Quyết định 4551/QĐ-BNN-XD 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính đầu tư xây dựng công trình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4551/QĐ-BNN-XD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4551/QĐ-BNN-XD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/11/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4551/QĐ-BNN-XD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4551/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt các Quy trình nội bộ, giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình.
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công.
4. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
(Chi tiết tại danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục:
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 4551/QĐ-BNN-XD ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Quy trình nội bộ số: 01-XD
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, TRÌNH PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ) | Đánh giá Điểm (trước hạn (2Đ); đúng hạn (1Đ); quá hạn (0Đ) | ||||
Đối với dự án đầu tư xây dựng quan trọng Quốc gia | Đối với dự án đầu tư xây dựng nhóm A | Đối với Dự án đầu tư xây dựng nhóm B | Đối với Dự án đầu tư xây dựng nhóm C | Đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng |
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp, | Lãnh đạo phòng, Chuyên viên xử lý chính | 25 ngày | 10 ngày | 6 ngày | 3 ngày | 3 ngày |
|
Bước 5 | Lập báo cáo thẩm định, Đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần) | Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo phòng, chuyên viên xử lý chính, Văn thư Cục | 55 ngày | 20 ngày | 15 ngày | 11 ngày | 11 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ | Lãnh đạo Cục, Chánh Văn phòng, Văn thư Cục, Chuyên viên xử lý chính | 1 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp | Lãnh đạo Văn phòng Bộ,Văn thư Bộ | 1 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo Văn phòng Bộ | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
Bước 9 | Phát hành văn bản (Đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan) Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thời gian giải quyết TTHC | 85 ngày | 35 ngày | 25 ngày | 18 ngày | 18 ngày |
|
Quy trình nội bộ số: 02-XD
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, TRÌNH PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ) | Đánh giá Điểm (trước hạn (2Đ); đúng hạn (1Đ); quá hạn (0Đ) | ||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt | Công trình cấp II, cấp III |
|
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) - | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp, | Lãnh đạo phòng, Chuyên viên xử lý chính | 7 ngày | 5 ngày | 5 ngày |
|
Bước 5 | Lập báo cáo thẩm định, Đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần) | Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo phòng, chuyên viên xử lý chính, Văn thư Cục | 27 ngày | 20 ngày | 10 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ | Văn thư Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp | Lãnh đạo Văn phòng Bộ,Văn thư Bộ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo Văn phòng Bộ | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
Bước 9 | Phát hành văn bản (Đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan) Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thời gian giải quyết TTHC | 38 ngày | 29 ngày | 19 ngày |
|
Quy trình nội bộ số: 03-XD
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ THẨM ĐỊNH, TRÌNH PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ) | Đánh giá Điểm (trước hạn (2Đ); đúng hạn (1Đ); quá hạn (0Đ) | ||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt | Công trình cấp II, cấp III | Các công trình còn lại |
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) - - Nếu Hồ sơ không hợp lệ lập phiếu tiếp nhận, ghi rõ lý do chuyển trả lại nơi gửi | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp, | Lãnh đạo phòng, Chuyên viên xử lý chính | 5 ngày | 3 ngày | 3 ngày |
|
Bước 5 | Lập báo cáo thẩm định, đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần) | Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo phòng, chuyên viên xử lý chính, Văn thư Cục | 23 ngày | 18 ngày | 13 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ | Văn thư Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp | Lãnh đạo Văn phòng Bộ,Văn thư Bộ | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
Bước 8 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo Văn phòng Bộ | 3 ngày | 3 ngày | 3 ngày |
|
Bước 9 | Phát hành văn bản (Đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan) Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
| Thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày | 30 ngày | 20 ngày |
|
Quy trình nội bộ số: 04-XD
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, TRÌNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá Điểm (trước hạn (2Đ); đúng hạn (1Đ); quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) - - Nếu Hồ sơ không hợp lệ lập phiếu tiếp nhận, ghi rõ lý do chuyển trả lại nơi gửi | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp, | Lãnh đạo phòng, Chuyên viên xử lý chính | 1 ngày |
|
Bước 5 | Lập báo cáo thẩm định, đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần) | Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo phòng, chuyên viên xử lý chính, Văn thư Cục | 10 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ | Văn thư Cục | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp | Lãnh đạo Văn phòng Bộ,Văn thư Bộ | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo Văn phòng Bộ | 2 ngày |
|
Bước 9 | Phát hành văn bản (Đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan) Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày |
|
| Thời gian giải quyết TTHC | 16 ngày |
|