,
Tại địa bàn (Dự án, phương án) ………………………………………………………………….
Thành phần kiểm tra gồm:
1. Nơi đưa dân đi
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí ổn định dân cư: (huyện, tỉnh)...
- Đại diện UBND cấp xã ……………………….……………………….……………………….
- Đại diện thôn (bản): ……………………….……………………….…………………………..
- Hộ gia đình, cá nhân (hoặc đại diện) tham gia dự án, phương án:
+ ……………………….……………………….……………………….…………………………
+ ……………………….……………………….……………………….…………………………
2. Nơi tiếp nhận dân
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí ổn định dân cư: (huyện, tỉnh)...
- Đại diện UBND cấp xã ……………………….……………………….……………………….
- Đại diện thôn (bản): ……………………….……………………….…………………………..
- ……………………….……………………….……………………….…………………………
- ……………………….……………………….……………………….…………………………
3. Chủ đầu tư (dự án, phương án)
- ……………………….……………………….……………………….…………………………
- ……………………….……………………….……………………….…………………………
đã đến kiểm tra địa bàn dự án, phương án ………………………………………………….
Qua kiểm tra địa bàn dự án, phương án cùng xác nhận:
a) Cơ sở vật chất hạ tầng đã có (hoặc đang xây dựng) trong vùng dự án:
Danh mục |
Mức độ hoàn thành công trình (%) |
- Đường giao thông: - Công trình thủy lợi - Trạm y tế - Điện - Nước sinh hoạt - Trường lớp học - …………………. |
|
b) Đất đai
- Diện tích đất chưa sử dụng (trong vùng dự án):
+ Khai hoang tập trung …………………………. ha
+ Diện tích đất sản xuất giao cho hộ bố trí, ổn định dân cư tự khai hoang...........
- Tổng diện tích đất đưa vào sử dụng:………. ha
+ Diện tích đất nông nghiệp:…………… ha
+ Diện tích đất lâm nghiệp :…………………….. ha
+ Diện tích mặt nước bãi bồi………………….. ha
+ Diện tích đất khác :……………………… ha
+ Diện tích đất dự kiến giao/hộ: Đất ở:…………….. m2; Đất sản xuất:……………….. ha;
+ ………………………………….
c) Diện tích rừng
+ Diện tích rừng phòng hộ:……………. ha;
+ Diện tích khoán bảo vệ rừng…………. ha/hộ
+ …………………………………….
d) Mục tiêu, phương hướng sản xuất theo dự án:
- ……………………………………………………….
đ) Quy mô tiếp nhận dân vào vùng dự án:
- Số dân hiện có trong vùng dự án (nếu có)….. hộ…….. khẩu
- Quy mô tiếp nhận:….. hộ…….. khẩu
- Dự kiến tiến độ tiếp nhận:
+ Đợt I: Thời gian:………………………. Số lượng………….. hộ
Đến điểm dân cư: ………………………..
+ Đợt II: Thời gian:………………………. Số lượng………….. hộ (nếu có)
Đến điểm dân cư: …………………………
Kết luận:
Trên cơ sở những nội dung đã kiểm tra, chúng tôi cùng thống nhất kết luận:
- Các hạng mục đã đủ (hoặc chưa đủ) điều kiện để bố trí dân cư:
+ Hạ tầng:
……………………………………
+ Đất đai
……………………………………
+ Phương án sản xuất
……………………………………
Dự án, phương án đã đủ (hoặc chưa đủ) điều kiện đưa dân đến địa bàn vùng dự án, phương án.
Biên bản được lập thành……… bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ……….. bản./.
ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA KIỂM TRA
(Ký và ghi rõ họ tên)
- …………………………………………….
- …………………………………………….
- …………………………………………….
UBND CẤP XÃ NƠI ĐI |
CHỦ ĐẦU TƯ |
UBND CẤP XÃ NƠI ĐẾN |
ĐẠI DIỆN PHÒNG, BAN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ký tên và đóng dấu) (***)
Ghi chú:
(*) Bố trí ổn định dân cư xen ghép trong nội xã thì không phải làm Biên bản này.
(**) Tên dự án, phương án.
(***) Trường hợp bố trí dân cư ngoài huyện, trong tỉnh thì Đại diện phòng, ban của Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi tiếp nhận dân) ký tên và đóng dấu.
PHỤ LỤC IX
MẪU BIÊN BẢN GIAO, NHẬN SỐ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH THUỘC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN (*)
GIAO, NHẬN SỐ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH THUỘC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN……………………….. (**)
Hôm nay, ngày…. tháng….. năm….. tại (xã) ………………………………………..
Chúng tôi gồm có:
I. Đại diện nơi đi (bên giao)
- Đại diện chính quyền địa phương (UBND cấp huyện, xã):………………………..
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí ổn định dân cư.
II. Đại diện nơi đến (bên nhận)
- Đại diện chính quyền địa phương (UBND cấp huyện, xã):………………………..
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí ổn định dân cư.
III. Chủ đầu tư
Đại diện chủ đầu tư ……………………………………………………………………..
Tiến hành giao, nhận số hộ gia đình, cá nhân được bố trí ổn định thuộc dự án, phương án………., cụ thể như sau:
1. Số hộ……….. , khẩu …………..
2. Hồ sơ bố trí ổn định dân cư kèm theo gồm có:
- Cam kết tự nguyện tham gia dự án, phương án bố trí ổn định dân cư;
- Danh sách trích ngang các hộ gia đình, cá nhân bố trí ổn định dân cư;
- Quyết định của UBND cấp huyện về việc bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án
Chúng tôi nhất trí thông qua biên bản giao, nhận số hộ gia đình, cá nhân được bố trí ổn định thuộc gia dự án, phương án bố trí ổn định dân cư và hồ sơ kèm theo.
Biên bản được lập thành…… bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ………. bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO |
CHỦ ĐẦU TƯ (***) |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
Ghi chú:
(*) Trường hợp di chuyển dân trong cùng một xã và ổn định tại chỗ thì không cần lập biên bản này.
(**) Tên dự án.
(***) Trường hợp bố trí, ổn định dân cư vào các xã nhận dân xen ghép thì thay xác nhận của Chủ đầu tư bằng xác nhận của UBND cấp xã.
PHỤ LỤC X
MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU SỐ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH THUỘC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN (*)
NGHIỆM THU SỐ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH THUỘC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN ............(**)
Hôm nay, ngày….. tháng….. năm….. tại (xã)................................................
Chúng tôi gồm có:
1. Đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi đến)
- ………………………………………………………
- ………………………………………………………
2. Chủ đầu tư
- ………………………………………………………
Tiến hành nghiệm thu số hộ gia đình, cá nhân đã bố trí ổn định thuộc dự án, phương án…………… , cụ thể như sau:
DANH SÁCH GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH
STT |
Họ và tên Chủ hộ |
Năm sinh |
Số khẩu trong hộ |
Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân |
Nơi đi |
|
Nam |
Nữ |
|||||
1 |
||||||
2 |
||||||
… |
Tổng cộng:…………………… hộ,…………………. khẩu.
UBND CẤP XÃ |
CHỦ ĐẦU TƯ |
Ghi chú:
(*) Bố trí ổn định tại chỗ thì không phải làm Biên bản này.
(**) Tên dự án, phương án.
PHỤ LỤC XI
MẪU DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NHẬN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN VỊ CẤP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày..... tháng.... năm…… |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NHẬN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
Tên dự án, phương án: ……………………………………………………………………….
Đối tượng bố trí ổn định dân cư:…………………………………………………………. (*)
Hình thức bố trí:…………………………………………………………………………….. (**)
Số TT |
Họ và tên chủ hộ |
Số Chứng minh nhân dân /Căn cước công dân |
Số khẩu trong hộ |
Tổng số tiền hỗ trợ (triệu đồng) |
Ký nhận |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
- Tổng số tiền ghi bằng chữ:………………………………………………….
UBND CẤP XÃ NƠI ĐẾN |
ĐƠN VỊ CẤP PHÁT TIỀN |
|
|
Người cấp phát |
Thủ trưởng |
Ghi chú:
(*) Đối tượng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, dân cư trú trong khu rừng đặc dụng.
(**) Hình thức bố trí: Tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ.