Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn quản lý công trình lâm sinh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2016/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về nghiệm thu bảo vệ rừng
Ngày 30/06/2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
Theo đó, thời gian nghiệm thu được tiến hành vào cuối năm kế hoạch, hoàn thành chậm nhất vào tháng 01 năm sau. Nội dung, phương pháp nghiệm thu gồm kiểm tra thực địa toàn bộ diện tích, căn cứ bản đồ thiết kế để xác định vị trí, ranh giới, tỷ lệ kết quả thực hiện. Trường hợp 100% diện tích rừng không bị tác động phá hoại sẽ được nghiệm thu và thanh toán 100% giá trị hợp đồng; trường hợp rừng bị phá hoại (chặt phá, xâm lấn, phát, đốt rừng làm nương, rẫy, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng trái pháp luật...), căn cứ tình hình cụ thể sẽ xác định thanh toán giá trị thực hiện hợp đồng theo tỷ lệ.
Cũng theo Thông tư này, trường hợp công trình lâm sinh không có bảo hiểm, khi gặp rủi ro do thiên tai, chủ đầu tư phải lập hồ sơ gửi cơ quan quyết định đầu tư đề nghị hỗ trợ thiệt hại đối với những hoạt động tự đầu tư hoặc xử lý và hỗ trợ thiệt hại đối với những hoạt động đầu tư từ ngân sách Nhà nước.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT.
Xem chi tiết Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 23/2016/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh gồm: Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế và dự toán công trình lâm sinh; nghiệm thu công trình lâm sinh; xử lý rủi ro do thiên tai đối với công trình lâm sinh.
LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ, DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Dự toán công trình lâm sinh được tính toán trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật hiện hành, các hạng mục chi phí, gồm:
Chi phí nhân công: chuẩn bị cây giống trong vườn ươm, hiện trường, trồng, chăm sóc, kiểm tra, giám sát, bảo vệ rừng và chi phí khác có liên quan.
Chi phí máy và thiết bị thi công: làm đất, vận chuyển cây con bằng máy; san, ủi mặt bằng, làm đường ranh cản lửa và chi phí khác có liên quan.
Chi phí vật tư: cây giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật.
Chi phí trang bị bảo hộ, an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động và môi trường xung quanh.
Chi phí vận chuyển máy móc, thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường.
Chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công (nếu có).
Chi phí hoàn trả, phục hồi hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình lâm sinh (nếu có).
Đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư, chủ đầu tư là cơ quan, tổ chức, đơn vị được Thủ tướng Chính phủ giao. Chủ đầu tư thực hiện thẩm quyền của người quyết định đầu tư, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
NGHIỆM THU VÀ XỬ LÝ RỦI RO DO THIÊN TAI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Xác định được khối lượng, chất lượng các hạng mục công việc hoàn thành, trên cơ sở kiểm tra báo cáo kết quả và hồ sơ nghiệm thu hàng năm, làm cơ sở để thanh toán và quyết toán công trình.
Xác định được giá trị đầu tư hình thành tài sản trên cơ sở các chi phí đã đầu tư thực tế vào công trình và giá trị tài sản hình thành sau đầu tư của công trình lâm sinh theo quy định của Chính phủ về nguyên tắc, phương pháp xác định giá rừng và các văn bản hướng dẫn thi hành khác.
Diện tích lô dưới 3 ha: 10 ô tiêu chuẩn.
Diện tích lô từ 3 đến dưới 5 ha: 15 ô tiêu chuẩn.
Diện tích lô từ 5 ha trở lên: 20 ô tiêu chuẩn.
Người nhận khoán bảo vệ rừng, người nhận hỗ trợ kinh phí bảo vệ rừng được giao phát hiện rừng bị xâm hại và báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền (bên giao khoán hoặc chính quyền địa phương hoặc kiểm lâm địa bàn): hoàn thành nhiệm vụ bảo vệ rừng và được thanh toán tiền công bảo vệ theo hợp đồng.
Người nhận khoán bảo vệ rừng, người nhận hỗ trợ kinh phí bảo vệ rừng được giao không phát hiện được rừng bị xâm hại, hoặc phát hiện nhưng không báo cho cơ quan có thẩm quyền: được thanh toán tiền công bảo vệ đối với diện tích rừng không bị xâm hại; đối với diện tích rừng bị xâm hại thì tùy theo mức độ, sẽ được xử lý theo quy định của pháp luật.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Người quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư này có trách nhiệm:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.1. ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công trình lâm sinh là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của công trình lâm sinh: xây dựng dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh (tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng được giao, khoán rừng cho hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia đình hoặc cộng đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp trong dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng dẫn tại mục 1.2 Phụ lục này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT |
Hạng mục |
ĐVT (ha/lượt ha) |
Khối lượng |
Kế hoạch thực hiện |
||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán nhu cầu vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự nhau được gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm sinh được tính chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
Stt |
Hạng mục |
Số tiền (1.000 đ) |
|
TỔNG (I+II+...+ VI) |
|
I |
Chi phí xây dựng |
|
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
|
Xử lý thực bì |
|
|
Đào hố |
|
|
Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
Phát đường ranh cản lửa |
|
|
Trồng dặm |
|
|
… |
|
|
…. |
|
1.2 |
Chi phí máy |
|
|
Đào hố bằng máy |
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
… |
|
|
… |
|
1.3 |
Chi phí vật tư, cây giống |
|
|
Cây giống |
|
|
Phân bón |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
… |
|
|
…. |
|
2 |
Chi phí chung |
|
|
… |
|
|
… |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
|
… |
|
|
… |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
… |
|
|
… |
|
II |
Chi phí thiết bị |
|
|
… |
|
|
… |
|
III |
Chi phí quản lý |
|
|
… |
|
|
… |
|
IV |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
… |
|
|
… |
|
V |
Chi phí khác |
|
|
… |
|
|
… |
|
VI |
Chi phí dự phòng |
|
|
… |
|
|
… |
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
12.3. Tiến độ giải ngân
STT |
Nguồn vốn |
Tổng |
Năm 1 |
Năm 2 |
….. |
Năm kết thúc |
|
Tổng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách |
|
|
|
|
|
3 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân tham gia từng công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
I.2. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 có tỷ lệ 1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô. Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô, kế hoạch trồng rừng trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án trồng rừng thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết thường tùy theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib, Ic), loại đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mẫu số là diện tích lô. Thí dụ:
(lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III, 30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện tử số là số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục |
Khảo sát |
||
Lô.... |
Lô.... |
Lô.... |
|
1. Địa hình |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất |
|
|
|
a. Vùng đồi núi. |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển: |
|
|
|
- Vùng bãi cát: |
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất. |
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định |
|
|
|
+ Độ dày tầng cát. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
- Vùng bãi lầy: |
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn. |
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. |
|
|
|
3. Thực bì |
|
|
|
- Loại thực bì. |
|
|
|
- Loài cây ưu thế. |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). |
|
|
|
- Độ che phủ. |
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế |
||
Lô ... |
Lô... |
… |
|
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ - Toàn diện |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công - Cơ giới - Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng rừng: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
- ….. |
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục |
Vị trí tác nghiệp |
||
Lô |
Lô |
Lô |
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..) II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v... d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...) ……………… 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại …………………………….. …………………………….. |
|
|
|
Biểu 4: Chi phí trực tiếp cho trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4. Diện tích (ha):
2. Khoảnh: 5. Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
Tổng = B* Diện tích lô |
|
|
|
|
|
|
B |
Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố |
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
3 |
Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT |
Hạng mục |
ĐVT (ha/lượt ha) |
Khối lượng |
Kế hoạch thực hiện |
Ghi chú |
||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế cải tạo rừng, xem xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu nằm trong vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế để tạo thuận lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc toàn bộ đường ranh giới bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết kế cải tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp hệ thống cho từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước 20 m x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ có đường kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định tên cây, phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình thường ở gần tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của cùng một trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo quy định hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng dự toán cho toàn bộ diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo
Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên đối tượng rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục |
Khảo sát |
||
Lô.... |
Lô.... |
Lô.... |
|
1. Địa hình |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất |
|
|
|
a. Vùng đồi núi. |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển: |
|
|
|
- Vùng bãi cát: |
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất. |
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định |
|
|
|
+ Độ dày tầng cát. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
- Vùng bãi lầy: |
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn. |
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. |
|
|
|
3. Thực trạng rừng |
|
|
|
- Trạng thái rừng |
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha) |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Đường kính trung bình |
|
|
|
- Độ tàn che |
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu |
Lô |
Lô |
Lô |
Lô |
Lô |
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính |
|
|
|
|
|
8cm - 20cm |
|
|
|
|
|
21cm - 30cm |
|
|
|
|
|
31 - 40cm |
|
|
|
|
|
>40cm |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
|
|
Loài 3 |
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
|
|
Loài 3 |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận dụng trong các lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu |
Lô |
Lô |
Lô |
|
Tổng số |
1. Sinh khối |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích lô |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô |
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô |
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn |
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ |
|
|
|
|
|
- Củi |
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế cải tạo rừng và chăm sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế |
||
Lô ... |
Lô... |
… |
|
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ |
|
|
|
- Toàn diện |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công |
|
|
|
- Cơ giới |
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng rừng: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
- ….. |
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục |
Công thức kỹ thuật |
||
Lô |
Lô |
Lô |
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..) II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng .... đến .. .tháng....) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v... d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón.,.) 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại: - -------- - -------- |
|
|
|
Biểu 6: Chi phí trực tiếp cho cải tạo rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4. Diện tích:
2. Khoảnh: 5. Chi phí
3. Lô:
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
Tổng = B* Diện tích lô |
|
|
|
|
|
|
B |
Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng cải tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
3 |
Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT |
Hạng mục |
ĐVT (ha/lượt ha) |
Khối lượng |
Kế hoạch thực hiện |
Ghi chú |
||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế khoanh nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, đường lô và đóng mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện trạng thực bì và khả năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế xã hội của khu vực thiết kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng diện tích kế hoạch thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng bổ sung (nếu có) và các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng lô, từng biện pháp tác động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục |
Khảo sát |
||
Lô…. |
Lô.... |
Lô.... |
|
1. Địa hình |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
3. Thực bì |
|
|
|
- Loại thực bì. |
|
|
|
- Loài cây ưu thế. |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). |
|
|
|
- Độ che phủ. |
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều cao > 50 cm (cây/ha) |
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) |
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) |
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại. |
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế |
||
Lô ... |
Lô... |
... |
|
I. Mức độ tác động thấp |
|
|
|
II. Mức độ tác động cao |
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm |
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám |
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa |
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích |
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi |
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng BS |
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích |
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế |
||
Lô ... |
Lô ... |
|
|
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng ……) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
-…….. |
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế chăm sóc bảo vệ cây trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục |
Công thức kỹ thuật |
||
I |
II |
III |
|
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III, II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v... d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...) 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại: - ---------- - ---------- |
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trực tiếp khoanh nuôi tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
Dự toán lô (B* DT lô) |
|
|
|
|
|
|
B |
Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi phí trồng cây bổ sung (*) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
3 |
Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ sung
Biểu 6: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT |
Hạng mục |
ĐVT (ha/lượt ha) |
Khối lượng |
Kế hoạch thực hiện |
Ghi chú |
||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH THÀNH LẬP VÀ BIÊN TẬP HỆ THỐNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ BẢN ĐỒ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
I. QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỂ HIỆN TRONG HỆ THỐNG BẢN ĐỒ LÂM SINH
Tiêu đề:
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
BẢN ĐỒ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
Tên công trình lâm sinh:
Cấp có thẩm quyền phê duyệt:
Chủ đầu tư:
Tỷ lệ:
II. QUY ĐỊNH BIÊN TẬP BẢN ĐỒ
2.1. Hệ thống ký hiệu
a) Ký hiệu dạng đường
TT |
Tên ký hiệu |
Ký hiệu |
Kiểu ký hiệu trong MapInfo |
Màu trong MapInfo |
1 |
Ranh giới Quốc gia |
C30/Points 1.5 |
D1 |
|
2 |
Ranh giới tỉnh, TP trực thuộc TW |
C31/Points 2.0 |
D1 |
|
3 |
Ranh giới huyện, Thị xã, TP trực thuộc tỉnh |
D31/Points 1.5 |
D1 |
|
4 |
Ranh giới xã, phường, thị trấn |
C6/Points 1.0 |
D1 |
|
5 |
Ranh giới lâm trường |
D30/Points 1.5 |
D1 |
|
6 |
Ranh giới phân trường |
A31/Points 1.0 |
D1 |
|
7 |
Ranh giới tiểu khu rừng |
B31/Points 1.5 |
I 1 |
|
8 |
Ranh giới khoảnh |
B2/Points 1.0 |
D1 |
|
9 |
Ranh giới lô trạng thái rừng, đất... |
D1/Points 1.0 |
D1 |
|
10 |
Đường nhựa, bê tông |
B17/Points 1.0 |
E1 |
|
11 |
Đường cấp phối |
C16/Points 1.0 |
E1 |
|
12 |
Đường đất lớn |
B1/Points 2.0 |
E1 |
|
13 |
Đường đất nhỏ |
C2/Points 1.5 |
E1 |
|
14 |
Đường mòn |
B2/Points 1.0 |
E1 |
|
15 |
Đường sắt |
C8/Points 1.5 |
D1 |
|
16 |
Đường goòng |
D7/Points 1.5 |
D1 |
|
17 |
Đường vận xuất lâm sản |
B32/Points 1.2 |
D1 |
|
18 |
Cáp lao gỗ |
C32/Points 1.2 |
D1 |
|
19 |
Máng lao gỗ |
A29/Points 1.2 |
D1 |
|
20 |
Đường mép nước, hồ, sông, suối 2 nét |
|
B1/Points 1.0 |
J6 |
21 |
Sông, suối có nước quanh năm |
|
B1/Points 1.0 |
J6 |
22 |
Sông, suối có nước theo mùa |
|
B2/Points 1.0 |
J6 |
23 |
Đập, Bờ đắp |
C13/Points 2.0 |
D1 |
|
24 |
Đập tràn |
C29/Points 1.5 |
D1 |
|
25 |
Bình độ cái (Thể hiện độ cao đến 50m) |
|
B1/Points 1.0 |
D7 |
26 |
Bình độ con |
|
B1/Points 0.7 |
D7 |
27 |
Đường dây điện cao thế |
A32/Points 1.0 * |
D1 * |
|
28 |
Đường ranh cản lửa |
|
|
|
29 |
Đường vận chuyển cây con |
B32/Points 1.2 |
D1 |
- A32/Points 1.0*: Ký hiệu dạng đường cột A, hàng 32, lực nét Points 1.0;
- D1*: Màu cột D, hàng 1.
b) Ký hiệu dạng điểm
TT |
Tên ký hiệu |
Kiểu ký hiệu |
Ký hiệu trong CustSymb của MapInfo |
Kích cỡ |
1 |
Trụ sở Lâm trường |
B1 |
18 |
|
2 |
Trụ sở phân trường |
C1 |
24 |
|
3 |
Trụ sở đội sản xuất |
D1 |
18 |
|
4 |
Trụ sở tiểu khu |
E1 |
18 |
|
5 |
Vườn ươm |
F1 |
24 |
|
6 |
Bãi gỗ |
G1 |
18 |
|
7 |
Cơ sở chế biến lâm sản |
H1 |
24 |
|
8 |
Trạm cứu hỏa |
A2 |
24 |
|
7 |
Chòi canh lửa |
B2 |
36 |
|
8 |
Trạm bảo vệ rừng |
C2 |
36 |
|
9 |
Trạm nghiên cứu Lâm nghiệp |
D2 |
36 |
|
10 |
Ô, điểm nghiên cứu rừng |
E2 * |
48 * |
|
11 |
Điểm biển báo bảo vệ rừng |
H1/E1 |
36 |
|
12 |
Trường học |
F2 |
24 |
|
13 |
Trụ sở UB nhân dân |
G2 |
24 |
|
14 |
Bệnh viện |
H2 |
36 |
|
15 |
Trạm xá |
A3 |
24 |
|
16 |
Nhà máy |
B3 |
36 |
|
17 |
Trạm thủy điện |
C3 |
36 |
|
18 |
Trạm nhiệt điện |
D3 |
36 |
|
19 |
Nhà thờ |
C5 |
24 |
|
20 |
Đền, chùa |
E14 |
36 |
|
21 |
Cầu |
MapInfo Cartographic C6/D1 ** |
|
* Ký hiệu trong Custom Symbol của MapInfo E2: Cột E, hàng 2.
* 48 : Kích cỡ 48.
** Ký hiệu cầu nằm trong hộp ký hiệu MapInfo Cartographic, Cột C, hàng 6; Màu Cột D, hàng 1. Kích cỡ của cầu tùy thuộc vào độ rộng sông suối để lựa chọn cho phù hợp, góc xoay (Rotate) phụ thuộc vào hướng của cầu để lựa chọn.
c) Ký hiệu, màu trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Thực hiện theo quy định hiện hành về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
d) Quy định tên file hiện trạng, các trường dữ liệu trong MapInfo
- Tên file là tên công trình hoặc tên địa phương gắn với chữ hiện trạng ví dụ: laocai_hientrang.
- Các trường dữ liệu của bản đồ hiện trạng được quy định ở bảng sau:
Tên trường |
Kiểu trường |
Độ rộng |
Ghi chú |
ID |
Iteger |
|
|
Tinh |
Character |
20 |
|
Huyen |
Character |
20 |
|
Xa |
Character |
20 |
|
TieuKhu |
Character |
5 |
|
Khoanh |
Character |
5 |
|
Lo |
Integer |
|
|
Trang_Thai |
Character |
5 |
|
Giai_Thich |
Character |
25 |
|
Dien_Tich |
Decimal |
10-1 |
Độ rộng=10; Số lẻ=1 |
Baloairung |
Character |
5 |
|
đ) Quy định ký hiệu, mẫu màu các trạng thái rừng, đất rừng cho bản đồ hiện trạng sử dụng đất
TT |
Loại đất, loại rừng |
Kí hiệu LĐLR trên bản đồ |
Mẫu màu trong MapInfo (Pattern/Foreground) |
Tương đương với các trạng thái trong QPN6-84 |
Mbq / ha |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Rừng gỗ cây lá LRTX hoặc nửa rụng lá |
TX |
|
|
|
1.1 |
Rừng gỗ giàu cây LRTX hoặc nửa rụng lá |
GTX |
B1/H11 |
IIIa3, IIIb, IVa, IVb |
> 200 m3 |
1.2 |
Rừng gỗ trung bình cây LRTX hoặc nửa rụng lá |
TBTX |
B1/H7 |
IIIa2 |
100 - 200 m3 |
1.3 |
Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây LRTX hoặc nửa rụng lá |
NGTX |
B1/H2 |
IIIa1, IVc |
< 100 m3 |
1.4 |
Rừng gỗ phục hồi cây LRTX hoặc nửa rụng lá |
PHTX |
B1/G5 |
IIb, IIa |
< 100 m3 |
2 |
Rừng gỗ cây rụng lá |
RL |
|
|
|
2.1 |
Rừng gỗ giàu cây rụng lá |
GRL |
E4/H11 |
RIV, RIIIb |
> 200 m3 |
2.2 |
Rừng gỗ trung bình cây rụng lá |
TBRL |
E4/H7 |
RIIIa3 |
100 - 200 m3 |
2.3 |
Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây rụng lá |
NGRL |
E4/H2 |
RIIIa1, RIIIa2, RIVc |
< 100 m3 |
2.4 |
Rừng gỗ phục hồi cây rụng lá |
PHRL |
E4/G5 |
RII |
< 100 m3 |
3. |
Rừng gỗ cây lá kim |
LK |
|
|
|
3.1 |
Rừng gỗ giàu cây lá kim |
GLK |
B5/H11 |
Th4NT, Th4NTB, Th4ND, Th5NT, Th5NTB, Th5ND |
> 200 m3 |
3.2 |
Rừng gỗ trung bình cây lá kim |
TBLK |
B5/H7 |
Th31NT, Th31NTB, Th31ND, Th32NT, Th32NTB, Th32ND |
100 - 200 m3 |
3.3 |
Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây lá kim |
NGLK |