Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về chi trả dịch vụ môi trường rừng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2017/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Được miễn, giảm tiền dịch vụ rừng nếu bị thiệt hại do thiên tai
Hướng dẫn về xác định tiền dịch vụ môi trường rừng; hợp đồng ủy thác chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng, kế hoạch thu, chi; xác định diện tích để chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng; miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đưa ra tại Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017.
Trong đó, bên cung ứng dịch vụ và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải ký hợp đồng chi trả dịch vụ môi trường rừng. Việc xác định diện tích để chi trả dịch vụ môi trường rừng được xác định căn cứ từkết quả tổng điều tra, kiểm kê rừng, kết quả theo dõi diễn biến rừng, bản đồ dùng để xác định diện tích rừng trong lưu và kết quả chi trả dịch vụ môi trường rừng của năm trước liền kề.
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng được miễn, giảm trong trường hợp: Thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, động đất, bão lụt, lũ quét, lốc, sóng thần, lở đất xảy ra, làm thiệt hại trực tiếp đến vốn, tài sản dẫn tới mất khả năng hoặc phải ngừng hoạt động, hoạt động sản xuất kinh doanh và không thuộc đối tượng bắt buộc phải mua bảo hiểm tài sản theo quy định của pháp luật; Mất năng lực hành vi dân sự, chết hoặc bị tuyên bố là chết, mất tích không còn tài sản để trả hoặc không có người thừa kế hoặc người thừa kế thực sự không có khả năng trả nợ thay cho cá nhân đó; Có quyết định giải thể hoặc phá sản theo quy định của pháp luật, không còn vốn, tài sản để chi trả nợ cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng. Mức miễn giảm từ 50 - 100% số tiền chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng.
Để tìm hiểu thêm về quy định nêu trên, bạn đọc tham khảo:
Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Xem chi tiết Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 22/2017/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2017 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn xác định tiền dịch vụ môi trường rừng; hợp đồng ủy thác chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng, kế hoạch thu, chi; xác định diện tích để chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng; miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng theo quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (sau đây viết chung là Nghị định số 99/2010/NĐ-CP) và Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP (sau đây viết chung là Nghị định số 147/2016/NĐ-CP).
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn có hoạt động liên quan đến cung ứng, sử dụng và chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
XÁC ĐỊNH TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) | = | Số tiền dịch vụ môi trường rừng do Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam thực thu trong năm (đồng) | - | Kinh phí quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam (đồng) | (1) | ||
| Tổng diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha) |
|
| ||||
Số tiền điều phối cho Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đồng) | = | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) | x | Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng của tỉnh (ha) | (2) |
Tổng số tiền điều phối cho Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đồng) | = | Số tiền chi trả từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng thứ 1 (đồng) | + | Số tiền chi trả từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng thứ 2 (đồng) | + … + | Số tiền chi trả từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng thứ n (đồng) | (3) |
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) | = | Số tiền dịch vụ môi trường rừng do Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh thực thu trong năm (đồng) | - | Kinh phí quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đồng) | - | Kinh phí dự phòng (đồng) | (4) | ||
| Tổng diện tích rừng đã quy đổi theo hệ số K (ha) |
|
| ||||||
Số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng (đồng) | = | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) | x | Tổng diện tích rừng đã quy đổi theo hệ số K (ha) | (5) |
Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng (đồng) | = | Số tiền chi trả từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng thứ 1 (đồng) | + | Số tiền chi trả từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng thứ 2 (đồng) | + … + | Số tiền chi trả từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng thứ n (đồng) | (6) |
Hàng năm, bên khoán bảo vệ rừng (sau đây viết chung là bên khoán) xác định số tiền chi trả cho bên nhận khoán bảo vệ rừng (sau đây viết chung là bên nhận khoán) theo số tiền thực nhận trong năm từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.
Đơn giá khoán (đồng/ha) | = | Số tiền bên khoán nhận được cho diện tích khoán (đồng) | - | Kinh phí quản lý của bên khoán (đồng) | (7) | ||
| Tổng diện tích rừng khoán đã quy đổi theo hệ số K (ha) |
|
| ||||
Số tiền chi trả cho bên nhận khoán (đồng) | = | Đơn giá khoán (đồng/ha) | x | Diện tích rừng của bên nhận khoán đã quy đổi theo hệ số K (ha) | (8) |
Tổng số tiền chi trả cho bên nhận khoán (đồng) | = | Số tiền chi trả cho diện tích khoán từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng thứ 1 (đồng) | + | Số tiền chi trả cho diện tích khoán từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng thứ 2 (đồng) | + … + | Số tiền chi trả cho diện tích khoán từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng thứ n (đồng) | (9) |
HỢP ĐỒNG CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG VÀ KẾ HOẠCH THU CHI
XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH ĐỂ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
MIỄN, GIẢM TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng được miễn, giảm trong trường hợp:
Khi xảy ra rủi ro bất khả kháng tại Điều 16 Thông tư này, bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng gửi đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong lưu vực nằm trên địa giới hành chính của một tỉnh) hoặc Tổng cục Lâm nghiệp (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong lưu vực nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên). Hồ sơ miễn, giảm gồm:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 01. Hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG ỦY THÁC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Số: …………/HĐUT-DVMTR/20...
Căn cứ:
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 09 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP;
- Nghị định số 41/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
- Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
- Thông tư số ..../2017/TT-BNNPTNT ngày .... tháng …. năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Hôm nay, ngày .... tháng …. năm 20... tại ………….., chúng tôi gồm:
1. Bên A - Bên ủy thác: (Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng)
Đại diện: Ông/Bà: ………………………………………….. Chức vụ: .................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………………… Fax..................................
Tài khoản số:......................................................................................................................
Tại:......................................................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
2. Bên B - Bên nhận ủy thác: (Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng ………………………….)
Đại diện: Ông/Bà: ………………………………………. Chức vụ:......................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………. Fax.................................................
Tài khoản số:.......................................................................................................................
Tại:......................................................................................................................................
Hai bên cùng nhau thống nhất ký Hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng với các điều, khoản như sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
1. Bên A ủy thác cho bên B trả tiền dịch vụ môi trường rừng cho các bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng cho cơ sở ………………….. (tên cơ sở sử dụng dịch vụ).
2. Thời gian và số tiền chi trả:
- Thời gian chi trả: từ ngày 01/01/2011 (đối với những trường hợp bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng hoạt động sau ngày 01/01/2011 thời điểm chi trả được tính từ ngày có hoạt động sản xuất kinh doanh);
- Mức chi trả và xác định số tiền phải chi trả theo quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP và Nghị định số 147/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Kê khai, phương thức và thời hạn chi trả:
a) Kê khai:
- Trước ngày 15/10 hàng năm, bên A gửi đăng ký kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng của năm tiếp theo cho bên B theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số ... /2017/TT-BNNPTNT.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc quý, bên A lập bản kê nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng gửi cho bên B theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số …/2017/TT-BNNPTNT.
- Chậm nhất 50 ngày kể từ ngày kết thúc năm, bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tổng hợp tình hình nộp tiền dịch vụ môi trường rừng gửi Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số .../2017/TT-BNNPTNT.
b) Phương thức chi trả: bên A chuyển khoản số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng vào tài khoản của bên B.
c) Thời hạn chi trả:
- Bên A nộp tiền cho bên B theo từng quý, thời gian nộp tiền chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý đối với Quý I, II, III; 45 ngày kể từ ngày kết thúc quý đối với Quý IV.
Điều 2. Quyền và nghĩa vụ
1. Quyền và nghĩa vụ của bên A:
Quyền và nghĩa vụ của bên A được quy định tại Điều 19 Nghị định số 99/2010/NĐ-CP và Nghị định số 41/2017/NĐ-CP.
2. Quyền và nghĩa vụ của bên B:
a) Quyền hạn
- Đại diện bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng ký hợp đồng và nhận tiền ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng của bên A;
- Được quyền yêu cầu bên A thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đầy đủ và đúng thời hạn.
b) Nghĩa vụ:
- Thực hiện việc chi trả ủy thác tiền dịch vụ môi trường rừng cho các bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP và Nghị định số 147/2016/NĐ-CP (đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh) hoặc thực hiện điều phối số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cho Quỹ cấp tỉnh theo diện tích lưu vực của từng tỉnh (đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam);
- Thông báo cho bên A tình hình thực hiện chi trả ủy thác;
Điều 3. Thời hạn của hợp đồng
Hợp đồng này là hợp đồng không thời hạn, trừ trường hợp có sự thay đổi của chính sách Nhà nước.
Điều 4. Trường hợp bất khả kháng
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP và Thông tư hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5. Giải quyết tranh chấp
1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu xảy ra tranh chấp, các bên sẽ cùng nhau tiến hành giải quyết qua thương lượng. Trong trường hợp không tự giải quyết được một trong hai bên có quyền đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền là căn cứ để giải quyết tranh chấp.
2. Trường hợp một trong hai bên không chấp nhận Quyết định của cơ quan thẩm quyền thì trong vòng 15 ngày sau khi nhận được Quyết định có quyền khởi kiện ra Tòa án hành chính hoặc Tòa án kinh tế để giải quyết nhưng phải thông báo cho bên kia biết trước khi khởi kiện. Quyết định của tòa án là quyết định cuối cùng các bên có nghĩa vụ phải thi hành.
Điều 6. Điều khoản cuối cùng.
1. Hai bên thống nhất thông qua tất cả các điều khoản trên của bản Hợp đồng, cam kết thực hiện tốt các thỏa thuận trong bản hợp đồng này và các quy định tại Nghị định số 99/2016/NĐ-CP, Nghị định số 147/2016/NĐ-CP, Nghị định số 41/2017/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành 05 bản tiếng Việt, mỗi bản có ….. trang. Bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản, 01 bản được gửi Tổng cục Lâm nghiệp/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, giám sát thực hiện./.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
Mẫu số 02. Kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
KẾ HOẠCH NỘP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Năm …………..
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: ………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………….. Huyện/Quận ……………………………Tỉnh/Thành phố……………………………….
Điện thoại: ………………………………. Fax: …………………………. Số tài khoản: ……………………….. tại Ngân hàng ……………………….
Đăng ký nộp tiền dịch vụ môi trường rừng tại Quỹ …………………….…………………..
TT |
Dự kiến sản lượng hoặc doanh thu năm đăng ký kế hoạch |
Mức chi trả |
Số tiền DVMTR (đồng) |
||
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Khối/số lượng |
|
|
|
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=4*5] |
1 |
Sản lượng điện thương phẩm |
KWh |
|
|
|
2 |
Sản lượng nước thương phẩm |
m3 |
|
|
|
3 |
Doanh thu (đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch) |
Đồng |
|
|
|
4 |
……………………............ |
|
|
|
|
|
……………, ngày ....... tháng…… năm……… |
Mẫu số 03. Bản kê nộp tiền dịch vụ môi trường rừng
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ NỘP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Kỳ nộp tiền: Quý …. …………. Năm 20...
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: ……………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………….. Quận/huyện …………………………………………. Tỉnh/thành phố ………………………………
Điện thoại: ……………………………. Fax: ……………………………… Số tài khoản: ………………….. tại Ngân hàng……………………………..
Nộp tiền dịch vụ môi trường rừng tại Quỹ ……………………………………………………
TT |
Sản lượng hoặc doanh thu quý |
Mức chi trả |
Số tiền DVMTR (đồng) |
||||
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Khối/số lượng |
|
Phải nộp |
Được miễn, giảm |
Thực phải nộp |
|
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=4*5] |
[7] |
[8=6-7] |
1 |
Sản lượng điện thương phẩm |
KWh |
|
|
|
|
|
2 |
Sản lượng nước thương phẩm |
m3 |
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu (đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch) |
Đồng |
|
|
|
|
|
4 |
……………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày ....... tháng…… năm……… |
Mẫu số 04. Tổng hợp tình hình nộp tiền dịch vụ môi trường rừng
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH NỘP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Năm 20...
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: ……………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………….. Quận/huyện …………………………………………. Tỉnh/thành phố ………………………………
Điện thoại: ……………………………. Fax: ……………………………… Số tài khoản: ………………….. tại Ngân hàng……………………………..
TT |
Sản lượng hoặc doanh thu năm1 |
Mức chi trả |
Số tiền DVMTR năm (đồng) |
|||||
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Khối/số lượng |
|
Phải nộp |
Đã nộp |
Được miễn, giảm |
Còn phải nộp |
|
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=4*5] |
[7] |
[8=6-7] |
[9] |
1 |
Sản lượng điện thương phẩm |
KWh |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sản lượng nước thương phẩm |
m3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh thu (đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch |
Đồng |
|
|
|
|
|
|
4 |
…………………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
1. Cơ sở sử dụng DVMTR chịu trách nhiệm về tính chính xác của sản lượng hoặc doanh thu năm
|
Ngày ....... tháng…… năm……… |
Mẫu số 05. Thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng điều phối cho Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-VNFF-BĐH |
Hà Nội, ngày …… tháng ... năm 20 ... |
Kính gửi: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh ……………………..
Căn cứ: …………………………………………………………………………………………….
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng năm …….. dự kiến điều phối cho Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh như sau:
TT |
Bên sử dụng DVMTR |
Diện tích rừng cung ứng DVMTR (ha) |
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) |
Số tiền điều phối (đồng) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5=3*4] |
[6] |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
|
|
………………………… |
|
|
|
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
|
|
|
|
………………………… |
|
|
|
|
III |
………………………… |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Số tiền (bằng chữ: …………………………………………………………………………..)
|
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 06. Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng Quỹ BV&PTR Việt Nam
(Kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 20 ……
(Kèm theo văn bản số …………/VNFF-BĐH ngày ….. tháng ….. năm.... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ: ………………………………………………………………………………………….
- Căn cứ: ………………………………………………………………………………………….
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI
STT |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
[1] |
[2] |
[3] |
I |
Kế hoạch thu |
|
1 |
Thu ủy thác tiền DVMTR |
|
2 |
Thu lãi tiền gửi |
|
II |
Kế hoạch chi |
|
1 |
Chi quản lý (....%) |
|
2 |
Chi điều phối cho Quỹ cấp tỉnh (...%) |
|
III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU
TT |
Bên sử dụng DVMTR |
Đơn vị |
Sản lượng/doanh thu năm |
Mức chi trả |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=4*5] |
[7] |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
KWh |
|
|
|
|
|
………………………….. |
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
m3 |
|
|
|
|
|
………………………….. |
|
|
|
|
|
III |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
Đồng |
|
|
|
|
|
………………………….. |
|
|
|
|
|
IV |
………………………….. |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI
4.1. Kế hoạch phân bổ tiền
TT |
Đơn vị nộp tiền DVMTR |
Kế hoạch thu (đồng) |
Kế hoạch phân bổ (đồng) |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Chi quản lý |
Chi điều phối cho Quỹ cấp tỉnh |
|
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4=5+6] |
[5] |
[6] |
[7] |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
|
|
|
………………………….. |
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
|
|
|
|
|
………………………….. |
|
|
|
|
|
III |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
………………………….. |
|
|
|
|
|
IV |
………………………….. |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4.2. Kế hoạch điều phối cho Quỹ cấp tỉnh
TT |
Bên sử dụng DVMTR |
Tổng diện tích rừng trong lưu vực (ha) |
Trong đó |
Tổng số tiền điều phối (đồng) |
Trong đó |
||||||
Tỉnh A |
Tỉnh B |
Tỉnh C |
…… |
|
|
||||||
Tỉnh A |
Tỉnh B |
Tỉnh C |
….. |
||||||||
[1] |
[2] |
[3=4+5+6+7] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8=9+10+11+12] |
[9] |
[10] |
[11] |
[12] |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THU, CHI
Mẫu số 07. Dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
(Kèm theo Thông tư số: /2017/TT-BNNPTNT, ngày tháng năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VIỆT NAM
NĂM 20......
(Kèm theo văn bản số …………/VNFF-BĐH ngày ….. tháng ….. năm.... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam)
TT |
Hạng mục chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=4*5] |
[7] |
I |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
……………………………………………. |
|
|
|
|
|
2 |
……………………………………………. |
|
|
|
|
|
II |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
……………………………………………. |
|
|
|
|
|
2 |
……………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Mẫu số 08. Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
|
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 20……
(Kèm theo văn bản số ………./…… ngày …. tháng....năm…… của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh……)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ: …………………………………………………………………………………………..
- Căn cứ: …………………………………………………………………………………………..
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI
STT |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
[1] |
[2] |
[3] |
I |
Kế hoạch Thu |
|
1 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
|
2 |
Thu nội tỉnh |
|
3 |
Thu lãi tiền gửi |
|
II |
Kế hoạch chi |
|
1 |
Chi quản lý (……%) |
|
2 |
Trích dự phòng (…….%) |
|
3 |
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (…….%) |
|
III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU
TT |
Bên sử dụng DVMTR |
Đơn vị |
Sản lượng/doanh thu |
Mức chi trả |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=4*5] |
[7] |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
KWh |
|
|
|
|
|
……………………….. |
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
m3 |
|
|
|
|
|
……………………….. |
|
|
|
|
|
III |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
Đồng |
|
|
|
|
|
……………………….. |
|
|
|
|
|
IV |
……………………….. |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI
4.1. Kế hoạch phân bổ tiền
TT |
Đơn vị nộp tiền DVMTR |
Kế hoạch thu (đồng) |
Kế hoạch phân bổ (đồng) |
Trong đó: |
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) |
Ghi chú |
||
Chi quản lý |
Trích dự phòng |
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR |
|
|
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4=5+6+7] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR
TT |
Bên cung ứng DVMTR |
Diện tích cung ứng DVMTR (ha) |
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) |
Số lượng (hộ) |
Số tiền chi trả (đồng) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
I |
Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng tổ chức) |
|
|
|
|
|
1 |
………………………… |
|
|
|
|
|
II |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện……………… |
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã……………… |
|
|
|
|
|
III |
Ủy ban nhân dân xã (chi tiết từng Ủy ban nhân dân xã) |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện……………… |
|
|
|
|
|
1.1 |
Ủy ban nhân xã……. |
|
|
|
|
|
IV |
Tổ chức chính trị - xã hội (chi tiết từng tổ chức chính trị - xã hội) |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện……………… |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổ chức……………… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Cột 5: Thống kê số lượng chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được nhận tiền DVMTR trên địa bàn xã
V. THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THU, CHI
Mẫu số 09. Dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
|
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH
NĂM 20……..
(Kèm theo văn bản số ………./……… ngày …… tháng..... năm…… của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh…….)
TT |
Hạng mục chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=4*5] |
[7] |
I |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
……………………………………………… |
|
|
|
|
|
2 |
……………………………………………… |
|
|
|
|
|
II |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
……………………………………………… |
|
|
|
|
|
2 |
……………………………………………… |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Mẫu số 10. Thông báo tiền DVMTR chi trả cho chủ rừng là tổ chức
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHI TRẢ NĂM……..
(Kèm theo văn bản số………………..)
1. Tên bên cung ứng: ……………………………………………………………………………
2. Địa chỉ:………………………………………………………………………………………….
3. Nội dung chi tiết:
TT |
Bên sử dụng DVMTR |
Diện tích rừng cung ứng DVMTR (ha) |
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) |
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) |
Số tiền được chi trả (đồng) |
Số tiền đã tạm ứng (đồng) |
Số tiền còn được thanh toán (đồng) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=4*5] |
[7] |
[8=6-7] |
[9] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 11. Thông báo tiền DVMTR chi trả cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức chính trị-xã hội
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHI TRẢ NĂM…………
(Kèm theo văn bản số………………..)
1. Tên xã: ………………………………………………….
2. Huyện:……………………………………………………………………………..
3. Nội dung chi tiết:
TT |
Bên cung ứng DVMTR |
Diện tích cung ứng (ha) |
Diện tích được chi trả DVMTR (ha) |
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) |
Số tiền được chi trả (đồng) |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
I |
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II |
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ |
|
|
|
|
IV |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Mẫu số 12. Tổng hợp diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG ĐƯỢC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG XÃ…………………., HUYỆN………….. TỈNH……………
(Áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn; Ủy ban nhân cấp xã, tổ chức chính trị-xã hội được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng)
TT |
Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng |
Vị trí khu rừng |
Diện tích cung ứng DVMTR (ha) |
Hệ số K |
Trong đó |
Diện tích được chi trả tiền DVMTR |
||||||
Lô |
khoảnh |
Tiểu khu |
Tên địa phương (nếu có) |
|
|
|
|
|||||
K1 |
K2 |
K3 |
K4 |
|
||||||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8=9x10x11x12] |
[9] |
[10] |
[111 |
[121 |
[13=8x7] |
I |
Tên hộ gia đình, cá nhân |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tên cộng đồng dân cư |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ủy ban nhân dân xã |
|
|
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tên Tổ chức chính trị - xã hội |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày tháng năm 201... |
Mẫu số 13. Tổng hợp diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG ĐƯỢC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Áp dụng cho chủ rừng là tổ chức)
1. Tên chủ rừng: …………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
3. Nội dung tổng hợp:
TT |
Vị trí khu rừng |
Diện tích cung ứng DVMTR (ha) |
Hệ số K |
Trong đó |
Diện tích được chi trả tiền DVMTR (ha) |
|||||
Lô |
khoảnh |
Tiểu khu |
|
|
K1 |
K2 |
K3 |
K4 |
|
|
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=7x8x9x10] |
[7] |
[8] |
[9] |
[10] |
[11=5x6] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày tháng năm 201... |
Mẫu số 14. Báo cáo thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
(Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Năm …………..
I. KẾT QUẢ THU TIỀN DVMTR
Đơn vị tính: đồng
TT |
Bên sử dụng DVMTR |
Kế hoạch nộp tiền (đồng) |
Số tiền phải nộp |
Trong đó |
Số tiền đã nộp (từ ngày 01/01 đến 31/12) |
Trong đó |
||||
Quý 4 năm trước |
Quý 1+2+3 |
Số nợ |
|
Quý 4 năm trước |
Quý 1+2+3 |
Số nợ |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4=5+6] |
[5] |
[6] |
|
[7=8+9+10] |
[8] |
[9] |
[10] |
I |
Cơ sở sản xuất Thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH CUNG ỨNG DVMTR
STT |
Bên cung ứng DVMTR |
Số lượng1 |
Diện tích được chi trả DVMTR (ha) |
Trong đó |
|
Diện tích tự quản lý bảo vệ |
Diện tích khoán bảo vệ |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4=5+6] |
[5] |
[6] |
1 |
Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
2 |
Công ty Lâm nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
4 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
5 |
Cộng đồng dân cư, thôn |
|
|
|
|
6 |
UBND xã |
|
|
|
|
7 |
Tổ chức chính trị-xã hội |
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ CHI TIỀN DVMTR
3.1. Phân bổ tiền DVMTR
TT |
Nội dung phân bổ |
Số tiền phân bổ theo Kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt (đồng) |
Số tiền thực phân bổ (đồng) |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
1 |
Chi quản lý |
|
|
2 |
Chi dự phòng |
|
|
3 |
Chi cho bên cung ứng DVMTR |
|
|
Tổng cộng |
|
|
3.2. Kết quả chi trả cho bên cung ứng DVMTR
STT |
Bên cung ứng DVMTR |
Số lượng |
Số tiền dự kiến chi theo kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt (đồng) |
Số tiền phải chi (đồng) |
Số tiền đã chi (đồng) |
Số tiền còn phải chi (đồng) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7=5-6] |
[8] |
1 |
Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cộng đồng dân cư, thôn |
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND xã |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổ chức chính trị-xã hội |
|
|
|
|
|
|
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận: |
…….., ngày ….. tháng….. năm 20...... |
--------------------------------
1 Số lượng Ban quản lý rừng phòng hộ đặc dụng, Công ty Lâm nghiệp, Tổ chức khác, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, UBND xã và tổ chức chính trị xã hội