Thông tư 12/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn hoạt động về lâm nghiệp thực hiện phát triển lâm nghiệp và KTXH vùng miền núi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2022/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2022/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thôn bản xây dựng công trình công cộng được hỗ trợ vật liệu xây dựng
Ngày 20/9/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 12/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
Theo đó, nội dung kế hoạch hằng năm bao gồm: đánh giá tình hình thực hiện Chương trình, Tiểu dự án 1 năm trước đối với kế hoạch năm; bối cảnh, dự báo những thuận lợi, khó khăn, thách thức đối với công tác bảo vệ và phát triển rừng tại Bộ, ngành, địa phương trong kỳ kế hoạch; nội dung, hoạt động, dự kiến mức vốn bố trí, cơ cấu nguồn vốn theo hoạt động thực hiện Chương trình, Tiểu dự án 1;…
Bên cạnh đó, nội dung hỗ trợ đối với hoạt động quản lý, bảo vệ rừng đặc dụng, hỗ trợ cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng là hỗ trợ đầu tư cho cộng đồng dân cư vùng đệm như nâng cao năng lực phát triển sản xuất (khuyến nông, khuyến lâm, giống cây, giống con, thiết bị chế biến nông lâm sản quy mô nhỏ); hỗ trợ vật liệu xây dựng cho thôn bản (đối với các công trình công cộng của cộng đồng như nước sạch, điện chiếu sáng, thông tin liên lạc, đường giao thông thôn bản, nhà văn hóa…).
Thông tư có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 12/2022/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 12/2022/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ___________ Số: 12/2022/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
_______________
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật số 16/2017/QH14, ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Thực hiện Quyết định số 809/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về:
Thông tư này áp dụng đối với:
Việc lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình, Tiểu dự án 1 theo quy định pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Bộ Tài chính. Việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công thực hiện theo quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công, Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán.
LẬP, TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HẰNG NĂM
Đối với Tiểu dự án 1, việc giao kế hoạch, triển khai thực hiện kế hoạch theo quy định tại Nghị định số 27/2022/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-TTg có liên quan khác.
CÁC HOẠT ĐỘNG VỀ LÂM NGHIỆP SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
CÁC HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP
Diện tích rừng được Nhà nước giao cho Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ được Nhà nước giao cho Tổ chức kinh tế, các đơn vị vũ trang quản lý; diện tích rừng chưa giao, chưa cho thuê do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) quản lý.
Đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số, hộ gia đình người Kinh nghèo tại các xã khu vực II, khu vực III thực hiện theo quy định tại Điều 19 Thông tư này.
Đối với diện tích rừng sản xuất là rừng tự nhiên do Ủy ban nhân dân cấp xã trực tiếp quản lý thực hiện theo Điều 9 Thông tư này.
CÁC HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CÁC HOẠT ĐỘNG VỀ LÂM NGHIỆP ĐƯỢC SỬ DỤNG VỐN SỰ NGHIỆP CHO TIỂU DỰ ÁN 1
KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỰC HIỆN
KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỰC HIỆN
Việc cập nhật thông tin Tiểu dự án 1 trên hệ thống quản lý chương trình mục tiêu quốc gia của chủ chương trình theo quy định tại Điều 32 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
Phụ lục I
MẪU THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG VÀ TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 3 HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
___________________
Mẫu thuyết minh kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Tiểu dự án 1, Dự án 3 hàng năm |
|
Mẫu biểu kèm theo thuyết minh kế hoạch |
|
Mẫu số 01 |
Hiện trạng rừng và đất quy hoạch cho phát triển rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất |
Mẫu số 02 |
Hiện trạng rừng năm....theo khu vực quản lý |
Mẫu số 03 |
Tổng hợp hiện trạng rừng các xã khu vực II, khu vực III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Mẫu số 04 |
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ kế hoạch năm.... |
Mẫu số 05 |
Tổng hợp kết quả huy động, sử dụng các nguồn vốn thực hiện kế hoạch năm…. |
Mẫu số 06 |
Tổng hợp chỉ tiêu, nhiệm vụ và nhu cầu vốn thực hiện kế hoạch năm .... |
Mẫu số 07 |
Tổng hợp chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng khu vực II, III năm….. |
Mẫu số 08 |
Tổng hợp nhu cầu trợ cấp gạo cho các hộ gia đình năm tham gia bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, trồng rừng phòng hộ, trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ |
Mẫu số 09 |
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN (vốn trong nước) năm..... và dự kiến kế hoạch năm.....của địa phương |
Mẫu số 10 |
Tình hình thực hiện và nhu cầu vốn ngân sách trung ương năm |
Mẫu số 11 |
Tổng hợp kế hoạch vốn sự nghiệp đề nghị hỗ trợ từ ngân sách trung ương năm …. |
MẪU THUYẾT MINH
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG VÀ TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 3 HÀNG NĂM
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần 1. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
I. HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH CHO PHÁT TRIỂN RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
1. Hiện trạng đất quy hoạch cho phát triển rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
2. Hiện trạng rừng (Chia theo nguồn gốc, loại rừng; chia theo khu vực quản lý,...)
3. Các nguồn lực hiện có: vốn, lao động...
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
II.1. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HƯỚNG DẪN, TRIỂN KHAI CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH
II.2. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch
a) Về bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học các hệ sinh thái rừng
Công tác bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng; công tác bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu rừng đặc dụng,...
b) Phát triển rừng và nâng cao năng suất, chất lượng rừng
- Đối với rừng trồng: Trồng rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất); trồng rừng gỗ lớn; năng suất rừng trồng; tỷ lệ giống được kiểm soát; trồng cây phân tán,...; sản lượng khai thác gỗ rừng trồng, lâm sản ngoài gỗ,...
- Đối với rừng tự nhiên: Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
- Phát triển lâm sản ngoài gỗ: diện tích trồng lâm sản ngoài gỗ.
c) Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng
- Xây dựng và thực hiện phương án quản lý rừng bền vững;
- Diện tích rừng được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững.
d) Nhiệm vụ khác: Thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ triển khai Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia; Kế hoạch cơ cấu lại lĩnh vực lâm nghiệp; các đề án, dự án liên quan.
2. Tình hình huy động, phân bổ kinh phí
Kết quả huy động kinh phí thực hiện Chương trình, chia theo nguồn vốn: NSTW (đầu tư, sự nghiệp); NSĐP (đầu tư, sự nghiệp); nguồn khác (FDI; DVMTR; tổ chức, cá nhân tự đầu tư).
II.3. TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 3
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ
a) Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng
b) Hỗ trợ bảo vệ rừng
c) Hỗ trợ khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung
d) Hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ
đ) Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ
e) Trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng
2. Kết quả huy động, phân bổ kinh phí thực hiện Tiểu dự án 1 (nguồn vốn NSTW cấp cho thực hiện Tiểu dự án).
III. ĐÁNH GIÁ
1. Kết quả đạt được
2. Tồn tại
3. Nguyên nhân
4. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết
Phần 2. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, TIỂU DỰ ÁN 1 NĂM
I. BỐI CẢNH, DỰ BÁO
II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể (về kinh tế - xã hội; về môi trường; về an ninh, quốc phòng)
III. NHIỆM VỤ
III.1. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
a) Về bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học các hệ sinh thái rừng
b) Phát triển rừng và nâng cao năng suất, chất lượng rừng
c) Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng
d) Hoạt động khác
III.2. TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 3
1. Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng
2. Hỗ trợ bảo vệ rừng
3. Hỗ trợ khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung
4. Hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ
5. Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ
6. Trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng
IV. NHU CẦU VỐN
IV.1. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
1. Tổng dự toán nhu cầu vốn thực hiện Chương trình, chia theo nguồn vốn.
2. Cơ chế huy động vốn
IV.2. TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 3
Nhu cầu vốn cho các hoạt động thực hiện Tiểu dự án 1, nguồn NSTW.
V. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Hoàn thiện cơ chế, chính sách
2. Tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật
3. Quản lý quy hoạch rừng và đất lâm nghiệp
4. Kiện toàn, đổi mới tổ chức sản xuất
5. Khoa học, công nghệ và khuyến lâm
6. Phát triển nguồn nhân lực
7. Hợp tác quốc tế và xúc tiến thương mại
8. Huy động các nguồn vốn
9. Lồng ghép, phối hợp với các Chương trình khác
10. Quản lý, điều hành thực hiện Chương trình, Tiểu dự án 1.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VII. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đề xuất
2. Kiến nghị
- Với Chính phủ
- Với các Bộ, ngành
Phần phụ lục: các mẫu biểu (từ mẫu số 01 đến mẫu số 11) kèm theo.Mẫu số 01
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH CHO PHÁT TRIỂN RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: ha
TT |
Loại đất, loại rừng |
Tổng diện tích |
Trong đó: |
Ghi chú |
||
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp (theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025) |
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích có rừng năm 20... (tính đến 31/12/20...) |
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM ….. THEO KHU VỰC QUẢN LÝ
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Tổng |
Chia theo chủ quản lý |
||||||
BQLR đặc dụng |
BQLR Phòng hộ |
TC kinh tế |
Hộ gia đình |
Cộng đồng dân cư |
TC khác (LLVT, KH&CN, ..) |
UBND xã |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại các xã khu vực ngoài khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại các xã khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại các xã khu vực ngoài khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại các xã khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số cộng đồng vùng đệm |
CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại các xã khu vực ngoài khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại các xã khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại các xã khu vực ngoài khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại các xã khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Tại các xã khu vực ngoài khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Tại các xã khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Tại các xã khu vực ngoài khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Tại các xã khu vực II, III vùng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG RỪNG CÁC XÃ KHU VỰC II, KHU VỰC III THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
TT |
Tên xã |
Khu vực |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Trong đó, đất có rừng (ha) |
||||||||||||||||||||||
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||||||||||||||||||||||||
Tổng |
Theo chức năng |
Theo chủ quản lý |
Tổng |
Theo chức năng |
Theo chủ quản lý |
|||||||||||||||||||||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
BQLR đặc dụng |
BQLR Phòng hộ |
TC kinh tế |
Hộ gia đình |
Cộng đồng dân cư |
TC khác (LLVT, KH&CN, ...) |
UBND xã |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
BQLR đặc dụng |
BQLR Phòng hộ |
TC kinh tế |
Hộ gia đình |
Cộng đồng dân cư |
TC khác (LLVT, KH&CN, ...) |
UBND xã |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột 3: ghi II hoặc III là khu vực của xã theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ.Mẫu số 04
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH NĂM…
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Nhiệm vụ Kế hoạch năm... |
Thực hiện đến kỳ báo cáo (đến 30/6 năm hiện hành) |
Ước thực hiện cả năm (đến 31/12 năm hiện hành) |
||||
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG |
% |
|
|
|
|
|
|
|
II |
BẢO VỆ RỪNG, BẢO TỒN ĐDSH CÁC HỆ SINH THÁI RỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giảm diện tích rừng bị thiệt hại |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Do cháy rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Do nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giảm số vụ vi phạm các quy định của pháp luật về BV&PTR. |
vụ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tại khu vực ngoài khu vực II, III (theo CTPTLNBV 21-25) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tại các xã khu vực II, III (theo Tiểu dự án 1, Dự án 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng (trừ diện tích do BQL rừng đặc dụng quản lý) |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tại khu vực ngoài khu vực II, III (theo CTPTLNBV 21-25) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hỗ trợ bảo vệ rừng đặc dụng (theo Quyết định 24/2012/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ cộng đồng dân cư vùng đệm |
cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ bảo vệ rừng tự nhiên là RSX |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Công ty Lâm nghiệp quản lý |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do BQLR, UBND xã quản lý |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Tại các xã khu vực II, III (theo Tiểu dự án 1, Dự án 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ gạo bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số lượng gạo hỗ trợ |
tấn |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số đơn vị, nhân khẩu được hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số huyện được hỗ trợ |
huyện |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số xã được hỗ trợ |
xã |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số hộ gia đình được hỗ trợ |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số khẩu được hỗ trợ |
khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Diện tích được hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoán bảo vệ rừng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản xuất, LSNG |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các hoạt động bảo vệ rừng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. |
Xây dựng cơ sở hạ tầng PCCCR |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chòi canh lửa (XD mới; cải tạo bổ sung) |
chòi |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Trạm bảo vệ rừng (XD mới; cải tạo bổ sung) |
Trạm |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Đường ranh cản lửa (XD mới; cải tạo bổ sung) |
km |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Biển báo cấp độ nguy cơ cháy rừng (XD mới; cải tạo bổ sung) |
biển |
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Hạng mục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. |
Xây dựng, cải tạo đường lâm nghiệp |
km |
|
|
|
|
|
|
|
6.3. |
Các hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
PHÁT TRIỂN NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG RỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại khu vực ngoài khu vực II, III (theo CTPTLNBV 21-25) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trồng rừng tập trung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trồng mới |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trồng tái canh sau khai thác chính |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: rừng thâm canh gỗ lớn |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng đặc dụng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó phòng hộ ven biển |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoanh nuôi tái sinh |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
KN xúc tiến tái sinh tự nhiên TN |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
KN mới |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
KN chuyển tiếp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
KN xúc tiến tái sinh TN có trồng bổ sung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
KN mới |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
KN chuyển tiếp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trồng cây phân tán |
nghìn cây |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chăm sóc rừng |
ha/năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Năng suất bình quân của rừng trồng khi khai thác chính |
m3/ha/năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Diện tích rừng gỗ nhỏ chuyển hóa sang kinh doanh gỗ lớn |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Tỷ lệ diện tích rừng trồng được kiểm soát giống |
% |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại các xã khu vực II, III (theo Tiểu dự án 1, Dự án 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trồng rừng tập trung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trồng rừng sản xuất |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phát triển lâm sản ngoài gỗ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Trồng rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHAI THÁC GỖ VÀ LÂM SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác chính |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác tận dụng |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Từ rừng trồng tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Từ cây gỗ trồng phân tán |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Từ cao su thanh lý |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khai thác lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Sản lượng khai thác tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sản lượng khai thác nhựa cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Sản lượng khai thác hạt, quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Sản lượng khai thác lấy sợi, lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Sản lượng khai thác lấy vỏ cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Sản lượng khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Sản lượng các lâm sản ngoài gỗ thu nhặt từ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VÀ CẤP CHỨNG CHỈ RỪNG |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích rừng có phương án quản lý rừng bền vững được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích rừng được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số việc làm được duy trì thông qua việc thực hiện kế hoạch phát triển lâm nghiệp |
1.000 việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cơ sở chế biến gỗ (nhà máy, xưởng,...) |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số nhà máy chế biến gỗ |
Nhà máy |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG, SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM.....
ĐVT: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm ... |
Kết quả huy động vốn |
|||||
Tình hình giải ngân đến 31/6 năm hiện hành |
Tình hình giải ngân (ước đến 31/12 năm hiện hành) |
|||||||
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án(ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Thực hiện Chương trình PTLNBV |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ môi trường rừng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư)1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Vốn ngoài ngân sách do các tổ chức, cá nhân tự đầu tư từ cho công tác bảo vệ rừng, trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến lâm sản, trong đó mức đầu tư tính trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật hiện hành, đầu tư bình quân từ ngân sách nhà nước, điều kiện thực tế tại địa phương. Ví dụ: bảo vệ rừng 7,28 công/ha/năm; trồng rừng bình quân 30 triệu đồng/ha;....Mẫu số 06
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ NHU CẦU VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM ….
TT |
Hạng mục |
Khối lượng |
Mức đầu tư, (tr.đ) |
Tổng vốn (tr.đ) |
Chia theo nguồn vốn (tr.đ) |
|||||||||||||
Ngân sách nhà nước |
ODA |
DVMTR |
Tín dụng |
Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) |
||||||||||||||
Tổng NSNN |
Trong đó |
Chia ra |
||||||||||||||||
Tổng |
Trong đó, hỗ trợ từ NSNN |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung như cột 2 mẫu biểu 04 Phụ lục này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG KHU VỰC II, III NĂM ...
TT |
Tên xã |
Khu vực |
Khoán bảo vệ rừng (ha/năm) |
Bảo vệ rừng được giao (ha/năm) |
Khoanh nuôi XTTS tự nhiên có trồng bổ sung (ha/năm) |
Trồng rừng phòng hộ (ha) |
Trồng rừng sản xuất (ha) |
Phát triển Lâm sản ngoài gỗ (ha) |
Hỗ trợ gạo (kg) |
|||||
Tổng |
Diện tích rừng nhà nước giao cho BQL rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng, phòng hộ là rừng TN do TCKT quản lý |
Diện tích rừng TN do UBND cấp xã quản lý |
Tổng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 3: ghi II hoặc III là khu vực của xã theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đối tượng khoán bảo vệ rừng theo khoản 1 Điều 3 Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ.
- Đối tượng bảo vệ rừng theo khoản 2 Điều 4 Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ.
Mẫu số 08
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
TỔNG HỢP NHU CẦU TRỢ CẤP GẠO CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH NĂM ….
THAM GIA BẢO VỆ RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH TỰ NHIÊN CÓ TRỒNG BỔ SUNG, TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT VÀ PHÁT TRIỂN LÂM SẢN NGOÀI GỖ
TT |
Tên xã |
Khu vực |
Tổng cộng |
Bảo vệ rừng |
Khoán Bảo vệ rừng |
Khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung |
Trồng rừng sản xuất và phát triển LSNG |
Trồng rừng phòng hộ |
||||||||||||||||||
Tổng số khẩu (người) |
Tổng nhu cầu trợ cấp gạo (kg) |
Diện tích (ha) |
Số hộ nghèo tham gia (hộ) |
Tổng nhân khẩu của các hộ nghèo (người) |
Nhu cầu trợ cấp gạo (kg) |
Diện tích (ha) |
Số hộ nghèo tham gia (hộ) |
Tổng nhân khẩu của các hộ nghèo (người) |
Nhu cầu trợ cấp gạo (kg) |
Diện tích (ha) |
Số hộ nghèo tham gia (hộ) |
Tổng nhân khẩu của các hộ nghèo (người) |
Nhu cầu trợ cấp gạo (kg) |
Diện tích (ha) |
Số hộ nghèo tham gia (hộ) |
Tổng nhân khẩu của các hộ nghèo (người) |
Nhu cầu trợ cấp gạo (kg) |
Diện tích (ha) |
Số hộ nghèo tham gia (hộ) |
Tổng nhân khẩu của các hộ nghèo (người) |
Nhu cầu trợ cấp gạo (kg) |
|||||
Tổng |
Chia ra |
|||||||||||||||||||||||||
Trồng rừng SX |
Phát triển LSNG |
|||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
22 |
23 |
24 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 1: ghi II hoặc III là khu vực của xã theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đối với các chỉ tiêu tổng hợp, các địa phương tổng hợp cụ thể chi tiết từ danh sách, đối tượng, nhu cầu trợ cấp gạo từ Mẫu số 01, Mẫu số 02, Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 09
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC Dự ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM....VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM....CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã Dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư/điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 -2025 được giao |
Kế hoạch đầu tư năm ... (trước năm hiện hành) đã giải ngân |
Thực hiện năm ... (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch năm tới ... (năm kế hoạch) |
|||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
trong đó |
Kế hoạch đã giao |
Ước giải ngân đến 30/6/... |
Ước thực hiện giải ngân năm |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Thu hồi khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/năm hiện hành 202… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành lăm tới 202. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắp xếp như mục (1) biểu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm tới 202…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắp xếp như mục (1) biểu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm tới 202…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắp xếp như mục (1) biểu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ NHU CẦU VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM...
DỰ ÁN....(từng dự án theo danh mục dự án tại Mẫu số 09)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án:....................................
2. Quyết định phê duyệt:.....................................
2. Chủ đầu tư dự án (gồm: tên cơ quan, đơn vị, địa chỉ và điện thoại liên hệ)
………………………………..
3. Các hạng mục đầu tư chủ yếu (tóm tắt các hạng mục đầu tư, mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện dự án)
………………………………..
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Lũy kế kết quả thực hiện từ khi dự án (bao gồm thực hiện các hạng mục, kết quả giải ngân vốn theo từng năm)
………………………………..
2. Kết quả thực hiện 06 tháng đầu năm .... và ước thực hiện cả năm....(bao gồm thực hiện các hạng mục, ……
………………………………..
3. Kết quả huy động vốn
kết quả giải ngân vốn trong đó ghi rõ vốn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, nguồn khác...)
………………………………..
III. KẾ HOẠCH NĂM ................
(Các hạng mục đầu tư dự kiến thực hiện trong năm ................ , mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện dự án, trong đó ghi rõ vốn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, nguồn khác…).
………………………………..
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (để thực hiện dự án)
………………………………..
Mẫu số 11
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... _______ |
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM....
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Định mức |
Thành tiền (tr.đ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
1 |
Khoán bảo vệ rừng |
ha |
|
|
|
|
1.1 |
Tại khu vực ngoài khu vực II, III (theo CTPTLNBV 21-25) |
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.2 |
Tại các xã khu vực II, III |
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng (Trừ diện tích do BQLR đặc dụng quản lý) |
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tại khu vực ngoài khu vực II, III (theo CTPTLNBV 21-25) |
|
|
|
|
|
a |
Hỗ trợ bảo vệ rừng đặc dụng (theo Quyết định 24/20Í2/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ cộng đồng dân cư vùng đệm |
cộng đồng |
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ bảo vệ rừng tự nhiên là RSX |
ha |
|
|
|
|
- |
Do Công ty LN quản lý |
ha |
|
|
|
|
|
Do BQLR, UBND xã quản lý |
|
|
|
|
|
- |
Do Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý |
ha |
|
|
|
|
2.2 |
Tại các xã khu vực II, III (theo Tiểu dự án 1, Dự án 3) |
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
b |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
3 |
Phát triển rừng, nâng cao NSCLR |
|
|
|
|
|
3.1 |
Tại khu vực ngoài khu vực II, III (theo CTPTLNBV 21-25) |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng |
ha |
|
|
|
|
a |
KNXTTS tự nhiên |
|
|
|
|
|
- |
Mới |
|
|
|
|
|
- |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
b |
KNXTTS tự nhiên có trồng bổ sung |
ha |
|
|
|
|
- |
Mới |
|
|
|
|
|
- |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Trồng cây phân tán |
nghìn cây |
|
|
|
|
3.2 |
Tại các xã khu vực II, III (theo Tiểu dự án 1, Dự án 3) |
|
|
|
|
|
a |
Trồng rừng tập trung |
ha |
|
|
|
|
- |
Trồng rừng sản xuất |
ha |
|
|
|
|
- |
Phát triển lâm sản ngoài gỗ |
ha |
|
|
|
|
- |
Trồng rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
b |
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung |
ha |
|
|
|
|
4 |
Cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
ha |
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ gạo bảo vệ và phát triển rừng |
tấn |
|
|
|
|
6 |
Hoạt động của Văn phòng Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
7 |
Các hoạt động, nhiệm vụ đặc thù khác |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các hoạt động, nhiệm vụ đặc thù phải có Quyết định phê duyệt của các đơn vị, địa phương.
Phụ lục II
MẪU BIỂU VỀ THỰC HIỆN TRỢ CẤP GẠO BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_______________
Mẫu số 01 |
Danh sách hộ gia đình đăng ký tham gia bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, trồng rừng phòng hộ, trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ |
Mẫu số 02 |
Danh sách đối tượng, nhu cầu trợ cấp gạo năm.... |
Mẫu số 03 |
Danh sách hộ gia đình thôn, bản..nhận trợ cấp gạo |
Mẫu số 04 |
Sổ theo dõi trợ cấp gạo |
Mẫu số 01
Huyện..... Xã....
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ |
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH ĐĂNG KÝ THAM GIA BẢO VỆ RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH TỰ NHIÊN CÓ TRỒNG BỔ SUNG, TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT VÀ PHÁT TRIỂN LÂM SẢN NGOÀI GỖ
Thôn/bản....
TT |
Tên chủ hộ gia đình |
Dân tộc |
Số khẩu |
Diện tích được bảo vệ rừng |
Diện tích nhận khoán bảo vệ rừng |
Diện tích rừng được khoanh nuôi XTTS tự nhiên có trồng bổ sung |
Diện tích trồng rừng |
Số lượng gạo hỗ trợ năm .... (kg) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích(ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Trạng thái đất LN được giao |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Trạng thái đất LN được giao |
|||||||||||||||||
Rừng PH |
RSX là RTN |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Tổng |
KN mới |
KN chuyển tiếp |
Tổng |
PH |
SX |
Phát triển LSNG |
||||||||||||||||||
ĐD |
PH |
SX |
ĐD |
PH |
SX |
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày .... tháng …năm….
CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ
(họ tên, chữ ký)
|
Mẫu số 02 |
UBND TỈNH.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG, NHU CẦU TRỢ CẤP GẠO NĂM....
TT |
Tên Dự án, chủ hộ gia đình |
Thôn, bản |
Dân tộc |
Số khẩu |
Đối tượng (nếu thuộc hộ nghèo thì đánh dấu “X”) |
Diện tích được bảo vệ rừng |
Diện tích nhận khoán bảo vệ rừng |
Diện tích rừng được khoanh nuôi XTTS tự nhiên có trồng bổ sung |
Diện tích trồng rừng |
Hỗ trợ năm thứ.... |
Số lượng gạo hỗ trợ (kg) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh ,Tiểu khu) |
Trạng thái đất LN được giao |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh ,Tiểu khu) |
Trạng thái đất LN được giao |
|
|
|
|||||||||||||||||
Rừng PH |
RSX là RTN |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Tổng |
KN mới |
KN chuyển tiếp |
Tổng |
PH |
SX |
Phát triển LSNG |
|||||||||||||||||||||
ĐD |
PH |
SX |
ĐD |
PH |
SX |
||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
Tổng (A+B+....) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án (tên dự án, số QĐ đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án (tên dự án, số QĐ đầu tư).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lặp lại tương tự như Mục A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày .... tháng …năm…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Mẫu số 03
Huyện..... Xã ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ |
DANH SÁCH
HỘ GIA ĐÌNH THÔN, BẢN.....NHẬN TRỢ CẤP GẠO
Tháng....năm....
TT |
Tên chủ hộ gia đình |
Dân tộc |
Số khẩu |
Diện tích đã được bảo vệ rừng |
Diện tích đã nhận khoán bảo vệ rừng |
Diện tích rừng đã được KNXTTS tự nhiên có trồng bổ sung |
Diện tích đã trồng rừng |
Số lượng gạo hỗ trợ (kg) |
Ký nhận hoặc Điểm chỉ |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
||||||||||||||
Rừng PH |
RSX là RTN |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
TRPH |
TRSX |
Phát triển LSNG |
|||||||||||||||||
ĐD |
PH |
SX |
ĐD |
PH |
SX |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày ...... tháng....năm….
CHU ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ
(họ tên, chữ ký)
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
SỔ THEO DÕI TRỢ CẤP GẠO
Cấp cho ông (bà):.....
Địa chỉ:….. Thôn….Xã....Huyện....Tỉnh....
Số sổ:.....
BẢNG THEO DÕI HỖ TRỢ GẠO
Ngày cấp |
Duyệt cấp |
Diện tích thực hiện |
Thực cấp |
||||||||||||||
Số khẩu |
|
Diện tích đăng ký (ha) |
Số lượng gạo hỗ trợ (kg) |
Diện tích rừng được bảo vệ (ha) |
Diện tích được nhận khoán bảo vệ rừng (ha) |
Diện tích rừng được KNXTTS tự nhiên có trồng bổ sung (ha) |
Diện tích rừng đã được trồng (ha) |
Số lượng gạo thực cấp (kg) |
Họ và tên người giao gạo |
Họ và tên người nhận gạo |
Chữ ký của người nhận gạo |
||||||
Bảo vệ rừng |
Khoán bảo vệ rừng |
Khoanh nuôi XTTS có trồng bổ sung |
Trồng rừng |
Tổng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Phát triển LSNG |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_____________
CƠ QUAN CHỦ QUẢN ĐƠN VỊ:….. ______ Số: .../… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ ….ngày .... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện công tác bảo vệ và phát triển rừng quý, 6 tháng, năm …
_______
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HƯỚNG DẪN, TRIỂN KHAI CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH
1. Công tác chỉ đạo, điều hành chung
2. Chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
3. Chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai Tiểu dự án 1, Dự án 3
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
II.1. CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch
a) Về bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học các hệ sinh thái rừng
Công tác bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng; công tác bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu rừng đặc dụng,...
b) Phát triển rừng và nâng cao năng suất, chất lượng rừng
- Đối với rừng trồng: Trồng rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất); trồng rừng gỗ lớn; năng suất rừng trồng; tỷ lệ giống được kiểm soát; trồng cây phân tán,...; sản lượng khai thác gỗ rừng trồng, lâm sản ngoài gỗ,...
- Đối với rừng tự nhiên: khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
- Phát triển lâm sản ngoài gỗ: diện tích trồng lâm sản ngoài gỗ.
c) Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng
- Xây dựng và thực hiện phương án quản lý rừng bền vững;
- Diện tích rừng được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững.
d) Nhiệm vụ khác: Thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ triển khai Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia; kế hoạch cơ cấu lại lĩnh vực lâm nghiệp; các đề án, dự án liên quan.
2. Tình hình huy động, phân bổ kinh phí
Kết quả huy động kinh phí thực hiện Chương trình, chia theo nguồn vốn: NSTW (đầu tư, sự nghiệp); NSĐP (đầu tư, sự nghiệp); nguồn khác (FDI; DVMTR; tổ chức, cá nhân tự đầu tư).
II.2. TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 3
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ
a) Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng
b) Hỗ trợ bảo vệ rừng
c) Hỗ trợ khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung
d) Hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ
đ) Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ
e) Trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng
2. Kết quả huy động, phân bổ kinh phí thực hiện Tiểu dự án 1 (nguồn vốn NSTW cấp cho thực hiện Tiểu dự án).
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Về thực hiện Chương trình
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Nguyên nhân
d) Những vấn đề đặt ra cần giải quyết
2. Về thực hiện Tiểu dự án 1
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Nguyên nhân
d) Những vấn đề đặt ra cần giải quyết
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ QUÝ/6 THÁNG CUỐI NĂM, NĂM TIẾP THEO.
Nêu các nhiệm vụ chính về chỉ đạo điều hành, các nhiệm vụ triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ thực hiện Chương trình, Tiểu dự án 1.
……
V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Những kiến nghị, đề xuất đối với Chính phủ, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh.
Biểu 1:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
(Kèm theo mẫu báo cáo tại Phụ lục III)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Nhiệm vụ Kế hoạch năm... |
Thực hiện đến kỳ báo cáo (quý, 6 tháng, năm) |
Ước thực hiện cả năm |
||||
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG |
% |
|
|
|
|
|
|
|
II |
BẢO VỆ RỪNG, BẢO TỒN ĐDSH CÁC HỆ SINH THÁI RỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giảm diện tích rừng bị thiệt hại |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Do cháy rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Do nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giảm số vụ vi phạm các quy định của pháp luật về BV&PTR. |
vụ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tại khu vực ngoài khu vực II, III (theo CTPTLNBV21-25) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tại các xã khu vực II, III (theo Tiểu dự án 1, Dự án 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng đặc dụng (trừ diện tích do BQL rừng đặc dụng quản lý) |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tại khu vực ngoài khu vực II, III (theo CTPTLNBV21-25) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hỗ trợ bảo vệ rừng đặc dụng (theo Quyết định 24/2012/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ cộng đồng dân cư vùng đệm |
cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ bảo vệ rừng tự nhiên là RSX |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Công ty Lâm nghiệp quản lý |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do BQLR, UBND xã quản lý |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Tại các xã khu vực II, III (theo Tiểu dự án 1, Dự án 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ gạo bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số lượng gạo hỗ trợ |
tấn |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số đơn vị, nhân khẩu được hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số huyện được hỗ trợ |
huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã được hỗ trợ |
xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hộ gia đình được hỗ trợ |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số khẩu được hỗ trợ |
khấu |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Diện tích được hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ rừng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoán bảo vệ rừng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng sản xuất, LSNG |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các hoạt động bảo vệ rừng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. |
Xây dựng cơ sở hạ tầng PCCCR |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chòi canh lửa (XD mới; cải tạo bổ sung) |
chòi |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Trạm bảo vệ rừng (XD mới; cải tạo bổ sung) |
Trạm |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Đường ranh cản lửa (XD mới; cải tạo bổ sung) |
km |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Biển báo cấp độ nguy cơ cháy rừng (XD mới; cải tạo bổ sung) |
biển |
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Hạng mục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. |
Xây dựng, cải tạo đường lâm nghiệp |
km |
|
|
|
|
|
|
|
6.3. |
Các hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
PHÁT TRIỂN NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG RỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại khu vực ngoài khu vực II, III (theo CTPTLNBV21-25) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trồng rừng tập trung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trồng mới |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trồng tái canh sau khai thác chính |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: rừng thâm canh gỗ lớn |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng đặc dụng |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó phòng hộ ven biển |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoanh nuôi tái sinh |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
KN xúc tiến tái sinh tự nhiên TN |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
KN mới |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
KN chuyển tiếp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
KN xúc tiến tái sinh TN có trồng bổ sung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
KN mới |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
KN chuyển tiếp |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trồng cây phân tán |
nghìn cây |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chăm sóc rừng |
ha/năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Năng suất bình quân của rừng trồng khi khai thác chính |
m3/ha/năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Diện tích rừng gỗ nhỏ chuyển hóa sang kinh doanh gỗ lớn |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Tỷ lệ diện tích rừng trồng được kiểm soát giống |
% |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại các xã khu vực II, III (theo Tiểu dự án 1, Dự án 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trồng rừng tập trung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trồng rừng sản xuất |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phát triển lâm sản ngoài gỗ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Trồng rừng phòng hộ |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHAI THÁC GỖ VÀ LÂM SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác chính |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác tận dụng |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Từ rừng trồng tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Từ cây gỗ trồng phân tán |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Từ cao su thanh lý |
1000 m |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khai thác lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Sản lượng khai thác tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sản lượng khai thác nhựa cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Sản lượng khai thác hạt, quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Sản lượng khai thác lấy sợi, lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Sản lượng khai thác lấy vỏ cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Sản lượng khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Sản lượng các lâm sản ngoài gỗ thu nhặt từ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VÀ CẤP CHỨNG CHỈ RỪNG |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích rừng có phương án quản lý rừng bền vững được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích rừng được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số việc làm được duy trì thông qua việc thực hiện kế hoạch phát triển lâm nghiệp |
1.000 việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cơ sở chế biến gỗ (nhà máy, xưởng,...) |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số nhà máy chế biến gỗ |
Nhà máy |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM.....
(Kèm theo mẫu báo cáo tại Phụ lục III)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm ... |
Kết quả huy động vốn |
|||||
Tình hình giải ngân (quý, 6 tháng năm) |
Ước thực hiện giải ngân (ước đến 31/12 năm hiện hành) |
|||||||
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
Kết quả |
So với KH (%) |
So với cùng kỳ (%) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự áa(ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Thực hiện Chương trình PTLNBV |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án (ghi rõ tên dự án, quyết định phê duyệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ môi trường rừng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|