Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 07/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 07/2005/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2005/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 31/01/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 07/2005/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số :07/2005/QĐ-BNN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2005 |
--------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỢN ĐỰC GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
a, Các doanh nghiệp, cơ sở nghiên cứu và trang trại chăn nuôi;
b, Trạm thụ tinh nhân tạo lợn;
c, Hộ chăn nuôi gia đình.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỢN ĐỰC GIỐNG ĐỂ THỤ TINH NHÂN TẠO
a) Đơn xin nhập khẩu tinh lợn giống theo mẫu quy định;
b) Hồ sơ lý lịch lợn đực giống có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu tinh lợn.
Đối với tinh lợn giống chưa có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam chỉ được đưa vào sử dụng và lưu thông trên thị trường sau khi đã đợc khảo nghiệm và có quyết định của Cục trưởng Cục Nông nghiệp cho phép ứng dụng trong sản xuất trên cơ sở kết quả nghiệm thu, đánh giá của Hội đồng khoa học do Cục thành lập. Phí khảo nghiệm do tổ chức, cá nhân nhập khẩu chịu trách nhiệm.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỢN ĐỰC GIỐNG ĐỂ PHỐI GIỐNG TRỰC TIẾP
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC GIỐNG
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có vướng mắc phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, giải quyết./.
Phụ lục 1: Yêu cầu về thiết bị và dụng cụ sản xuất tinh dịch trong trạm thụ tinh nhân tạo lợn
STT |
Tên thiết bị, dụng cụ |
Đơn vị tính |
Số lượng đối với quy mô |
||
4 - 30 lợn đực giống |
31 - 50 lợn đực giống |
51 - 100 lợn đực giống |
|||
|
Dụng cụ lấy tinh |
|
|
|
|
1 |
Giá nhảy cho lợn đực |
Chiếc |
1 - 2 |
2 - 3 |
3 – 5 |
2 |
Cốc hứng tinh |
Chiếc |
5 - 30 |
30 - 50 |
50 - 100 |
3 |
Khăn lọc tinh |
Chiếc |
5 - 30 |
30 - 50 |
50 - 100 |
4 |
Khăn sạch |
Chiếc |
5 - 30 |
30 - 50 |
50 - 100 |
5 |
Găng tay cao su |
Đôi |
5 - 30 |
30 - 50 |
50 - 100 |
6 |
Thảm cao su |
Chiếc |
2 - 5 |
5 - 10 |
7 - 15 |
|
Dụng cụ kiểm tra, đánh giá, pha loãng tinh dịch |
|
|
|
|
1 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 - 2 |
3 - 5 |
5 - 6 |
2 |
Lamen |
Chiếc |
300 - 500 |
500 - 1000 |
1000 - 2000 |
3 |
Phiến kính |
Chiếc |
300 - 500 |
500 - 1000 |
1000 - 2000 |
4 5 |
Buồng đếm (hồng cầu, bạch cầu) Máy đo pH (pH metter) |
Chiếc Chiếc |
2 1 |
5 - 10 2 - 3 |
20 - 50 3 – 5 |
6 |
Cốc đong các loại |
Chiếc |
5 - 10 |
10 - 20 |
50 - 80 |
7 |
Bình tam giác |
Chiếc |
5 - 10 |
10 - 20 |
50 - 80 |
8 |
ống hút (pipet) các loại |
Chiếc |
5 - 10 |
10 - 20 |
50 - 80 |
9 |
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
5 - 10 |
10 - 20 |
50 - 80 |
10 |
Giấy lọc |
Gói |
10 - 50 |
30 - 50 |
70 - 100 |
11 |
Giấy quỳ tím |
Gói |
10 - 50 |
30 - 50 |
70 - 100 |
12 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
1 - 2 |
2 - 3 |
13 |
Giá để ống nghiệm |
Chiếc |
1 |
5 |
10 |
14 |
ống nghiệm |
Chiếc |
100 - 300 |
500 - 700 |
1000 - 1500 |
15 |
Máy khuấy từ tự làm nóng môi trường pha chế tinh. |
Chiếc |
1 |
1 - 2 |
3 - 5 |
16 |
Máy chưng cất nớc 2 lần công suất 3-4 lít/giờ. |
Chiếc |
1 |
1 - 2 |
3 - 5 |
17 |
Máy xác định tinh trùng quang phổ. |
Chiếc |
1 |
1 - 2 |
3 - 5 |
|
Dụng cụ đóng gói và bảo tồn tinh dịch: |
|
|
|
|
1 |
Lọ đựng liều tinh (hoặc túi nilon) |
Chiếc |
500 - 1000 |
1000 - 1500 |
1500 - 2000 |
2 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
3 |
5 |
3 |
Tủ bảo ôn |
Chiếc |
1 |
3 |
5 |
|
Các thiết bị, dụng cụ rửa và khử trùng: |
|
|
|
|
1 |
Bồn rửa bằng INOX |
Chiếc |
4 - 6 |
6 - 7 |
6 - 10 |
2 |
Chổi lông các loại |
Chiếc |
5 - 10 |
10 - 15 |
15 - 20 |
3 |
Giá để dụng cụ sau khi rửa |
Chiếc |
3 - 5 |
5 - 7 |
7 - 10 |
4 |
Xà phòng trung tính (hộp 5 lít) |
Hộp |
5 - 10 |
10 - 15 |
15 - 20 |
5 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
2 |
3 |
6 |
Tủ đựng dụng cụ sau khi khử trùng |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
7 |
ống khử trùng dẫn tinh quản |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
8 |
Đèn khử trùng |
Chiếc |
1 |
1 |
1 |
Phụ lục 2: Mẫu sổ theo dõi phẩm chất tinh dịch lợn (áp dụng đối với lợn đực giống TTNT)
Số hiệu con đực |
Ngày lấy tinh |
Giờ lấy tinh |
Ôn độ không khí |
Phẩm chất tinh dịch |
Pha loãng |
Người kiểm tra |
Ghi chú |
|||||||||||
Màu sắc |
V ml |
A |
C 106/ml |
VAC 109 |
R |
Tỷ lệ kỳ hình % |
Tỷ lệ sống chết % |
pH |
Loại môi trường sử dụng |
Mức độ pha loãng |
Số liều tinh sản xuất |
Số liều tinh tiêu thụ |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: Mẫu sổ theo dõi phẩm chất tinh dịch lợn (áp dụng đối với đực giống phối giống trực tiếp)
Số hiệu con đực |
Ngày lấy tinh |
Ôn độ không khí |
Phẩm chất tinh dịch lợn |
Ghi chú |
||||
V (ml) |
A |
C (106/ml) |
VAC (109) |
Tỷ lệ kỳ hình % |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4: Lịch lấy tinh hoặc phối giống
Ngày, tháng, năm |
Số hiệu lợn đực |
Ghi chú |
|||
Đực số 1 |
Đực số 2 |
Đực số 3 |
Đực sô 4 |
|
|
20-10-04 |
+ |
|
+ |
|
|
21-10-04 |
|
+ |
|
+ |
|
22-10-04 |
|
|
|
|
|
23-10-04 |
|
|
|
|
|
24-10-04 |
+ |
|
+ |
|
|
25-10-04 |
|
+ |
|
+ |
|
Phụ lục 5: Phiếu phân phối tinh dịch lợn
1. Cơ sở sản xuất tinh:…………………………………………………………
2. Ngày sản xuất:………………………………………………………………
3. Giống và số tai lợn đực:……………………………………………………..
4. Sức hoạt động của tinh trùng (tinh nguyên):………………………………..
5. Nồng độ tinh trùng:………………………………………………………….
6. Sức hoạt động của tinh trùng sau khi pha loãng:…………………………….
7. Sức hoạt động của tinh trùng lúc phân phối:………………………………..
8. Số liều tinh phân phối:……………………………………………………….
Người quản lý cơ sở chăn nuôi Người phân phối tinh
(ký tên, đóng dấu) (ký và ghi rõ họ tên tên)
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
….. , ngày tháng năm
Đơn xin nhập khẩu tinh lợn giống
Kính gửi: Cục Nông nghiệp
Tên tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu:………………………………………….
Địa chỉ:………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………; Fax: ……………………………………...
Đề nghị Cục Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và PTNT cho phép nhập khẩu…….. liều tinh lợn giống. Cụ thể như sau:
STT |
Tên giống lợn |
Phẩm cấp giống |
Số hiệu lợn đực giống |
Số lượng liều tinh |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Thời gian nhập khẩu:………………………………………………………….
Cảng nhập khẩu:……………………………………………………………….
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu
(Ký tên, đúng dấu)