Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về quản lý giống và giống vật nuôi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2019/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/11/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
04 loại nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm được trao đổi
Ngày 30/11/2019, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 22/2019/BNNPTNT về việc hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi.
Theo đó, tổ chức, cá nhân được trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm bao gồm: con giống, trứng giống, tinh, phôi và phải thực hiện đúng mục đích, nội dung đã đăng ký với Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Việc báo cáo về về tình hình và kết quả sử dụng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đã trao đổi phải được thực hiện định kỳ vào tháng 12 hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền. Báo cáo này phải được gửi dưới dạng văn bản giấy và văn bản điện tử.
Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo gồm: Đơn đăng ký xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi; Lý lịch giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi xuất khẩu; Bản chính hoặc bản sao chứng thực thỏa thuận hợp tác nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo về giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi; Các văn bản khác có liên quan.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/01/2020.
Thông tư này:
- Làm hết hiệu lực Quyết định 07/2005/QĐ-BNN, Quyết định 66/2005/QĐ-BNN, Quyết định 13/2007/QĐ-BNN, Quyết định 108/2007/QĐ-BNN.
- Làm hết hiệu lực một phần Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT.
Xem chi tiết Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------------------- Số: 22/2019/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2019 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi
-------------------
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn khoản 1 Điều 15, khoản 4 Điều 16, điểm a khoản 4 Điều 20, điểm a khoản 2 Điều 21 và khoản 3 Điều 24 Luật Chăn nuôi.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến giống và sản phẩm giống vật nuôi tại Việt Nam.
NỘI DUNG HƯỚNG DẪN
Chỉ tiêu chất lượng bắt buộc phải công bố và mức chất lượng giống đối với đực giống, cái giống được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Giấy phép liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, trao đổi, xuất khẩu, nhập khẩu giống, sản phẩm giống vật nuôi đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện đến hết thời gian hiệu lực của Giấy phếp.
Điều 7 Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở NN&PTNT tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ NN&PTNT; - Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ NN&PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, CN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến |
Phụ lục I:
MẪU BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân ---------------- Số: ..../.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- ..........., ngày ... tháng ... năm ..... |
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
Kính gửi: ..................................................
I. Thông tin chung:
1. Tên tổ chức, cá nhân cung cấp nguồn gen: ................................................................
Người đại diện:...................................... Chức vụ:.........................................................
Địa chỉ: ............................ Số điện thoại:... Thư điện tử: .................
2. Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận nguồn gen: ................................................................
Người đại diện:...................................... Chức vụ:.........................................................
Địa chỉ: ............................ Số điện thoại:... Thư điện tử: .................
II. Báo cáo tình hình, kết quả sử dụng nguồn gen trao đổi.
1. Thỏa thuận hợp tác.
- Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số ... ngày ... tháng ... năm ...
- Số và ngày ký Hợp đồng/ Hợp tác hoặc văn bản tương đương về trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm và có hiệu lực từ ngày…….tháng……..năm………
- Đặc điểm, hình ảnh (nếu có) nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm.
- Trách nhiệm của Bên tiếp nhận.
- Trách nhiệm của Bên cung cấp.
- Mục đích trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
2. Kết quả sử dụng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đã trao đổi:
STT |
Tên nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm |
Loại hình nguồn gen |
Đơn vị tính (con, mẫu, liều...) |
Số lượng |
Thời gian trao đổi |
Địa điểm nghiên cứu/ nuôi giữ |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thời gian theo dõi: từ ngày …. tháng ….. năm ....đến ngày …. tháng ….. năm …..
- Kết quả nghiên cứu, chọn, tạo dòng, giống vật nuôi mới và sản xuất, kinh doanh đối với nguồn gen đã trao đổi.
Trên đây là báo cáo về tình hình, kết quả sử dụng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đã được trao đổi./.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BÁO CÁO
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
Phụ lục II:
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
........., ngày ..... tháng ..... năm .......
ĐƠN ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
I. Tổ chức cung cấp nguồn gen
1. Tên tổ chức:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
II. Tổ chức tiếp nhận nguồn gen
1. Tên tổ chức:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
III. Mục đích trao đổi nguồn gen:
IV. Thời gian trao đổi:
Từ ngày .... tháng ..... năm.... đến ngày .... tháng ...... năm......
V. Nội dung trao đổi:
Số lượng, khối lượng, hiện trạng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm được trao đổi: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm).
VI. Cam kết:
Xin cam kết nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đăng ký trên đây bảo đảm đúng với thực tế.
Thực hiện đúng pháp luật về chăn nuôi, pháp luật về thú y và các quy định hiện hành có liên quan.
Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) xem xét giải quyết./.
Tổ chức đăng ký trao đổi nguồn gen
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
LÝ LỊCH NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI
(Kèm theo Đơn đăng ký trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm ngày tháng năm )
STT |
Giống vật nuôi quý, hiếm |
Sản phẩm giống vật nuôi quý, hiếm |
|||||
Tên giống |
Nguồn gốc |
Cơ sở đang lưu giữ |
Số lượng |
Loại hình nguồn gen |
Đơn vị tính |
Khối lượng/ Số lượng |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III:
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
----------------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........., ngày ..... tháng ..... năm .......
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
4. Mục đích nhập khẩu:
5. Số lượng, khối lượng, hiện trạng đực giống, tinh, phôi giống gia súc nhập khẩu: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch của đực giống, tinh, phôi giống gia súc nhập khẩu).
6. Nước xuất khẩu:
7. Thời gian nhập khẩu:
8. Cửa khẩu nhập khẩu:
9. Cam kết:
Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu……………………………….cam kết thực hiện đúng pháp luật về chăn nuôi, pháp luật về thú y và các quy định hiện hành khác có liên quan.
Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) xem xét giải quyết./.
Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
LÝ LỊCH ĐỰC GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống gia súc ngày tháng năm )
STT |
Tên giống |
Số hiệu đực giống |
Ngày tháng năm sinh |
Số hiệu bố, mẹ của đực giống |
Số hiệu ông, bà của đực giống |
Nguồn gốc xuất xứ |
||
Số hiệu bố |
Số hiệu mẹ |
Số hiệu ông |
Số hiệu bà |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ LỊCH TINH GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu tinh giống gia súc ngày tháng năm )
STT |
Tên giống |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh |
Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh |
Số lượng tinh (liều) |
Xuất xứ |
Tháng, năm sản xuất |
||
Số hiệu bố |
Số hiệu mẹ |
Số hiệu ông |
Số hiệubà |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ LỊCH PHÔI GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu phôi giống gia súc ngày tháng năm )
STT |
Tên giống |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Số hiệu cái giống cho trứng, phôi |
Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh |
Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh |
Số hiệu bố, mẹ của cái giống cho trứng, phôi |
Số hiệu ông, bà của cái giống cho trứng, phôi |
Số lượng phôi (cái) |
Xuất xứ |
Tháng, năm sản xuất |
||||
Số hiệu bố |
Số hiệu mẹ |
Số hiệu ông |
Số hiệu bà |
Số hiệu bố |
Số hiệu mẹ |
Số hiệu ông |
Số hiệu bà |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV:
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI TRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
........., ngày ..... tháng ..... năm .......
ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI TRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
I. Tổ chức, cá nhân đăng ký xuất khẩu
1. Tên tổ chức, cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
II. Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu
1. Tên tổ chức, cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
III. Mục đích xuất khẩu (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
IV. Thông tin về giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi:
Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) cho phép xuất khẩu cụ thể như sau:
STT |
Tên giống |
Số hiệu/sản phẩm giống (nếu có) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nguồn gốc xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
V. Thời gian xuất khẩu:
Từ ngày... tháng.... tháng ... năm .... đến ngày... tháng ..... năm .....
VI. Cửa khẩu:
VII. Cam kết:
1. Giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi đăng ký xuất khẩu trên đây chỉ sử dụng vào mục đích được quy định tại Mục III trong đơn này.
2. Thực hiện đúng quy định hiện hành của pháp luật về chăn nuôi, pháp luật về thú y và pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa./.
Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
LÝ LỊCH GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI XUẤT KHẨU TRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO
(Kèm theo Đơn đăng ký ngày .... tháng .... năm .... về việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo)
STT |
Tên giống |
Nguồn gốc |
Cơ sở đang lưu giữ |
Loại hình giống vật nuôi/sản phẩm giống vật nuôi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục V:
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Đối với lợn giống
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
I |
Lợn đực hậu bị |
|
|
1 |
Khả năng tăng khối lượng |
g/ngày |
Không nhỏ hơn |
2 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng |
kg |
Không lớn hơn |
3 |
Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2) |
mm |
Không lớn hơn |
II |
Lợn nái hậu bị |
|
|
1 |
Khả năng tăng khối lượng |
g/ngày |
Không nhỏ hơn |
2 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng |
kg |
Không lớn hơn |
III |
Lợn nái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
ngày |
Trong khoảng |
2 |
Số con đẻ ra còn sống/ổ |
con |
Không nhỏ hơn |
3 |
Số con cai sữa/nái/năm |
con |
Không nhỏ hơn |
4 |
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh |
kg |
Không nhỏ hơn |
IV |
Lợn đực giống phối trực tiếp |
|
|
1 |
Tỷ lệ thụ thai |
% |
Không nhỏ hơn |
2 |
Bình quân số con sơ sinh còn sống/lứa |
con |
Không nhỏ hơn |
3 |
Bình quân khối lượng lợn con sơ sinh/con |
kg |
Không nhỏ hơn |
V |
Lợn đực khai thác tinh (TTNT) |
|
|
1 |
Thể tích tinh/lần xuất tinh (V) |
ml |
Không nhỏ hơn |
2 |
Hoạt lực tinh trùng (A) |
% |
Không nhỏ hơn |
3 |
Nồng độ tinh trùng (C) |
triệu/ml |
Không nhỏ hơn |
4 |
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) |
(%) |
Không lớn hơn |
5 |
Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh (VAC) |
tỷ |
Không nhỏ hơn |
2. Đối với gia cầm giống
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
I |
Gia cầm con (0-8 tuần tuổi) |
|
|
1 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
Không nhỏ hơn |
2 |
Khối lượng 8 tuần tuổi |
kg |
Trong khoảng |
3 |
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gia cầm con |
kg |
Trong khoảng |
II |
Gia cầm giống hậu bị (9 tuần đến vào đẻ 5%) |
|
|
1 |
Thời gian nuôi hậu bị |
tuần |
Trong khoảng |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
Không nhỏ hơn |
3 |
Khối lượng khi kết thúc hậu bị |
kg |
Trong khoảng |
4 |
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị |
kg |
Trong khoảng |
III |
Gia cầm giống sinh sản |
|
|
1 |
Năng suất trứng/mái/số tuần đẻ |
quả |
Không nhỏ hơn |
2 |
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống |
% |
Không nhỏ hơn |
3 |
Tỷ lệ trứng có phôi |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Tỷ lệ nở/trứng có phôi |
% |
Không nhỏ hơn |
5 |
Tỷ lệ chết, loại /tháng |
% |
Không lớn hơn |
6 |
Tỷ lệ gia cầm loại I |
% |
Không nhỏ hơn |
7 |
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng |
kg |
Không lớn hơn |
3. Đối với trâu, bò, ngựa giống
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
I |
Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh |
kg |
Không nhỏ hơn |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
kg |
Không nhỏ hơn |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
kg |
Không nhỏ hơn |
4 |
Tăng khối lượng/con/ngày |
g |
Không nhỏ hơn |
II |
Đối với cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
Trong khoảng |
2 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg |
Trong khoảng |
3 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
Trong khoảng |
4 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
tháng |
Không lớn hơn |
5 |
Sản lượng sữa bình quân lứa 1 và lứa 2 (đối với con cho sữa) |
kg/305 ngày |
Không nhỏ hơn |
III |
Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
1 |
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh |
tháng |
Trong khoảng |
2 |
Thể tích tinh/lần xuất tinh (V) |
ml |
Không nhỏ hơn |
3 |
Hoạt lực tinh trùng (A) |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Mật độ tinh trùng (C) |
tỷ/ml |
Không nhỏ hơn |
5 |
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) |
% |
Không lớn hơn |
IV |
Đối với tinh cọng rạ đông lạnh |
|
|
1 |
Số lượng tinh trùng hoạt động tiến thẳng trong 1 cọng rạ |
triệu |
Không nhỏ hơn |
2 |
Hoạt lực sau khi giải đông (A) |
% |
Không nhỏ hơn |
V |
Đối với phôi đông lạnh |
|
|
1 |
Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh |
A, B, C |
Mức B trở lên |
2 |
Chất lượng phôi sau khi giải đông |
A,B,C,D |
Mức C trở lên |
4. Đối với giống dê, cừu, hươu và nai giống
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
I |
Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh |
kg |
Không nhỏ hơn |
2 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
kg |
Không nhỏ hơn |
3 |
Khối lượng 24 tháng tuổi |
kg |
Không nhỏ hơn |
II |
Đối với cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
Trong khoảng |
2 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg |
Trong khoảng |
3 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
Trong khoảng |
4 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
tháng |
Không lớn hơn |
III |
Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
1 |
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh |
tháng |
Trong khoảng |
2 |
Thể tích tinh/lần xuất tinh (V) |
ml |
Không nhỏ hơn |
3 |
Hoạt lực tinh trùng (A) |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Nồng độ tinh trùng (C) |
tỷ/ml |
Không nhỏ hơn |
5 |
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) |
% |
Không lớn hơn |
5. Đối với giống thỏ giống
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
I |
Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh |
g |
Không nhỏ hơn |
2 |
Khối lượng 1 tháng (cai sữa) |
g |
Không nhỏ hơn |
3 |
Khối lượng 12 tháng |
kg |
Không nhỏ hơn |
II |
Đối với cái sinh sản |
|
|
1 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg/con |
Trong khoảng |
2 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
ngày |
Trong khoảng |
3 |
Số con đẻ ra còn sống/lứa |
con |
Không nhỏ hơn |
4 |
Số con cai sữa/lứa |
con |
Không nhỏ hơn |
5 |
Số lứa đẻ/cái/năm |
lứa |
Không nhỏ hơn |
6 |
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa |
% |
Không nhỏ hơn |
III |
Đối với đực giống |
|
|
1 |
Tuổi bắt đầu phối giống |
ngày |
Trong khoảng |
2 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg |
Trong khoảng |
3 |
Tỷ lệ phối giống có chửa |
% |
Không nhỏ hơn |
6. Đối với ong giống
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Thế đàn ong |
cầu/đàn |
Không nhỏ hơn |
2 |
Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm |
trứng |
Không nhỏ hơn |
3 |
Năng suất mật của đàn ong |
kg/đàn/năm |
Không nhỏ hơn |
4 |
Năng suất sáp ong |
kg/đàn/năm |
Không nhỏ hơn |
5 |
Năng suất phấn hoa |
kg/đàn/năm |
Không nhỏ hơn |
6 |
Tỷ lệ cận huyết của đàn ong |
(%) |
Không lớn hơn |
7 |
Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu trùng Châu Âu của đàn ong |
(%) |
Không lớn hơn |
7. Đối với tằm giống
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Số quả trứng/ổ |
quả |
Không nhỏ hơn |
2 |
Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu |
% |
Không nhỏ hơn |
3 |
Tỷ lệ tằm sống |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Tỷ lệ nhộng sống |
% |
Không nhỏ hơn |
5 |
Năng suất kén/ổ |
g |
Không nhỏ hơn |
6 |
Khối lượng toàn kén |
g |
Không nhỏ hơn |
7 |
Khối lượng vỏ kén |
g |
Không nhỏ hơn |
8 |
Tỷ lệ vỏ kén |
% |
Không nhỏ hơn |
9 |
Chiều dài tơ đơn |
mét |
Không nhỏ hơn |
10 |
Tỷ lệ lên tơ tự nhiên |
% |
Không nhỏ hơn |
11 |
Tỷ lệ bệnh gai |
% |
Không có |