Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg ngày 16/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2017/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khoán bảo vệ rừng hàng năm cho dân cư địa phương
Ngày 15/11/2017, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 21/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
Theo quy định tại Thông tư này, nguồn vốn ngân sách Nhà nước cho Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 được ưu tiên sử dụng cho các hoạt động như: Khoán bảo vệ rừng; Bảo vệ rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên tại các xã có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; Quản lý, bảo vệ rừng đặc dụng, hỗ trợ cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng; Khoanh nuôi tái sinh rừng; Bảo vệ rừng tại cơ sở (cấp xã)…
Trong đó, đáng chú ý nhất là quy định về khoán bảo vệ rừng, cụ thể, diện tích rừng được Nhà nước giao cho Ban quản lý rừng đặc dụng và Ban quản lý rừng phòng hộ, diện tích trừng đặc dụng, rừng phòng hộ được Nhà nước giao cho công ty lâm nghiệp, các đơn vị vũ trang quản lý và diện tích rừng chưa giao, chưa cho thuê do UBND cấp xã quản lý sẽ được khoán cho các hộ gia đình, cá nhân đang cư trú hợp pháp tại địa phương và cộng đồng dân cư thôn nơi có rừng để bảo vệ. Việc khoán bảo vệ rừng được thực hiện hàng năm thông qua hợp đồng; mức khoán áp dụng theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018.
Xem chi tiết Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP Số: 21/2017/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2017 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 (sau đây gọi tắt là Chương trình) hằng năm, 3 năm; các hoạt động lâm nghiệp được sử dụng vốn ngân sách nhà nước cho Chương trình; Kiểm tra, giám sát, đánh giá, chế độ báo cáo và tổ chức thực hiện Chương trình.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến thực hiện Chương trình.
LẬP, TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HẰNG NĂM, 3 NĂM
CÁC HOẠT ĐỘNG LÂM NGHIỆP SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CHƯƠNG TRÌNH
Diện tích rừng được Nhà nước giao cho Ban quản lý rừng đặc dụng và Ban quản lý rừng phòng hộ; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ được Nhà nước giao cho công ty lâm nghiệp, các đơn vị vũ trang quản lý; diện tích rừng chưa giao, chưa cho thuê do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là UBND cấp xã) quản lý.
Hoạt động mang tính chất đặc thù, gồm:
KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
MẪU THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG HẰNG NĂM, 3 NĂM (2018-2020)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT- BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM………. /3 NĂM Bộ/ngành/Tỉnh/Thành phố ……….
….., tháng….năm 201… |
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
(Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch năm hiện thời đối với kế hoạch hàng năm, kết quả thực hiện 2 năm 2016, 2017 đối với kế hoạch 3 năm)
I. HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH CHO PHÁT TRIỂN RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
1. Hiện trạng đất quy hoạch cho phát triển rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
2. Hiện trạng rừng
3. Các nguồn lực hiện có: vốn, lao động...
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch
a) Về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên
b) Về phát triển, nâng cao năng suất chất lượng rừng
c) Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
d) Chi trả dịch vụ môi trường rừng
đ) Các hoạt động khác.
2. Tình hình triển khai các cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng
III. TỒN TẠI, NGUYÊN NHÂN
1. Tồn tại
2. Nguyên nhân
3. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết
Phần II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM..../3 NĂM (2018-2020)
I. BỐI CẢNH, DỰ BÁO
II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể (về kinh tế-xã hội; về môi trường; về an ninh, quốc phòng)
III. NHIỆM VỤ
1. Bảo vệ rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng và bảo tồn thiên nhiên
2. Phát triển, nâng cao năng suất, chất lượng rừng
3. Khai thác gỗ và lâm sản
4. Các hoạt động khác
IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Về công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức
2. Về quản lý quy hoạch và đất quy hoạch cho phát triển rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
3. Về bảo vệ rừng
4. Về giao, cho thuê rừng
5. Về khoa học, công nghệ và khuyến lâm
6. Về thị trường
7. Về hợp tác quốc tế
V. NHU CẦU VỐN
1. Tổng dự toán nhu cầu vốn
2. Cơ chế huy động vốn
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VII. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đề xuất
2. Kiến nghị
- Với Chính phủ
- Với các Bộ, ngành
Phần phụ lục: các mẫu biểu kèm theo. Trong đó, đối với biểu kế hoạch 3 năm:
(1). Các cột kết quả thực hiện kế hoạch năm thay bằng đánh giá kết quả thực hiện năm 2016, 2017.
(2). Các cột chỉ tiêu kế hoạch năm được thay bằng các cột chỉ tiêu kế hoạch 03 năm.
(3). Các cột kết quả huy động vốn hàng năm được thay bằng kết quả huy động vốn năm 2016, 2017.
(4). Các cột nhu cầu vốn hàng năm được thay bằng nhu cầu vốn 3 năm.
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 01 |
Biểu 01. Hiện trạng rừng và đất quy hoạch cho phát triển rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất tại thời điểm
ĐVT: ha
TT |
Loại đất, loại rừng |
Tổng cộng |
Phân theo đơn vị hành chính (huyện, quận) |
|||||
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
… |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Đất có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Đất chưa có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
IA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
IB |
|
|
|
|
|
|
|
- |
IC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nương rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Đất có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Đất chưa có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
IA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
IB |
|
|
|
|
|
|
|
- |
IC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nương rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Đất có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Đất chưa có rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
IA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
IB |
|
|
|
|
|
|
|
- |
IC |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nương rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 02 |
Biểu 02. Kết quả bảo vệ rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng năm ………..
(tính từ đầu năm đến ngày báo cáo)
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
% tăng (+) giảm (-) so với cùng kỳ năm trước |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Tổng số vụ vi phạm |
vụ |
|
|
|
1.1 |
Phá rừng trái phép |
vụ |
|
|
|
|
Trong đó phá rừng làm nương rẫy |
vụ |
|
|
|
1.2 |
Khai thác rừng trái phép |
vụ |
|
|
|
1.3 |
Vi phạm các quy định về PCCC rừng |
vụ |
|
|
|
1.4 |
Vi phạm các quy định về quản lý động vật hoang dã |
vụ |
|
|
|
1.5 |
Vận chuyển, buôn bán lâm sản trái phép |
vụ |
|
|
|
1.6 |
Vi phạm về chế biến gỗ và lâm sản |
vụ |
|
|
|
1.7 |
Vi phạm khác |
vụ |
|
|
|
2 |
Tổng diện tích rừng giảm |
ha |
|
|
|
2.1 |
Do chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác |
ha |
|
|
|
2.2 |
Do khai thác trắng |
ha |
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
- Rừng trồng |
ha |
|
|
|
2.3 |
Do cháy rừng |
ha |
|
|
|
2.4 |
Do phá rừng trái pháp luật |
ha |
|
|
|
2.6 |
Do nguyên nhân khác |
ha |
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 03 |
Biểu 03. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ kế hoạch năm ….
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Nhiệm vụ KH 201… |
Thực hiện đến kỳ báo cáo (đến 30/6 năm hiện hành) |
Ước thực hiện cả năm (đến 31/12 năm hiện hành) |
||||
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
I |
BẢO VỆ RỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoán bảo vệ rừng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tại các huyện 30a |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã khu vực II, III (theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Khoán bảo vệ rừng cho các đối tượng khác (không thuộc đối tượng tại mục 1.2, 1.3) |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Quyết định 24/2012/QĐ-TTg |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm |
cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phòng cháy, chữa cháy rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chòi canh lửa rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng |
Chòi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng |
Chòi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trạm bảo vệ rừng |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng |
Chòi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng |
Chòi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Băng trắng |
Km |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu bổ, nâng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Băng xanh |
Km |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu bổ, nâng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Biển báo cấp độ nguy cơ cháy rừng |
cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
PHÁT TRIỂN RỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoanh nuôi tái sinh rừng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
KNTS tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
KNTS có trồng bổ sung cây LN |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trồng rừng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trồng rừng PH, ĐD |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trồng rừng sản xuất |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng mới |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lại rừng sau khai thác |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chăm sóc rừng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Rừng phòng hộ, đặc dụng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Rừng sản xuất |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo rừng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trồng cây phân tán |
nghìn cây |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
SỬ DỤNG RỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khai thác chính |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khai thác tận dụng |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khai thác rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng |
nghìn cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CẤP CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 04 |
Biểu 04. TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG, SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM........
ĐVT: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch 20… |
Thực hiện đến kỳ báo cáo (đến 30/6 năm hiện hành) |
Ước thực hiện cả năm (đến 31/12 năm hiện hành) |
||||
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dịch vụ môi trường rừng |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 04….. |
Biểu 04. ……TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG, SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM........HUYỆN/QUẬN/BQLR……
ĐVT: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch 20… |
Thực hiện đến kỳ báo cáo (đến 30/6 năm hiện hành) |
Ước thực hiện cả năm (đến 31/12 năm hiện hành) |
||||
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dịch vụ môi trường rừng |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 05 |
Biểu 05. Chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng năm....
TT |
Hạng mục |
% giảm so với năm hiện hành |
Ghi chú |
|||
Tính chung |
Chia theo địa bàn huyện/Quận |
|
||||
… |
… |
… |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Vi phạm các quy định nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
|
1.1 |
Phá rừng trái pháp luật |
|
|
|
|
|
|
Trong đó phá rừng làm nương rẫy |
|
|
|
|
|
1.2 |
Khai thác rừng trái pháp luật |
|
|
|
|
|
1.3 |
Vi phạm các quy định về PCCC rừng |
|
|
|
|
|
1.4 |
Vi phạm quy định về sử dụng đất quy hoạch cho phát triển rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.5 |
Vi phạm các quy định về quản lý động vật hoang dã |
|
|
|
|
|
1.6 |
Vận chuyển, buôn bán lâm sản trái pháp luật |
|
|
|
|
|
1.7 |
Vi phạm về chế biến gỗ và lâm sản |
|
|
|
|
|
1.8 |
Vi phạm khác |
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích rừng bị thiệt hại |
|
|
|
|
|
2.1 |
Cháy rừng (ha) |
|
|
|
|
|
|
Cháy rừng (số vụ) |
|
|
|
|
|
2.2 |
Phá rừng trái pháp luật |
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 06 |
Biểu 06. Tổng hợp chỉ tiêu, nhiệm vụ và nhu cầu vốn thực hiện CTLNBV năm ………
TT |
Hạng mục |
Khối lượng |
Mức đầu tư, hỗ trợ (tr.đ) |
Tổng vốn (tr.đ) |
Chia theo nguồn vốn (Tr.đ) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Ngân sách nhà nước |
ODA |
DVM TR |
Tín dụng |
Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tổng NSNN |
Trong đó |
Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
|
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung như cột 2, mẫu biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chi tiết nguồn kinh phí đầu tư phát triển đề nghị hỗ trợ từ ngân sách Trung ương tại Biểu 07.
- Chi tiết nguồn kinh phí sự nghiệp đề nghị hỗ trợ từ ngân sách Trung ương tại Biểu 08.
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 06….. |
Biểu 06. …… Chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ Kế hoạch thực hiện CTLNBV năm………
Huyện/Quận/BQLR/Công ty trực thuộc Bộ, ngành, UBND tỉnh ………………
TT |
Hạng mục |
Khối lượng |
Mức đầu tư, hỗ trợ (tr.đ) |
Tổng vốn (tr.đ) |
Chia theo nguồn vốn (Tr.đ) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Ngân sách nhà nước |
ODA |
DVM TR |
Tín dụng |
Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tổng NSNN |
Trong đó |
Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
|
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung như cột 2, mẫu biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 06b….. |
Biểu 06b. …… Chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ Kế hoạch thực hiện CTLNBV năm ………
Dự án………………
TT |
Hạng mục |
Khối lượng |
Mức đầu tư, hỗ trợ (tr.đ) |
Tổng vốn (tr.đ) |
Chia theo nguồn vốn (Tr.đ) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Ngân sách nhà nước |
ODA |
DVM TR |
Tín dụng |
Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tổng NSNN |
Trong đó |
Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
|
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung như cột 2, mẫu biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 07 |
Biểu 07
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM …..
VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM……… CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 -2020 |
Năm hiện hành 20… |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm hiện hành 20... |
Dự kiến kế hoạch năm tới 20... |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
Kế hoạch |
Ước thực hiện từ 1/1 đến 31/12/20.... |
Giải ngân thực hiện từ 1/1/năm hiện hành đến 31/1/năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
Tổng số |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/năm hiện hành 201... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm tới 201... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắp xếp như mục (1) biểu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm tới 201... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắp xếp thư mục (1) biểu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm tới 201... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắp xếp như mục (1) biểu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 07.... |
Biểu 07
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ NHU CẦU VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
TRUNG ƯƠNG NĂM 201....
DỰ ÁN ……..
(từng dự án theo danh mục dự án tại mẫu Biểu 07)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: …………………………..
2. Quyết định phê duyệt: ……………………….
2. Chủ đầu tư dự án (gồm: tên cơ quan, đơn vị, địa chỉ và điện thoại liên hệ)
……………………………………
……………………………………
3. Các hạng mục đầu tư chủ yếu (tóm tắt các hạng mục đầu tư, mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện dự án)
……………………………………
……………………………………
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Lũy kế kết quả thực hiện từ khi dự án (bao gồm thực hiện các hạng mục, kết quả giải ngân vốn theo từng năm)
……………………………………
……………………………………
2. Kết quả thực hiện 06 tháng đầu năm 20.... và ước thực hiện cả năm 20.... (bao gồm thực hiện các hạng mục, kết quả giải ngân vốn trong đó ghi rõ vốn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, nguồn khác...)
……………………………………
……………………………………
3. Kế hoạch năm 20....
(Các hạng mục đầu tư dự kiến thực hiện trong năm ….., mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện dự án, trong đó ghi rõ vốn Ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, nguồn khác...).
……………………………………
……………………………………
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (để thực hiện dự án)
……………………………………
……………………………………
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 08 |
Biểu 08
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM.......
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Định mức |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
1 |
Khoán bảo vệ rừng |
ha |
|
|
|
|
1.1 |
Tại các huyện 30a |
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã khu vực II, III (theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.3 |
Khoán bảo vệ rừng cho các đối tượng khác (không thuộc đối tượng tại mục 1.2, 1.3) |
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
ha |
|
|
|
Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
b |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Quyết định 24/2012/QĐ- TTg |
|
|
|
|
|
a |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm |
Cộng đồng |
|
|
|
|
3 |
Khoanh nuôi tái sinh rừng |
ha |
|
|
|
|
1.1 |
KNTS tự nhiên |
|
|
|
|
|
a |
Mới |
|
|
|
|
|
b |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.2 |
KNTS có trồng bổ sung cây LN |
|
|
|
|
|
a |
Mới |
|
|
|
|
|
b |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: thuộc đối tượng Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
|
Mới |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
ha |
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
5 |
Hoạt động của Văn phòng Ban chỉ đạo CTMTLN cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
6 |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... |
Mẫu biểu: 08… |
Biểu 08……
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM.......
HUYỆN/QUẬN/BQLR/Công ty LN…………..
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Định mức |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
1 |
Khoán bảo vệ rừng |
ha |
|
|
|
|
1.1 |
Tại các huyện 30a |
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã khu vực II, III (theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.3 |
Khoán bảo vệ rừng cho các đối tượng khác (không thuộc đối tượng tại mục 1.2, 1.3) |
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
ha |
|
|
|
Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
b |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Quyết định 24/2012/QĐ- TTg |
|
|
|
|
|
a |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm |
Cộng đồng |
|
|
|
|
3 |
Khoanh nuôi tái sinh rừng |
ha |
|
|
|
|
1.1 |
KNTS tự nhiên |
|
|
|
|
|
a |
Mới |
|
|
|
|
|
b |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.2 |
KNTS có trồng bổ sung cây LN |
|
|
|
|
|
a |
Mới |
|
|
|
|
|
b |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: thuộc đối tượng Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
|
Mới |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
ha |
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
5 |
Hoạt động của Văn phòng thường trực CTMTLN cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
6 |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|